LOGO
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA VIỄN THÔNG I
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT TÁI SỬ DỤNG TẦN SỐ PHÂN ĐOẠN
ĐỂ GIẢM NHIỄU CCI VÀ ICIC TRONG HỆ THỐNG 4G LTE
GVHD: Ths.CHU TUẤN LINH
SVTH : ĐINH VĂN KHANG
LỚP
: D11VT6
MSV : B112101272
1
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1
TẠP ÂM AWGN, NHIỄU CCI, NHIỄU ICIC
2
CÁC KĨ THUẬT TÁI SỬ DỤNG TẦN SỐ
3
MÔ PHỎNG KĨ THUẬT FR1, FR3, FFR
2
MỘT SỐ LOẠI NHIỄU TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN
Tạp âm AWGN
Pn=B.N0
Pn=B.N0
3
MỘT SỐ LOẠI NHIỄU TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN
Nhiễu đồng kênh CCI và liên Cell ICIC
C/I=10log(Pc/Pi)
Pc = Công suất tín hiệu thu mong muốn.
Pi = Công suất nhiễu thu được
Để đánh giá mức độ ảnh hưởng của tạp âm và nhiễu, đồ án sử dụng tham số SỈN được tính như sau:
4
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢM NHIỄU ICIC
5
CÁC THAM SỐ CƠ BẢN
Các tham số cơ bản để mô hình hóa các kỹ thuật
Gọi C1, C2….C7 là tên gọi của các Cell trong 1 cụm 7 Cell
điển hình trong mạng đa tế bào. Các kỹ thuật tái sử dụng
tần số dựa trên việc tối ưu 3 tham số:
Mô hình kỹ thuật SFR
•
B = {B1, B2...........B7}: tổ hợp các băng tần (sub-band) được phân bổ cho mỗi Cell.
•
P = {p1, p2,……….pq}: tổ hợp mức công suất phát đối với băng tần con trong 1 Cell (p1< p2<…
•
R = {r1, r2…………rs}: Bán kính của những vùng đồng tâm sử dụng tần số khác nhau trong 1 Cell (r1< r2 <…< rs.)
6
KỸ THUẬT TÁI SỬ DỤNG TẦN SỐ CƠ BẢN
a.
•.
•.
Mô hình FR1
b. Mô hình FR3
•
•
•
•
B = {B1}, R = {c1} P= {p1}
c1 = c2=…= c7 = {B(p1,r1)}
7
B = {B1,B2,B3}, R = {r1} P= {p1}
c1= {B1(p1,r1) B2(0,0) B3(0,0)}
c2 = c4 = c6 = {B1(0,0) B2(p1,r1) B3(0,0)}
c3 = c5 = c7= {B1(0,0) B2(0,0) B3(p1,r1)}
KỸ THUẬT TÁI SỬ DỤNG TẦN SỐ TỪNG PHẦN PFR
PFR - Partial Frequency Reuse
•
B = {B1,B2,B3, B4}
•
R = {r1,r2}
•
P = {p1, p2}
•
c1= {B1(p1,r1) B2(p1,r2) B3(0,0) B4(0,0)}
•
c2 = c4 = c6 = {B1(p1,r1) B2(0,0) B3(p1,r2) B4(0,0)}
•
c3 = c5 = c7= {B1(p1,r1) B2(0,0) B3(0,0) B4(p1,r1)}
8
KỸ THUẬT TÁI SỬ DỤNG TẦN SỐ MỀM - SFR
SFR - Soft Frequency Reuse
•
B={B1,B2,B3}
•
R={r1,r2}
•
P={p1,p2}
•
C1= { B1(p1, r1) B2(p1, r1) B3(p2 , r2)}
•
C2=C4=C6={ B1(p1, r1), B2(p2, r2) B3(p1, r1)}
•
C3=C5=C7={ B1(p2, r2), B2(p1, r1) B3(p1, r1)}
9
KỸ THUẬT TÁI SỬ DỤNG TẦN SỐ PHÂN ĐOẠN MỀM - SFFR
SFFR - Soft Fractional Frequency Reuse
•
B={B1,B2,B3,B4}
•
R={r1,r2}
•
P={p1,p2}
•
C1= { B1(p1, r1) B2(p1, r1) B3(p1, r1) B4(p2 , r2)}
•
C2=C4=C6= {B1(p1, r1), B2(p1, r1) B3(p2 , r2)} B4(p1, r1)}
•
C3=C5=C7= {B1(p1, r1), B2(p2, r2) B3(p1 , r1)} B4(p1, r1)}
10
KỸ THUẬT TÁI SỬ DỤNG TẦN SỐ PHÂN ĐOẠN TIÊN TIẾN - EFFR
EFFR - Enchanced Fractional Frequency Reuse
•
B= { B1,B2,B3, B4,B5, B6}
•
R= {r1,r2}
•
P= {p1,p2}
•
C1= { B1(p2, r2) B2(p1, r1) B3(x,x) B4(p1 ,r1) B5(x,x) B6(p2, r2)}
•
C2=C4=C6= { B1(x,x) B2(p1, r1) B3( p2,r2) B4(p1 ,r1) B5(x,x) B6(p2, r2)}
•
C3=C5=C7= { B1(x,x) B2(p1, r1) B3( x,x) B4(p1 ,r1) B5( p2,r2) B6(p2, r2)}
11
MÔ PHỎNG
Mô tả quá trình mô phỏng
Sử dụng mô hình mạng gồm 19 Cell có kích thước đồng nhất với mật độ
người dùng phân bố đều trên Cell, tính toán các trên Cell trung tâm.
Thực hiện mô phỏng 3 kĩ thuật FR1, FR3 và FFR để tối ưu 2 tham số
cho FFR là:
•
•
Bán kính vùng trung tâm Cell thông qua tham số SINR
Băng tần phân bổ cho vùng trung tâm Cell
12
MÔ PHỎNG
Bảng các tham số sử dụng trong quá trình mô phỏng
Tham số
Giá trị
Đơn vị
Băng thông hệ thống
20
Mhz
Băng tần của nhóm sóng mang con
15
Khz
Tần số sóng mang
2000
Mhz
Bán kính Cell
1000
m
40
m
Khoang giao nhau giua 2 Cell
Mô hình kênh
3GPP Typical Urban
Tổn hao do môi trường
Cost 231 Hata Model
dB
Công suất phát của BS
46
dBm
-174
Dbm/Hz
8
dB
0.02
Người/m2
15
Mhz
Mật độ phổ công suất tạp âm
Ngưỡng SINR
Mật độ người dung
Băng tần vùng trung tâm Cell
15
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.
Abdel-Baset Hamza-Khaled Elsayed…., Advanced Performance Boosting Techniques in 4th Generation Wireless
Systems Work Package 4: Inter-Cell Interference Coordination, 13 -31 (2012).
2.
Dimitrios Bilios - Christos Bouras, ,Optimization of Fractional Frequency Reuse in Long Term Evolution Networks
(2012).
3.
Virpartap Singh & Gagandeep Kaur, Inter-Cell Interference Avoidance Techniques in OFDMA based Cellular
Networks: A Survey (2015).
4.
T. Siva Priya, Optimised COST-231 Hata Models for WiMAX Path Loss Prediction in Suburban and Open Urban
Environments (2010).
16
LOGO
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Thank You !
17