Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Thế giới thực vật, rau là nguồn dinh dưỡng của bé

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.31 KB, 18 trang )

TUẦN 21
Chủ đề: THẾ GIỚI THỰC VẬT
Chủ đề nhánh: RAU LÀ NGUỒN DINH DƯỠNG CỦA BÉ
(Từ ngày 25/1/2016 đến ngày 29/1/2016)
* YÊU CẦU CỦA CHỦ ĐỀ:
- Dạy trẻ tên gọi, đặc điểm, cấu tạo, ích lợi của một số loại rau đối với đời
sống con người, cách chế biến, Phân biệt các loại rau củ quả, yêu thích một số
món ăn từ rau.
- Trẻ biết sự phát triển của cây rau và môi trường sống.
- Dạy trẻ vẽ, nặn hoặc tô màu một số loại quả, phát triển các cơ tay, chân,
trí thông minh qua các vận động, trò chơi, ăn uống.
- Rèn lời nói mạnh dạn, không ngọng qua đọc, viết và giao tiếp.
- Gíao dục trẻ biết trồng, chăm sóc rau.
- Trẻ biết ăn rau cung cấp vi ta min và biết cách chăm sóc, bảo vệ.
A. ĐÓN TRẺ - ĐIỂM DANH – THỂ DỤC SÁNG:
1. Đón trẻ: Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ.
2. Trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về 1 số loại rau
3. Điểm danh: Gọi tên trẻ theo sổ điểm danh - chuyển thẻ.
4. ThÓ dôc buæi s¸ng:
BÀI TẬP PHÁT TRIỂN CHUNG
Động tác hô hấp 1, tay vai 1, chân 5, bụng 2, bật 2
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức.
- Trẻ 4, 5 tuổi: Trẻ tập được các động tác phát triển chung theo cô.
2. Kỹ năng.
- Trẻ 4, 5 tuổi: Rèn cho trẻ có thói quen tập thể dục sáng, phát triển vận
động cho trẻ.
3. Giáo dục.
- Giáo dục trẻ yêu thể dục thể thao, yêu thích môn thể dục.
II. CHUẨN BỊ
- Sân bằng phẳng sạch sẽ


- Trang phục gọn gàng.
III. TIẾN HÀNH:
Ho¹t ®éng cña c«
Ho¹t ®éng cña trÎ
1. Ho¹t ®éng 1: Khởi động
- Cho trÎ ®i thµnh vßng trßn, ®i theo c¸c - §i thµnh vßng trßn ®i b»ng mòi
ch©n, ®i thêng, ®i b»ng gãt ch©n,
kiÓu đi khác nhau.
®i thêng, ®i b»ng m¸ ch©n, ®i th( c« ®i ngưîc chiÒu víi trÎ).
êng, ch¹y chËm, ch¹y nhanh, ch¹y
2. Hoạt động 2: Trọng động. Bµi tËp ph¸t chËm, ®i thêng vÒ hµng.
triÓn chung.
- Động tác hô hấp:1


- ng tỏc tay 1:
- ng tỏc chân 5:
90

- ng tỏc bụng 2:
- ng tỏc bật 2:
3. Hoạt động 3: Hi tnh
Cho trẻ đi nhẹ nhàng.

- Tr i nh nhng 1-2 vũng

B. Hoạt động ngoài trời:
1. Quan sỏt thi tit, Quan sỏt cõy chui.
2. Trũ chi vn ng: Cỏnh ca k diu; Trng n trng hoa
3. Chi t do: Chi vi bng, vũng, phn, lỏ cõy.

I. Mc ớch yờu cu.
- Tr chỳ ý quan sỏt, nhn xột v chi trũ chi cựng bn, tạo cảm giác
thoải mái cho trẻ hứng thú tham gia các hoạt động.
- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, trả lời câu hỏi của cô diễn đạt rõ ý mạch
lạc.
- Gớao dc tr bit chm súc, bo v cõy xanh, bo v mụi trng. Chơi
đoàn kết, đúng luật.
II. Chuẩn bị:
- Sân trờng sạch sẽ, xắc sô.
- Phn, bng, khn lau tay.
III. Tin hnh:
Hot ng ca cụ
Hot ng ca tr
1. Hot ng 1. Bộ no gii.
* Quan sỏt thi tit.
- Trũ chuyn vi tr v 1 s loi rau.
+ Con bit nhng loi rau gỡ?
- Tr tr li.
+ Hng ngy con n cm vi rau gỡ?
- cú 1 khụng khớ trong sch, mỏt m chỳng
mỡnh khe mnh mau ln hng ngy chỳng
mỡnh phi n rau, ngoi ra phi si nng - Lng nghe.
cung cp VTM D mi hp th can xi vo c th
chỳng ta. Vy chỳng mỡnh cựng quan sỏt xem
thi tit hụm nay nhộ.
- Con thy thi tit hụm nay nh th no?
- Tr tr li
- Tri nng hay rõm.
- Con phi mc nh th no cho phự hp vi
thi tit?



- Mun thi tit mỏt m, khớ hu trong lnh
chỳng mỡnh phi lm gỡ?
- Giỏo dc tr bit trng cõy xanh, chm súc,
bo v cõy
* Quan sỏt cõy chui.
- Cho tr hỏt bi: Lý cõy xanh.
+ Bi hỏt núi v gỡ?
+ Cỏc con nhỡn xem cú cõy gỡ lp mỡnh no?
+ Cõy chui cú c im gỡ?
- Cõy cú lỏ mu gỡ?
- Trng cõy chui lm gỡ?
- Cho trẻ quan sát các loại cây xanh ở trên sân
trờng và nêu những đặc điểm cơ bản của cây.
- Giỏo dc tr bit ớch li ca cõy, bit chm
súc, bo v cõy.
2. Hot ng 2. Bộ cựng vui chi.
* Trũ chi: Cỏnh ca kỡ diu.
- Lut chi: Ch c qua ca khi núi ỳng yờu
cu
- Cỏch chi: Cụ chn 2 bn ng gia lp,
cm tay nhau lm cỏnh ca. Khi no bn núi
ỳng thỡ cỏnh ca m ra bng cỏch gi tay cao
lờn u cho cỏc bn chui qua.
+ Yờu cu chui qua cng: Khi cụ yờu cu tr núi
c 1 t m ch cỏi u tiờn l ch B tờn 1 loi
rau, c, qu nu bn no ngh ra c thỡ lờn
cỏnh ca thn gi: Ca thn i hóy m ca ra ú
l t bu hoc bớ. Ai núi ỳng s c i qua

ca, nu khụng núi ỳng phi quay ch li
- Cú th 2-3 cng 1 lỳc tr chi tng t vi
cỏc loi rau, c, qu khỏc.
- Cho tr chi 10 - 15 phỳt.
* Trng n trng hoa: (Trũ chi c)
- Cụ gii thiu tờn trũ chi, lut chi, cỏch chi.
- T chc cho tr chi.
3. Hot ng 3. Chi t do.
- Chơi với bảng, vòng, phấn, lá cây.
C. HOT NG GểC :
Th 2
Th 3
Th 4
Gúc phõn
Gúc phõn vai: Gúc phõn vai:
Cửa hàng bán Cửa hàng bán
vai:
Cửa hàng bán rau quả, nu
rau quả, nu
rau quả, nu
n, khỏm bnh n, khỏm bnh
n, khỏm bnh

- Lng nghe.
- Tr hỏt 1 ln
- Tr tr li.

- Tr chỳ ý nghe

- Tr chi 3-4 ln

- Tr chỳ ý nghe
- Tr chi 3-4 ln

Th 5
Th 6
Gúc phõn vai: Gúc phõn vai:
Cửa hàng bán Cửa hàng bán
rau quả, nu
rau quả, nu
n, khỏm bnh n, khỏm bnh


Góc XD: Xây Góc XD: Xây Góc XD: Xây Góc XD: Xây
dựng vườn
dựng vườn
dựng vườn rau, dựng vườn
rau, hàng rào. rau, hàng rào. hàng rào.
rau, hàng rào.

Góc XD: Xây
dựng vườn
rau, hàng rào.

Góc HT: Đọc
truyện, xem
tranh ảnh về
các loại rau,
quả.
Góc NT: Vẽ,
xé dán, làm bộ

sưu tập về các
loại rau, quả

Góc học tập
§äc truyÖn
xem tranh ¶nh
vÒ c¸c lo¹i
rau, qu¶ .

Góc HT: Đọc
truyện, xem
tranh ảnh về
các loại rau,
quả.
Góc NT: Vẽ, Góc NT: Vẽ,
xé dán, làm bộ xé dán, làm bộ
sưu tập về các sưu tập về các
loại rau, quả
loại rau, quả

Góc học tập
§äc truyÖn
xem tranh ¶nh
vÒ c¸c lo¹i rau,
qu¶.
Góc NT: Vẽ,
xé dán, làm bộ
sưu tập về các
loại rau, quả


Góc HT: Đọc
truyện, xem
tranh ảnh về
các loại rau,
quả.
Góc NT: Vẽ,
xé dán, làm bộ
sưu tập về các
loại rau, quả

Góc TN:
Góc TN:
Góc TN:
Chăm sóc cây, Chăm sóc cây, Chăm sóc cây,
tưới cây.
tưới cây.
tưới cây.

Góc TN:
Chăm sóc cây,
tưới cây.

Góc TN:
Chăm sóc cây,
tưới cây.

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức.
- Trẻ 4, 5 tuổi: Trẻ biết tự chọn cho mình một góc chơi. Biết phân vai chơi
người bán hàng, khám bệnh, nấu ăn, biết vẽ, xé dán làm bộ sưu tập về các loại

rau, quả, xem tranh các loại rau, quả, biết làm vườn rau, vườn cây ăn quả, biết
đọc truyện xem tranh ảnh về các loại rau, quả.
2. Kỹ năng.
- Trẻ 4, 5 tuổi: Rèn kỹ năng phân vai chơi, kỹ năng vẽ, tô màu, kỹ năng xây
dựng, xem trang ảnh. Giao lưu cùng các bạn trong lớp.
3. Giáo dục.
- Giáo dục trẻ đoàn kết với nhau trong khi chơi không tranh giành đồ chơi
của nhau.
II. CHUẨN BỊ.
- Góc xây dựng. Bộ lắp ghÐp bằng nhựa. hàng rào, cây có quả, rau.
- Góc nghệ thuật. Giấy A4, bút chì, sáp màu, giấy màu.
- Góc phân vai. Quầy hàng bán hoa quả, tiền, bộ đồ nấu ăn, bộ đồ bác sỹ.
- Góc học tập: tranh ảnh về các loại rau quả.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây, tưới cây.
III. CÁCH TIẾN HÀNH:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Hoạt động 1. Tạo hứng thú.
- Cô cho trẻ đọc bài thơ“Bắp cải xanh”
- Trẻ đọc cùng cô.
+ Các con vừa đọc bài thơ gì?
- trẻ trả lời
- Cô đàm thoại với trẻ về nội dung bài thơ và
dẫn dắt trẻ vào bài.
- Cô giới thiệu góc chơi cô và trẻ đến từng - Trẻ 4, 5 tuổi đi cùng cô đến
góc chơi.
các góc chơi.


+ Cô có góc gì đây?

+ góc chơi có đồ dùng gì?
2. Hoạt động 2. Hướng dẫn chơi.
a. Thỏa thuận trước khi chơi.
- Hỏi ý định của trẻ.
+ Con thích chơi ở góc nào?
+ Con thích chơi trò chơi gì?
+ Chơi ở góc đó con chơi như thế nào?
- Cho trẻ về góc chơi và đeo thẻ.
- Chúng mình hãy bầu ra cho nhóm một bạn
nhóm trưởng,khi bầu thì chúng mình nhớ
chọn một bạn nhanh nhẹn đẻ quán xuyến
công việc của nhóm mình nhé.
- Cô đén từng nhóm và hỏi trẻ đã bầu ra được
nhóm trưởng chưa?
- Nhóm trưởng đi lấy đồ dùng cho nhóm của
mình.
b. Qúa trình chơi:
- Cô quan sát gợi ý cho trẻ.
- Cô nhập vai chơi cùng trẻ và hướng dẫn trẻ
chơi.
Cô đến các góc chơi và hỏi trẻ chơi được
những trò chơi gì?
- Cô gợi ý để trẻ đi giao lưu.
c. Nhận xét sau khi chơi:
- Cô cùng trẻ đi đến từng góc để nhận xét các
góc chơi
- trẻ giới thiệu sản phẩm mình đã tạo ra.
- Cô và trẻ cùng nhận xét các góc.
- Cô tuyên dương trẻ.
3. Hoạt động 3: Kết thúc.

- Cô lựa chọn tùy theo từng ngày.

- trẻ trả lời những câu hỏi của

- Trẻ trả lời
- trẻ về góc chơi và đeo thẻ
Trẻ bầu nhóm trưởng
- Trẻ lấy đồ chơi
- Trẻ chơi ở các góc

- Trẻ đến các góc giao lưu.
- Trẻ nhận xét góc chơi của
nhóm khác và giới thiệu được
sản phẩm của nhóm.

D. HOẠT ĐỘNG VỆ SINH: (Thực hiện như tuần 18)
E. HOẠT ĐỘNG CHIỀU:
- Thứ 2: Hoạt động ở các góc
- Thứ 3: Đọc chữ số đã học
- Thứ 4: Ôn, đọc các chữ cái đã học.
- Thứ 5: Sử dụng vở tạo hình.
- Thứ 6: Hop hội đồng.
Nêu gương, cắm cờ, bé ngoan cuối tuần. Biểu diễn văn nghệ cuối tuần
----------------------------------------------------------F. HOẠT ĐỘNG HỌC CÓ CHỦ ĐÍCH
Phát triển thể chất:
Thứ 2/25/1/2016


BẬT XA – CHẠY NHANH 10M
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức:
- Trẻ 4, 5 tuổi: Trẻ biết bật xa và chạy nhanh 10 m theo sự hướng dẫn của

2. Kỹ năng:
- Trẻ 4, 5 tuổi: Rèn kỹ năng vận động khéo của đôi chân, sức dẻo dai của cơ
thể.
+ Rèn phát triển thể chất cho trẻ.
3. Giáo dục:
- Trẻ 4, 5 tuổi: Trẻ có tinh thần tập thể, không sô đẩy nhau trong khi tập. Biết vệ
sinh khi ăn uống, ăn đủ chất dinh dưỡng, biết chăm sóc và bảo vệ các loại rau.
II. CHUẨN BỊ:
+ Cô: Sân bãi rộng, đủ cho trẻ vận động, cờ làm đích, phấn
+ Trẻ: Trang phục gọn gàng
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của cô
1. Hoạt động 1: Bé khám phá tranh.
- Cô nói (Xúm xít)2
- Cho trẻ quan sát tranh vẽ một số loại rau và trả lời
câu hỏi của cô
+ Tranh vẽ những loại rau gì?
+ Rau này có đặc điểm gì?
+ Con thường được ăn những loại rau gì ?
- Có rất nhiều các loại rau, mỗi một loại rau đều có
hình dáng, màu sắc khác nhau, ăn rau nhiều làm đẹp
da, giải nhiệt, bổ xung VTM và trong bữa ăn hàng
ngày của chúng ta không thể thiếu rau…giáo dục trẻ
thường xuyên ăn rau, biết chăm sóc và bảo vệ rau,
vệ sinh sạch sẽ, ăn uống đủ chất để cơ thể phát triển
khỏe mạnh…
2. Hoạt động 2: Bé vui khỏe

a. Khởi động: Cùng đi đều
- Cho trẻ đi ra sân và cùng nhau luyện tập (đi các
kiểu đi nhanh, đi chậm, đi lom khom, đi các kiểu, đi
kiễng gót)
- Sau đó cô cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang
b. BT phát triển chung: Cùng rèn luyện
+ ĐT tay:
(2 lần x 8 nhịp)

Hoạt động của trẻ
- Trẻ chạy lại với cô
- Trẻ trả lời.
- Trẻ 4, 5 tuổi trả lời.

- Trẻ đi theo vòng tròn trên
nền nhạc của bài hát.
- Đi bằng mũi bàn chân –
Đi thường – Đi bằng gót
chân – Đi thương – Chạy
chậm – chạy nhanh.


+ ĐT chân:
(3 lần x 8 nhịp)

CB 4

1.3

CB 4


1.3

2

+ ĐT bụng:
(2 lần x 8 nhịp)

2

+ ĐT bật:
(2 lần x 8 nhịp)
CB 2

* Vận động cơ bản: Thi bé nào khỏe nhất.
- Đã đến nơi tập rồi chúng mình cùng tham gia chơi
bật xa, chạy nhanh 10 m xem bạn nào tập giỏi nhé.
Bạn nào tập giỏi được cô và các bạn khen
- Cô làm mẫu sau đó các con cùng tập nhé.
- TTCB: Cô đứng tự nhiên mắt nhìn thẳng khi có
hiệu lệnh cô nhún bật qua vạch thật khéo sao cho
không dẫm vào vạch, sau đó đi đến vạch và chạy
nhanh tới đích, tập song về cuối hàng.
- Cho 1 trẻ tập lại
- Cho lần lượt từng trẻ tập
- Cho 2 nhóm thi nhau tập.
Cô bao quát chung, nhắc trẻ ném thật khéo, động
viên khuyến khích sửa sai cho trẻ kịp, giáo dục trẻ
thường xuyên tập thể dục để cơ thể phát triển khỏe
mạnh, cân đối, ăn đủ chất dinh dưỡng, ăn nhiều rau

xanh để bổ xung VTM và khoáng chất vào cơ thể…
c. Hồi tĩnh: Bé dạo chơi ca hát
- Cô cùng trẻ đi nhẹ nhàng 2 vòng quanh sân và hát
bài (Bầu và bí)
3. Hoạt động 3: Bé giúp cô

1

CB. 2, 4
1. 3
- Chuyển thành 2 hàng
ngang quay mặt vào trong.
Xxxxxxxxxx
x
Đích
x

Chạy 10 m
Bật
Xxxxxxxxxx

- Cho 2 nhóm thi nhau tập.


- Cho tr ct dựng vo lp v ỳng ni quy
nh v i v sinh
- Tr i nh nhng 2- 3
vũng quanh sõn v hỏt.
- Ct dựng, chi
* NH GI TR CUI NGY:

- Tr t nhn xột v mỡnh v bn.
- Cụ nhn xột chung.
+ u im
.
+ Hn ch
..
- Cho tr ra mt , ra tay.
- Cho tr cm c bộ ngoan, chuyn th ra v.
----------------------------------Phỏt trin nhn thc
Th 3/26/1/2016
Bẫ O QU
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kin thc.
- Tr 4, 5 tui: Tr nhận biết o cỏc loi qu nh: qu di, qu ngn, qu
to, qu nh
2. K nng.
- Tr 4, 5 tui: Rèn kỹ năng o cho tr theo nhiu cỏch.
3. Giỏo dc.
- Giáo dục trẻ bit n nhiu loi rau, qu v bit chm súc bo v rau, qu.
II. CHUN B:
- Cô: Một số loại qu: Qa bi, chui, tỏo, na, quýt, chanh.
- Trẻ: Mi tr vi loi qu khỏc nhau: chui, bi, cam.
III. TIN HNH:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Hoạt động 1:
Trò chuyện về các loại rau mà trẻ
biết.
+ Con hóy k tờn cỏc loi rau m con bit ? - Tr 4, 5 tui tr li
+ vn nh con cú nhng loi rau gỡ ?

+ Bn no k cho cụ v c lp nghe hng
ngy con c n nhng loi rau gỡ?
- Cụ túm tt cỏc ý trờn v giỏo dc dinh
dng, tit kim nc khi ti rau cho tr
- Lng nghe
dn dt vo bi.
2. Hoạt động 2: Bộ no o gii.
- Cụ cú rt nhiu loi qu nh qu di, qu
trũn bõy gi cụ mun xem nhng loi qu
ny di bao nhiờu xng ti một. Chỳng mỡnh


o cựng cụ nhộ.
- Cụ o qu chui. Di 12 cm.
- quan sỏt cụ o mu.
Rng 9cm
Qu bi. Di 8,5 cm
Rng 25 cm
- Khụng bng nhau.
* So sỏnh : Chiu di 2 qu ny cú bng - Qu bi to, qu chui nh
nhau khụng ? vỡ sao ?
Chiu rng : nh th no ?
- Cỏc loi qu khỏc cụ o tng t nh qu
chui, qu bi.
* Cho tr thc hnh o.
- Cụ quan sỏt theo dừi hng dn tr o.
*T/c. Nhỡn qu núi phộp o.
- Cỏch chi. Cụ núi tờn qu tr núi kt qu
- Tr tr li qu chui di 12 cm.
o.

VD : Cụ núi qu chui
- Cho tr chi 3- 4 ln.
- Cụ quan sỏt nhn xột tr chi.
- Tr 4, 5 tui thc hin
* Cho tr s dng v : Bộ lm quen toỏn
- Cụ hng dn tr 4, 5 tui thc hin
3. Hoạt động 3:
- Thu dn dựng.
- Tr thu dn cựng cụ.
* NH GI TR CUI NGY:
- Tr t nhn xột v mỡnh v bn.
- Cụ nhn xột chung.
+ u im
.
+ Hn ch
..
- Cho tr ra mt , ra tay.
- Cho tr cm c bộ ngoan, chuyn th ra v.
Phỏt trin ngụn ng
Th 4/27/1/2015
CH CI L, M, N
I. MC CH YấU CU:
1. Kin thc:
- Tr 4 tui: Tr nhn dng v lm quen vi ch cỏi l, m, n. Tụ mu vo
tranh. Trẻ nhận ra các chữ cái m, n, l trong từ trọn vẹn chỉ hình ảnh nhân vật
trong truyện Nhổ củ cải ông lão, em bé, cún con, mèo con.
- Tr 5 tui: Tr nhn bit v phỏt õm ỳng ch cỏi l, m, n ,th t v t.
Tụ mu ch l, m, n in rng khụng chm ra ngoi, ni ch l, m, n vi ch l, m,
n. trong t, tụ mu vo tranh.



2. K nng:
- Tr 4 tui: Luyn phỏt õm ỳng, phỏt trin ngụn ng cho tr, rốn k nng
tụ, cỏch cm bỳt v t th ngi.
- Tr 5 tui: Rốn phỏt õm chớnh xỏc, rừ rng cho tr, rốn k nng tụ, cỏch
cm bỳt v t th ngi.
3. Giỏo dc: Tr chỳ ý trong gi hc, bit n nhiu rau, ca qu, bo v , chm súc
cõy
II. CHUN B:
* dựng ca cụ:
- Th ch cỏi l, m, n. Tranh in hỡnh ảnh nhân vật trong truyện Nhổ củ
cải nh ông lão, em bé, cún con, mèo con cú ch t.Xa bn vn cõy rau.
* dựng ca tr:
- Mỗi trẻ có r ng thẻ chữ l,m,n. Bỳt sỏp mu, v tp tụ, bỳt chỡ.
III. CCH TIN HNH:
Hot ng ca cụ

Hot ng ca tr

1. Hot ng 1: Bộ yờu thớch cỏc loi rau.
- Cho c lp quan sỏt mụ hỡnh
- Tr quan sỏt.
- Cỏc con quan sỏt xem vn rau nh bn bỳp bờ
cú nhng loi rau gỡ?
- Tr 5 tui tr li, 4 tui
- Ngoi cỏc loi rau ú ra cỏc con cũn bit nhng núi theo.
loi rau no khỏc?
- Bn no k cho cụ v cỏc bn bit hng ngy
- Chỳ ý.
cỏc con c n nhng loai rau gỡ?

- Giỏo dc tr ngoan, hc gii, i hc u bit
nghe li cụ giỏo, bit chm súc bo v rau, bit
n nhiu rau xanh, c, qu cú li cho sc khe. Va ri cỏc con va c quan sỏt vn hoa nh
bn bỳp bờ, bõy gi cụ v chỳng mỡnh cựng cho
bn bỳp bờ v lp hc no.
Tr lm ng tỏc nh c
2. Hot ng 2: Bộ no nhanh nht.
ci.
Phần 1: Làm quen với chữ cái l,n,m
* Làm quen chữ cái l
- Trong câu chuyện nhổ củ cải ai đã đem củ cải

- ễng lóo.

về vn để trồng?
- Cô mời các các hãy chú ý lên bng và nhìn xem
ai đã mang củ cải về vờn để trồng và chăm sóc.
- Di tranh ông lão có từ ông lão
- Mời cả lớp đọc

- Lp c.


- Các con hãy tìm chữ cái đã học trong từ Ông
lão
Các con sẽ làm quen với 1 chữ cái mới nữa.
- Cô cho chữ l xuất hiện trên bng,ai biết chữ nay
là chữ gì?
Bạn nào giỏi có thể phát âm cho cô và các bạn
cùng nghe!

- Các con nghe cô phát âm lại chữ l nhé .
- Cô đọc mẫu 3 lần , lớp , tổ- nhóm- cá nhân đọc.
- Ai thấy chữ l giống cái gì?
- Bạn nào có nhận xét gì về chữ l.
Cụ gii thiu ch l th (Ch l in, v ch l vit
thng. Cho so sỏnh vi ch l trong t)
- Ging nột ch l (Gm 1 nột ú l nột thng
ng)
- Cụ phỏt õm mu (Rốn cho tr phỏt õm khụng
ngng, chỳ ý tr c ngng).
- Cô cho cả lớp đọc lại lần nữa
*Làm quen chữ cái n.
Trong câu chuyện nhổ củ cải ai đã giúp ông nhổ
củ cải?
- Cô cho hình ảnh cún con.
- Dới tranh cún cón có từ cún con.
- Mời cả lớp đọc, t c, cỏ nhõn c.
- Bạn nào có thể lên tìm ch cái đã học
- cô sẽ giới thiệu chữ cái mới không đổi màu
- Xuất hiện chữ cái n to.
Các con nghe cô đọc mẫu, cô đọc 3 lần lớp-tổmhóm-cá nhân đọc.
- Bạn nào cho cô biết chữ n có đặc điểm gì?
Cụ gii thiu ch n th (Ch n in, v ch n vit
thng. Cho so sỏnh vi ch n trong t)
(Nếu trẻ trả lời cha chính xác cô khái quát lại
bằng các nét rời trên màn hình:Chữ n gồm 1 nét
thẳng đứng và 1 nét móc.)
*so sánh chữ l, n.
- Các con quan sát kỹ và nói cho cô biết chữ l-n
có điểm gì khác nhau?ging nhau

- Cô khái quát:
+ Giống nhau:cùng có 1 nét thẳng.
2 chữ l,n có điểm khác nhau là:
chữ l có 1 nét thẳng đứng còn chữ n có thêm 1
nét móc; nét thng đứng của chữ l dài hơn nét
thẳng đứng của chữ n
* Làm quen chữ m.
- Các con chú ý xem còn con vật nào giúp ông
lão nhổ củ cải?(cô giả làm tiếng mèo kêu).

- Tr tỡm ch cỏi ó hc.

- Tr tr li.

- Tr phỏt õm.

- Tr tr li.

- Tr lng nghe.

- Lp c.

- Cỳn con.
-Lp c.
- Tr tỡm ch cỏi ó hc.
- Tr nghe cụ c mu.
- Tr tr li.

- Tr lng nghe


- Tr tr li.
- Tr lng nghe.


Đôi mắt long lanh,màu xanh trong suốt,chân có
móng vuốt,vồ chuột rất tài?
- Cô cho hình ảnh con mèo và di tranh có từ
con mèo, cả lớp đọc.
-Tròng từ con mèo có chữ nào con cha đợc làm
quen
- Cô giới thiệu chữ m.
Ai có thể phát âm đợc chữ m cho co và cả lớp
nghe?
- Các con cùng nghe cô phát âm lại nhé,cô đọc
mẫu 3 lần-lơp-tổ-nhóm-cá nhân.
Chữ m có đặc diểm gì?

Tr nghe v tr li
- Lp c.

Cụ gii thiu ch m th (Ch m in, v ch m
- Tr tr li.
vit thng. Cho so sỏnh vi ch m trong t)
Cô chính xác lại chữ m gồm 1 nét thẳng đng và
2 nét móc.
-Tr nghe cụ phỏt õm v
- Cả lớp đọc
phỏt õm.
* So sánh chữ n-m
chữ n-m có đặc điểm gì giống nhau? khác nhau?

Cô khái quát: chữ n-m cùng có 1 nét thẳng và nét
móc
- Tr tr li.
chữ n có 1 nét móc còn chữ m có 2 nét móc.
*Các con vừa đợc làm quen với chữ cái l,n,m in
thờng, ngoài chữ in thờng các con còn biết chữ gì
- Tr lng nghe.
khác ? cô giới thiệu chữ l,n,m viết hoa,viết thờng.
Phần 2: Củng cố trò chơi
trong nhà ông lão có rất nhiều vờn rau
- Lp c.
+ Trò chơi 1: Tỡm ỳng vn rau ca mỡnh.
Cô giới thiệu vờn rau
- Tr tr li.
Mỗi bạn câm 1 chữ cỏi mà mình thích .Vừa đi
vừa hát bài hoa trong vn... khi nào cô nói tìm
vn thì các bạn có chữ cái nào thì về loại rau có
- Tr lng nghe.
chứa chữ đó. Bn no tỡm nhm vn rau s phi
nhy lũ cũ quanh cỏc bn.
lần 2 cho trẻ đổi thẻ chữ cho nhau
- Tr chi 3-4 ln.
* Trũ chi: Bộ tụ ch cỏi
- Tr quan sỏt v tr li cụ.
- Cụ gii thiu v hng dn tr 4, 5 tui tụ ch
cỏi m, l, n.
- Cho tr v bn tụ
3. Hot ng: Bộ lm ca s.
- Cho c lp hỏt bi Bu v bớ.
- Tr lng nghe.

- Tr chi.


- Trẻ tô chữ cái.

- Lớp hát.
* ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI NGÀY
- Trẻ tự nhận xét về mình về bạn.
- Cô nhận xét chung.
+ Ưu điểm
……………………………………………………………………….
+ Hạn chế
………………………………………………………………………..
- Cho trẻ rửa mặt , rửa tay.
- Cho trẻ cắm cờ bé ngoan, chuyển thẻ ra về.
-----------------------------------------------------Phát triển thẩm mỹ
Thứ 5/28/1/2016
Tạo hình: VẼ HOA LÁ TRÊN BĂNG GIẤY
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Trẻ 4 tuổi: Trẻ biết sử dụng các nét cong, nét thẳng để tạo thành hoa lá
trên băng giấy, biết tô màu hoa lá cho đẹp.
- Trẻ 5 tuổi: Trẻ biết sử dụng các nét cong, nét thẳng để tạo thành hoa lá
trên băng giấy, biết tô màu không chườm ra ngoài. Bố cục tranh hợp lý.
2. Kỹ năng:
- Trẻ 4, 5 tuổi: Rèn kỹ năng cầm bút, kỹ năng tô màu, bố cục tranh
3. Giáo dục: Trẻ yêu thích bức tranh mình tạo ra, biết trồng và chăm sóc cho
hoa luôn đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
+ Cô: 2, 3 bức tranh mẫu vẽ từ dễ đến khó, nhạc không lời bài hát (Bầu và bí)

+ Trẻ: Bút chì, bút màu, giấy
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Hoạt động 1: Bé với bài thơ (Rau bắp
cải)
- Trẻ đọc diễn cảm cùng cô
- Cho trẻ đọc bài thơ
- Nói về rau bắp cải
+ Bài thơ nói gì ?
- Để ăn
+ Rau bắp cải dùng làm gì ?
- Xào, luộc, lộm, muối rưa
+ Được chế biến thành những món ăn ntn ?
- Rau sư hào, quả mướp, cà
+ Cho 2, 3 trẻ kể về các loại rau mà trẻ biết ?
chua, cải, sà lách…
- Trốt lại: Trong cuộc sống của chúng ta
không thể thiếu rau vì trong rau chứa rất nhiều


VTM, khoáng chất, giải nhiệt…vì vậy hàng
ngày chúng ta phải thường xuyên ăn rau để
cung cấp các VTM còn thiếu trong cơ thể, khi
ăn phải vệ sinh rửa sạch, nấu chín mới được
ăn. Gd trẻ biết trồng và thường xuyên chăm
sóc rau.
- Vậy hôm nay lớp mình sẽ mở hội thi tài (Vẽ
hoa lá trên băng giấy) xem bạn nào vẽ được
những bông hoa lá đẹp. Bạn nào đoạt giải sẽ

có phần thưởng
2. Hoạt động 2: Bé cùng thi tài.
- Trước khi vào phần thi cô giới thiệu cô là
người dẫn chương trình và đồng thời là ban
giám khảo, tất cả các con sẽ là các thí sinh
tham dự. Một tràng pháo tay để cổ vũ tất cả
thí sinh nào.
- Tất cả các thí sinh phải trải qua 2 phần thi.
(Kiến thức và tạo tranh)
- Xin được giới thiệu phần thi thứ nhất được
bắt đầu
* Phần thi thứ nhất: Kiến thức
- Cô đưa từng tranh mẫu ra cho trẻ quan sát
nhận xét (Tranh từ dễ đến khó)
VD: Cô đưa tranh vẽ bông hoa lá trên băng
giấy đơn giản cho trẻ quan sát nhận xét
+ Tranh vẽ gì ?
+ Có mấy bông hoa, mấy cái lá ? bố cục tranh
+ Lá, hoa ntn ?
+ Hoa lá được vẽ trên băng giấy ntn ?
+ Muốn vẽ được hoa lá thì vẽ và tô màu ntn ?

- Lắng nghe

- Vâng ạ

- Vẽ hoa lá trên băng giấy
- Có 3 bông hoa, 3 cái lá được
vẽ vào giữa tranh.
- Lá màu xanh, cánh hoa to màu

đỏ
- Vẽ sen kẽ hoa song đến lá…
- Vẽ nhị hoa là một vòng tròn
nhỏ, vẽ cánh là những nét xiên
xung quanh nhị hoa sau đó vẽ
cuống hoa là một nét thẳng, lá
hoa là 2 nét cong úp vào nhau
sau đó tô màu hoa, lá.
- Dùng làm cảnh, trang trí
- Phải trồng và chăm sóc

+ Hoa dùng làm gì ?
+ Muốn có hoa phải ntn ?
- GD trẻ yêu quý hoa, không bẻ cành bứt lá, - Trả lời theo câu hỏi cô đưa ra
biết trồng và chăm sóc
về các bức tranh con lại
- Với bức tranh khác đàm thoại như trên
- Vẽ vào khung tranh và tô màu
- Cô chốt lại ý kiến của trẻ
không chờm ra ngoài
+ Muốn cho bức tranh vẽ được đẹp thì vẽ
ntn ?


- Cho 1, 2 trẻ nhắc lại kỹ năng vẽ
- Tất cả các thí sinh rất suất sắc ở phần thi thứ
nhất cho cả lớp vỗ tay
* Phần thi thứ hai: Tạo tranh (vẽ hoa lá
trên băng giấy)
- Phần thi thứ hai rất khó yêu cầu các thí sinh

phải thật cố gắng, xin mời các thí sinh về chỗ
của mình để tạo tranh vẽ hoa lá trên băng giấy
thật đẹp đồng thời cùng thưởng thức nghe
nhạc, chú ý đến khi nào nhạc hết các thí sinh
phải dừng tay.
- Nhắc trẻ tư thế ngồi, cách cầm bút
- Cho trẻ vẽ hoa lá trên băng giấy (Cô mở
nhạc không lời bài hát bầu và bí cho trẻ nghe)
- Trong khi trẻ vẽ cô đi quan sát, khuyến khích
động viên trẻ vẽ, gợi ý bổ xung cách vẽ khi trẻ
còn lúng túng.
- Cô báo sắp hết nhạc
- Thời gian của phần thi thứ 2 đã kết thúc cho
trẻ đứng lên tập thể dục chống mệt mỏi cùng

- Trưng bài sản phẩm tại chỗ.
- Cho trẻ đi quan sát nhận xét bài vẽ đẹp (Bạn
có bài đẹp giới thiệu bài của mình)
- Cô nhận xét chung khen bài vẽ đẹp có sáng
tạo, động viên trẻ vẽ chưa đẹp lần sau cố
gắng. Nhờ có những bàn tay khéo léo của các
thí sinh đã tạo ra bức tranh rất đẹp yêu cầu trẻ
cất đi, gd trẻ biết yêu quý sản phẩm và giữ gìn
sản phẩm…thông qua bức tranh trẻ thấy yêu
quý hoa biết chăm sóc và bảo vệ hoa…
3. Hoạt động 3: Trao thưởng.
- Cô và trẻ chọn những bạn vẽ đẹp lên nhận
phần thưởng mang về lớp cùng tất cả các bạn
mở quà là những bức tranh về một số loại rau
rồi cùng nhau quan sát đàm


- Trẻ về bàn vẽ hoa

- Xem lại bài bổ xung chỗ thiếu
- Trẻ dừng tay đứng lên đẩy ghế
vào và tập cùng cô
- Trẻ nhận xét bài của mình của
bạn

- Trẻ lên nhận quà và xin cô rồi
cùng cả lớp mở quà

* ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI NGÀY:
- Trẻ tự nhận xét về mình về bạn.
- Cô nhận xét chung.
+ Ưu điểm
……………………………………………………………………….
+ Hạn chế
………………………………………………………………………..


- Cho trẻ rửa mặt , rửa tay.
- Cho trẻ cắm cờ bé ngoan, chuyển thẻ ra về.
-------------------------------------------------------Phát triển TC-KNXH
Thứ 6/23/1/2015
TRUYỆN: BÉ YÊU THÍCH CHÚ ĐỖ CON
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Trẻ 4, 5 tuổi: Trẻ hiểu và cảm nhận được tình cảm của ông mặt trời, cô
mưa..dành cho chú đỗ con. Biết thể hiện tình cảm qua nội dung câu chuyện.

2. Kỹ năng:
- Trẻ 4, 5 tuổi: Thông qua câu truyện, bài thơ, bài hát…trẻ thêm yêu cây xanh
+ Rèn phát triển ngôn ngữ nói cho trẻ tương đối.
3. Giáo dục: Trẻ yêu quý cây, biết trồng và chăm sóc cây, không bẻ cành bứt
lá…
II. CHUẨN BỊ:
+ Cô: Hạt đỗ, hạt trương nứt vỏ, thành cây có lá
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Hoạt động 1: Bé làm ca sĩ.
- Cho trẻ hát theo nhạc bài (Lý cây xanh)
- Trẻ cầm tay nhau và hát
+ Bài hát nói gì ?
- Nói về cây xanh
+ Cây có lợi ích gì đối với chúng ta ?
- Cây cho bóng mát, cho gỗ,
hoa, quả, cho không khí trong
lành…
+ Muốn có cây phải làm gì ?
- Phải trồng và chăm sóc.
- Cô trốt lại: Cây có rất nhiều lợi ích đối với
chúng ta, cây cho gỗ làm nhà, làm đồ dùng,
cho bóng mát, cho quả ăn cây còn làm cho môi
trường trong xanh, không khí trong lành. Với
bàn tay của con người đã ươm trồng nên những - Lắng nghe
cây xanh cho ta những trái thơm, quả ngọt.
Giáo dục trẻ khi ăn quả phải biết vệ sinh tay,
quả..không ăn quả xanh.
- Có một chú đõ con đã ngủ khi trong một cái

chum đã một năm, nhưng một hôm chú ngủ
dạy chú rất ngạc nhiên, muốn biết chú đỗ ngạc
nhiên ntn con hãy nghe cô kể câu chuyện (Chú
đỗ con) của tác giả Viết Linh nhé.
2. Hoạt động 2: Bé yêu thích (Chú đỗ con)
- Cô kể chuyện diễn cảm cho trẻ nghe
+ Cô vừa kể chuyện gì ?
- Chuyện chú đỗ con
+ Câu chuyện do ai sáng tác ?
- Do tác giả Viết Linh


- Cô kể lại chuyện theo mô hình
+ Chú đỗ con đã ngủ ở đâu ?
- Được bàn tay chăm sóc của con người một
hôm chú thấy mình ngủ giữa đám đất li ti xôm
xốp
+ Ai đã mang nước tắm cho chú ?
- Chú đõ con khi được các cô bác nông dân
trồng và đã gặp mưa chính là cô mưa xuân đấy
+ Ai đã thì thầm gọi chú ?
- Chị gió đã gọi chú dạy và chú đõ con đã cựa
mình nứt cả chiếc áo ngoài, chính là hạt đõ khi
gắp mưa trương lên để chuẩn bị đâm chồi.
+ Ai đã lay chú dạy đi học ?
- Chú đỗ đã thầm cảm ơn ông mặt trời đã sưởi
ấm cho chú đỗ
+ Ông mặt trời đã động viên chú đỗ ntn ?
- Chú đỗ con cảm động đã vươn vai và xòe hai
cánh tay nhỏ hướng về ông mắt trời, để ông

mặt trời tỏa những tia nắng xuống như ôm ấp
chú đỗ con vào lòng.
- Chú đỗ chính là hạt đậu mà người ta để
giống, đến mùa reo trồng họ đã reo xuống đất
và chăm sóc nhờ có mưa, gió mà hạt đỗ nảy
mầm thành cây ra hoa kết quả.
+ Đỗ được chế biến ra những món gì ?
+ Khi ăn các con phải ntn ?

- Ngủ khì trong chum
- Cô mưa xuân đã mang nước
tắm mát cho chú đỗ con
- Chị gió

- Ông mặt trời
- Dạy đi cháu ông sưởi ấm cho

- Lắng nghe

- Làm nhân bánh, làm đậu, làm
trả…
- Phải biết vệ sinh trước khi ăn,
biết quý trọng những người
nông dân đã làm ra hạt đỗ

- Cô trốt lại và giáo dục trẻ biết quý trọng
những người nông dân đã phải một nắng hai
sương để làm ra những hạt đỗ…
- Để cảm ơn các cô bác nông dân đã vất vả để - Lắng nghe
làm ra hạt đỗ chúng mình hãy cầm tay nhau hát

bài (Hạt đỗ mẹ trồng) nào
- Trẻ hát 2, 3 lần
- Cho trẻ chơi trò chơi (Reo đỗ)
- Chơi 2, 3 lần
3. Hoạt động 3: Bé xem tranh
- Cô cho trẻ đi xem tranh vẽ về các loại cây.
- Trẻ cùng nhau quan sát.
* BIỂU DIỄN VĂN NGHỆ.
- Cô dẫn chương trình. Giới thiệu các ban nhạc.
- Đồng ca, tốp ca, tam ca, song ca, đơn ca, biểu diễn các bài về chủ đề thực vật.
* ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI NGÀY:
- Trẻ tự nhận xét mình,bạn.
- Cô nhận xét chung:


+ Ưu điểm
……………………………………………………………….
+ Nhược điểm:
………………………………………………….................
- Nêu gương cắm cờ bé ngoan cuối ngày,cuối tuần.
- Vệ sinh trả trẻ.
--------------------------------------------------------------------------------------------



×