Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bi kiep giai he phuong trinh Dai Hoc trong 10 phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.29 KB, 5 trang )

Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán

BÍ KÍP GIẢI HỆ PHƢƠNG TRÌNH CHỈ TRONG 10 PHÚT
- Khi máy tính casino bó tay
- Khi các kỹ năng phân tích nhân tử đưa về phương trình tích vô hiệu hóa
 Các em học sinh sẽ phải xử lý thế nào ? Hãy áp dụng những phương
pháp cực hữu ích sau đây

Chuyên đề 2. Phƣơng pháp nhân chia giải hệ phƣơng trình
1. Dấu hiệu nhận biết:
 Trƣờng hợp 1: Hệ phương trình tích
 Trƣờng hợp 2: Hệ phương trình chưa phải là hệ phương trình tích nhưng
có thể sử dụng các biến đổi đại số để đưa về hệ phương trình tích

Ví dụ 1: Giải hệ phƣơng trình

x
( x  y ) y 
2

( x  y ) x  3 y


(1)
(2)

Điều kiện: x, y  0
+) Dễ thấy x  y  0 là 1 nghiệm của hệ
+) Với x, y  0 , chia 2 vế của phương trình (1) và (2) cho nhau ta được:

( x  y) y


x

( x  y) x 6 y
 6 y( x  y)  x( x  y)
 x2  5xy  6 y 2  0


Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán



x  3y

x  2y

Với x  3 y , thay vào phương trình (1) ta được:

3y
2

2y y 

3y
4
3
 16 y  3 y
 y(16 y 2  3)  0
 4 y3 

y  0

 
3
y

4

Đối chiếu với điều kiện ta được:

y

3
3 3
 x
4
4

Với x  2 y , thay vào phương trình (1) ta được:

y y

2y
2

 2y y  2y

 4 y3  2 y

 2 y(2 y 2 1)  0
y  0
   2

y

2

Đối chiếu với điều kiện ta được:


Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán

2
 x 2
2

y

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (0, 0); (

2
3 3 3
,
) ; ( 2,
).
4
4
2

Ví dụ 2: Giải hệ phƣơng trình
 ( x 1) y 2  x  y  3

2

 ( y  2) x  y  x  1
 ( x 1) y 2  ( x 1)  2  y

 

2
 ( y  2) x  ( y  2)  x 1

 ( x 1)( y 2  1)  2  y

 

(1)
(2)

2
 ( y  2)( x  1)  x 1

+) Nhận thấy x  1, y  2 là nghiệm của hệ phương trình.
+) Với x  1, y  2 , nhân 2 vế của phương trình (1) và (2) cho nhau, ta được:

( x2 1)( y 2 1)  1
Do

(3)

x2  1  1
y2 1  1

 VT (3)  VP(3)


Khi đó VT(3)=VP(3)  x  y  0 .
Thay x  y  0 vào hệ ban đầu không thỏa mãn. Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1,2).
Ví dụ 3: Giải hệ phƣơng trình

1
 (4  y  2 x ) x  2 3


 (4  1 ) y  4

y  2x


Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Điều kiện: x, y  0

1
2 3

4 
y  2x
x

Hệ phương trình  
4  1  4

y  2x
y



(1)
(2)

Cộng 2 vế của phương trình (1) và (2), trừ 2 vế của phương trình (1) và (2) ta được hệ :

2 3

8 
x


2
 2
 y  2x 


4
y

(3)

3 4

x
y

(4)

Nhân 2 vế của phương trình (3) và (4) ta được:


16
12 16
 
2x  y x y
 8x2  2 xy  3 y 2  0

 


1
y
2
3
x y
4

x

(thỏa mãn)
(loại)

Với y  2 x , thế vào phương trình ban đầu ta được:

1 
x 2 3
4
4 x 



 (16 x 1) x  8x 3

 16 x 1  8 x 3
 (16x 1)2  192 x


Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán

 256 x 2 160 x  1 0

5 2 6
x 
16


52 6
x 
16


52 6 52 6 
52 6 52 6 
Vậy hệ có 2 nghiệm 
,
,
 và 
.
16
8
16

8




2. Bài tập tự luyện

1
 (1  y  x ) 3x  2

Bài 1. 
 (1  1 ) 2 y  4 2

yx

 (1 

Bài 2. 
 (1 


12
) x 2
y  3x
12
) y 6
y  3x

(Còn tiếp)




×