Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

BÍ kíp GIẢI hệ PHƯƠNG TRÌNH CHỈ TRONG 10 PHÚT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.74 KB, 3 trang )

Thầy Duy Thành – 0906.125.835

BÍ KÍP GIẢI HỆ PHƢƠNG TRÌNH CHỈ TRONG 10 PHÚT
- Khi máy tính casino bó tay
- Khi các kỹ năng phân tích nhân tử đưa về phương trình tích vô hiệu hóa
 Các em học sinh sẽ phải xử lý thế nào ? Hãy áp dụng những phương
pháp cực hữu ích sau đây

Chuyên đề 1. Phƣơng pháp miền giá trị giải hệ phƣơng trình
1. Dấu hiệu nhận biết:
 Trƣờng hợp 1: Hệ có 1 trong 2 phương trình là bậc 2 với x, y .
Cách giải: Coi phương trình là bậc 2 ẩn x , giải   0  điều kiện của y.
Coi phương trình là bậc 2 ẩn y , giải   0  điều kiện của x.
Dùng điều kiện của x, y để đánh giá phương trình còn lại.
 Trƣờng hợp 2: Hệ có 2 phương trình cùng là bậc hai với x (hoặc cùng là
bậc hai với y ).
Cách giải: Với phương trình (1), coi x là ẩn, giải   0  điều kiện của y.
Với phương trình (2), coi x là ẩn, giải   0  điều kiện của y.
So sánh điều kiện của y ở 2 phương trình và rút ra kết luận.
Ví dụ 1: Giải hệ phƣơng trình

697
 4
2
(1)
x y 
81

 x 2  y 2  xy  3x  4 y  4  0 (2)
Coi (2) là phương trình bậc hai ẩn x :
x2  ( y  3) x  y 2  4 y  4  0


Phương trình có nghiệm    0

 ( y  3) 2  4( y 2  4 y  4)  0
 y 2  6 y  9  4 y 2  16 y  16  0
 3 y 2  10 y  7  0
7
1 y 
3


Thầy Duy Thành – 0906.125.835
Coi (2) là phương trình bậc hai ẩn y :
y 2  ( x  4) y  x 2  3x  4  0

Phương trình có nghiệm    0

 ( x  4) 2  4( x 2  3 x  4)  0
 x 2  8 x  16  4 x 2  12 x  16  0
 3x 2  4 x  0
4
0 x
3
4
7
697
 7
 4
y  1,  , x  0,  thì x 4  y 2       
 VT(1)  VP(1), do đó
81

 3
 3
3 3
4
7
4 7
VT(1)=VP(1) khi x  , y  . Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ,  .
3
3
3 3
4

2

Ví dụ 2: Giải hệ phƣơng trình

7

2
2
(1)
 (2 x  1)(2 y  1)  xy
2

2
2

 x  y  xy  7 x  6 y  14  0 (2)
Coi (2) là phương trình bậc hai ẩn x :
x2  ( y  7) x  y 2  6 y  14  0

Phương trình có nghiệm    0
 y 2  14 y  49  4 y 2  24 y  56  0

 3 y 2  10 y  7  0
7
3
Coi (2) là phương trình bậc hai ẩn y :
1 y 

y 2  ( x  6) y  x 2  7 x  14  0

Phương trình có nghiệm    0
 x 2  12 x  36  4 x 2  28 x  56  0

 3x 2  16 x  20  0
2 x
x  y  0 không là nghiệm của hệ.

10
3


Thầy Duy Thành – 0906.125.835
1 
1 7

(1)   2 x   2 y   
(3)
x 
y 2


1
1
Đặt f  t   2t   f '  t   2  2  0  f  t  đồng biến trên (;0) và (0; ) .
t
t
 f 1  1
1 89
 7 
 7
 Xét t  1;     7  89  1  2 y  
y  1;  .
y 21
 3  f   
 3
  3  21




10

Xét t   2;   
 3  f



7
2
7

1 191
 10 
  2x  
x   2;  .
x 30
 10  191 2
 3
 
 3  30
f  2 

 x 1
7
. Vậy hệ có nghiệm (1;2).
 VT (3)  . Dấu “=” xảy ra  
2
y  2

Ví dụ 3: Giải hệ phƣơng trình
 x2 y 2  2x  y 2  0
 2
3
 2x  4x  3  y  0

(1)
(2)

Coi (1) là phương trình bậc hai ẩn x :
x2 y 2  2 x  y 2  0 .
Phương trình có nghiệm   '  0  1  y 4  0  1  y  1 .

Coi (2) là phương trình bậc hai ẩn x :
2 x2  4 x  3  y3  0 .

(3)

Phương trình có nghiệm   '  0  4  2  3  y3   0  1  y3  0  y  1. (4)
Từ (3) và (4)  y  1. Thay vào hệ ta được x=1. Vậy hệ có nghiệm (1;-1).
2. Bài tập tự luyện
 x3  y 2  2
 2
2
 x  xy  y  y  0

(Còn tiếp)



×