Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Dược lý 2-câu hỏi phần kháng sinh 2015 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.05 KB, 12 trang )

/>
TỔNG HỢP CÂU HỎI KHÁNG SINH
Cilastatin là chất có tác dụng ức chế enzyme:
a.
b.
c.
d.
e.

Penicillinase
Pyruvyl transferase
Cephalosporinase
Dehydropeptidase@
Cyclooxygenase

Kháng sinh không có hiệu lực trên Pseudomonas aeruginosa:
a.
b.
c.
d.
e.

Ceftazidime
Imipenem
Aztreonam
Oxacillin
Piperacillin

Kháng sinh nào sau đây không có tác động gây ức chế men gan:
a.
b.


c.
d.
e.

Griseofulvin@
Ketoconazol
Chloramphenicol
Erythromycin
T.A.O

Chọn phát biểu không đúng về các kháng sinh Carbapenem:
a.
b.
c.
d.
e.

Ertapenem không cần có sự kết hợp với cilastatin như imipenem
Imipenem là chất cảm ứng mạnh cephalosporinase từ vi khuẩn
Ertapenem không có hiệu lực trên tụ cầu kháng meticillin
Ertapenem chỉ cần sử dụng 1 lần/ngày do thời gian bán thải dài
Như imipenem, ertapenem thường dùng trong nhiễm trùng BV do
Pseudomonas@

Tìm phát biểu không đúng đối với tobramycin
a. Độc tính trên tai thường không hồi phục
b. Hiệu lực diệt khuẩn tăng khi phối hợp với một beta lactamin hay

fluoroquinolon
c. Có hiệu lực tốt trên liên cầu khuẩn (Streptococcus) và các vi khuẩn kỵ khí@

d. Là kháng sinh có giới hạn trị liệu hẹp
e. Không được dùng đồng thời với các chất loại curare
Chọn phát biểu không phù hợp đối với các kháng sinh nhóm phenicol:
a. Phổ rộng, có tác dụng cả trên vi khuẩn nội bào và vi khuẩn kỵ khí


/>b.
c.
d.
e.

Được hấp thu tốt qua đường uống
Chloramphenicol và thiamphenicol có mức độc tính trên máu như nhau@
Cần hiệu chỉnh liều lượng cho người suy thận khi dùng thiamphenicol
Cần hiệu chỉnh liều lượng cho người suy gan khi dùng chloramphenicol

Phát biểu nào sau đây không phù hợp với kháng sinh nhóm quinolon
a.
b.
c.
d.
e.

Norfloxacin phân bố kém ở các mô cơ thể
Alatrofloxacin là dạng tiền dược của trovafloxacin
Ciprofloxacin được đào thải phần lớn qua mật@
Sparfloxacin có thể gây nhạy cảm với ánh sáng nặng
Trovafloxacin có độc tính trên gan

Để điều trị nhiễm trùng phổi do Streptococcus pneumonia, nên chọn kháng sinh

nào:
a.
b.
c.
d.
e.

Ofloxacin
Perfloxacin
Moxifloxacin@
Ciprofloxacin
Roxoxacin

Cho biết loại cephalosporin có hoạt tính cao đối với vi khuẩn kỵ khí như
Bacteroides fragilis:
a.
b.
c.
d.
e.

Cefaclor
Cephalothin
Cephalexin
Cefuroxim
Cefoxitin @

Loại kháng sinh luôn luôn phải dùng phối hợp với một kháng sinh khác
a.
b.

c.
d.
e.

Cephazolin
Aztreonam
Imipenem
Doxycyclin
Fosfomycin@

Chất có thể gây cảm ứng tiết cephalosporinase từ Pseudomonas aeruginosa:
a.
b.
c.
d.
e.

Cefepim
Imipenem
Acid clavulanic
Amikacin
B và C đúng@


/>
Đối với bệnh nhân bị nhiễm trùng nặng nhưng chưa nguy hiểm đến tính mạng, chế
độ sử dụng 1 lần/ngày của aminoglycosid có thể áp dụng cho trường hợp nào sau
đây:
a.
b.

c.
d.
e.

Bệnh nhân bị giảm bạch cầu trung tính
Bệnh nhân suy thận đang chịu thẩm phân máu
Bệnh nhân có độ thanh lọc creatinin lớn hơn 60 ml/ph@
Bệnh nhân bị nhiễm Pseudomonas aeruginosa
Bệnh nhân bị phỏng >20%

Kháng sinh nào sau đây không gây cảm ứng enzym gan
a.
b.
c.
d.
e.

Griseofulvin
Rifampicin
Ritonavir@
A và C đúng
B và C đúng

Chọn phát biểu đúng với vancomycin
a.
b.
c.
d.
e.


Là kháng sinh có hiệu lực tốt trên MRSA
Là kháng sinh có giới hạn trị liệu hẹp
Tác động ức chế sự tổng hợp thành vi khuẩn
A và b đúng
A,b, c đúng@

Chọn phát biểu đúng với các dạng phức hợp lipid mới của amphotericin B:
a.
b.
c.
d.
e.

Có giá thành thấp hơn dạng amphotericin B cổ điển
Có phổ kháng nấm rộng hơn dạng amphotericin B cổ điển
Có độc tính trên thận thấp hơn dạng amphotericin B cổ điển@
Có ái lực với lipid cao hơn với ergosterol ở màng tế bào nấm
Các dạng này được sử dụng bằng đường uống

Chọn phát biểu không phù hợp với oseltamivir
a.
b.
c.
d.
e.

Có hiệu lực ức chế enzyme neuramidase ở virus cúm
Có hiệu lực trên virus cúm A và B
Thuốc phải dùng trong vòng 48 giờ từ khi có triệu chứng cúm
Dạng tác dụng là oseltamivir triphosphat@

Tác dụng phụ thường gặp là buồn nôn ói mửa

Để điều trị viêm đường tiểu hay viêm cổ tử cung do Chlamydia, thuốc được lựa
chọn là :
a. Azithromycin@
b. Ceftazidim


/>c. Amikacin
d. Oxacillin
e. Một thuốc khác

Kháng sinh nào được xếp vào loại thuốc kháng lao hàng thứ hai :
Pyrazinamid
Capreomycin
Levofloxacin
B và C đúng@
A,B,C đúng
Chọn phát biểu không đúng về capreomycin
Được xếp vào thuốc kháng lao hàng thứ hai
Có hiệu lực ức chế sự tổng hợp protein vi khuẩn
Được ưu tiên dành cho điều trị lao đa kháng thuốc
Được sử dụng bằng đường tiêm chích
Không có độc tính trên tai và thận@
Chọn phát biểu không đúng về thalidomid
Được đùng trong thể phản ứng da nặng (ENL) ở người bệnh phong
Tác động hiệp lực với dapson trên vi khuẩn lao@
Có thể gây buồn ngủ, táo bón, và bệnh lý thần kinh ngoại biên
Cần kiểm soát chặt chẽ khi dùng cho phụ nữ có thai
Không thuộc 3 thuốc chính trong phác đồ trị phong

Chọn phát biểu không đúng về Lamivudin
Là thuốc kháng HIV theo cơ chế ức chế RT
Còn được dùng trong điều trị viêm gan siêu vi B mạn tính
Không gây bệnh lý thần kinh ngoại biên hay viêm tuyến tụy
Có thể gây dị dạng bào thai@


/>
Sự đề kháng phát triển nhanh khi dùng đơn trị
Cần cho bệnh nhân dùng paracetamol và diphenhydramin (hoặc prednisolon)
trước khi điều trị bằng thuốc nào dưới đây :
Fluonazol
Amphotericin B
Sparfloxacin
Isoniazid
Flucytosin
Một bệnh nhân 26 tuổi bị AIDS đồng thời phát hiện bị viêm màng não do
Cryptococcus meningitidis. Do không thể tiêm IV cho bệnh nhân này, phải chọn
thuốc nào để dùng trị viêm màng não bằng đường uống
Ketoconazol
Fluconazol@
Amphotericin B
Nystatin
Miconazol
Thuốc kháng nấm có thể làm giảm hiệu lực thuốc ngừa thai dùng uống:
Flucytosin
Griseofulvin@
Ketoconazol
Itraconazol
Amphotericin

Chọn phát biểu không phù hợp đối với kháng sinh aminoglycosid
Không nên dùng đồng thời với Amphotericin B
Không nên dùng đồng thời với các chất loại curare
Làm ngăn sự tổng hợp protein ở vi khuẩn


/>
Sự đề kháng thuốc chủ yếu do vi khuẩn tiết enzym vô hoạt kháng sinh
Tụ cầu kháng meticillin thường nhạy cảm với các aminoglycosid@
Trong trị liệu không được phối hợp cephalosporin nào sau đây với một
aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu vì đây là cephalosporin có độc tính cao trên thận
Ceftriaxon
Cefuroxim
Cefepim
Cefaloridin @
Cefoperazon
Một bệnh nhân nam 86 tuổi bị ho, sốt cao và trong đàm có lẫn máu. Xét nghiệm
đàm cho thấy có tụ cầu vàng ( Staphylococcus aureus) tiết penicillinase. Nên chọn
loại kháng sinh nào sau đây để điều trị:
a.
b.
c.
d.
e.

Amoxicillin
Ticarcillin
Oxacillin@
Benzathin penicillin
Một kháng sinh khác


Chọn phát biểu không đúng đối với cefepim (AXEPIM)
a.
b.
c.
d.
e.

Có phổ tác dụng rộng hơn so với ceftriaxon và ceftazidim @
Có phổ tác dụng tương tự ceftriaxon và ceftazidim
Có thể qua hàng rào máu não tốt
Chỉ dùng ở dạng tiêm chích
Bền với beta lactamase hơn các cephalosporin thế hệ 3

Điều trị viêm màng não trẻ em do H. influenza tiết beta-lactamase, thuốc được lựa
chọn là:
a.
b.
c.
d.
e.

Penicillin G
Penicillin V
Erythromycin
Procain penicillin
Ceftriaxon@

Ở bệnh nhân bị chứng nhược cơ nên tránh sử dụng kháng sinh nào sau đây
a. Cefuroxim

b. Gentamycin@


/>c. Doxycyclin
d. Clarithromycin
e. Imipenem

Một phụ nữ có thai 23 tuổi cần điều trị bệnh lậu. Được biết bệnh nhân này đã từng
sốc phản vệ với amoxicillin, nên chọn thuốc nào dưới đây để điều trị cho trường
hợp này:
a.
b.
c.
d.
e.

Cefixim
Ceftriaxon
Ciprofloxacin
Spectinomycin@
Tetracyclin

Tìm phát biểu sai đối với Gentamycin
a. Độc tính trên tai thường không hồi phục
b. Có hiệu lực diệt khuẩn tăng khi phối hợp với một betalactam hay

fluoroquinolon
c. Có hiệu lực tốt trên Streptococcus và các vi khuẩn kỵ khí@
d. Là kháng sinh có giới hạn trị liệu hẹp
e. Có tác dụng phụ ức chế thần kinh-cơ

Loại fluoroquinolon mà nồng độ trong huyết tương cho bởi đường uống và đường
tiêm được xem là tương đương
a.
b.
c.
d.
e.

Levofloxacin
Sparfloxacin
Norfloxacin
Ciprofloxacin
Một loại khác@

Rối loạn về đông máu có thể xảy ra đối với phân tử thuốc nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.

Cefaloridin
Cefoperazon @
Ceftazidim
Cefaclor
A và B đúng

Thời gian bán thải của loại cyclin nào dưới đây không bị thay đổi khi dùng điều trị
nhiễm trùng cho người suy thận
a. Doxycyclin @

b. Tetracyclin
c. Oxytetracyclin


/>d. Clotetracyclin
e. Minocyclin

Loại kháng sinh có hiệu quả cao trong điều trị nhiễm Legionella, Mycoplasma và
Chlamydia là:
a.
b.
c.
d.
e.

Penicillin G
Tetracyclin
Gentamicin
Cephalexin
Oxacillin

Viêm tuyến tụy cấp (30%) có thể xảy ra do thuốc nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.

AZT
Didanosin@

Saquinavir
Ketoconazol
Ritonavir

Thuốc ức chế sự tái bản của nhiều RNA và DNA virus, được dùng trong trị liệu bệnh
đường hô hấp (viêm phế quản, phổi) do virus ở trẻ em hay bệnh cúm nặng nhưng
có nguy cơ gây quái thai:
a.
b.
c.
d.
e.

Acyclovir
Ritonavir
Foscanet
Ribavirin
Amantadi

Nhược cơ, loạn nhịp tim do rối loạn chất điện giải là tác dụng phụ có thể xảy ra do
thuốc kháng virus nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.

AZT
Amantadin
Acyclovir

Foscanet
Interferon

Độc tính nào thuộc về AZT
a.
b.
c.
d.
e.

Gây hiện tượng giả cúm
Viêm gan nặng có thể tử vong
Mất bạch cầu hạt, thiếu máu@
Viêm tuyến tụy
Nhược cơ, loạn nhịp tim do giảm canxi huyết


/>
Chọn phát biểu không phù hợp với đặc tính của rifampicin
a.
b.
c.
d.
e.

Ức chế RNA polymerase của vi khuẩn
Là chất gây cảm ứng enzym gan mạnh
Hấp thu tốt bằng đường uống
Có phổ hoạt tính bao gồm nhiều loại vi khuẩn
Phân bố kém trong dịch não tủy@


Bệnh nhân đang sử dụng phối hợp thuốc điều trị lao thì có hiện tượng bị giảm thị
lực, mù màu đỏ-xanh do viêm dây thần kinh thị giác. Thuốc nào có thể là nguyên
nhân
a.
b.
c.
d.
e.

INH
Streptozosin
Rifampicin
Pyrazinamid
Ethambutol@

Một bệnh nhân AIDS nam 60 tuổi bị nhiễm nấm toàn thân và điều trị với fluconazol.
Cơ chế tác động của fluconazol là
a.
b.
c.
d.
e.

Ức chế tổng hợp DNA
Ức chế tổng hợp ergosterol@
Ức chế tổng hợp peptidoglycan
Ức chế tổng hợp protein
Một cơ chế khác


Sau đây là đặc điểm của vancomycin, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Có thể gây hội chứng người đỏ khi tiêm truyền nhanh
Được thải trừ chủ yếu qua gan@
Còn dùng uống trong điều trị viêm ruột kết màng giả
Được dùng dự phòng cho phẫu thuật có nguy cơ nhiễm MRSA
Là kháng sinh có giới hạn trị liệu hẹp

Chọn phát biểu không đúng với co-trimoxazol:
a.
b.
c.
d.
e.

Tỷ lệ phối hợp của trimethoprim và sulfamethoxazol là 1/5
Cả 2 chất có phổ kháng khuẩn tương tự
Trimethoprim ức chế dihydrofolat reductase
Hiệu lực kháng khuẩn của sulfamethoxazol mạnh hơn trimethoprim
Co-trimoxazol còn được dùng để phòng nhiễm trùng cơ hội ở người bị AIDS

Người bị thiếu men G6PD bị chống chỉ định với kháng sainh nào sau đây:
a. Amikacin
b. Cefixim



/>c. Ciprofloxacin @
d. Clindamycin
e. Doxycyclin

Chọn phát biểu sai về hậu quả do tương tác của kháng sinh và thuốc khác:
a.
b.
c.
d.
e.

Ciprofloxacin và ofloxacin làm tăng hoạt tính của theophyllin
Các thuốc kháng acid làm giảm hấp thu các quinolon
Ketoconazol làm giảm nồng độ cyclosporin , phenytoin trong huyết tương@
Cloramphenicol làm tăng nồng độ các thuốc sulfamid trị tiểu đường
Erythromycin có thể làm tăng nồng độ của warfarin trong huyết tương

Một bệnh nhân tiểu đường type 1 với biến chứng ở thận có triệu chứng viêm thận
cấp. Trực khuẩn mủ xanh được tìm thấy trong máu và nước tiểu. Chiến lược trị liệu
là sự kết hợp một aminosid với thuốc nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.

Acid clavulanic
Amoxicillin
Cephalosporin thế hệ 2

Erythromycin
Piperacillin@

Chọn phát biểu không đúng với kháng sinh meropenem:
a.
b.
c.
d.

Là kháng sinh bán tổng hợp với phổ kháng khuẩn rộng
Có thể dùng uống hay tiêm IM/IV@
Không cần có sự kết hợp với cilastatin như imipenem
Được phân bố tốt ở mô và dịch cơ thể

Một bệnh nhân nữ 30 tuổi mang thai bị nhiễm trùng đường tiểu gây bởi Chlamydia
trachomatis. Nên chọn kháng sinh nào dưới đây:
a.
b.
c.
d.
e.

Tetracyclin
Levofloxacin
Gentamicin
Erythromycin @
Sulfamethoxazol –trimethoprim

Thuốc bị chống chỉ định ở người bị thiểu năng gan:
a.

b.
c.
d.
e.

Erythromycin
Minocyclin
Thiamphenicol
Doxyciclin
A và D đúng


/>
Một bệnh nhân nữ 75 tuổi bị nhiễm trùng phổi được điều trị với kháng sinh đường
tĩnh mạch. Đến ngày thứ 3, bà bị tiêu chảy nặng và xét nghiệm dương tính với độc
tố của Clostridium dificile. Nên chọn ưu tiên kháng sinh nào dưới đây
a.
b.
c.
d.
e.

Cefaclor
Lincomycin
Metronidazol @
Erythromycin
Doxyciclin

Dưới đây là các đặc điểm của linezolid, ngoại trừ:
a.

b.
c.
d.
e.

Có phổ rộng trên nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm@
Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
Có thể gây tương tác thuốc do có khả năng ức chế MAO
Được dùng trong điều trị MRSA kháng vancomycin
Là kháng sinh tổng hợp

Chọn phát biểu không đúng về dapson
a.
b.
c.
d.
e.

Thuộc 3 thuốc chính trong phác đồ điều trị phong
Cơ chế tác dụng tương tự các sulfamid
Có thể gây thiếu máu tiêu huyết ở người thiếu G6PD
Được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
Có hiệu lực kháng viêm và hạn chế tạo nốt sần (ENL) là phản ứng da nghiêm
trọng@

Chọn phát biểu không đúng đối với doxycyclin
a.
b.
c.
d.

e.

Được thải trừ chủ yếu qua mật
Có hiệu quả đối với nhiễm trùng hô hấp gây bởi Chlamydia
Có thể làm da dễ nhạy cảm với ánh sáng( mẩn ngứa)
Có thể làm sạm da và tăng áp lực sọ não@
Thường dùng uống vì tiêm bắp gây đau

Chọn một phát biểu đúng về zidovudin hay AZT
a.
b.
c.
d.
e.

Là một thuốc kháng protease
Có tác dụng ở dạng dẫn chất triphosphat@
Khó hấp thu qua đường uống
Không ảnh hưởng đến hệ máu
Chống chỉ định đối với phụ nữ có thai

Sự hấp thu loại kháng sinh nào sau bị giảm nghiêm trọng khi thiếu acid dạ dày:
a. Flucytosin
b. Ketoconazol@


/>c. Nystatin
d. Fluconazol
e. Một thuốc khác


Các phát biểu sau đây phù hợp interferon , ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Có thể gây hiện tượng giả cúm cho 50-60% người dùng
Có thể dùng đường uống hay tiêm chích@
Có hiệu lực trên phần lớn DNA và RNA virus
Được dùng trong điều trị viêm gan B và C mãn tính
Cần đánh giá kết quả sau 3 tháng trước khi quyết định tiếp tục hay ngưng
dùng thuốc



×