Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

chủ đề tết và mùa xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.54 KB, 19 trang )

Tuần 23
Chủ đề ln: tết và mùA XUÂN
Chủ đ nhỏnh: MùA XUÂN TƯƠI ĐẹP Đã Về
(T ngy 15/2/2016 n ngy 19/2/2016)
* YấU CU CA CH :
- Kin thc:
+ Dy tr bit mt s du hiu c trng ca mựa xuõn: Thi tit m ỏp,
d chu, cõy ci õm chi ny lc
+ Tr bit cỏc l hi mựa xuõn, bit mt s hot ng thay i xung quanh
khi mựa xuõn v.
+ Dy tr gi tờn mt s hoa qu trong mựa xuõn.
- K nng:
+ Tr bit tỏc dng ca hoa qu i vi i sng v c th con ngi.
+ Bit th hin cm xỳc ca mỡnh qua cỏc hot ng to hỡnh v hot
ng ngh thut.
- Giỏo dc:
+ Tr bit n cỏc loi qu v sinh hp lý.
+ Bit yờu cnh p ca mựa xuõn
A. ểN TR - TRề CHUYN - IM DANH - TH DC SNG:
1. ún tr:
- Trao i vi ph huynh tỡnh hỡnh hc tp ca tr.
2. Trũ chuyn.
- Trũ chuyn v nhng bc tranh v cỏc l hi mựa xuõn, hoa qa mựa
xuõn min nỳi.
3. im danh:
- Gi tờn tr theo s dim danh - chuyn th.
4. Th dc sỏng:
- Tp theo li ca bi (Sp n tt ri) Hụ hp 2 thi n.
I. MC CH YấU CU:
1. Kin thc.
- 4 tui: Tr bit tp cỏc ng tỏc th dc sỏng theo li ca bi: (Sp n tt


ri) Hụ hp 2 thi n cựng cỏc tr 5 tui.
- 5 tui: Tr chỳ ý, tham gia y bi tp th dc sỏng theo li bi hỏt.
2. K nng:
- Rốn cho tr tớnh nhanh nhn, hot bỏt, thỏo vỏt, bit c li ớch ca
vic tp th dc.
3. Giỏo dc: Tr khụng xụ y nhau trong khi tp, chm th dc thao cho c th
khe mnh, sc khe tt.
II. CHUN B:
- a im sõn cho tr tp sch s, bng phng
- Trang phc tr v cụ gn gng.
III. CCH TIN HNH:


Hot ng ca cụ
Hot ng ca tr
1. Hot ng 1. Khi ng.
- Cho tr i chy 2, 3 vũng trũn kt hp i cỏc Tr i thnh vũng trũn v i
kiu
cỏc kiu.

2. Hot ng 2. Trng ng.
* Tp theo li ca (Sp n tt ri)
+ T hụ hp: Thi n
+ T 1
- Sp n..vui

- Chy chm, nhanh, chm dn
u.
- Di chuyn thnh i hỡnh
hng ngang.

XXXXXXXXXXXXX
XXXXXXXXXXXXX
- hai tay khum trc ming
lm nh ang thi n cho n
bay
- Hai tay a lờn cao h xung

+T 2
- Sp nghờ

- Hai tay a ra trc 1 chõn ỏ
lờn

+ T 3
- Mựa xuõn.ln
- Hai tay a cao cỳi gp ngi
+ T 4
- Bit ibay
3. Hot ng 3. Hi tnh.
- Cho tr i nh nhng 1, 2 vũng v chi trũ
chi.

- Hai tay chng hụng bt nhy
tỏch chõn
- Tr i nh nhng

b. Hoạt động ngoài trời:
1. Quan sỏt mụ hỡnh vn hoa mựa xuõn; Quan sỏt 1 s qu mựa
xuõn.
2. Trũ chi vn ng: Bt mt ỏ búng; Cp c.

3. Chi t do: Chi vi bng, vũng, phn, lỏ cõy.
I. MC CH YấU CU:
- Tr nhn bit mt s c im, mu sc, ớch li ca hoa, qu mựa xuõn
tr c chi trũ chi theo ỳng lut chi.
- Rốn kh nng so sỏnh ghi nh, cú phn x nhanh, hot bỏt
- Giỏo dc tr bit gi gỡn mụi trng sng. Yờu quý mựa xuõn, cỏc loi
hoa qu, bit n qu nhiu cung cp vi ta min. on kt cựng nhau chi v ct
dựng ỳng ni quy nh, to cm giỏc thoi mỏi khi tham gia.
II. CHUN B:
- Sân trờng sạch sẽ, khăn bịt mặt 2 cỏi, sắc sô.
- Khn bt mt cỏch vch chun 2m


- 1cành lá làm cờ, giữa sân vẽ 1 vòng tròn đặt cành lá
III. TIẾN HÀNH:
1. Hoạt động 1: Bé nào giỏi.
* Quan sát mô hình vườn hoa mùa xuân.
- Cô đố trẻ
- Lắng nghe.
(Hoa gì nở rộ
Tết trang trí nhà)
Hoa gì ?
- Hoa đào
+ Hoa đào nở rộ vào mùa nào ?
- Nở vào mùa xuân
+ Có những màu gì ?
- Có màu hồng, đỏ, trắng
+ Hoa đào dùng làm gì ?
- Lấy quả, trang trí tết
- Cho trẻ ra quan sát hoa đào và nhận xét

+ Đây là hoa gì ?
- Hoa đào
+ Hoa nở ntn ?
- Nở nhiều hoa, có nhiều
cánh, có nhị
+ Hoa đào màu gì ?
- Hoa đào này màu hồng
+ Người ta dùng hoa đào làm gì ?
- Để trang trí tết, lấy quả
* Đối với hoa mai, hoa cúc, đồng tiền cho trẻ
- Trẻ quan sát, nhận xét.
nhận xét tương tự.
- Cô chốt lại: Mỗi khi tết đến là nhà nào cũng
lo sắm tết và chuẩn bị trang trí nhà cửa, đặc
Chú ý
biệt là nhà nào cũng có hoa đào, ngoài ra còn
có hoa cúc, đồng tiền…và hoa đào tượng trưng
cho tết đến…giáo dục trẻ biết chăm sóc và bảo
vệ cây đào, cúc, mai…
* Quan sát quan sát 1 số quả mùa xuân.
- Cho trẻ hát bài (Sắp đến tết rồi)
- Trẻ hát
+ Bài hát nói gì ?
- Nói về ngày tết
+ Tết đến bố mẹ thường mua sắm những gì ?
- Mua hoa quả, bánh kẹo
+ Có một thứ gì không thể thiếu trong ngày tết
để thắp hương cho tổ tiên ?
- Bánh trưng
- Cứ mỗi khi tết đến là gia đình nào cũng chuẩn

bị lo sắm tết, sửa sang nhà cửa cho đẹp cùng
nhau quây quần vui đón tết, giáo dục trẻ ngày
tết ăn uống phải cẩn thận, ăn chín uống sôi,
không ăn những thức ăn đã để lâu…
- Cho trẻ ra quan sát 1 số quả mùa xuân
- Trẻ cùng nhau quan sát.
+ Con thấy có những quả gì ?
- Trẻ 4, 5 tuổi trả lời.
+ Các quả này có đặc điểm màu sắc ntn?
+ Con được ăn những quả gì rồi?
+ Con thấy có vị gì?
- Cô chốt lại và giáo dục trẻ
2. Hoạt động 2: Bé cùng vui chơi.
* Trò chơi: Bịt mắt đá bóng.
- Luật chơi: Đá bóng rồi mới được bỏ khăn, ai


kộo khn bt mt trờn ng i khụng c
chi tip na.
- Cỏch chi: Chia tr thnh hai nhúm xp hng
ngang hai bờn lp (gn vch chun). Cho hai
tr lờn chi, ng i din vi búng. Trc khi
bt mt cho tr quan sỏt k v trớ ca búng, Khi
cú hiu lnh: hai, ba thỡ 2 tr tin v qu búng.
Ai ỏ trỳng cỏc bn v tay khen, chi xong
ng v cui hng cỏc bn khỏc tip tc chi
- Tr chi thnh tho cụ nõng cao yờu cu,
bng cỏch sau khi quan sỏt v bt mt cụ giỏo
b tr quay 1 vũng ri t vo v trớ c v hụ:
hai, ba tr ỏ búng.

- Cho tr chi 2-3 ln.
* Trũ chi: Cp c.
- Cỏch chi: Mi nhúm chi 10-12 tr, chia
lm 2 phe s ngi bng nhau, ng i din
trc vch mc, mi phe m s th t, chn 1
chỏu lm trng trũ iu khin cuc chi.
- Trng trũ gi 1 s VD s 2, hai bn cựng s
2 ca 2 phe chy nhanh lờn cp c, chy
nhanh v phe mỡnh, bn ca phe i phng
p thỡ bn cp c phi chy nhanh mang c
v cho phe mỡnh. Bn ca phe i phng ui
kp p vo bn cp c l thng. Nu khụng
p vo ngi bn b cp c chy c v
phe mỡnh thỡ phe cp c c im. Trng
trũ tip tc gi s khỏc c nh vy cho n ht
thi gian qui nh chi. Phe no c nhiu
im l thng.
- T chc cho tr chi.
3. Hot ng 3: Chi t do.
- Chơi với bảng, vòng, phấn, lá cây.
- Con định vẽ gì?
- Con vẽ nh thế nào?

- Chỳ ý nghe

- Tr chi
- Chỳ ý nghe

- Tr chi
- Tr chi t do


C. HOT NG GểC :
Th 2
Gúc
phõn
vai:
Bỏn hng, nu
n, khỏm
bnh.

Th 3
Gúc phõn
vai:
Bỏn hng,
nu n, khỏm
bnh.

Th 4
Th 5
Th 6
Gúc phõn
Gúc phõn vai: Gúc phõn vai:
vai:
Bỏn hng,
Bỏn hng, nu
Bỏn hng, nu nu n, khỏm n, khỏm
n, khỏm
bnh.
bnh.
bnh.



Góc XD:
Xây dựng
Vườn cây ăn
quả

Góc XD:
Xây dựng
Vườn cây ăn
quả

Góc XD:
Xây dựng
Vườn cây ăn
quả

Góc XD:
Xây dựng
Vườn cây ăn
quả

Góc học tập
Đọc truyện
xem tranh ảnh
về mùa
xuân.quả mùa
xuân.
Góc nghệ
thuật: Vẽ,

nặn, xé dán
các loại hoa
quả mùa xuân

Góc học
tập
Đọc truyện
xem tranh ảnh
về mùa xuân.

Góc học tập
Đọc truyện
xem tranh ảnh
về mùa
xuân.quả mùa
xuân.
Góc nghệ
thuật: Vẽ,
nặn, xé dán
các loại hoa
quả mùa xuân

Góc học tập
Đọc truyện
xem tranh ảnh
về mùa xuân.

Góc TN:
Tưới cây,
chăm sóc

hoa…

Góc TN: Tưới
cây, chăm sóc
hoa…

Góc TN:
Tưới cây,
chăm sóc
hoa…

Góc nghệ
thuật: Vẽ,
nặn, xé dán
các loại hoa
quả mùa
xuân.
Góc TN:
Tưới cây,
chăm sóc
hoa…

Góc XD:
Xây dựng
Vườn cây ăn
quả

Góc học tập
Đọc truyện
xem tranh ảnh

về mùa
xuân.quả mùa
xuân.
Góc nghệ
Góc nghệ
thuật: Vẽ, nặn, thuật: Vẽ,
xé dán các loại nặn, xé dán
hoa quả mùa
các loại hoa
xuân.
quả mùa xuân
Góc TN:
Tưới cây,
chăm sóc
hoa…

I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức.
- Trẻ 4 tuổi: Trẻ biết tự chọn cho mình một góc chơi. Biết phân vai chơi
người bán hàng, khám bệnh, nấu ăn, biết vẽ, xé dán các loại hoa quả mùa xuân.
Biết đọc truyện xem tranh ảnh về mùa xuân, biết chăm sóc cây, biết xây dựng
vườn cây ăn quả theo các bạn 5 tuổi.
- Trẻ 5 tuổi: Trẻ biết tự chọn cho mình một góc chơi. Biết phân vai chơi
người bán hàng, khám bệnh, nấu ăn, biết vẽ, xé dán các loại hoa quả mùa xuân.
Biết đọc truyện xem tranh ảnh về mùa xuân, biết chăm sóc cây, biết xây dựng
vườn cây ăn quả.
2. Kỹ năng.
- Trẻ 4, 5 tuổi: Rèn kỹ năng phân vai chơi, kỹ năng xây dựng, xem trang
ảnh, kỹ năng chăm sóc cây thành thạo.
3. Giáo dục:

- Giáo dục trẻ đoàn kết với nhau trong khi chơi không tranh giành đồ chơi
của nhau.
II. CHUẨN BỊ
- Góc xây dựng. Bộ lắp ghÐp bằng nhựa. hàng rào, cây có quả.
- Góc nghệ thuật. Đất nặn, giấy
- Góc phân vai. Quầy hàng bán hoa quả, tiền, bộ đồ nấu ăn, bộ đồ bác sỹ.
- Góc học tập: Sách, tranh ảnh về mùa xuân.
- Góc thiên nhiên: Bộ đồ chăm sóc cây.


III. CÁCH TIẾN HÀNH:
Hoạt động của cô
1. Hoạt động1. Tạo hứng thú.
- Cô cho trẻ hát bài “Mùa xuân đến rồi”
+ Các con vừa hát bài gì?
- Cô đàm thoại với trẻ về nội dung bài hát và
dẫn dắt trẻ vào bài.
- Cô giới thiệu góc chơi cô và trẻ đến từng góc
chơi.
+ Cô có góc gì đây?
+ Góc chơi có đồ dùng gì?
2. Hoạt động 2. Hướng dẫn chơi.
a. Thỏa thuận trước khi chơi.
- Hỏi ý định của trẻ.
+ Con thích chơi ở góc nào?
+ Con thích chơi trò chơi gì?
+ Chơi ở góc đó con chơi như thế nào?
- Cho trẻ về góc chơi và đeo thẻ.
- Chúng mình hãy bầu ra cho nhóm một bạn
nhóm trưởng,khi bầu thì chúng mình nhớ chọn

một bạn nhanh nhẹn đẻ quán xuyến công việc
của nhóm mình nhé.
- Cô đén từng nhóm và hỏi trẻ đã bầu ra được
nhóm trưởng chưa?
- Nhóm trưởng đi lấy đồ dùng cho nhóm của
mình.
b. Qúa trình chơi:
- Cô quan sát gợi ý cho trẻ.
- Cô nhập vai chơi cùng trẻ và hướng dẫn trẻ
chơi.
Cô đến các góc chơi và hỏi trẻ chơi được những
trò chơi gì?
- Cô gợi ý để trẻ đi giao lưu.
c. Nhận xét sau khi chơi:
- Cô cùng trẻ đi đến từng góc để nhận xét các
góc chơi
- Trẻ giới thiệu sản phẩm mình đã tạo ra.
- Cô và trẻ cùng nhận xét các góc.
- Cô tuyên dương trẻ.
3. Hoạt động 3: Kết thúc.
- Cô lựa chọn tùy theo từng ngày.

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát cùng cô.
- Trẻ trả lời
- Trẻ đi cùng cô đến các góc
chơi.

- Trẻ 5 tuổi trả lời những câu
hỏi của cô, 4 tuổi nói theo.

- trẻ về góc chơi và đeo thẻ
Trẻ bầu nhóm trưởng
- Trẻ lấy đồ chơi
- Trẻ chơi ở các góc

-Trẻ đến các góc giao lưu.
- Trẻ 5 tuổi nhận xét góc
chơi của nhóm khác và giới
thiệu được sản phẩm của
nhóm. 4 tuổi nói theo.

D. HOẠT ĐỘNG VỆ SINH:
HƯỚNG DẪN TRẺ RỬA TAY, RỬA MẶT
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


1. Kiến thức
- 5 tuổi: Trẻ biết tự rửa mặt và tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ
sinh, lúc mặt và tay bẩn
- 4 tuổi: Trẻ biết tự rửa mặt và tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ
sinh, lúc mặt và tay bẩn khi được nhắc nhở.
2. Kỹ năng:
- Trẻ 5 tuổi: Rèn kỹ năng rửa mặt, rửa tay cho trẻ đúng thao tác
- Trẻ 4 tuổi: Rèn kỹ năng rửa mặt, rửa tay cho trẻ.
3. Giáo dục:
- Giáo dục trẻ thường xuyên rửa mặt, rửa tay hàng ngày khi rửa biết tiết
kiệm nước vặn nước vừa đủ rửa, biết giữ mặt và tay sạch sẽ không nghịch bẩn.
II. CHUẨN BỊ:
- Nước sạch, khăn mặt làm ướt vắt lên giá, xà phòng, khăn lau tay, xô
đựng nước bẩn

- Khu vực vệ sinh thuận tiện
III. TIẾN HÀNH:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Hoạt động 1: Vì sao phải vệ sinh ?
+ Trước khi ăn chúng mình cần vệ sinh gì ?
- 4, 5 tuổi trả lời
+ Sau khi đi vệ sinh về chúng mình phải làm gì ?
- Giáo dục trẻ phải vệ sinh trước và sau khi ăn và
sau khi đi vệ sinh về phải rửa tay bằng xà phòng
- Trẻ nghe
rưới vời nước sạch.
- Sau khi ngủ dạy phải biết tự vệ sinh cá nhân
(Đánh răng, rửa mặt, chải đầu…)
2. Hoạt động 2: Thi xem bé nào giỏi
- Cô hướng dẫn rửa tay.
+ Bước 1: Làm ướt 2 bàn tay, xoa xà phòng vào
- 4, 5 tuổi chú ý xem cô
lòng bàn tay và trà sát 2 lòng bàn tay vào nhau tạo
bọt.
+ Bước 2: Dùng ngón và lòng bàn tay này cuốn
và xoay lần lượt từng ngón của bàn tay kia và
ngược lại
+ Bước 3: Xoay cổ tay, dùng lòng bàn tay này trà
sát chéo lên mu bàn tay kia và ngược lại
+ Bước 4: Dùng đầu ngón tay của bàn tay này
miết vào kẽ giữa các ngón tay của bàn tay kia và
ngược lại, sau cùng kẽ ngón cái.
+ Bước 5: Chụm năm đầu ngón tay của bàn tay
này cọ vào lòng bàn tay kia bằng cách xoay đi

xoay lại và ngược lại.
+ Bước 6: Xả cho tay sạch hết xà phòng
- Cô hướng dẫn cách rửa mặt
+ Bước 1: Trải dọc khăn vào lòng bàn tay, rửa tay
nọ mắt kia


+ Bc 2: Dch khn lau t hai khúe mt xung
n hai khúe mi v hai l mi
+ Bc 3: Dch khn lau trỏn, mỏ, cm tng bờn
+ Bc 4: Gp khn lau mm
+ Bc 5: Gp tip lau gỏy c
- Tr t ra tay, ra mt.
- 5 tui t ra tay v mt, 4
- Cụ bao quỏt lp, sa sai cho tr
tui ra c s giỳp ca
- Nhc tr tit kim nc vn nc ra tay va
cụ v cỏc anh ch.
, gi mt v tay luụn sch.
+ Sau khi ra tay, ra mt song con thy ntn ?
- 4, 5 tui tr li
3. Hot ng 3: Rốn luyn thõn th:
- Cho tr thu dn dựng ct vo ni quy nh
- Tr thu dn cựng cụ
E. HOT NG CHIU:
- Th 2: Chi trũ chi vn ng
- Th 3: Xem tranh nh v ch Tt v mựa xuõn,
- Th 4: c th, k chuyn v ch .
- Th 5: V theo ý thớch.
- Th 6: Hi hp

Nờu gng, cm c, bộ ngoan cui ngy. Biu din vn ngh cui tun.
----------------------------------------------------------F. HOT NG Cể CH CH:
Phát triển thể chất
Thứ 2/15/02/2016
NẫM XA BNG 2 TAY, NHY Lề Cề
I. MC CH YấU CU:
1. Kin thc.
- Trẻ 4 tui: Tr biết ném bng hai tay đúng t thế và nhảy lũ cò
- Trẻ 5 tui: Tr biết ném bng hai tay đúng t thế và nhảy lũ cò theo
hng dn ca cụ.
2. K nng.
- Trẻ 4, 5 tui: Rèn kỹ năng ném bng hai tay, biết giữ thăng bằng khi
nhảy lò cò.
- Giáo dục trẻ yêu thích mùa xuân, yêu thích các trò chơi ngày tết.
II. CHUN B:
- Cô : 10 túi cát, sân bãi bằng phẳng, sạch sẽ.
- Trẻ: Trang phục gọn gàng.
III. TIN HNH:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Hot ng 1: i ch ngy tt.
- Cụ cựng tr hỏt bi ô Mựa xuõn n riằ
- Hỏt cựng cụ.
- Trũ chuyn v ni dung bi hỏt v ch . Sau
ú cụ dn dt vo bi.
- nghe v tr li.
- Chúng mình cùng đi chơi xuân
- Cho trẻ đi thành vòng tròn, đi các kiểu và - Tr 5 tui i thành vòng tròn



chạy.

đi bằng mũi chân, đi thờng, đi
bằng gót chân, đi thờng, đi
bằng má chân, chạy chậm,
chạy nhanh, chạy chậm, đi thờng về hàng. 4 tui thc hin
theo.

2. Hoạt động 2 : Vui ún xuõn.
a. Bài tập phát triển chung:
- Tập với bài: Cùng múa hát mừng xuân
- Tay:

- Bụng:

4 lần 8 nhịp

2 lần 8 nhịp
90

- Chân:

3 lần 8 nhịp

- Bật:

2 lần 8 nhịp

b. Vận động cơ bản:
* Giới thiệu bài tập: Chúng mình cùng chơi trò

chơi Ai nộm gii .
- Cô tập mẫu lần 2: Kết hợp phân tích động tác:
T thế chuẩn bị đứng chân chm 2 tay cầm túi
cát đa ra phía sau u khi có hiệu lệnh nhm
thng hng nộm tỳi cỏt i xa, sau ú nhy lũ
cũ n ch cm tỳi cỏt i v hng, bạn nào ném,
nhy lũ cũ giỏi sẽ đợc thởng một bông hoa .
- Cho 2 trẻ khá tập.
- Cho lớp tập.
- Cô quan sát sửa sai cho trẻ .
- Tập củng cố.
- Cho trẻ tự đếm số hoa của mình và thông báo.
3. Hoạt động 3: Bộ c th gii.
- Cho trẻ c bi th Tt ang vo nh

- Quan sát cô tập
x

x x x x x

x
x x x x x
- 2 trẻ lên tập
- 2 trẻ tập lần lợt
- 1 trẻ khá tập
- Kiểm tra kết quả, nhận xét.
- Trẻ c th


* NH GI TR CUI NGY:

- Tr t nhn xột v mỡnh v bn.
- Cụ nhn xột chung.
+ u im
................................
+ Hn ch
.............................
- Cho tr ra mt , ra tay.
- Cho tr cm c bộ ngoan, chuyn th ra v.
------------------------------------------------------------------Phỏt trin nhn thc
Th 3/16/02/2016
NHN BIT MC CH CA PHẫP O
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kin thc.
- Tr 4, 5 tui: Tr nhn bit c mc ớch ca phộp o biu din di
ca kớch thc mt i tng qua di ca mt vt chn lm n v o.
2. K nng.
- Tr 4, 5 tui: Rèn kỹ nng thao tỏc o v so sỏnh cho tr. Phỏt trin
nhn thc cho tr.
3. Giáo dục.
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, yờu cnh p mựa
xuõn.
II. CHUN B:
- Cô: 3 bng giy , vng, xanh cú kớch thc di khỏc nhau, 10 hỡnh ch
nht
- Trẻ: 3 bng giy, 10 hỡnh ch nht; R ng 6 bụng cỳc, 6 bụng hng,
ch s t 1 n 6; V toỏn, bỳt chỡ, sỏp mu.
III. TIN HNH:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Hoạt động 1: Hỏt trũ chuyn v ch

- Hỏt
- Cụ cựng tr hỏt bi ô Mựa xuõn n ri ằ
- 2 tr
+ Bi hỏt núi v mựa gỡ ?
- 2 tr
+ Trũ chuyn v ni dung bi hỏt v ch .
- Cụ túm tt dn dt vo bi.
2. Hoạt động 2: Bộ no o gii.
* Phn 1. ễn s 6.
- Cho tr ly r dựng xp theo yờu cu ca
cụ chia s lng 6 lm 2 phn, c kt qu
tng phn, t ch s tng ng. Sau ú gp - Tr 4, 5 tui xp theo yờu
cu ca cụ.
li
- , vng, xanh.
* Phn 2. ễn tp so sỏnh chiu di.


- Cụ a ln lt 3 bng giy cho tr gi tờn v - Tr t o v so sỏnh.
nhn xột.
+ Cụ cú bng giy mu gỡ?
- Cỏc con o xem 3 bng giy ny xem bng
giy no di nht, bng giy no ngn nht?
- Cụ quan sỏt theo dừi tr o chiu di ca
bng giy.
* Phn 3. Biu din chiu di ca bng giy
qua chiu di ca hỡnh ch nht.
- Tr o v núi kt qu.
- Chỳng mỡnh dựng nhiu hỡnh ch nht o
chiu di ca bng giy, xem bng no di

nht, bng no ngn nht.
- Tr xp c bao nhiờu hỡnh ch nht thỡ ly
ch s t cnh.
* Luyn tp.
- Cho tr o mt bn v gh ca tr v t so
sỏnh.
* S dng v: Bộ lm quen vi toỏn
- Tr 4, 5 tui s dng v
- Cụ hng dn tr 4, 5 tui thc hin.
toỏn.
3. Hoạt động 3: Bộ c th hay.
- Tr c 1-2 ln.
- c th: Mựa xuõn
* NH GI TR CUI NGY:
- Tr t nhn xột v mỡnh v bn.
- Cụ nhn xột chung.
+ u im
................................
+ Hn ch
.............................
- Cho tr ra mt , ra tay.
- Cho tr cm c bộ ngoan, chuyn th ra v.
-------------------------------------------Phỏt trin ngụn ng.
Th 4/16/02/2016
CH CI H, K.
I. MC CH YấU CU:
1. Kin thc:
- Tr 4 tui: Tr nhn dng v lm quen vi ch cỏi h, k. Tụ mu vo
tranh. Trẻ nhận ra các chữ cái h, k trong từ trọn vẹn chỉ hình ảnh
- Tr 5 tui: Tr nhn bit v phỏt õm ỳng ch cỏi h, k ,th t v t. Tụ

mu ch h, k, in rng khụng chm ra ngoi, ni ch h, k trong t, tụ mu vo
tranh.
2. K nng:


- Tr 4 tui: Luyn phỏt õm ỳng, phỏt trin ngụn ng cho tr, rốn k nng
tụ, cỏch cm bỳt v t th ngi.
- Tr 5 tui: Rốn phỏt õm chớnh xỏc, rừ rng cho tr, rốn k nng tụ, cỏch
cm bỳt v t th ngi.
3. Giỏo dc:
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, yờu cnh p mựa
xuõn.
II. Chuẩn bị :
1- Đồ dùng của cô:
+ Máy chiếu,máy vi tính.
+ Giáo án điện tử dạy nhóm chữ h, k.
+ Thẻ chữ h, k
+ Mô hình.
+Tranh để trẻ gắn nét chữ h,k.
2- Đồ dùng của trẻ:
+ Thẻ chữ h, k.
+ Mỗi trẻ một rổ đựng hoa,lá chứa chữ h,k,i,t,c
+Hồ dán.
III. Tin hnh.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Hot ng 1: Trò chuyện gợi mở:
- Mở đài hát bài Mùa xuân cô và trẻ cùng - Hát và trò chuyện
cùng cô.
hát theo.

- Lắng nghe.
- Chị chào các em! Chị đến từ vờn hoa mùa
xuân đây , các em có biết không, mùa xuân
đến trăm hoa đua nở và khoe sắc . Chúng
mình có muốn biết những loài hoa đó muốn
nói với mọi ngời điều gì khi mỗi độ xuân về
không?
- Bây giờ chị mời các em cùng đến vờn hoa
mùa xuân để nghe cuộc trò chuyện của những
loài hoa nhé .( Mở màn hình xuất hiện một
đoạn phim quay về vờn hoa ngày tết hoa đào,
hoa cúc, hoa mai , quất , hoa loa kèn, hoa
hồng ).
- Trong vờn hoa mùa xuân có những loại hoa - Quan sát,và kể tên
hoa...
gì?
- Có một bông hoa cánh dài(Thật là đặc biệt )
mình hơi phình to giống nh chiếc loa đấy , vì
mải chơi hội xuân nên quên mất tên gọi của
mình rồi chúng mình có thể tìm giúp tên cho
- Trả lời cô.
loài hoa này không ?
( Màn hình chiếu xuất hiện hoa loa kèn ) sau
đó cô kích chuột có từ Hoa loa kèn và cho


trẻ đọc từ hoa loa kèn
- Trong từ hoa loa kèn có rất nhiều những
chữ cái chúng mình đã học rồi đấy, bây giờ
chúng mình cùng chơi với những chữ cái

trong từ hoa loa kèn nhé . Có một điều kỳ
diệu là các con nói đúng tên chữ cái đã học
trong từ hoa loa kèn thì chữ cái đó sẽ rơi
xuốngvà biến mất đấy.
- Cô mời trẻ lên nói tên chữ cái đã học
(o,a,e,n,l) Còn lại một chữ mầu đỏ( h) một
chữ mầu vàng (k).
- Con nào biết tên gọi của 2 chữ cái này?
- Hôm nay chúng mình cùng làm quen với
chữ cái h,k nhé.
2. Hot ng 2: Làm quen với cái h, k.
* 2.1 Làm quen với chữ cái h.
- Cô đa chữ cái h to giới thiệu đây là chữ
h in thờng , các con nghe cô phát âm mẫu:
Khi phát âm miệng phải tròn , lỡi đặt ở hàm
răng dới, đẩy hơi từ trong ra.
- Cô phát âm mẫu 3 lần.
- Cho cả lớp,tổ,cá nhân phát âm.
=> Hớng dẫn và uốn sửa cách phát âm cho
trẻ.
- Hỏi trẻ cấu tạo của chữ cái h.
- Cô nhắc lại cấu tạo của chữ cái h.
- Cô sử dụng máy vi tính: Các con chú ý lên
màn hình và quan sát cấu tạo của chữ h
nhé.
- Cô dùng máy tính chốt lại chữ h có 2 nét 1
nét thẳng và một nét móc bên phải nét thẳng.
+ Luyện âm chữ h
- Cho trẻ phát âm chữ h.
- Cô hỏi trẻ bạn nào trong lớp mình có tên bắt

đầu là chữ cái h .
- Các con ạ, mỗi bạn đều có một cái tên rất là
hay rất ý nghĩa mà cha mẹ yêu thơng đã đặt
cho mình, có bạn lại mang tên những loài hoa
khác nhau nh Hồng, Hoa , Huệ .. Đấy.
*2.2 Làm quen chữ cái k.
- Vừa rồi trong câu chuyện cô kể về bạn
hoa loa kèn vì mải chơi lên quyên mất tên
của mình . Các bạn đã giúp hoa gọi đúng tên
của mình rồi đấy và tên hoa loa kèn vừa có
chữ h , lại có cả chữ k mà các con vừa tìm
đợc , cô xin giới thiệu với lớp mình về chữ

Đọc từ Hoa loa kèn

- Trẻ trả lời.

-Quan sát và lắng nghe

- Phát âm chữ h.
- Trả lời cô.

- Trả lời cô

- Lắng nghe.

Lắng nghe


k nhé.

- Cô đa chữ k và giới thiệu đây là chữ cái
k in thờng , khi phát âm miệng mở vừa phải
, lỡi đặt ở hàm răng dới.
- Cô phát âm mẫu 3 lần.
- Hớng dẫn cách phát âm cho trẻ.
- Cô phát âm lại chữ k và cho trẻ phát âm.
( Cả lớp,tổ,cá nhân)
- Bây giờ chúng mình cùng hớng lên màn
hình quan sát chữ k và cho cô biết ý kiến
của mình,
- Ai có nhận xét gì về chữ cái k ?
- Cô sử dụng máy vi tính để chốt lại chữ k
gồm có 3 nét: 1 nét thẳng, nối hai nét xiên
( Một nét xiên trái , một nét xiên phải ).
- Cho trẻ phát âm chữ cái k
*2.3: So sánh chữ h,k.
- Chúng mình vừa làm quen với mấy chữ cái ,
là những chữ gì?
- Cô đa 2 chữ lên màn hình.
- Cho trẻ phát âm 2 chữ theo tay chỉ của cô.
- Cho trẻ so sánh sự giống nhau và khác nhau
của 2 chữ.
- Cô sử dụng máy vi tính để chốt lại
+ Giống nhau : Chữ h,k đều có một nét
thẳng
+ Khác nhau : Chữ h có một nét móc,
chữ k có 2 nét xiên
- Cho trẻ phát âm lại từng chữ.
* Cô giới thiệu mẫu chữ :
- Cô đa lần lợt từng chữ h,k in thờng , in hoa,

viết hoa, viết thờng giới thiệu với trẻ.
- Cô chốt lại :Từng mẫu chữ khác nhau về
cách viết nhng đều phát âm giống nhau.
* Luyện tập:
+ Trò chơi Tạo dáng chữ h,k.
- Cô giới thiệu trò chơi.
- Nói cách chơi,luật chơi: Cô có nét rời sổ
thẳng , móc , nét xiên. chúng mình sẽ lên nhặt
và ghép thành chữ h,k nhé, sau 5 phút đội nào
ghép đợc nhiều và đúng sẽ thắng cuộc.
- Cho trẻ chơi.
- Quan sát động viên trẻ chơi.
- Nhận xét trò chơi.
+ Trò chơi Tìm lá cho hoa
- Hôm nay chúng mình cùng giúp chị mùa

- Phát âm theo yêu cầu
của cô.

- Trẻ trả lời.

- Trẻ phát âm chữ k.
- Quan sát và trả lời.

- Nghe và quan sát.

- Quan sát và trả lời cô


xuân tìm hoa cho lá nhé.

- Cô có những chiếc lá gắn chữ cái gì đây?
( Chữ h,k ,i,t,c)
- Cô yêu cầu các con, lá chữ h thì phải tìm
bông hoa chữ h để tạo thành những bông hoa
thật đẹp nhé.
- Tơng tự trong rổ của các con có những bông
hoa và lá có những chữ cái khác nữa , chúng
mình cùng tìm lá cho hoa nhé.
- Cho trẻ thực hiện.
- Cô quan sát và động viên trẻ.
- Nhận xét trò chơi.
- Cho trẻ chỉ vào hoa,lá vừa dán phát âm chữ
h,k.
-* Trũ chi: Bộ tụ ch cỏi
- Cụ gii thiu v hng dn tr 4, 5 tui tụ
ch cỏi h, k.
- Cho tr v bn tụ

- Nghe và quan sát.

- Chơi theo hớng dẫn.

- Nghe và hiểu cách
chơi.
- Tr phỏt õm

- Tr tụ ch cỏi

3. Hot ng 3: kt thỳc.
- Cho trẻ hát bài Màu hoa kết thúc hoạt

- Tr hỏt.
động.
* NH GI TR CUI NGY:
- Tr t nhn xột v mỡnh v bn.
- Cụ nhn xột chung.
+ u im
................................
+ Hn ch
.............................
- Cho tr ra mt , ra tay.
- Cho tr cm c bộ ngoan, chuyn th ra v.
-------------------------------------Phát triển thẩm mỹ
Thứ 5/ngy 18/02/2016.
NN QU MA XUN
I. MC CH YấU CU:
1. Kin thc.
- Trẻ 4 tui: Tr bit s dng cỏc k nng ln trũn, lm lừm, d bt... t
nn nn thnh sn phm cú nhiu chi tit.
- Trẻ 5 tui: Tr phi hp cỏc k nng nn to thnh sn phm cú b
cc cõn i.
2. K nng.
- Trẻ 4, 5 tui: Rốn k nng nn v b cc sn phm cho tr.


3. Giáo dục.
- Giáo dục tr bit gi gỡn sn phm, bit v sinh sch s trc khi n, b
rỏc vo thựng...
II. CHUN B:
- Cô: Mu nn ca cụ 1 s qu cam, bi, chui, tỏo, hng, lờ...
- Trẻ: t nn, bng, a, khn lau tay cho tr.

III. TIN HNH:
Hoạt động của cô
1. Hoạt động 1:
Trò chuyện và đàm thoại
- Cho tr hỏt bi Mựa xuõn n ri
+ Cỏc con va hỏt bi gỡ?
+ Bi hỏt núi n mựa gỡ?
+ Mựa xuõn cú nhng loi qu gỡ? Hoa gỡ?
+ õy l qu gỡ?
+ Trong ca hng cú nhng loi qu gỡ?
+ Cho tr lờn nhn xột tng qu, hỡnh dng,
mu sc, ớch li ca qu. Qu cú hỡnh dỏng
mu sc nh th no?
- Cụ túm tt cỏc ý tr tr li.
* Gii thiu bi: Nn qu mựa xuõn
- Hng dn cỏch nn.
- Cụ hi ý nh ca tr
+ Con nh nn qu gỡ?
+ Con nn ntn?
+ Ngi ngay ngn nn qu xong vo a
2. Hoạt động 2: Bộ no khộo tay.
* Tạo sản phẩm
- Cô quan sát động viên trẻ nn, gợi ý cho trẻ
nn nhiu loi qu khỏc nhau, b cc cõn i.
- Nhc tr sp ht gi.
* Trng bày sản phẩm
- Cho trẻ trng bày sản phẩm.
*Nhận xét sản phẩm:
- Con thy sn phm ca bn no p .
+ Bn nn c qu gỡ?

+ Con hi xem bn nn th no m p vy?
- Cụ nhn xột chung tuyờn dng sn phm
p khuyn khớch sn phm cha p.
3. Hot ng 3.
- Mang sn phm v gúc trng by.
- Thu dn dựng.
* NH GI TR CUI NGY:

Hoạt động của trẻ
- Hát và vỗ tay
- Tr 5 tui tr li, 4 tui núi
theo.
- Tr quan sỏt mu.
- Tr 4, 5 tui tr li.

- Tr nn.

- Tr lờn trng by
- Tr 5 tui nhn xột, 4 tui
nghe núi theo.
- Lng nghe
- Tr v gúc trng by
- Thu dn dựng.


- Trẻ tự nhận xét về mình về bạn.
- Cô nhận xét chung.
+ Ưu điểm
…………………………………………………................................
+ Hạn chế

…………………………………………………….............................
- Cho trẻ rửa mặt , rửa tay.
- Cho trẻ cắm cờ bé ngoan, chuyển thẻ ra về.
-------------------------------------Phát triển TC-KNXH
Thø 6/19/02/2016
EM YÊU MÙA XUÂN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Trẻ 4 tuổi: Trẻ biết bộc lộ cảm xúc của mình với thiên nhiên mùa xuân.
- Trẻ 5 tuổi: Trẻ biết về mùa xuân, có ấn tượng đẹp về mùa xuân, yêu
thích mùa xuân vì mùa xuân bé được đón nhận nhiều cái mới như: Thêm 1 tuổi,
được đi chúc tết...
2. Kỹ năng:
- Trẻ 4, 5 tuổi: Rèn kỹ năng mạnh dạn, tự tin thể hiện cảm xúc của bản
thân.
3. Giáo dục: Trẻ tính tự tin, nhanh nhẹn, niềm tự hào dân tộc. Giáo dục trẻ tình
cảm yêu mến người thân, gia đình, yêu quê hương Lóng phiêng, yêu thiên nhiên
và yêu cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
* Cô: - Vi tính: Ngày tết quê em, Tết và mùa xuân.
- Một bao lì xì to có từ: Hãy mở ra
III. CÁCH TIẾN HÀNH:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Hoạt động 1: Ngày tết ở quê em
- Cô chào các con năm mới cô chúc…và cô tặng - Trẻ chú ý nghe cô giáo
cho con một chuyến du xuân qua màn ảnh nhỏ.
chúc tết.
- Qua chuyến du xuân đó các con thấy gì ?
- Trẻ 5 tuổi trả lời, 4 tuổi nói

theo.
- Vui hội ngày xuân, nhiều
người đi chơi tết, nhìn thấy
nhưng hoa đào, hoa mai,
nhiều trò chơi trong lễ hội…
- Tết vừa rồi chúng mình đón tết như thế nào?
- Trẻ tự kể 2 -3 cháu
- Các con hãy kể về ngày tết nào!
- Vừa rồi chúng mình được nghe các bạn kể về - 2 -3 trẻ
ngày tết rất vui, bạn nào cũng lớn lên một tuổi,


các con đều được mặc quần áo đẹp, được nhận lì
xì, được đi chúc tết…
- Ngày tết mọi người chúc nhau như thế nào ?
- (chúc mạnh khỏe, chúc an
khang thịnh vượng…)
- Cô muốn nghe lời chúc của các con giành cho - Cho 2 – 3 trẻ chúc
cô ?
- Năm mới mọi người thường chúc nhau những
lời chúc tốt đẹp nhất: Ông bà bố mẹ chúc các con
chăm ngoan học giỏi, các con chúc ông bà khỏe
mạnh, công tác tốt.
2. Hoạt động 2: Bé với mùa xuân.
+ Mùa xuân có ngày lễ lớn gì ?
- Cả lớp đọc 1 lần.
- Cho các cháu đọc thơ (Ngày tết quê em)
- Bài thơ: Ngày tết quê em
- Chúng mình vừa đọc bài thơ gì ?
- Cô Nguyễn Thị Bích Thảo.

- Bài thơ do ai sáng tác ?
- Nói về ngày tết ở quê
- Bài thơ nói về điều gì ?
hương em
(Người người phấn khởi
- Mọi người quê em náo nức đón tết như thế
Đi chợ ngày xuân
nào ?
Nhạc ngựa bước chân
Rung rinh váy thắm.
Điệu xèo trong nắng
Trái còn tung cao
- Câu thơ nào nói về các trò chơi ngày tết ?
Sắc thắm hoa Đào
Khăn piêu áo cóm
Xuân về tết đến
- Quê hương Lóng phiêng của chúng mình thật là
Bản mừng vui ca
tươi đẹp, nhất là những khi tết đến xuân về, cả
Yêu lắm Lóng phiêng
cảnh vất lẫn con người đều từng bừng đón chào
Quê hương tươi đẹp).
mùa xuân làm cho mỗi chúng ta đều tự hào và
yêu quí quê hương mình. Chúng mình cùng nhau - Trẻ 4, 5 tuổi trả lời.
tự hào và yêu quý mùa xuân tươi đẹp của mình
nhé.
+ Mùa xuân có hoa gì nở rộ?
+ Có những loại quả gì nhiều vào mùa xuân?
- Cô có một món quà tặng cho các con.
- Cho 1 -2 trẻ lên mở cùng

- Chúng mình đoán xem đó là món quà gì ?
cô.
- Chúng mình hãy nghe cô đọc xem trên bao lì xì
viết những gì nhé: Hãy mở ra
- Cô mở bao lì xì.
- Mời 1 trẻ lên hái và mở có
- Để đón chào năm mới chúng mình sẽ được t/c (Kéo co)
tham gia lễ hội mừng xuân, chương trình của lễ
hội sẽ được ẩn dấu sau mỗi bông hoa, trên mỗi
bông hoa có các chữ số, trẻ sẽ hái hoa theo số thứ
tự từ nhỏ đến lớn.
- Mời 1 trẻ lên hái bông hoa có gắn số bé nhất ?
- Trẻ chú ý lắng nghe luật


- Xin mời các bé cùng tham gia lễ hội mừng chơi, cách chơi.
xuân của lớp MG lớn Yên Thi nhé
- Chơi: (Kéo co) Cô cho lớp mình đứng thành 2
đội. Đội Hoa Đào đứng phía có cây hoa đào, còn
đôi hoa mai đứng ở phía có cây Hoa Mai. 2 đội - 1 trẻ lên hái bông hoa có từ
sẽ cố gắng kéo đội của bạn về phía của đội mình. “ Thi thơ”
Đội nào kéo được người đứng đầu của đội bạn - Cả lớp cùng đọc từ.
qua vạch là đội đó sẽ thắng.
- 2 đội cùng đọc bài thơ
- Cô kiểm tra kết quả động viên khuyến khích trẻ.
- Bạn nào lên hái bông hoa tiếp theo ?
- Tiếp theo là trò chơi thi đọc thơ (Hoa cúc vàng).
Mời các bé đứng thành 2 đội để đọc các bài thơ. - Cứ thế cho trẻ hái hoa
Khi cô có hiêu lệnh cô chỉ tay về đội nào là đội
đó phải đọc ngay. 2 đội phải cô gắng đọc thơ thật - Trẻ hát bài (Sắp đến tết rồi,

đều và thật hay.
Mùa xuân đến rồi, Inh lả ơi)
- Bạn nào lên hái bông hoa tiếp theo nào ?
3. Hoạt động 3: Bé hát mừng xuân
- Trẻ múa hát các bài về tết và mùa xuân
* BIỂU DIỄN VĂN NGHỆ.
- Cô dẫn chương trình. Giới thiệu các ban nhạc.
- Đồng ca, tốp ca, tam ca, song ca, đơn ca, biểu diễn. Các bài về mùa xuân
- Bài. Mùa xuân đến rồi; Sắp đến tết rồi; Mùa xuân;....
* ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI NGÀY:
- Trẻ tự nhận xét về mình về bạn.
- Cô nhận xét chung.
+ Ưu điểm
………………………………………………………………............
+ Hạn chế
…………………………………………………………......................
- Cho trẻ vệ sinh, rửa mặt, rửa tay.
- Cho trẻ cắm cờ bé ngoan, chuyển thẻ , phát bé ngoan.
- Trả trẻ khi phụ huynh đón.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×