Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Một số bài tập hóa về OXIT lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.51 KB, 2 trang )

Câu 1: Có những chất sau:
a. H2O,
b. KOH,
c. K2O,
d. CO2.
Hãy cho biết những cặp chất có thể tác dụng với nhau.
Câu 2: Cho những oxit sau: CaO, Fe2O3,P2O5, SO3. Oxit nào có thể tác dụng
được với các chất sau?
a. Nước
b. Axit clohiđric
c. Natri hiđroxit
Viết các phương trình hóa học.
Câu 3: Từ những chất: Canxi oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon đioxit, lưu huỳnh
trioxit, kẽm oxit; em hãy chọn chất thích hợp điền vào các sơ đồ phản ứng sau:
a. Axit sunfuric + ………………….. --- > Kẽm sunfat + Nước
b. Natri hiđroxit + …………………. --- > Natri sunfat + Nước
c. Nước
+ ………………… --- > Axit sunfurơ
d. Nước
+ …………………. --- > Canxi hiđroxit
e. Canxi oxit
+ …………………. --- > Canxi cacbonat
Dùng các công thức hóa học để viết tất cả những phương trình hóa học của các
sơ đồ phản ứng trên.
Câu 4: Cho những oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Hãy chọn những chất
đã cho tác dụng được với:
a. Nước, tạo thành dung dịch axit.
b. Nước, tạo thành dung dịch bazơ.
c. Dung dịch axit, tạo thành muối và nước.
d. Dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước.
Viết các phương trình hóa học.


Câu 5: Có những oxit sau: H2O, SO2, CuO, CO2, CaO, MgO. Hãy cho biết
những oxit nào có thể điều chế bằng:
a. Phản ứng hóa hợp? Viết phương trình hóa học.
b. Phản ứng phân hủy? Viết phương trình hóa học.
Câu 6: Các oxit tác dụng được với nước là?
A. PbO2, K2O, SO3
C. BaO, K2O, N2O5
B. Al2O3, NO, SO2
D. CaO, FeO, NO2


Câu 7: Oxit axit tác dụng được với các chất nào sau đây?
A. H2O, H2CO3, KOH
C. Ca(OH)2, FeO, CO
B. HCl, LiOH, BaO
D. H2O, Ba(OH)2, Na2O
Câu 8: BaO tác dụng được với các chất nào sau đây?
A. H2O, NO, KOH
C. NaOH, SO3, HCl
B. P2O5, CuO, CO
D. H2O, H2CO3, CO2
Câu 9: Các cặp chất tác dụng được với nhau là?
A. PbO và H2O, BaO và SO2
C. MgO và H2O, NaOH và CO2
B Na2O và SO3, CaO và H2CO3
Câu 10: Điền vào chỗ trống

D. CuO và N2O5, P2O5 và KO

Mg + HCl ............... + H2


P + O2 …………

.................. + H2O  NaOH

KClO3 → ………. +

Al + Fe2(SO4)3 →………... +
………..

Al + ………. →

Fe3O4 + .............. →

P2O5 + H2O →

Cu + O2

Fe

→............

+ H2O

O2↑

AlCl3 +

H2


.............

Fe + ............... → FeSO4 + H2

................. + H2O ---> H2SO3

BaCl2 +

AgNO3 → ..............+…………

CuCl2 + NaOH → NaCl +
…………..

............... + ........….. Al2O3

N2O5 + H2O → …………..

CuO + .......... → Cu + CO2

H2 + ……… Cu
+ …………

KMnO4 → ………. + ……….. +
…………



×