MÔN HỌC
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
1
Nguyễn Đăng Học
Bộ môn Kế toán tài chính
Email:
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bài tập Kế toán tài chính. ThS Bùi Thị
Phúc. Nhà xuất bản Đại học Nông
nghiệp, 2015. Học viện Nông nghiệp
Việt Nam
NỘI DUNG MÔN HỌC
CHƯƠNG 1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, CÁC
KHOẢN
PHẢI THU, TẠM ỨNG, CP TRẢ TRƯỚC
CHƯƠNG 2. KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
CHƯƠNG 3. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 4. KẾ TOÁN TSCĐ, XDCB, BĐS ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 5. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
3
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, CÁC KHOẢN PHẢI
THU, TẠM ỨNG VÀ CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
- Kế toán vốn bằng tiền
- Kế toán các khoản phải thu
- Kế toán tạm ứng
- Kế toán chi phí trả trước
4
A. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
I. Những vấn đề chung về kế toán vốn bằng tiền
1.1. Nội dung vốn bằng tiền trong DN
Vốn bằng tiền là một bộ phận của TSNH bao gồm: Tiền
mặt tại quỹ, tiền gửi ở các Ngân hàng và các khoản tiền
đang chuyển.
Chú ý: Tiền mặt tại quỹ, TGNH bao gồm 3 loại:
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng tiền tệ
5
1.2. Quy định hạch toán vốn bằng tiền
-
Sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là VND để hạch toán
các NVKTPS
-
Đối với DN có sử dụng ngoại tệ trong hoạt động KD thì:
+ Phải quy đổi ngoại tệ ra VNĐ theo tỷ giá hối đoái tại
ngày giao dịch
+ Bên Nợ TK vốn bằng tiền sử dụng tỷ giá giao dịch thực
tế để ghi sổ. Trường hợp rút ngoại tệ từ ngân hàng về
nhập quỹ tiền mặt thì áp dụng tỷ giá ghi sổ kế toán của
TK 1122
+ Bên Có TK vốn bằng tiền áp dụng tỷ giá ghi sổ bình
6
quân gia quyền
1.2. Quy định hạch toán vốn bằng tiền
Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi số tiền gửi theo
từng TK ở từng Ngân hàng để tiện cho việc kiểm
tra, đối chiếu.
Khi nhận được chứng từ của NH gửi đến, kế toán
phải kiểm tra, đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo.
Nếu có sự chênh lệch ???
7
1.2. Quy định hạch toán vốn bằng tiền
Nếu có sự chênh lệch ???
DN phải thông báo với NH để đối chiếu và xử lý kịp
thời.
Nếu cuối tháng vẫn chưa xác định được nguyên nhân
chênh lệch thì kế toán ghi sổ theo số liệu của NH trên
GBN, GBC hoặc bản sao kê.
TH1. Số liệu sổ kế toán > số liệu của NH: Số chênh lệch
được ghi vào bên nợ của TK 138 (Phải thu khác)
TH2. Số liệu sổ kế toán < số liệu của NH: Số chênh lệch
ghi vào bên Có của TK 338 (Phải trả khác)
8
2. Chứng từ sử dụng
Phiếu thu (01-TT); Phiếu chi (02-TT);
-Giấy đề nghị tạm ứng (03-TT);
-Giấy thanh toán tiền tạm ứng (04-TT);
-Giấy đề nghị thanh toán (05-TT);
- Biên lai thu tiền (06-TT); Bảng kiểm kê quỹ (08a,b-TT);
- Bảng kê chi tiền (09-TT);
- Các giấy báo Có (GBC), giấy báo Nợ (GBN) hoặc bản sao
kê của NH kèm theo các chứng từ gốc (Ủy nhiệm thu, Ủy
nhiệm chi, Lệnh chi, giấy lĩnh tiền mặt…)
-Các chứng từ khác liên quan
Biên lai và phiếu thu khác nhau như thế nào?
Phiếu thu, phiếu chi ai lập? Lập mấy liên ???
9
10
11
12
13
14
3. Nội dung tài khoản
TK111, TK112 dùng để phản ánh tình hình
thu, chi, tồn vốn bằng tiền tại quỹ, tại TK
trong NHTM
TK 111,112
SDĐK: Số tiền tồn đầu kì
Các khoản tiền tăng
Số tiền thừa khi kiểm kê
Điều chỉnh tăng do Chênh
lệch tăng tỷ giá ngoại tệ tại
thời điểm BC
Chênh lệch đánh giá lại vàng
tiền tệ tăng tại thời điểm BC
SDCK
Các khoản tiền giảm
Số tiền thiếu khi kiểm kê
Điều chỉnh giảm do Chênh lệch
giảm tỷ giá ngoại tệ tại thời
điểm BC
Chênh lệch đánh giá lại vàng
tiền tệ giảm tại thời điểm BC
4. Phương pháp hạch toán
TK 111 (112)
511, 711
1. Thu từ bán hàng, thu nhập khác
TK 333
152,156,211,…
7. Mua HTK, TSCĐ
TK 133
621,641,…
515
2. Thu từ hoạt động TC
8. Các CP = tiền phát sinh
131,136,138
331,333,334,341…
3. Thu hồi các khoản nợ
9. T.toán các khoản vay, nợ
141
141
4. Thu hồi khoản tạm ứng thừa
10. Chi tạm ứng
121, 221, 222
411
5. Nhận góp vốn
338
11. Mua chứng khoán, đầu tư
vào cty con, liên kết
138
6. Kiểm kê thừa
12. Tiền thiếu khi kiểm kê;
16
Nghiệp vụ thu - chi NGOẠI TỆ
Lưu ý: Chỉ DN thuộc lĩnh vực xuất,
nhập khẩu được sử dụng ngoại tệ
trong thanh toán
331
TK 111(2), 112(2)
131
1. TG Ghi Sổ
TG Thực tế
Nợ 635/Có 515
CL Giảm
2. TG Ghi Sổ tiền
TG Ghi Sổ nợ
Nợ 635/ Có 515
CL tăng
413
413
3. C.Lệch tăng so với tỷ giá
mua ngoại tệ của NHTM tại
thời điểm BC
4. C.Lệch giảm so với tỷ giá
mua ngoại tệ của NHTM tại
thời điểm BC
Sổ TK 111- Tiền mặt
Chứng từ
Số
Ngày
hiệu
1/1
Tài
Trang
khoản
Nhật ký
đối ứng
chung
Nội dung
Số tiền (đồng)
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
…
Cộng số phát
sinh
Số dư cuối kỳ
Kế toán viên
đốc
Kế toán trưởng
Giám
18
Sổ quỹ tiền mặt
Ngày Ngày
tháng tháng
ghi sổ CT
Chứng từ
Số CT
Thủ Quỹ
đốc
Ngày
Kế toán trưởng
Diễn giải
Số tiền
Thu
Chi Tồn
Giám
19
5. Kế toán tiền đang chuyển
5.1. Quy định hạch toán tiền đang chuyển
Tiền đang chuyển là các khoản tiền của DN:
+ Đã nộp vào NH, KBNN, đã gửi bưu điện để chuyển cho
NH nhưng chưa nhận được GBC,
+ Đã trả cho DN khác hay đã làm thủ tục chuyển tiền từ
TK tại NH để trả cho DN khác nhưng chưa nhận được
GBN hay bản sao kê của NH.
20
5. Kế toán tiền đang chuyển
5.1. Quy định hạch toán tiền đang chuyển
Tiền đang chuyển gồm tiền Việt Nam và ngoại tệ
đang chuyển trong các trường hợp sau:
+ Thu tiền mặt hoặc séc nộp thẳng vào ngân hàng
+Thu tiền bán hàng chuyển thẳng vào Kho bạc để nộp thuế
(giao tiền tay ba giữa doanh nghiệp với người mua hàng
và Kho bạc Nhà nước).
+ Chuyển tiền qua bưu điện để trả cho doanh nghiệp khác;
21
- Chứng từ: Phiếu chi, giấy nộp tiền, biên lai thu tiền,
phiếu chuyển tiền...
TK này chỉ sử dụng vào cuối kì khi
lập BCTC khi DN chưa nhận được
GBN và GBC
22
5. Kế toán tiền đang chuyển
5.2. Nội dung và kết cấu tài khoản
TK 113
Số tiền đang chuyển tăng do:
Số tiền đang chuyển giảm do:
• DN đã nộp vào NH nhưng
DN đã nhận được GBN, GBC
chưa nhận được GBC
• DN đã chuyển khoản để trả Chênh lệch tỷ giá hối đoái do
đánh giá lại số dư ngoại tệ là
cho các đối tượng nhưng chưa
tiền đang chuyển tại thời
nhận được GBN
điểm BC.
• Chênh lệch tỷ giá hối đoái do
đánh giá lại số dư ngoại tệ là
tiền đang chuyển tại thời điểm
BC.
SDCK: Số tiền đang chuyển CK
5. Kế toán tiền đang chuyển
5.3. Hạch toán tiền đang chuyển
TK 113
111
1. Gửi tiền vào NH nhưng chưa
nhận được GBC
131, 511,711
2. Thu tiền BH, tiền nợ của KH, KH
trả trước tiền hàng hoặc các khoản
thu nhập khác bằng TM hoặc séc
nộp thẳng vào NH (k qua quỹ) nhưng
chưa nhận được GBC
333.1 (nếu có)
112
3. Chuyển khoản thanh toán các
khoản nợ nhưng chưa có GBN
112
4. Nhận được GBC về số tiền
đã gửi vào NH
341, 331
5. Nhận được GBN về số tiền
đã chuyển để trả nợ
II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI THU
1. Nguyên tắc chung kế toán khoản phải thu
2. Kế toán Phải thu của khách hàng (TK 131)
3. Kế toán Thuế GTGT được khấu trừ (TK 133)
4. Kế toán Phải thu khác (TK 138)
25