WWW.ToanCapBa.Net
2 : PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
A.PHƯƠNG PHÁP GIẢI
ςα〈ν 〉ε◊ 1:
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI, TAM THỨC BẬC HAI
I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI :
Dạng ax 2 + bx + c = 0 ( 1) ( a ≠ 0 )
1. Phương pháp giải phương trình bậc hai.
Biệt thức ∆ = b 2 - 4ac (hay ∆ ' = b'2 - ac với b ' =
- Nếu ∆ < 0 thì (1) vô nghiệm.
- Nếu ∆ = 0 thì (1) có nghiệm số kép: x1 = x 2 = -
b
)
2
b
b'
(hay x1 = x 2 = - )
2a
a
- Nếu ∆ > 0 thì (1) có 2 nghiệm phân biệt:
-b ± ∆
-b' ± ∆ '
x1, 2 =
(hay x1, 2 =
).
2a
a
Đặc biệt:
c
- Nếu a + b + c = 0 thì (1) có hai nghiệm x1 = 1 ; x 2 = .
a
c
- Nếu a - b + c = 0 thì (1) có hai nghiệm x1 = -1 ; x 2 = - .
a
2
Nếu (1) có hai nghiệm x1, x2 thì ax + bx + c = a ( x - x1 ) ( x - x 2 ) .
2. Đònh lý Viet: Nếu phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì
b
c
S = x1 + x 2 = - và P = x1 ×x 2 = .
a
a
II. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI :
Phương pháp xét dấu:
2
Cho tam thức : f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) .
Biệt số : ∆ = b 2 - 4ac
TH 1: ∆ < 0
−∞
+∞
x
f(x)
cùng dấu a
TH 2: ∆ = 0
−∞
+∞
x
x1= x2
f(x)
cùng dấu a
0
cùng dấu a
TH 3: ∆ > 0
−∞
+∞
x
x1
x2
f(x)
cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a
-1Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
ςα〈ν 〉ε◊ 2:
PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
I. ĐỊNH LÝ BEZOUT :
n
n-1
0
Cho đa thức : P ( x ) = a 0 x + a1x + L + a n-1x + a n x
( a0 ≠ 0) .
Các số a 0 , a1 ,L , a n-1 , a n là các hệ số.
α là nghiệm của đa thức P ( x ) khi Pα( )= 0 và khi đó P ( x ) chia hết cho x - α .
II. SƠ ĐỒ HORNER :
n
n-1
Chia đa thức : P ( x ) = a 0 x + a1x + L + a n-1x + a n cho x - α , ta được:
P ( x ) = ( x - α ) ( b 0 x n-1 + b1x n-2 + L + b n-2 x + b n-1 )
Trong đó bi , i ∈ { 0, 1, 2, L , n} được xác đònh bởi sơ đồ Horner :
x
a0
a1
a2 L an-2
an-1
α
b0
b1
b2 L bn-2
bn-1
Với b 0 = a 0 và bαi =b × +i -b1
i
an
bn
với i ∈ { 1, 1, 2, L , n} .
III. ĐỊNH LÝ VIET :
1. Nếu phương trình bậc ba ax 3 + bx 2 + cx + d = 0 có ba nghiệm x1, x2, x3 thì:
b
x1 + x 2 + x 3 = - a
c
x 1 x 2 + x 2 x 3 + x 3 x1 =
a
d
x1 x 2 x 3 =
a
2. Nếu phương trình bậc bốn ax 3 + bx 2 + cx + d = 0 có bốn nghiệm x1, x2, x3, x4 thì:
b
x1 + x 2 + x 3 + x 4 = - a
x x + x x + x x + x x + x x + x x = c
2 3
2 4
3 4
1 2 1 3 1 4
a
x x x + x x x + x x x + x x x = - d
2 3 4
1 3 4
1 2 3 1 2 4
a
e
x1 x 2 x 3 x 4 =
a
.
ςα〈ν 〉ε◊ 3:
PHƯƠNG TRÌNH-BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CHỨA TUYỆT ĐỐI
I. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI :
A=B
Dạng 1: A = B ⇔
.
A = -B
-2Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
B ≥ 0
Dạng 2: A = B ⇔ A = B .
A = -B
Lưu ý: Ta có rhể xét dấu biểu thức trong trò tuyệt đối sau đó giải phương trình trên từng
khoảng.
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI :
2
2
Dạng 1: A < B ⇔ A < B
Dạng 2: A < B ⇔ - B < A < B
A>B
Dạng 3: A > B ⇔
A < -B
Lưu ý: Ta có rhể xét dấu biểu thức trong trò tuyệt đối sau đó giải bất phương trình trên từng
khoảng.
.
ςα〈ν 〉ε◊ 4:
PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CHỨA CĂN THỨC
I. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC :
B ≥ 0
2n
Dạng 1: A = B ⇔
2n .
A = B
A ≥ 0 ( hay B ≥ 0 )
B ⇔
.
A = B
Dạng 3: 2n+1 A = 2n+1 B ⇔ A = B .
A ≥ 0
B ≥ 0
Dạng 4: A + B = C ⇔
.
C - ( A + B)
(Dạng 1)
AB =
2
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC :
B>0
Dạng 1: A < B ⇔ A ≥ 0
A < B2
Dạng 2:
Dạng 2:
Dạng 3:
2n
A=
2n
B < 0
A >B ⇔
hay
A ≥ 0
B≥0
A> B ⇔
.
A > B
B ≥ 0
2
A ≥ B
.
-3Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
Chuyên đề 3: PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
A.PHƯƠNG PHÁP GIẢI
HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN
A1x+ B1 y = C1
2
1
2
2
Dạng 1:
với A1 + A 2 + B1 + B2 ≠ 0 .
A
x+
B
y
=
C
2
2
2
Lập : D =
A1
A2
B1
= A1B2 - A 2 B1 .
B2
Dx =
C1
C2
B1
= C1B2 - C 2 B1 .
B2
A1
C1
A2
C2
Dy =
= A1C 2 - A 2C1 .
x =
- Nếu D = 0 thì hệ có duy nhất một nghiệm:
y =
D = 0
- Nếu
thì hệ vô nghiệm.
D x ≠ 0 (hoăïc D y ≠ 0)
Dx
D
.
Dy
D
- Nếu D = D x = D y = 0 thì hệ có vô số nghiệm.
f ( x, y ) = 0
f ( x, y ) = f ( y, x )
Dạng 2: Đối xứng loại 1 :
với
.
g ( x, y ) = 0
g ( x, y ) = g ( y, x )
S = x + y
Đặt :
(điều kiện S2 ≥ 4P ).
P
=
x
×
y
F ( S, P ) = 0
Ta được hệ :
ta tìm được S, P.
E ( S, P ) = 0
Khi đó x, y là nghiệm của phương trình : X 2 - SX + P = 0 .
f ( x, y ) = 0 (1)
Dạng 3: Đối xứng loại 2 :
.
f ( y, x ) = 0 (2)
y = x
Lấy (1) – (2) vế theo vế ta được : ( y - x ) ×h ( x, y ) = 0 ⇔
h ( x, y ) = 0
( a ) và ( 1)
Kết hợp :
. .
( b ) và ( 1)
( a)
.
( b)
-4Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
2
Bài 1 Cho phương trình : x + 2xcosα + 1 + sinα = 0 ( α ∈ [ -π 2; π 2 ] ) .
1 1
a) Đònh α để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa 2 + 2 = 8 .
x1 x 2
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trò lớn nhất, giá trò nhỏ nhất của
1 1
y= 2 + 2 .
x1 x 2
2
2
Bài 2 Cho phương trình : 2x - ( 2sinα - 1) x + 6sin α − sinα − 1 = 0 ( α ∈ [ 0; 2π ] ) .
a) Đònh α để phương trình có nghiệm.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trò lớn nhất, giá trò nhỏ nhất của
y = x + x 22 .
12
2
2
Bài 3 Cho phương trình : 12x - 6mx + m − 4 + 2 = 0 ( m ≠ 0 ) .
m
3
3
a) Đònh m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa x1 +x 2 + 2 ( x1 + x 2 ) < 0 .
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trò lớn nhất, giá trò nhỏ nhất của
3
y = x1 + x 32 .
1
2
4
4
Bài 4 Cho x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x + mx + 2 = 0 ( m ≠ 0 ) . Đònh m để x1 + x 2
m
đạt giá trò nhỏ nhất .
Bài 5 Đònh m để hệ phương trình :
x + y + xy = m
a) 2
có nghiệm.
2
x +y =m
x + xy + y = m + 1
b)
có ít nhất một nghiệm ( x; y ) thỏa x > 0 và y > 0.
2
2
x y + xy = m
x + xy + y = m
c) 2
có đúng hai nghiệm.
2
x + y + xy = 1 − 2m
2
1
x 2 = y3 - 4y 2 + my
d) 2
có một nghiệm duy nhất.
3
2
y = x - 4x + mx
2
a2
2x = y + y
( a ≠ 0 ) có một nghiệm duy nhất.
Bài 6 Chứng minh hệ phương trình
2
2y 2 = x + a
x
-5Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
x 2 − 4xy + y 2 = m
Bài 7 Chứng minh hệ phương trình
có nghiệm ∀m ∈ ¡ .
2
y − 3xy = 4
Bài 8 Đònh m để phương trình :
2
a) ( 2m + 3) x - ( m + 5 ) x - 4m - 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện
( 3x1 - 1) ( 3x 2 - 1) < 25 .
2
b) ( 2m + 3) x - ( m + 3) x + m + 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện
2
2
và x1 + x 2 < 3 .
2
2
c) 2x - ( 3m + 1) x + m + m = 0
có
hai
nghiệm
thỏa
mãn
bất
1 1
+ >2
x1 x 2
phương
trình
x - mx - 3m - 1 ≥ 0 .
Bài 9 Đònh m để bất phương trình :
2
a) x - 2mx + 2 x - m + 2 > 0 có tập nghiệm là ¡ .
2
2
b) x + 2 x - m + m + m - 1 ≤ 0 có nghiệm.
2
2
c) 3 - x - m > x có ít nhất một nghiệm âm.
Bài 10 Đònh m để :
2
x + 7x - 8 < 0
a) Hệ bất phương trình 2
vô nghiệm.
m x + 1 > 3 + ( 3m - 2 ) x
2
2x + 3x - 2 ≤ 0
b) Hệ bất phương trình 2
có nghiệm.
3
x - m ( m + 1) x + m ≤ 0
x 2 + 6x + 7 + m ≤ 0
c) Hệ bất phương trình 2
có tập nghiệm là một đoạn trên trục số có
x + 4x + 7 - 4m ≤ 0
độ dài bằng 1.
Bài 11 Đònh m để :
a) Các nghiệm của phương trình x 2 - 2x - m 2 + 1 = 0 đều ở giữa hai nghiệm của phương
2
trình x - 2 ( m + 1) x - m ( m - 1) = 0 .
b) Mỗi phương trình trong hai phương trình x 2 + 3x + 2m = 0 và x 2 + 6x + 5m = 0 đều có
hai nghiệm phân biệt và giữa hai nghiệm của mỗi phương trình có đúng một nghiệm của phương
trình kia.
Bài 12 Đònh m để phương trình :
4
3
2
a) x - 4mx + ( m + 1) x - 4mx + 1 = 0 có nghiệm.
2
b) x + ( x + 1) =
2
m
có nghiệm.
x +x+1
2
2
x2
x2
3m
c) ( m + 1) 2
÷
2
÷ + 4m = 0 có nghiệm.
x + 1
x + 1
1
1
2
d) x + 2 + ( 1 - 3m ) x + ÷+ 3m = 0 có nghiệm.
x
x
2
4x
2mx
+
+ 1 - m 2 = 0 có nghiệm.
e)
2
4
2
1 + 2x + x
1+x
-6Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
Bài 13 Đònh m để bất phương trình :
a) mx 2 - x + 1 - m < 0 có tập nghiệm là ( 0; 1) .
2
2
b) ( m + m - 2 ) x - ( m + 5 ) x - 2 < 0 nghiệmđúng với mọi số thực x ∈ [ 0; 1] .
1
2
c) ( m + 1) x + 3mx + m + > 0 có tập nghiệm giao với ( 1; +∞ ) khác rỗng.
8
Bài 14 Đònh m để phương trình :
2
a) x + x - 2x + m = 0 có nghiệm.
2
b) mx - 2 ( m - 1) x + 2 = mx - 2 có nghiệm duy nhất.
2
2
c) 2x - 3x - 2 = 5m - 8x - 2x có nghiệm duy nhất.
d) ( x - 1) = 2 x - m có bốn nghiệm phân biệt.
2
2
2
e) -2x + 10x - 8 = x - 5x + m có bốn nghiệm bằng nhau.
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
Bài 1 Giải các phương trình sau đây :
a) ( x + 3) 10 - x 2 = x 2 - x - 12 .
b) 7x 2 + 7x =
4x + 9
28
( x > 0) .
c) x 2 + 3x + 1 = ( x + 3) x 2 + 1 .
x2
1
+ 3x - .
2
2
2
3x - 3x + 1 1
2x - 1
1
+ 2 =
+
e)
.
2x - 1
x
x
2x - 1
d)
5x 3 + 3x 2 + 3x - 2 =
Bài 2 Giải các phương trình sau đây :
a)
2x 2 + 8x + 6 + x 2 - 1 = 2x + 2 .
b) 2x - 3 + 5 - 2x - x 2 + 4x - 6 = 0 .
6
c) 2x - 1 + 19 - 2x =
.
10x - x 2 - 24
x+5
2
2
d) x - 16 + x + 4 =
( x + 11) ( x + 4 ) .
e)
x+4 +
x - 4 = 2x - 12 + 2 x 2 - 16 .
Bài 3 Giải các phương trình sau đây :
a) x 3 + ( 1 - x 2 ) = x 2 - 2x 2 .
3
b)
3x 2 + 6x + 16 +
x 2 + 2x = 2 x 2 + 2x + 4 .
c) 1 + x x 2 - 24 = x - 1 .
d)
1 + 2x 1 - x 2
+ 2x 2 = 1 .
2
-7Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
e)
x+2+2 x+1 +
x+5
.
2
x+2-2 x+1 =
Bài 4 Giải các hệ phương trình sau :
x + 5 + y - 2 = 7
a)
.
x - 2 + y + 5 = 7
x 2 + x + y + 1 + x + y 2 + x + y + 1 + y = 18
b)
.
2
2
x + x + y + 1 - x + y + x + y + 1 - y = 2
x
y
7
+
=
+1
x
xy
c) y
.
x xy + y xy = 78
x + y - x - y = 2
d) 2 2
.
2
2
x + y + x - y = 4
3 x - y = x - y
e)
.
x + y = x + y + 2
Bài 5 Giải các bất phương trình sau đây :
a)
2x - 1 + 4 ≥ 2x + 1 .
(
)
2
b) 4 ( x + 1) < ( 2x + 10 ) 1 - 2x + 3 .
2
c)
2x + 6x 2 + 1 > x + 1 .
d) x ( x - 4 ) - x 2 + 4x +
( x - 2)
2
< 2.
3
2
e) ( x + 1) + ( x + 1) + 3x x + 1 > 0 .
Bài 6 Giải các bất phương trình sau đây :
a)
5 + 4x - x 2 + 3 - x 2 ≥ 2 .
b)
x - 1 + x - 3 ≥ 2x 2 - 10x + 16 .
x2
c) x + 1 − 1 - x ≥ 2 .
4
3
1
< 2x +
−7 .
d) 3 x +
2x
2 x
e)
2 ( x 2 - 16 )
x-3
+
x-3 >
7-x .
x-3
Bài 7 Giải các bất phương trình sau đây :
3
a) x + 2 x - 1 + x - 2 x - 1 > .
2
b) 1 + 2x - x 2 + 1 - 2x - x 2 ≥ 2 ( x - 1)
4
( 2x - 4x + 1) .
2
c) 1 - x + x 2 + 3 - x 2 ≤ 8 - 2x .
d)
7x + 7 + 7x - 6 + 2 49x 2 + 7x - 42 < 181 - 14x .
e)
x 2 + 3x + 2 + x 2 + 6x + 5 ≤ 2x 2 + 9x + 7 .
-8Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
Bài 8 Đònh m để phương trình :
a)
b)
4x 2 + 2x + 1 − 4x 2 - 2x + 1 = 2m vô nghiệm.
2x 2 + 1 = m - x có nghiệm.
x+1
= m có nghiệm.
x-3
x+m
d) x + 6 x - 9 + x - 6 x - 9 =
có nghiệm.
6
e) x x + x + 12 = m 5 - x + 4 - x có nghiệm.
c) ( x - 3) ( x + 1) − 4 ( x - 3)
(
)
Bài 9 Đònh m để hệ phương trình :
x + y =1
a)
có nghiệm.
x x + y y = 1 - 3m
x + 1 + y + 1 = 3
b)
có nghiệm.
x y + 1 + y x + 1 + y + 1 + x + 1 = 1 - 3m
x + 1 + y - 2 = m
( m ≥ 0 ) có nghiệm.
c)
y + 1 + x - 2 = m
x + y =3
d)
có nghiệm ( x; y ) thỏa x > 4.
x + 5 + y + 3 ≤ m
x2 + 3 + y = m
e) 2
có đúng một nghiệm.
2
y + 5 + x = x + 5 + 3 - m
Bài 10 Đònh m để bất phương trình :
a) x - 2 ≥ x - m + m - 2 vô nghiệm.
b) mx - x - 3 ≤ m + 1 có nghiệm.
c) x + 2x 2 + 1 ≤ m có nghiệm.
d) x 3 + 3x 2 - 1 ≤ m
e) -4
(
( 4 - x) ( 2 + x)
x - x-1
)
3
có nghiệm.
≤ x 2 - 2x + m - 18 nghiệm đúng với mọi x ∈ [ −2; 4] .
Chuyên đề 12: PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH
MŨ, LOGARIT
A.PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Vấn đề 1:
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 1: Dạng cơ bản: với 0 < a ≠ 1.
b > 0
a f ( x) = b ⇔
.
f ( x ) = log a b
( 1) .
+ Nếu 0 < a ≠ 1 thì : ( 1) ⇔ f ( x ) = g ( x ) .
f ( x)
g( x )
Dạng 2: Đưa về cùng cơ số: a = a
-9Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
a > 0
+ Nếu a thay đổi thì : ( 1) ⇔
( a - 1) f ( x ) − g ( x ) = 0
t > 0
Dạng 3: Đặt ẩn số phụ: Đặt t = ax, t > 0. Phương trình đã cho tương đương :
.
g ( t ) = 0
Dạng 4: Đoán ngiệm và chứng minh nghiệm đó duy nhất.
.
Vấn đề 2:
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
0 < a ≠ 1
Điều kiện tồn tại log a f ( x ) là :
.
f ( x) > 0
0 < a ≠ 1
log a f ( x ) = b ⇔
b .
f ( x ) = a
Dạng 1:
Dạng 2: Đưa về cùng cơ số: log a f ( x ) = log a g ( x )
0
⇔ g( x) > 0 .
f ( x ) = g ( x )
Dạng 3: Đặt ẩn số phụ: Đặt t = log a f ( x ) . Sau đó giải phương trình đại số theo t .
Dạng 4: Đoán ngiệm và chứng minh nghiệm đó duy nhất.
.
Vấn đề 3:
Dạng : a
f ( x)
>a
g( x )
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
( 1)
+ Nếu a >1 thì : ( 1) ⇔ f ( x ) > g ( x ) .
+ Nếu 0 < a < 1 thì : ( 1) ⇔ f ( x ) < g ( x )
Tổng quát:
a > 0 ∧ a ≠ 1
f ( x)
g( x )
+ a >a ⇔
( a - 1) f ( x ) − g ( x ) > 0
a>0
f ( x)
g( x )
+ a ≥ a ⇔
.
( a - 1) f ( x ) − g ( x ) ≥ 0
.
Vấn đề 4:
Dạng 1: log a f ( x ) > log a g ( x )
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
(1)
- 10 Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
g ( x ) > 0
+ Nếu a >1 thì : ( 1) ⇔ f ( x ) > g ( x ) > 0 ⇔
.
f ( x ) > g ( x )
f ( x ) > 0
+ Nếu 0 < a < 1 thì : ( 1) ⇔ g ( x ) > f ( x ) > 0 ⇔
g ( x ) > f ( x )
Dạng 2: log a f ( x ) ≥ log a g ( x ) (2)
+ Nếu a >1 thì : ( 2 ) ⇔ f ( x ) ≥ g ( x ) > 0 .
+ Nếu 0 < a < 1 thì : ( 2 ) ⇔ g ( x ) ≥ f ( x ) > 0 .
.
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARITH
Bài 1 Giải các phương trình sau đây :
x
x
a) 25 - 2 ( 3 - x ) 5 + 2x - 7 = 0 .
(
)
(
x
b) 5 - 21 + 7 5 + 21
2x
3x
x
c) 2 - 6 ×2 -
+
3( x - 1)
)
x
= 2x + 3 .
12
=1.
2x
2
Bài 2 Giải các phương trình sau đây :
a) 8 ×3x + 3 ×2x = 24 + 6 x .
b) 4 ×3x - 9 ×2 x = 5 ×6 x 2 .
c) 125x + 50 x = 23x + 1 .
2
2
2
d) 4 x - 3x + 2 + 4 x + 6x + 5 = 42x + 3x + 7 + 1 .
2
2
2
e) 3 ×2x + x + 1 - 23x + 2x + 2 = 21 - x .
Bài 3 Giải các phương trình sau đây :
x
a) 15 2 + 1 = 4 x .
b) 3x + 5 x = 6x + 2 .
c) 8 ×3x + 3 ×2 x = 24 + 6 x .
2
x-1
x2 - x
= ( x - 1) .
d) 2 - 2
e) 2 x -x + 12 x - x = 2 ×7 x -x .
Bài 4 Giải các phương trình sau đây :
2
2
(
a) 2 + 2
)
2
log 2 x
(
+ x 2- 2
b) log 4 ( x + 1) + 2 = log
2
)
log 2 x
= 1 + x2 .
4 - x + log8 ( 4 + x ) .
3
2
3
1
2
x - 1
2
c) log 27 ( x - 5x + 6 ) = log 3
÷ + log 9 ( x - 3) .
2
2
2
2
2
2
d) x ×log 6 5x - 2x - 3 + x ×log 6 ( 5x - 2x - 3 ) = x + 2x .
x
2
2
2x + log x 2x log 2 x 2 + log 2
+ log x
÷
÷ log 2 x = 2 .
2
x
- 11 Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
e)
( log
2
)
WWW.ToanCapBa.Net
Bài 5 Giải các phương trình sau đây :
x+1
x
a) ( x - 1) log 5 3 + log 5 ( 3 + 3) = log 5 ( 11 ×3 - 9 ) .
2
2
b) log 2 ( x + 3x + 2 ) + log 2 ( x + 7x + 12 ) = 3 + log 2 3 .
2
2
4
2
4
2
c) log 2 ( x + x + 1) + log 2 ( x - x + 1) = log 2 ( x + x + 1) + log 2 ( x - x + 1) .
2
2
d) log 3x + 7 ( 9 + 21x + 4x ) + log 2x + 3 ( 6x + 23x + 21) = 4 .
)
(
)
(
2
e) log 2 x - x - 1 ×log 3 x +
(
)
x 2 - 1 = log 6 x - x 2 - 1 .
Bài 6 Giải các phương trình sau đây :
a) log 5 x + log 3 x = log 3 5 ×log 9 225 .
b) log 7 x = log 3
(
)
x +2 .
c) log 2 x + 2log 7 x = 2 + log 2 x ×log 7 x .
2
2
d) log 3 ( x + x + 1) − log 3 x = 2x - x .
x2 + x + 3
2
log
e)
÷ = x + 3x + 2 .
3
2
2x
+
4x
+
5
Bài 7 Giải các bất phương trình sau đây :
a)
(
10 + 3
)
x-3
x-1
<
(
10 − 3
)
x+1
x+3
.
b) 4x 2 + x ×2 x + 1 + 3 ×2 x > x ×2 x + 8x + 12 .
4
x-1
2
x-1
c) x - 8 ×e > x ( x ×e - 8 ) .
2
2
2
d) 32x + 8 ×3x + x + 4 − 9 ×9 x + 4 > 0 .
4
4
e) 8 ×3 x + x + 9 x +1 ≥ 9 x .
Bài 8 Giải các bất phương trình sau đây :
x
a) 3
2
-4
+ ( x 2 - 4 ) 3x - 2 ≥ 1 .
b) 2 ×2 x + 3 ×3x > 6x − 1 .
c) 16 x - 3x ≤ 4 x + 9x .
2 ×3x - 2x + 2
≤1.
d)
3x - 2 x
e)
(
)
5 +1
x - x2
2
+ 21 + x + x ≥ 3
(
)
5 -1
x - x2
.
Bài 9 Giải các bất phương trình sau đây :
x-1
x-1
a) log 0,5 ( 9 + 1) − 2 > log 0,5 ( 3 + 7 ) .
3
32
4
2 x
2
log
x
x
×
log
b)
÷+ 9 ×log 2 2 ÷ < 4log 1 x .
2
1
8
x
2
2
log 2 ( x + 1) − log 3 ( x + 1)
c)
> 0.
x 2 - 3x - 4
1
1
>
2
d) log 1 2x - 3x + 1 log 1 ( x + 1) .
2
3
e) log 2
(
3
)
3
x 2 + 3 − x 2 - 1 + 2log 2 x ≤ 0 .
- 12 Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
Bài 10 Giải các bất phương trình sau đây :
1
2
a) 2 log 25 ( x - 1) ≥ log 5
÷log 1 ( x - 1) .
2x - 1 - 1 5
5 ( log 4 x 2 - 3) .
b)
log 22 x + log 1 x 2 - 3 >
c)
log 4 ( 2x 2 + 3x + 2 ) + 1 > log 2 ( 2x 2 + 3x + 2 ) .
2
x
x
d) log 2 ( 2 + 1) + log 3 ( 4 + 2 ) ≤ 2 .
2
2
e) ( x + 1) log 0,5 x + ( 2x + 5 ) log 0,5 x + 6 ≥ 0 .
Bài 11 Đònh m để phương trình :
a) log 2
b)
2 +
7
( x - m + 1)
( mx - x ) = 0 có nghiệm duy nhất.
m ( log x - 3) có nghiệm thuộc nửa khoảng [ 32; +∞ ) .
+ log 2
log 22 x + log1 2 x 2 - 3 =
2
2 -
7
2
(
3 2
2 2
c) log 2 m x - 5m x + 6 - m
)
4
(
)
= log x 2 + 2 3 - m - 1 có tập nghiệm là ¡ .
Bài 12 Đònh m để phương trình :
2
a) ( m - 1) log 1 ( x - 2 ) - ( m - 5 ) log 1 ( x - 2 ) + m - 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa điều kiện
2
2
2 < x1 ≤ x 2 < 4 .
2
2
2
2
b) 2log 4 ( 2x - x + 2m - 4m ) + log 1 ( x + mx - 2m ) = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa điều
2
2
1
2
2
kiện x + x > 1 .
Bài 13 Đònh m để bất phương trình :
x
x
a) 9 - 2 ( m + 1) 3 - 2m - 3 > 0 có tập nghiệm là ¡ .
2
2
b) 1 + log 5 ( x + 1) ≥ log 5 ( mx + 4x + m ) nghiệm đúng với mọi x ∈ ¡ .
2
2
c) log 2 ( 7x + 7 ) ≥ log 2 ( mx + 4x + m ) có tập nghiệm là ¡ .
Bài 14 Đònh m để bất phương trình :
1-x
x
-x
a) ( x - 6 ) ( m - 1) 6 - 2 ×6 + 2m + 1 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [ 0; 1] .
2x
b) 9
2
-x
− 2 ( m - 1) 62x
2
-x
+ ( m + 1) 42x
(
c) m2 x + 1 + ( 2m + 1) 3 - 5
2
) + ( 3 + 5)
x
≥ 0 nghiệm đúng với mọi x thỏa x ≥
-x
x
< 0 nghiệm đúng với mọi x ≤ 0 .
Bài 15 Đònh m để bất phương trình :
lg ( 2x + m - 1)
< 1 nghiệm đúng với mọi x ∈ ( 0; 2] .
a)
lg ( m 2 + m ) - lgx
2
2
b) log 2 x - 2x + m + 4 log 4 ( x - 2x + m ) ≤ 5 nghiệm đúng với mọi x ≤ 0 .
Bài 16 Giải các PT sau :
a) 3x+1 + 3x-2 - 3x-3 +3x-4 = 750
2
2
b) 2 x − x − 22 + x − x = 3
c) 12.3x + 3.15x -5x+1 = 20
- 13 Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
1
.
2
WWW.ToanCapBa.Net
d) 1
2
2 x−7
6
1
1
.4 x = 8 6 x
e) ( 5 + 2 6 )sin x + ( 5 − 2 6 )sin x = 2
f) (2 + 2 )log 2 x + x(2 − 2 )log 2 x = 1 + x 2
g) (2 + 3 ) x + (2 − 3 ) x = 14
h) 5.32 x −1 − 7.3x −1 + 1 − 6.3x + 9 x +1 = 0
Baøi 17 Giải các PT sau :
2
1+
x
a) 1 + 3 1
3
3
1
x
= 12
3
b) 4 x + 2 + 9 x = 6 x +1
c) 4x2 + x.3x + 31+x = 2x2.3x + 2x +6
2
d) 4cos 2 x + 4cos x = 3
e) 3 4 x − 4 = 81x −1
2
2
f) (2 + 3 )( x −1) + (2 − 3 ) x − 2 x −1 = 2( 2 + 3 )
g) 2 x
2
i) 9sin
−x
2
x
2
− 22 + x − x = 3
+ 9cos
2
x
h) 5x +12x = 13x
;
;
= 10
15.2 x +1 + 1 ≥ 2 x − 1 + 2 x +1
j)
Baøi 18 Giải các BPT sau :
a) 2.14x + 3.49x - 4x ≥ 0
c)
1
3
x2 +2x
b) ( x 2 − 1) x
;
16 − x
1
<
9
;
d)
(
2
> x2 − 1
+2x
)
10 + 3
x −3
x −1
2
2.3x − 2 x + 2
e)
≤1
3x − 2 x
;
x
g) 5.2 x < 7.10 2 − 2.5 x
;
2 x −1 + 4 x − 16
i)
>0
;
x−2
Baøi 19 Giải các PT sau :
1
= 2 + log 2 ( x + 1)
a) log 2 (3 x − 1) +
log x + 3 2
(
<
1
3
)
10 − 3
x +1
x+3
+1
x
x
f) 1 + 3 1 > 12
3
3
1
3
h) 2 x 2 log 2 x ≥ 2 2 log 2 x
1
1
1
j) 9 x + 6 x − 4 x ≥ 0
x +1
x
b) ( x − 1) log5 3 + log 5 (3 + 3) = log5 (11.3 − 9)
e) log 4 ( x − x 2 − 1). log5 ( x + x 2 − 1) = log 20 ( x − x 2 − 1)
1
x −1
2
3
+ log 9 ( x − 3) 2
c) log 27 ( x − 5 x + 6) = log 3
2
2
1
d) log 1 log3 x − 2 = 0
3
5
e)
2
log9 (3x 2 + 4 x + 2) + 1 > log3 (3x + 4 x + 2)
Baøi 20 Giải các BPT và PT sau :
a) log (1− x 2 ) (1 − x) ≥ 1
;
x +1
b) log 2 ( 4 x + 4) = x − log 1 ( 2 − 3)
2
- 14 Nhận dạy và bồi dưởng toán cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
2
c) log 2 ( x − 1) = log 1 ( x − 1)
2
e) log 4 ( x + 1) + 2 = log
2
d) log 7 x = log 3 ( 2 + x )
;
2
4 − x + log8 (4 + x)3
2
2
f) log3 ( x + x + 1) − log 3 x = 2 x − x
Bài 21 Giải các BPT và PT sau :
3
a) log 4 x + log 1 x + log8 x = 5
16
c) log x 2 (2 + x ) + log
x=2
2+ x
x − 4 log 4 x = 5
;
b) log 2
;
d) log 2 4 ( x − 1) 2 + log 4 2 ( x − 1) 6 = 25
e) log 2 ( x 2 + x + 1) + log 2 ( x 2 − x + 1) = log 2 ( x 4 + x 2 + 1) + log 2 ( x 4 − x 2 + 1)
1
f) log 4 ( x 2 − 7 x + 12) < log 2 ( x − 2) + log 2 x − 4 + 1
2
Bài 22 Giải các BPT và PT sau :
x2 + 8x − 1
≤ 2
log
a)
2
x +1
;
c) (lg x )(lg 2 x + lg x 2 − 3) ≥ 0
;
x
e) log x (log3 (9 − 72)) ≤ 1
;
x +1
− ln( x 2 − x + 1) > 0
2
1
d) log x 2 − 3 4 x + 2 ≥
2
lgx
lg5
f) 5 + x = 50
b) ln
Bài 23 Giải các BPT và PT sau :
1
1
8
a) log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1) = log 2 (4 x )
2
4
2
b) 16 log 27 x 3 x − 3 log3 x x = 0 .
x
2 x +1
− 3.2 x )
c) log 1 (4 + 4) ≥ log 1 (2
2
d)
2
log 1 x + 2 log 1 ( x − 1) + log 2 6 ≤ 0
2
4
e) log5(5x - 4) = 1 - x
[
.
]
2
f) log π log 2 ( x + 2 x − x ) < 0 .
4
g) log2x +2log7x =2 + log2xlog7x
2
h) 4log 2 2 x − x log 2 6 = 2.3log 2 4 x
x 1
2
2
i) ( x − 4 x + 3 + 1) log5 + ( 8 x − 2 x − 6 + 1) ≤ 0 .
5 x
CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC THAM KHẢO TỪ : 2002 - 2009
1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 3 x - 1 + m x + 1 = 2 4 x 2 - 1 .
2) Chứng minh rằng với mọi giá trò dương của tham số m, phương trình sau có hai nghiêm
thực phân biệt: x2+ 2x – 8 =
m(x - 2) .
3) Tìm giá trò của m để hệ phương trình sau có nghiệm thực:
- 15 Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
1
1
x+ x + y+ y = 5
.
x3 + 1 + y3 + 1 = 15m - 10
x3
y3
x + y - xy = 3
(x, y ∈ R) .
4) Giải hệ phương trình:
x + 1 + y + 1 = 4
4) Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt::
5) Giải phương trình:
x 2 + mx + 2 = 2x + 1 .
2x - 1 + x2- 3x + 1 = 0 (x ∈ R) .
6) Giải bất phương trình:
5x - 1 − x - 1 > 2x - 4 ;
x - 1 + 2 - y = 1
7) Giải hệ phương trình:
;
2
3
3log9 (9x )- log3 y = 3
8) 2 x + 2 + 2 x + 1 - x + 1 = 4 ;
(
2 x 2 - 16
9) Giải bất phương trình:
x-3
)+
x-3 >
7-x .
x-3
1
log 1 ( y - x ) - log 4 = 1
y
10) Giải hệ phương trình :
4
x 2 + y 2 = 25
11) Xác đònh m để phương trình sau có nghiệm:
m
(
)
1 + x2 − 1 - x 2 + 2 = 2 1 - x 4 + 1 + x 2 − 1 - x 2 .
x + y =1
12) Tìm m để hệ phương trình sau:
có nghiệm.
x x + y y = 1 - 3m
1
1
x - = y x
y.
13) Giải hệ phương trình:
3
2y = x + 1
y2 + 2
3y =
x2
14) Giải hệ phương trình:
.
2
3x = x + 2
y2
2
2
15) Giải phương trình: 2 x - x - 22+x-x = 3 .
16) Cho phương trình: log32 x + log32 x + 1 - 2m -1 = 0 (2) (m là tham số).
a) Giải phương trình (2) khi m = 2.
3
b) Tìm m để phương trình (2) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1,3 .
17) Giải bất phương trình: logx log3 ( 9x - 72 ) ≤ 1 .
3 x - y = x - y
18) Giải hệ phương trình:
.
x + y = x + y + 2
(
2
19) Giải bất phương trình: x - 3x
)
2x 2 - 3x - 2 ≥ 0 .
- 16 Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
23x = 5y 2 - 4y
20) Giải hệ phương trình: 4 x + 2x+1
.
=y
x
2 +2
(
)
(
)
x
2x+1
x
21) Giải bất phương trình: log 1 4 + 4 ≥ log 1 2 -3.2 .
2
22) Giải phương trình:
1
log
2
2
2
( x + 3) + 14 log ( x -1)
4
23) Tìm a để phương trình sau có nghiệm: 91+
1- t 2
8
= log2 ( 4x ) .
− ( a + 2 ) ×31+
1- t 2
+ 2a + 1 = 0 .
x - 4 y +3= 0
24) Giải hệ phương trình:
.
log 4 x - log 2 y = 0
x+1
x
x+1
25) Giải bất phương trình: 15 ×2 + 1 ≥ 2 - 1 + 2 .
2
26) Giải phương trình: 16log27x3 x - 3log3x x = 0 .
27) Giải hệ phương trình:
(
(
)
)
log x3 + 2x 2 - 3x - 5y = 3
x
.
3
2
logy y + 2y - 3y - 5x = 3
28) Giải hệ phương trình:
log xy = log y
y
x
.
x
y
2 + 2 = 3
(
29) Tìm m để phương trình 4 log2 x
30) Giải bất phương trình:
)
2
− log 1 x+ m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0, 1).
2
log 1 x + 2log 1 x - 1+ log 2 6 ≤ 0
2
4
.
31) Cho hàm số f(x) = xlogx2 (x > 0, x ≠ 1). Tính f’(x) và giải bất phương trình: f'(x) ≤ 0 .
32) Giải phương trình: log5(5x- 4) = 1 – x.
2
33) Giải bất phương trình: log π log2 x + 2x - x < 0 .
4
)
(
1
3
34) Giải bất phương trình: 2x 2 log2 x ≥ 2 2 log2 x .
2x-1 + 4x − 16
> 4.
35) Giải bất phương trình:
x-2
x2 + y = y 2 + x
36) Giải hệ phương trình:
.
x ( x + y + 1) + y ( y + 1) = 2
x2 + y 2 + x + y = 4
37) Giải hệ phương trình:
.
x ( x + y + 1) + y ( y + 1) = 2
2x + y + 1- x + y = 1
38) Giải hệ phương trình:
.
3x + 2y = 4
39) Giải phương trình:
3x - 3 − 5 - x = 2x - 4 .
40) Giải bấtä phương trình: 8x 2 - 6x + 1 − 4x + 1 ≤ 0 .
- 17 Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
41) Giải bất phương trình:
2x + 7 −
5-x ≥
2x-x
3x - 2 .
2
1
42) Giải bất phương trình: 9
− 2 ÷
≤3.
3
x 2 + 1 + y ( y + x ) = 4y
( x, y ∈ R) .
43) Giải hệ phương trình: 2
x
+
1
y
+
x
2
=
y
(
)
x3 - 8x = y3 + 2y
( x, y ∈ R) .
44) Giải hệ phương trình: 2
2
x - 3 = 3 y + 1
45) Giải phương trình: 3x - 2 + x - 1 = 4x - 9 + 2 3x 2 - 5x + 2 .
x2 -2x
(
)
(
(
(
)
)
)
( x - y ) x 2 + y 2 = 13
( x, y ∈ R) .
46) Giải hệâ phương trình:
2
2
( x + y ) x - y = 25
x 2 - xy + y 2 = 3 ( x - y )
( x, y ∈ R) .
47) Giải hệâ phương trình: 2
2
2
x + xy + y = 7 ( x - y )
48) Giải phương trình: x + 2 7 - x = 2 x - 1 + -x 2 + 8x - 7 + 1
(
)
( x ∈ R) .
2
49) Giải bất phương trình: logx 5x - 8x + 3 > 2 .
50) Giải bất phương trình: x 2 + 2x + 5 ≤ 4 2x 2 + 4x + 3 .
x3 = 2y + x + 2
51) Giải hệ phương trình: 3
.
y = 2x + y + 2
52) Giải phương trình: 3 x 2 − 5x + 10 = 5x - x 2 .
53) Giải phương trình: 3 x 2 − 5x + 10 = 5x - x 2 .
54) Tìm giá trò của tham số để phương trình sau có nghiệm dương:
x 2 − 4x + 5 = m + 4x - x 2 .
55)
2x 2 + 18x + 37 = x + 4 .
56) Giải bất phương trình: 5x 2 + 10x + 1 ≥ 7 - 2x - x 2 .
57) Giải phương trình: logx(125x).log252x = 1.
58) 4x – 5.2x – 24 = 0.
59) Giải phương trình : x2- 2x + 3 = 2 2x 2 - 4x + 3 .
60) Giải bất phương trình:
x - 1 + x + 1 ≤ 4.
61) Giải phương trình: 3x + 7 - x + 1 = 2 .
x y + y x = 6
62) Giải hệ phương trình: 2
;
2
x y + y x = 20
63) Giải bất phương trình:
x 2 - 4x > x - 3 .
5
2
3
2
x + y + x y+ xy + xy = - 4
64) Giải hệ phương trình:
x 4 + y 2 + xy ( 1+ 2x ) = - 5
4
( x, y ∈ R) .
- 18 Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
x 4 + 2x3 y+ x 2 y 2 = 2x + 9
( x, y ∈ R) .
65) Giải hệ phương trình:
2
x + 2xy = 6x + 6
xy + x + y = x 2 - 2y 2
( x, y ∈ R) .
66) Giải hệ phương trình:
x 2y - y x - 1 = 2x - 2y
x - m y = 1
67) Tìm giá trò của tham số m để hệ phương trình:
có nghiệm (x, y) thỏa mãn
mx + y = 3
xy < 0.
68) Giải phương trình: (x2 – 3x + 2)2 – 3(x2 – 3x + 2) + 2 = x
x2 + 1 + y ( x + y ) = 4y
69)Giải hệ 2
x + 1 ( x + y − 2 ) = y
x3 - y3 + 3y 2 -3x -2 = 0
70)Tìm m để hệ phương trình : 2
có nghiệm
2
2
x + 1 - x − 3 2 y − y + m = 0
71)Tìm m để phương trình
2| x | + | x |= 1− | x | + x 2 + m có nghiệm duy nhất .
(
)
xy + x + 1 = 7y
(x, y ∈ ¡ )
72)Giải hệ phương trình 2 2
2
x y + xy + 1 = 13y
x(x + y + 1) − 3 = 0
73)Giải hệ phương trình (x + y) 2 − 5 + 1 = 0
(x, y ∈ R)
x2
74)Giải phương trình : 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5x − 8 = 0 (x ∈ R)
- 19 Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH
( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996
WWW.ToanCapBa.Net