CHUOWN: TỔNG HỢP HỮU CƠ
Bài 1: Cho sơ đồ chuyển hóa:
OH
(H3C)2C= CH2
H2SO4
H3C
A
H2 / Ni
(¸p suÊt)
B
CrO3
C
OH
1) CH3MgBr
H+, t0
2) H2O
H2O
D
1) O3
2) H2O/Zn
E
a) Hãy viết cấu tạo các chất từ A đến E
b) Hãy viết cơ chế phản ứng từ phenol tạo thành A.
Bài 2: Khi cho isobutilen vào dung dịch H2SO4 60%, đun nóng tới 800C thu được một hỗn hợp gọi tắt là
đi - isobutilen gồm hai chất đồng phân của nhau A và B. Hiđro hoá hỗn hợp này được hợp chất C (quen
gọi là isooctan). C là chất được dùng để đánh giá chất lượng nhiên liệu lỏng.
C cũng có thể được điều chế bằng phản ứng trực tiếp của isobutilen với isobutan khi có mặt axit
vô cơ làm xúc tác.
Hãy gọi tên C theo IUPAC và viết các phương trình phản ứng giải thích sự tạo thành A, B, C.
Bài 3: Tiến hành phản ứng đime hoá trimetyletilen có H + xúc tác thu được hỗn hợp sản phẩm là các đồng
phân có công thức phân tử C10H20. Cho biết các sản phẩm tạo thành dựa vào cơ chế phản ứng.
Khi ozon hoá hỗn hợp thu được sau phản ứng đime hoá trên , ngoài các anđehit và xeton của sản
phẩm dự kiến còn thu được một lượng đáng kể butan -2-on, giải thích cơ chế hình thành butan-2-on trong
các phản ứng trên.
Bài 4: Đun nóng Stiren với axit H2SO4 ta thu được hợp chất:
Hãy giải thích quá trình hình thành sản phẩm trên.
Bài 5:
Từ isopren hãy viết các phương trình phản ứng điều chế trans - 2 - metylxiclohexanol.
Bài 6: Viết các phương trình phản ứng( dạng cấu tạo) tạo thành A, B, C, D, M, N theo sơ đồ sau:
CH3OH,HCl khan
dd NaOH, t 0
a) BrCH2CH2CH2CH=O →
A
→B
b) BrCH2 CH2CH2COOH
0
1) ddNaOH ,t
H ,t
→ C
→ D
2) ddHCl
+
+
0
Br2 ,H 2 O
H ,t
c) HOCH2(CHOH)4CH=O
→N
→ M
Bài 7: Cho sơ đồ chuyển hóa:
OH
H
0
COOC2H5
(COOC2H5)2
PBr3
A
KCN
B
H+
C
C2H5OH
C2H5ONa
+
H
HCOOC2H5
(D)
OCH3
OCH3
(C2H5O)2CO
E
F
G
a) Cho biết cấu tạo của các chất từ A đến G.
b) Giải thích sự hình thành các chất E, F, G.
Bài 8: Từ propilen và các chất vô cơ cần thiết, viết sơ đồ phản ứng điều chế:
a) Axit 2,5-đimetyladipic
b) Axit hept-2-inoic
Bài 9: Từ xiclopentanol điều chế axit 2-oxoxiclopentancacboxylic.
Bài 10: Từ benzen và các hợp chất ≤ 2 C, hãy tổng hợp:
O
CH
CH2 CH2 NH CH3
a)
b)
CH CH3
OH NHCH3
C2 H5 O
NH
C CH3
c)
1
Cl
C4H9 NH
SO 2NH2
H2N
d)
COO CH2CH2N(CH3)2
e)
HO
CH
HO
CH2 NH2
HO
CH2 CH2 NH2
h)
HO
CH3
OH NH2
OH
HO
f)
g)
Bài 11: Từ benzen và các chất ≤ 3 C, tổng hợp:
CH
CH
HO
O
H3C
HO
O
CH3
OH
C(CH3)2
a)
b)
c)
Bài 12: Từ CH3CH2CH2CH2OH và các chất vô cơ, tổng hợp
O
O
H3C
CH3
CONH2
Bài 13:
OH
H3CO
H3C
H3C
Từ H3CO
H3CO
COOH
và các chất vô cơ, điều chế
H3C N
O
CH3
CH3
H3CO
O
Bài 14: Từ H2N-CH3 và CH2=CH-COOC2H5, tổng hợp
Bài 15: Khi cho isobutanal tác dụng với axit malonic có mặt piriđin thu được hợp chất A. Đun nóng A
trong môi trường axit để thực hiện phản ứng đecacboxyl hoá thu được hai sản phẩm A 1 và A2 là đồng
phân của nhau.
A1
LiAlH4
A1 HCl
A3
H3PO4
A5, A6 (A5 bÒn h¬n)
A4 (hîp chÊt no)
Biết rằng A2 khi bị oxi hoá tạo thành axit oxalic. A1 là lacton.
Xác định cấu tạo của A1, ...,A6 và viết các phương trình phản ứng.
Bài 16: Có một số dẫn xuất ở gốc CH3 của axit axetic biểu hiện hoạt tính tăng trưởng cây trồng.
CH2COOH
OCH2COOH
OCH2COOH
Cl
OCH2COOH
Cl
Cl
(A)
(B)
Cl
Cl
(C)
(D)
1. Gọi tên A, B, C.
2. A được điều chế từ naphtalen và axit cloaxetic có mặt chất xúc tác ở 180 - 215 0C. Viết phương trình
phản ứng và gọi tên cơ chế của phản ứng.
3. B cũng được điều chế từ nguyên liệu trên qua chất trung gian là 1 - naphtol. Viết sơ đồ các phản ứng và
nêu cơ chế.
4. C cũng được điều chế từ phenol và axit axetic. Viết sơ đồ phản ứng.
5. Khác với C, D được điều chế từ một dẫn xuất tetraclobenzen(X) theo sơ đồ:
NaOH
1. ClCH2COOH
D
X
metanol
2. H+
a) Hoàn thành sơ đồ trên.
b) Trong quá trình sản xuất D đã sinh ra một lượng nhỏ đioxin là chất cực kì độc có công thức:
2
Cl
O
Cl
Cl
O
Cl
Giải thích sự tạo thành đioxin.
C. BÀI GIẢI:
Bài 1:
a)
(A)
(B)
OH
(C)
(D)
O
OH
(E)
CH3
CH3
O
O
H3C
CH3
CH3
H3C
CH3
CH3
H3C
CH3
CH3
H3C
CH3
CH3
H3C
CH3
CH3
b)
H
+
OH
+
C
H
-H
OH
+
+
OH
Bài 2:
CH3
CH2 + H
C
CH3
CH3
CH3
C
(1)
CH3
CH3
C
CH3
δ+
+ CH3
δC
CH3
CH3
CH2
C
CH3 (2)
CH3
CH3
CH3
CH3
CH2
C
CH3
CH3
CH3
CH3
C
CH2
C
CH3
CH3
C
CH3
CH3
CH3
CH3
C
CH3
CH
(A)
C
CH3
CH3
H2/Ni
CH
C
CH3
CH3
CH3
(>
80%)
(A)
CH3
-H
CH3
CH3
Zaixep
C
CH3
C
CH3
CH2
CH2
C
CH2
CH3
(B) (< 20%)
CH CH3
CH3
Isooctan(C)
2,2,4 - trimetylpentan
(Qui íc cã chØ sè octan lµ 100)
* Isobutilen với isobutan khi có mặt axit vô cơ làm xúc tác cũng tạo ra C:
Cơ chế của quá trình tương tự phản ứng trên trong giai đoạn (1) và (2), sau đó:
3
CH3
CH3
CH3
CH2
C
C
CH3 + CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH
CH2
C
CH3
CH3
CH3
(C)
CH3
H3C
CH CH3
CH3
+ CH3
C
C
CH3 sinh ra l¹i lÆp l¹i (2). Cø nh vËy.
CH3
Bài 3: * Sản phẩm tạo thành khi đime hóa trimetyletilen:
CH3
C
H+
CH3
CH
CH3
CH2
C
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH2 CH3 + CH3
C
C
CH
CH3
CH3
CH2
CH
CH3
C
CH3 CH3 CH3
CH3
CH3
C
CH3
CH3
CH3
CH3
CH2
C
CH
C
C
CH3
C
CH3 CH3 CH3
CH3
C
CH2
-H+
CH3 CH3 CH3
CH3
CH3
CH2
C
CH
CH2
C
CH3 CH3 CH3
* Ozon phân hỗn hợp trên thu được:
CH3
CH3
CH2
C
CH3
C
CH3
CH2
C
CH3 CH3 CH3
C
O
CH3
ozon ph©n
CH2
CH2
C
C
CH3 CH3
CH3
CH
CH2
CH3
C
CH3 CH3 CH3
CH3
CH3
C
CH
C
O
CH3 CH3 CH3
O C
CH3 vµ HCHO
CH3
* Sự tạo thành một lượng đáng kể butanon - 2 là do có sự đồng phân hóa trimetyletilen, tạo thành
sản phẩm phụ:
H+
CH3 C CH CH3
CH3 C CH2 CH3 - + CH2 C CH2 CH3
H
CH3 CH3
CH3
CH
3
CH3
C
CH3
CH2 CH3 + CH2
C
CH3
CH2 CH3
CH3
CH2
C
CH3
CH2
C
CH2
CH3
CH3
4
CH3
CH3
CH3
CH2 C
CH2 C CH2
CH3
CH3
H+
CH3
CH2
C
CH
C
CH3
CH3
CH2
CH3
Khi đó:
CH3
CH3
CH3 CH2 C
CH2
CH
C
CH2
CH3
CH3
CH2 CH3
C
CH3
CH3 ozon
ph©n
CH3CH2CCHO
CH3
CH2
C
O+
CH3
vµ HCHO
CH3
CH3
Bài 4:
CH = CH 2
CH = CH 2
H
+
CH CH3
+
CH3
C
CH2
+
HC
Bài 5:
CH2
H3C
+
CH2
t0,p
H3C
CH2
CH2
CH3
δ+
δ
-
δδ+ H2B
CH3
CH3
H
B
H
H
3
BH2
CH3
H2O2/OH
H
- H3BO3
HiÖu suÊt 75%
OH
Bài 6:
a)
Br-(CH2)3-CH=O
NaOH
HO-(CH2)3-CH=O
t0
H
O
(A)
OH
CH3OH
HCl khan
H
O
OCH 3
(B)
5
b)
Br-(CH2)3-COOH
NaOH
HO-(CH2)3-COONa
H+
ddHCl
HO-(CH2)3-COOH
O
(C)
O
(D)
c)
CH
CH2
HOBr
CH =O
OH 4
OH
Bài 7:
a)
(A)
B r
OMe
Br
OMe
CH2
CH
OH
OH 4
(B)
COOH
+
(M)
H
(C)
Br
O
HO-CH2-CH
O
OH
(N)
(E)
CN
O
COOH
C2H5O2C
C
C
OC2H5
O
OMe
OMe
OMe
OMe
(F)
(G)
O
C2H5O2C
O
C2H5O2C
C
C
H
OC2H5
OMe
OMe
b) Giải thích sự hình thành của:
OC2H5
COOC2H5
H
C 2H5ONa
-
HC
COOC2H5
δ+
H 5 C 2O C O
H 5 C 2O C O
H5C2OOC
-
C O
COOC2H5
H5C2OOC
- C 2H 5O
-
O
COOC2H5
OCH3
OCH3
OCH3
E: OCH3
Tương
tự, giải thích được sự hình thành F và G.
Bài 8:
Cl2
HBr
Na ,t 0
→ CH2 = CH – CH2Cl
a) CH2 = CH – CH3
→
→ CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH = CH2
4500 C
Mg
CH3 – CH(Br) – CH2 – CH2 – CH(Br) – CH3 →
CH3 – CH(MgBr) – CH2 – CH2 – CH(MgBr) – CH3
ete
1) CO2
→ HOOC – CH(CH3) – CH2 – CH2 – CH(CH3) – COOH
2) H 3O +
Cl2
Br2
Na ,t 0
→ CH2 = CH – CH2Cl
→
b) CH2 = CH – CH3
→ CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH = CH2
1:1
4500 C
H 2 / Pd
CH2Br – CH(Br) – CH2 – CH2 – CH = CH2
→ CH2Br – CH(Br) – CH2 – CH2 – CH2 – CH3
1) KOH / e tan ol
CH 3 MgCl
→ HC ≡ C – CH2 – CH2 – CH2 – CH3
→ ClMgC ≡ C – CH2 – CH2 – CH2 – CH3
2) KNH 2
1) CO2
→
2) H O +
3
HOOC - C ≡ C – CH2 – CH2 – CH2 – CH3
Bài 9:
6
OH
Br
HBr
MgBr
Mg/ ete khan
2) H3O
NaOH, t
o
COOH
CuO, t
o
COOH
1) CO2
+
COOH
Cl 2/ P
o
t
Cl
COOH
O
OH
Bài 10:
a)
CH 2=CH2
+
H
CH 3NH2
Pd, t
C2 H5
o
CH CH2
HBr, peoxit
CH2CH2Br
CH2CH2NHCH3
b)
CO, HCl
CHO
AlCl3
CH 3NH2
CH CH CH3
HO
OH
CH C2H5
1) C2H5MgBr
+
2) H3O
KOH/etanol
HOCl
CH = CH - CH 3
CH CH CH3
Cl
HO
NHCH3
c)
HNO3
H 2SO4d
Fe, HCl
Fe, HCl
NO2
NHCOCH3
H2N
HNO3
H 2SO4 d
NH2
NaNO2+HCl
to
NO 2
+
NH3HSO4
ClO 2S
-
C 2H 5Cl
Fe, HCl
Cl
PCl5
NHCOCH3
NHCOCH3
HO
Cl2
AlCl3
NO 2
CH 3COCl
NH2
HNO3
H 2SO4
C 2H 5 O
H 2SO4d
+
NH3 HSO 4
H2NO 2S
Cl
NHCOCH3
d)
+
NH3 HSO4
HO 3S
Cl
Cl
NH3
NHCOCH3
O2N
-
NaHCO3
Cl
NH2
H2NO 2S
Cl
e)
δ−
δ+
δ+
(CH3)2 - N - H +
δ−
CH 3Cl
CH3
AlCl3
HOOC
(CH3) 2-N-CH 2-CH 2-OH
O
NH2
(CH 3)2-N-CH2-CH 2-OH
C 4H 9Cl
H9C4HN
HNO3
H 2SO4d
H3 C
HOOC
NO2
NHC4H9
KMnO 4, t
PCl5
o
HOOC
ClOC
NO2
Fe, HCl
NHC4H9
COO-CH 2-CH 2-N(CH 3) 2
f)
7
o
1) NaOH,t ,p
+
2) H
Cl2
AlCl 3
HNO3
OH
Cl
Fe, HCl
OH
OH
NH2
NO 2
NaNO2 + HCl
o
t
OH
CO + HCl
HO
AlCl3
OH
HO
HCN
CHO
HO
HO
CH CN
H 2/ Pd
HO
HO
CH CH2 NH2
HO
HO
g)
HO
KOH/ etanol
CH CH2 NH2
HO
HO
HO
CH CH
NH2
H 2/ Pd
HO
HO
CH2 CH2 NH2
HO
h)
HO
CH 3CH 2NO2
OH
CHO
HO
HO
CH
HO
HO
CH
CH CH3
OH
NH2
+
HO
NO 2
HO
Fe, HCl
H 2O/H
C CH3
CH
HO
HO
CH CH3
NO 2
Bài 11:
a)
CH2=CH-CH2Cl
CH2-CH=CH 2
AlCl3
HBr/ peoxit
1) (CH3)2CO
CH2-CH 2-CH 2-MgBr
2) H3O
CH2-CH 2-CH2-Br
CH2
+
CH3
C OH
3 CH3
Mg/ ete
H 2SO4
b)
CH 3Cl
AlCl3
CH3
Cl2, as
CH2Cl
Mg/ ete
CH2MgCl
1) O
2) H3O
CH2-CH 2-CH 2-OH
COCl 2
Cl 2
CHCl-CH 2-CH 2-OH
NaOH
+
CH(OH)-CH 2-CH 2-OH
O
O
O
c)
o
1) NaOH,t ,p
Cl
+
2) H
Cl2
AlCl3
H3C C CH3
H
O
HO
+
OH
OH
+
H3C C CH3
HO
OH
CH3
OH
CH3
+
C
CH3
CH3
OH
HO
CH3
C
CH3
+
H
- H 2O
OH
8
Bài 12:
CuO, t
OH
NH3, t
0
H
O
+
Br 2, H 2O
Ag2O
CONH2
Bài 13:
CONH2
O
δ−
CH3
O
δ+
H
CH3
O
OH
+
CH3
O
CH3
H 2SO4,t
o
δ−
NH2
O
CH3
CH3
COOH
LiAlH 4
O
O
O
δ+
CH3
+
CH3
OH
Bài 14:
H
δ+
CH3
CH3
COOH
CHO
O
0
O
OC2H5
CH3
CH3
δ+
NH CH2 CH2 COOC2H5
OC2H5
CH3
N
CH2 CH2 COOC2H5
CH2 CH2 COOC2H5
C 2H 5ONa
CH3 N
+ o
H ,t
O
CH3 N
O
COOC2H5
(Sử dụng phản ứng cộng Micheal và ngưng tụ Claisen)
Bài 15:
CH3
CH
CHO + CH2
COOH
COOH
CH3
CH3
CH3
CH
CH
COOH
CH
CH
CH3
COOH
CH
CH3
Piri®in
t0
COOH -CO2
OH
CH
COOH
OH (A)
CH3
CH
CH
CH3
CH2
COOH
OH
CH3
CH
CH3
CH
CH3
CH
CH2
H+,t0
OH
C
CH3
CH
CH3
CH3
CH3
COOH
-H2O
CH
CH
COOH
[O]
CH3
CH CH
(A2)
CH
COOH
CH2 COOH
CH3
CH
COOH + HOOC
COOH
CH3
9
CH3
CH3
C
CH
CH2 COOH
H+
CH2
CH3
CH3
CH3
CH3
C
CH2
O
CH3
CH3
CH2
C
LiAlH4
C
CH3
CH2
C
CH2
O
H+
CH3
(HCl)
C
CH2
O
C
O (A1)
CH3
CH3
O
C
C
O
OH
+ 2
δCH
CH2 CH2
CH2
OH
(A3)
CH3
CH2
C
Cl
OH
O δ-
O
C
CH2
CH2 C
CH3
Cl
CH
CH2 CH2 + H2O
OH
(A4)
CH3
C
CH3
C
CH3
OH
CH2
CH2 CH2
(A3)
H3PO4
OH
CH3
CH3
(A6)
H2C
CH2
C
CH2
CH3
O
+ ClCH2COOH
CH2COOH
t0, xt
SE
+ HCl
OH
OSO3H
H2O
ClCH2COOH
-H2SO4
KiÒm, SN 2
-HCl
H2SO4
3.
+ H2 O
(A5)
Bài 16:
1. A: Axit (1 - naphtyl)axetic.
B: Axit (1 - naphtoxi)axetic.
C: Axit (2,4 - điclophenoxi)axetic. [2,4 - D]
D: Axit (2,4,5 - triclophenoxi)axetic. [2,4,5 - T]
2.
OH
OCH2COONa
OCH2COOH
H+
-Na+
OH
OH
4.
ONa
Cl
Cl2/CCl4
-HCl
Cl
NaOH
-H2O
Cl
Cl
10
CH3COOH
Cl2, P ®á
CH2COOH
-HCl
Cl
NaOH
-H2O
CH2COONa
Cl
OCH2COONa
ONa
Cl
Cl
+ CH2COONa
Cl
H+
-NaCl
Cl
Cl
OCH2COOH
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
5.
ONa
NaOH
SN2Ar Cl
Cl
Cl (X)
Cl
OCH2COONa
ClCH2COOH
SN2
Cl
Cl
Cl
OCH2COOH
H+
Cl
Cl
Sự tạo đioxin:
Cl
Cl
NaO
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
O
+ 2NaCl
+
Cl
ONa
Cl
O
Cl
11
12