Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc điện tử Topcon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.61 KB, 36 trang )

HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

C«ng Ty TNHH TM tr¾c ®Þa Lª Linh
§C: 125 L¸ng H¹ Hµ Néi

LESETCO - CÔNG TY TNHH TM THIẾT BỊ TRẮC ĐỊA LÊ LINH
125 LANG HA – DONG DA – HA NOI
TOPCON CORPORATION

INSTRUCTION MANUAL
GTS 230 SERIES – 255N

Ha Noi, 2014

tracdiapro.com

-1-


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

Công ty TNHH Tm thiết bị trắc địa Lê Linh
CUNG C P thiết bị đo đạc, GPS, laser, Bộ ĐàM
Văn phòng giao dịch: 125 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
Tel: (04) 3 562 7450, fax: (04) 3 562 7460
Email: ; Website: www.tracdiapro.com

H-ớng dẫn sử dụng toàn đạc điện tử


model series gts-230N/GPT-3000LN
1. Tên gọi các bộ phận máy và chức năng
1.1 Hiển thị
Màn hiển thị LCD có 4 dòng và 20 ký tự/dòng. 3 dòng trên hiển thị số liệu đo, dòng d-ới
cùng hiển thị chức năng phím đuợc thay đổi theo chế độ đo.
V : 900 10' 20''
HR: 1200 30' 40''

HR: 1200 30' 40''
HD* 65.432 m
VD:
12.345 m
MEAS MODE S/AP1

Góc
OSETHOLD HSET P1
Góc
120030'40''

Mode đo góc
đứng:
90010'20''
ngang:

K.cách ngang: 65.432 m
Độ cao t-ơng đối: 12.345 m

1.2 Phím chức năng
Thông tin về các phím đ-ợc hiển thị ở dòng d-ới cùng của màn hình. Chức năng theo các
thông tin đ-ợc hiển thị.

Mode đo góc

Mode đo xa

V:
900 10' 20"
HR: 1200 30' 40"

HR: 1200 10' 20"
HD*
<< m
VD:
m
MEAS MODE S/A P1

OSET HOLD HSET P1
TILT REP V% P2
H-BZ R/L

CMPS

OFSET

S.O

m/f/i

P2

P3



[F1] [F2] [F3] [F4]

Mode đo toạ độ
N: 123.456 m
E: 34.567m
Z: 78.912m
MEAS MODE

S/A

P1

R.HT INSHT OCC P1

tracdiapro.com

-2-


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

Mode đo toạ độ
1

F1

F2
F3
F4

MEAS
MODE
S/A
P1

2

F1
F2
F3

RHT
INSHT
OCC

F4

P2

F4

P3

3

Bắt đầu đo

Đặt mode đo: chính xác/ tiêu chuẩn/ nhanh
Chọn đặt mode audio (âm thanh)
Chức năng của các phím đ-ợc giới thiệu
trên trang tiếp theo (P2)
Đặt độ cao g-ơng bằng cách nhập số liệu
Đặt độ cao máy bằng cách nhập các số liệu
Đặt toạ độ trạm máy bằng cách nhập các
số liệu
Chức năng của phím đ-ợc giới thiệu trên
trang tiếp theo (P3)
Chức năng của phím đ-ợc giới thiệu trên
trang tiếp theo (P1)

2. Chuẩn bị đo
2.1 Cách nhập các ký tự chữ và số
Cho phép nhập các ký tự chữ và số cho: độ cao máy, độ cao g-ơng, điểm đặt máy, trạm định
h-ớng....
Cách chọn một đề mục
Ví dụ: điểm hiện thời trong mode thu thập số liệu,
Mũi tên sẽ chỉ đề mục cần nhập vào
ST#
ST-01
ID:
INS.HT: 0.000m
INPUT SRCH REC OCNEZ

Mũi tên chỉ lên, xuống
khi ấn phím []hoặc []

ST# : ST-01

ID
INS.HT: 0.000m
INPUT SRCH REC OCNEZ

ST# : ST-01
ID :
INS.HT 0.000m
INPUT SRCH REC OCNEZ

Cách nhập các ký tự
(1) Dịch chuyển mũi tên để nhập
một đề mục dùng phím [][]

ST#
ID
:
INS.HT:

0.000 m

INPUT SRCH REC OCNEZ

tracdiapro.com

-3-


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

(2) n phím [F1] (INPUT) mũi tên

chuyển thành dấu = Các ký tự
đ-ợc hiển thị ở dòng d-ới cùng
(3) n phím [] hoặc[] để chọn
trang

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội
ST# =
ID :
INS.HT: 0.000 m
1234 5678 90. - [ENT]
ABCD EFGH IJKL[ENT]
MNOP QRST UVWX [ENT]

YZ+# [SPC] --- [ENT]
[F1] [F2] [F3] [F4]

(4) n phím mềm để chọn nhóm ký tự
Ví dụ: [F2] (QRST) đ-ợc ấn

ST# =
ID :
INS.HT: 0.000 m
(Q) (R) (S)

(T)

[F1] [F2] [F3] [F4]

(5) n phím mềm để chọn một ký tự


ST# = T
ID
:
INS.HT: 0.000 m

Ví dụ: n phím [F4] (T)

MNOP QRST UVWX[ENT]

ST# = TOPCON-1
ID :
INS.HT: 0.000 m

Chọn ký tự tiếp theo nh- cách
đã nêu
(6) n phím [F4] [ENT]
mũi tên dịch chuyển tới mục tiếp theo

MNOP QRST UVWX [ENT]

ST : TOPCON-1
ID
INS.HT: 0.000 m
INPUT SRCH REC OCNEX

Để sửa một ký tự, chuyển con trỏ tới ký tự sửa bằng cách ấn [
vào kí tự mới.

tracdiapro.com


-4-

] hoặc[

]và lại nhập


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

3. Đo góc
3.1 Đo góc ngang phải và góc đứng
Đảm bảo máy đang ở mode đo góc
B-ớc thao tác
(1) Ngắm vào mia thứ nhất (A)

Thao tác
Ngắm vào
A

(2) Đặt góc ngang của mia A ở
00 00' 00"
ấn [F1] (OSET) và [F3] (YES)

[F1]

H ANGLE OSET

OK ?
-------[YES] [NO]

[F3]

V: 900 10' 20"
HR: 00 00' 00"
OSET HOLD HSET P1

Ngắm vào
B

V: 980 36' 20"
HR: 1600 40' 20"
OSET HOLD HSET P1

(3)Ngắm vào mia thứ 2 (B) góc
ngang/đứng yêu cầu đối với mia B sẽ
đ-ợc hiển thị
3.2 Đo góc ngang phải/trái
Đảm bảo máy đang ở mode đo góc
B-ớc thao tác
(1) ấn phím [F4] () 2 lần để có
chức năng trên trang 3

Thao tác
[F4] hai
lần

Hiển thị

V: 900 10' 20"
HR: 1200 30' 40"
OSET HOLD HSET P1

Hiển thị
V: 900 10' 20"
HR: 1200 30' 40"
OSET HOLD HSET P1
TILT REP V% P2
H-BZ R/L CMPS P3

(2) ấn phím [F2] (R/L)
chuyển mode đo góc ngang phải
(HR) sang đo góc ngang trái (HL)
(3) Đo ở mode HL

[F2]

V: 900 10' 20"
HL: 2390 29' 20"
H-BZ R/L CMPS P3

Mỗi lần ấn phím [F2] (R/L), chuyển lần l-ợt 2 mode đo HR và HL.
3.3. Đặt bằng cách giữ góc
Đảm bảo máy đang ở mode đo góc
B-ớc thao tác
Thao tác
Hiển thị
(1) Đặt góc ngang theo yêu cầu, dùng Hiển thị V: 900 10' 20"
vít vi động ngang

góc
HR: 1300 40' 20"
OSET HOLD HSET P1

tracdiapro.com

-5H ANGLE HOLD
HR= 1300 40' 20"
SET ?


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

(2) ấn phím [F2] (HOLD)

[F2]

(3) Ngắm vào mia
(4) ấn phím [F3] (YES) để kết thúc
giữ góc ngang *1. Màn hình hiển thị
quay trở về mode đo góc bình
th-ờng.
3.4. Góc đứng
Góc đứng đ-ợc hiển thị nh- d-ới đây
B-ớc thao tác
(1) ấn phím [F4] () 2 lần có chức
năng trên trang 3


Ngắm

V: 900 10' 20"
HR: 1300 40' 20"
OSET HOLD HSET P1

Thao tác
[F4] 2 lần

Hiển thị
V: 980 10' 20''
HR: 1700 30' 20''
OSET HOLD HSET P1
H-BZ R/L CMPS P3

(2) ấn phím [F3] (CMPS)

[F3]

*1)

V: -80 10' 20''
HR: 1700 30' 20''
H-BZ R/L CMPS P3

*1) Mỗi lần ấn [F3] (CMPS), hiển thị
mode.

4. Đo khoảng cách

4.1 Đo khoảng cách (đo liên tục), đảm bảo mode đang hiển thị đo góc.
B-ớc thao tác
(1) Ngắm vào tâm của g-ơng

Thao tác
Ngắm vào
g-ơng

Hiển thị
V: 900 10' 20''
HR: 1200 30' 40''
OSET HOLD HSET P1

(2) ấn phím [
bắt đầu *1), 2)

HR: 1200 30' 40''
HD* [r]
<VD:
m
MEAS MODE S/A P1

]. Đo khoảng cách

Khoảng cách đo đ-ợc hiển thị
* 3) ~ *5)

tracdiapro.com


-6-


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH
TM 0trắc
địa Lê Linh
HR: 120
30' 40''
ĐC: 125 Láng
Hạ Hà Nội
HD*
123,455m
VD:
5,678m
]
MEAS MODE S/A P1

[
Khi ấn [
] một lần nữa, màn
hiển thị đổi tới góc ngang(HR) và
góc đứng (V) và khoảng cách
nghiêng(SD) *6)

V: 900 10' 20''
HR: 1200 30' 40''
SD: 131.678m
MEAS MODE S/A P1


4.2 Đo khoảng cách (đo nhiều lần/đo một lần)
Khi số lần đo đ-ợc đặt tr-ớc, Seri GTS-230N đo khoảng cách với số lần đặt. Máy sẽ hiển thị
giá trị trung bình.
Khi đặt tr-ớc số lần đo là 1(phép đo đơn) máy sẽ không hiển thị giá trị trung bình. Phép đo
đơn đ-ợc đặt ở nơi chế tạo.
Đảm bảo máy đang hiển thị phép đo góc
B-ớc thao tác
(1) Ngắm vào tâm của g-ơng

Thao tác
Ngắm vào
g-ơng P

(2) ấn phím [
]
Đo liên tục bắt đầu *1 )

3) ấn phím F1 (MEAS) trong khi đo
liên tục là v-ợt quá*2)

[

]

V: 90 10' 20"
HR: 1200 30' 40"
OSET HOLD HSET P1
HR: 1200 30' 40"
HD* [ r ]

<< m
VD:
m
MEAS MODE S/A P1

[F1]

Giá trị trung bình đ-ợc hiển thị và
dấu * xuất hiện

HR: 1200 30' 40"
HD: 123.456 m
VD: 5.678 m
MEAS MODE S/A P1

Khi bộ đo xa đang làm việc, ấn
[F1] (MEAS) lần nữa, sẽ chuyển
sang mode đo liên tục

tracdiapro.com

Hiển thị
0

-7-


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh

ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

4.3 Đo chính xác/ đo nhanh / đo tiêu chuẩn
B-ớc thao tác

Thao tác

Hiển thị
0

HR: 120 30' 40"
HD* 123.456 m
VD:
5.678 m
MEAS MODE S/A P1

(1) ấn phím [F2] (mode) từ mode
đo khoảng cách *1)
Các chữ cái đầu (F/T/C) của mode
đặt đ-ợc hiển thị

[F2]

HR: 1200 30' 40"
HD* 123.456 m
VD: 5.678 m
FINE TRACK COARSE F

[F1][F3]
(2) ấn phím [F1] (FINE), [F2]

(TRACK) hoặc [F3] (COARSE)

HR: 1200 30' 40"
HD* 123.456 m
VD: 5.678 m

MEAS MODE S/A P1

*1) Để xoá việc đặt ấn phím [ESC].
4.4 Đ-a điểm ra hiện tr-ờng
Máy hiển thị hiệu số giữa khoảng cách đo đ-ợc và khoảng cách đặt (thiết kế).
Khoảng cách đo đ-ợc - khoảng cách đặt = giá trị hiển thị
Trong việc điểm ra hiện tr-ờng, bạn có thể chọn hoặc khoảng cách ngang (HD), độ cao
t-ơng đối (VD) và khoảng cách nghiêng (đ-ờng huyền) (SD)

B-ớc thao tác
(1) ấn phím[F4] () trong mode đo
khoảng cách để có chức năng ở trang
2
(2) ấn phím[F2] (S.O) số liệu đặt
tr-ớc đó đ-ợc hiển thị
(3) Chọn mode đo bằng cách ấn [F1]
đến [F3]
Ví dụ: khoảng cách ngang
4) Nhập khoảng cách cho (STAKE
OUT) chuyển điểm ra hiện tr-ờng
*1)

tracdiapro.com


Thao tác
[F4]

Hiển thị
HR: 1200 30' 40"
HD: 123.456 m
VD: 5.678 m
MEAS MODE S/A P1
OFSET S.O m/f/i

[F2]
[F1]
[F1]
Nhập số
liệu
[F4]

-8-

P2

STAKE OUT
HD = 0.000 m
HD VD SD ---STAKE OUT
HD = 0.000 m
INPUT------- ENTER
1234 5678 90 - [ENT]
STAKE OUT
HD = 100.000 m
INPUT-------- ENTER

HR: 1200 30' 40"
dHD* [ r ]
<< m
VD:
m

MEAS MODE S/A P1


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

(5) Ngắm vào g-ơng phép đo bắt đầu
Hiệu khoảng cách giữa 1 khoảng
cách đo đ-ợc và khoảng cách đặt
đ-ợc hiển thị

Chuẩn
trực
P

(6) Di chuyển g-ơng cho đến khi
hiệu khoảng cách = 0 m

5. Đo toạ độ
5.1 Đặt giá trị toạ độ của điểm trạm máy
Đặt các toạ độ của máy theo toạ độ gốc và máy tự động biến đổi, hiển thị các toạ độ điểm
ch-a biết (điểm g-ơng) theo toạ độ gốc. Xem hình trang 5-1. Để có thể l-u nhớ toạ độ trạm

máy sau khi tắt máy. Lựa chọn mode.
B-ớc thao tác
Thao tác
Hiển thị
(1) ấn[F4] (P1) từ mode đo toạ độ
N : 123.456m
[F4]
để có chức năng trên trang 2
E : 34.567m
Z : 78.912m
MEAS

MODE S/A

R.HT INSHT

(2) ấn [F3] (OCC)

[F3]

*1

[F1]
Nhập số
liệu
[F4]

- [ENT]

N: -72.000m

E 0.000m
Z: 0.000m
INPUT- - - - ENTER

N : 51.456m
E : 34,567m
Z : 78.912m

(4) Nhập giá trị toạ độ E và Z theo
cùng một cách. Sau khi nhập các giá
trị, hiển thị trở về hiển thị đo toạ độ

tracdiapro.com

P2

N
0.000m
E:
0.000m
Z:
0.000m
INPUT ------ENTER

1234 5678 90.

(3) Nhập giá trị toạ độ N

OCC


P1

MEAS MODE

-9-

S/A

P1


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

5.2. Đặt độ cao của máy
Để có thể lưu nhớ độ cao của máy sau khi tắt máy.Xem chương 16 Lựa chọn mode
B-ớc thao tác
Thao tác
Hiển thị
(1) ấn phím [F4]() từ mode đo toạ
N: 123.456m
[F4]
độ để có chức năng trên trang 2
E: 34.567m
Z: 78.912m

(2) ấn phím [F2](INSHT) các giá trị
hiện tại đ-ợc hiển thị


P1

R.HT INSHT

P2

OCC

[F2]
INSTRUMENT HEIGHT

[F1]
(3) Nhập độ cao máy

MEAS MODE S/A

Nhập độ cao
g-ơng

*1

INPUT
INS.HT: 0.000m
INPUT - - - - ENTER
1234 5678 90.- [ENT]

[F4]

5.3 Đặt độ cao sào (độ cao g-ơng)

Mode này có thể đ-ợc dùng để nhận các giá trị toạ độ Z. Để có thể l-u giữ giá trị của độ cao
bia (độ cao gương) sau khi tắt máy.Xem chương 16 Lựa chọn mode
B-ớc thao tác

Thao tác

Hiển thị
N: 123.456m
E: 34.567m
Z: 78.912m

(1) ấn phím[F4]() từ mode đo toạ độ
để có chức năng trên trang 2

(2) ấn phím[F1] (R.HT) giá trị hiện tại
đ-ợc hiển thị
3) Nhập độ cao g-ơng *1

tracdiapro.com

[F4]

[F1]

MEAS

MODE S/A

P1


R.HT

INSHT OCC

P2

REFLECTOR HEIGHT
INPUT
R.HT :
0.000m
INPUT - - - - ENTER
1234 5678 90
.-[ENTER]

[F1]
N : 123.456m
Nhập độ E : 34.567m
cao g-ơng Z : 78.912m
[F4]
MEAS MODE

- 10 -

S/A

P1


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN


Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

5.4 Thực hiện đo toạ độ

B-ớc thao tác
(1) Đặt góc h-ớng của điểm A đã biết
*1)
(2) Ngắm vào g-ơng
(3) ấn phím [

Thao tác
Hiển thị
Đặt góc V : 900 10' 20''
h-ớng
HR : 1200 30' 40''
Ngắm vào OSET HOLD HSET P1
g-ơng
[

] phép đo bắt đầu

]

N*[r]
<< m
E:
m
Z:
m

MEAS MODE S/A P1

N : 123.456m
E : 34.567m
Z : 78.912m
MEAS MODE S/A P1

Kết quả sẽ đ-ợc chỉ ra

6. Mode đặc biệt
Bằng cách ấn phím [MENU], máy sẽ ở trong mode MENU. ở mode này, có thể điều chỉnh,
đặt và đo phép đo đặc biệt.
Mode đo bình th-ờng
[ESC]
[MENU]
[ESC]

MENU
1/3
F1: DATA COLLECT
F2: LAYOUT
F3: MEMORY MGR. P

[ESC] [F1]

Mode thu thập số liệu
Xem ch-ơng 7 "thu thập số liệu"

[F2]


[F4]

"LAYOUT MODE"
Xem ch-ơng 8 "LAYOUT"

[F3]

''Mode quản lý bộ nhớ''
Xem ch-ơng 9 "Quản lý bộ nhớ"

[ESC]

MENU
2/3
F1: PROGRAMS
F2: GRID FACTOR
F3:ILLUMINATION P
P
[F4]

tracdiapro.com

[ESC] [F1] PROGRAMS
F1: REM
F2: MLM
F3: Z COORD
P

1/2


ILLUMINATION [OFF:L]
F1: ON
- 11 - F2: OFF
F3: LEVEL


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

Đặt mode
PARAMETERS 1
[F3] F1: MINIMUM READING
F2: AUTO POWER OFF
F3: TILT

[ESC]

MENU
3/3
F1: PARAMETERS 1
F2: CONTRAST ADJ
P

[ESC]

1/2
[F1] PARAMETERS 1
F1: MINIMUM READING

F2: AUTO POWER OFF
F3: TILT

[F4]
Điều chỉnh t-ơng phản hiển thị
CONTRAST ADJUSTMENT

[F2] LEVEL:4


-------

ENTER

6.1 Đo ứng dụng
6.1.1. Đo độ cao từ xa (REM)
Để có độ cao của điểm mà ở đó không đặt đ-ợc g-ơng, đặt g-ơng ở bất kỳ điểm nào trên
đ-ờng thẳng đứng từ bia, sau đó thực hiện các b-ớc đo REM nh- sau:
(Xem hình trang 6-2)
1) Cách đo có nhập độ cao g-ơng (h) thí dụ: h=1,5m
B-ớc thao tác
1) Sau khi ấn phím [MENU], ấn [F4]
(P) để có menu trên trang 2
2) ấn phím [F1]

3) ấn phím [F1] (REM)
(4) ấn phím [F1]

(5) Nhập độ cao g-ơng *1)


Thao tác
MENU]
[F4]
[F1]

[F1]
[F1]
[F1]
Nhập cao
độ g-ơng

[F4]

tracdiapro.com

- 12 -

Hiển thị
MENU
F1 : PROGRAMS
F2 : GRID FACTOR
F3 : ILLUMINATION

2/3

PROGRAMS
F1: REM
F2: MLM
F3: Z COORD
P

REM
F1 : INPUT R.HT
F2 : NO R.HT

1/2

P

P

REM-1
<STEP-1>
R.HT : 0.000 m
INPUT - - - - - - ENTER
1234 5678 90.- [ENT]
REM - 1
<STEP - 2>
HD:
MEAS --REM - 1
<STEP - 2>

m
--- SET


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

(6) Ngắm vào g-ơng
(7) ấn phím[F1] (MEAS) phép đo bắt
đầu


Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

Ngắm
vào g-ơng
[F1]

Khoảng cách ngang (HD) giữa máy và
g-ơng sẽ đ-ợc chỉ ra

(8) ấn [F4](SET) vị trí g-ơng sẽ đ-ợc
ấn định * 2)

[F4]

(9) Ngắm vào đích K khoảng cách
đứng (VD) sẽ đ-ợc chỉ ra *3)
Ngắm vào
K

2) Cách đo khi không nhập độ cao g-ơng
B-ớc thao tác
1) Sau khi ấn [MENU], ấn [F4] (P)
để có menu trên trang 2
(2) ấn [F1]

3) ấn [F1] (REM)
4) ấn [F2]


5) Ngắm vào g-ơng

tracdiapro.com

Thao tác
[MENU]
[F4]
[F1]

[F1]

Hiển thị
MENU
F1 : PROGRAMS
F2 : GRID FACTOR
F3 : ILLUMINATION

2/3

PROGRAMS
F1: REM
F2: MLM
F3: Z COORD
P
REM
F1: INPUT R.HT
F2: NO R.HT

1/2


P

P

[F2]

REM-2
<STEP-1>
HD
m
MEAS - - - - - - SET

Ngắm vào
g-ơng

REM-2
<STEP-1>
HD*
<< m
MEAS ----- SET

- 13 -

REM-2
<STEP-1>


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh

ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

6) ấn [F1] (MEAS) phép đo bắt đầu
[F1]

Khoảng cách ngang (HD) giữa máy
và g-ơng sẽ đ-ợc chỉ ra.

7) ấn [F4] (SET)
Vị trí g-ơng sẽ đ-ợc ấn định

8) Ngắm vào điểm ở đất G

(9) ấn [F4] (SET)
Vị trí của điểm G sẽ đ-ợc ấn định *1)

[F4]

Ngắm vào
điểm G

[F4]

.
10) Ngắm vào điểm K
Khoảng cách đứng (VD) sẽ đ-ợc chỉ Ngắm vào
điểm K
ra *2)

6.1.2 Đo gián tiếp (MLM)

Đo khoảng cách ngang (dHD), khoảng cách nghiêng (đ-ờng huyền) (dSD), độ cao (dVD) và
góc ngang (HR) giữa 2 g-ơng
MLM có 2 kiểu đo:
1- MLM -1 (A-B, A-C): Phép đo là A-B, A-C, A-D,...
2- MLM-2 (A-B, B-C): Phép đo là A-B, B-C, C-D,...
Xem hình trang 6-5
Cần phải đặt góc ph-ơng vị của máy.
Thí dụ: kiểu đo MLM-1 (A-B, A-C)
Các b-ớc của kiểu đo MLM-2 (A-B, B-C) là hoàn toàn giống nh- kiểu đo MLM-1.

tracdiapro.com

- 14 -


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

B-ớc thao tác
1) Sau khi ấn [MENU], ấn [F4] (P)
để có menu trên trang 2

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

Thao tác
[MENU]
[F4]

2) ấn [F1]


[F1]

3) ấn [F2] (MLM)

[F2]

4) ấn [F1] hoặc [F2] để chọn sử
dụng file toạ độ.
(Ví dụ:F2: KHÔNG Dùng)
5) ấn [F1] hoặc [F2] để chọn sử dụng
Hệ Số l-ới
(Ví dụ:F2: KHÔNG Dùng)
6) ấn [F1]

[F2]
[F2]

Hiển thị
MENU
2/3
MLM
F1
: PROGRAMS
F1:
USE FILE
F2
: GRID
FACTOR
F2:
DONT

USE
F3 : ILLUMINATION P

GRID FACTOR
PROGRAMS
1/2
F1:REM
USE G.F
F1:
F2:MLM
DONT USE
F2:
F3:
Z COORD
P
MLM
P
F1: MLM-1 (A-B,A-C)
F2: MLM-2 (A-B,B-C)
MLM-1(A-B, A-C)
<STEP-1>
HD :
m
MEAS R.HT NEZ SET
MLM-1 (A-B,A-C)
A-C)
MLM-1(A-B,
<STEP-1>
<STEP-1>
HD*

< HD*
<<
MEAS
SET SET
MEAS R.HT NEZ

[F1]
MLM-1 (A-B, A-C)
MLM-1(A-B, A-C)
<STEP-1>
<STEP-1>
HD* 123.456 m
HD* 123.456 m
MEAS R.HT
- - - NEZ
- - - SET
MEAS
SET

7) Ngắm vào g-ơng A và ấn [F1] Ngắm vào
(MEAS)
g-ơngA
MLM
Khoảng cách ngang (HD) giữa máy
[F1]
MLM--11(A-B,
(A-B;A-C)
A-C)

2>
và g-ơng A sẽ đ-ợc chỉ ra.
<STEP - 2>

HD:
m m
HD:
MEAS
------- SET
MEAS R.HT NEZ
SET

8) ấn [F4] (SET)
[F4]

(9) Ngắm vào g-ơng B và ấn [F1]
(MEAS)
Khoảng cách ngang (HD) giữa máy
và g-ơng B sẽ đ-ợc chỉ ra.

tracdiapro.com

MLM-1(A-B, A-C)
<STEP-2>
HD*
<< m
MEAS R.HT NEZ SET

MLM-1(A-B, A-C)
<STEP-2>

HD* 345.678 m
MEAS
(A-B, NEZ
A-C) SET
Ngắm vào MLM-1R.HT
<STEP-2>
A
HD : (A-B, A-C)m
MLM-1
[F1]
MEAS 123.456
- - - - - -mSET
dHD:
dVD: 12.345 m
-----HD -----

- 15 -

MLM-1 (A-B, A-C)
dSD: 234.567 m
HR: 1203440
-----HD

-----


MLM - 1 (A-B, A-C)
<STEP - 2>
HD:
m

MEASTM
R.HT
NEZLê Linh
SET
Công Ty TNHH
trắc địa
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

10) ấn [F4] (SET)
Khoảng cách ngang (dHD) và độ cao
t-ơng đối (dVD) giữa g-ơng A và B

[F4]

11) Để hiển thị khoảng cách nghiêng
(đ-ờng huyền) (dSD) ấn phím [ ]

[ ]

12) Để đo khoảng cách giữa điểm A
và C, ấn [F3] (HD) *1)

[F3]

MLM - 1 (A-B; A-C)
<STEP - 2>
HD:
m

MEAS R.HT NEZ SET

13) Ngắm vào điểm C (g-ơng C) và
Ngắm vào
ấn [F1] (MEAS)
C
Khoảng cách ngang (HD) giữa máy
[F1]
và g-ơng C đ-ợc chỉ ra.
14) ấn phím [F4] (SET), khoảng cách
MLM-1 (A-B, A-C)
[F4]
ngang (dHD) và độ cao t-ơng đối
dHD:
234.567 m
(dVD) giữa g-ơng A và C
15) Để đo khoảng cách giữa các điểm
A và D, lặp lại các b-ớc 12) đến 14)
*1)
* 1) Để quay trở về mode tr-ớc đó, ấn phím [ESC]

dVD:
23.456 m
--- --- HD ---

1) Đặt toạ độ trạm máy
Ví dụ: Sử dụng file dữ liệu toạ độ
B-ớc thao tác
1) Sau khi ấn phím [MENU] ấn [F4]
(P) để có menu ở trang 2


Thao tác
[MENU]
[F4]
[F1]

2) ấn phím [F1]

[F3]

3) ấn phím [F3] (Z COORD.)

4) ấn phím [F1](USE FILE)

tracdiapro.com

[F1]
- 16 -

Hiển thị
MENU
2/3
F1: PROGRAMS
F2: GRID FACTOR
F3: ILLUMINATION P
PROGRAMS
F1: REM
F2: MLM
F3: Z COORD.


1/2

P

Z COORD. SETTING
F1: USE FILE
F2: DONT USE

SELECT A FILE
FN: -------------INPUT LIST --- ENTER
Z COORD. SETTING
F1: OCC.PT INPUT


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

5) ấn phím [F1](INPUT) và vào tên
file

[F1] vào
tên file
[F4]
[F1]

6) ấn phím [F1]

7) ấn phím [F1](INPUT) vào số hiệu

điểm.Hiển thị dòng để đặt độ cao máy

8) ấn phím [F1](INPUT) vào độ cao
Màn hình trở về menu toạ độ Z

[F1] vào số
hiệu điểm
[F4]
[F1] vào
độ cao
[F4]

Để rõ thêm về file dữ liệu xem chương 9 Memory Manager mode

7. Thu nhập số liệu
Bộ nhớ trong l-u số liệu đo & số liệu toạ độ.
1) Luôn luôn tắt máy sau khi trở về hiển thị menu. Số liệu có thể bị phá huỷ.
2) Hạn dùng của pin là 5 năm ở 20oC.
Số liệu có thể bị mất khi pin hết điện.
Cần thay pin lithium cho máy tr-ớc khi hết hạn dùng của pin
Vận hành menu thu thập số liệu
Bằng cách ấn phím [MENU], máy sẽ ở mode MENU 1/3.
ấn phím [F1] (DATA COLLECT), menu thu thập số liệu 1/2 sẽ đ-ợc chỉ ra (hiện ra).
Normal measurement mode
(ESC)
(MENU)
MENU
1/3
F1 : DATA COLLECT
F2 : LAYOUT


F3:MEMORY MGR P

[F1]
DATA COLLECT
1/2
F1 : OCC. ST # INPUT
F2 : BACKSIGHT
F3 : FS/SS
P
tracdiapro.com

OCC. ST # INPUT

ID
:
INS.HT :
0.000 m

[ESC] [F1] ST#

-INPUT
17 - SRCH REC OCNEZ


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội


DATA COLLECTION MENU 1/2


BS#

[F2] PCODE :
R.HT :
0.000 m
INPUT SRCH MEAS ALL

[F4 ]

FS/SS
[F3] PT#


PCODE :
R.HT :
0.000 m
INPUT SRCH MEAS ALL

CONFIG

DATA COLLECT
F1: CONFIG

2/2
P

CONFIG.

F1: DIST MODE
[ESC] [F1] F2: HD/SD
F3: MEAS. SEQ.
[ESC]

1/2

P

CONFIG.
2/2
F1: DATA CONFIRM
F2: COLLECT SEQ
P
F3: MEAS. SEQ.
P

Thí dụ về đặt điểm đặt máy từ số liệu toạ độ đ-ợc l-u giữ trong bộ nhớ nội
B-ớc thao tác
Thao tác
Hiển thị
[F1] ST #
(1) ấn [F1](OCC # INPUT) từ menu
ST- 01
thu thập số liệu1/2. Số liệu tr-ớc đó
ID
:
INS .HT : 0.000 INPUT
đ-ợc chỉ ra
SRCH REC OCNEZ


(2) ấn [F4] (OCNEZ)
[F4]

INPUT SRCH NEZ ENTER

(3) ấn[F1] (INPUT)
[F1]

(4) Nhập PT #, ấn[F4] (ENT). *1

Nhập PT
#
[F4]

(5) Nhập ID,INS.HT theo cùng cách.
*2

tracdiapro.com

OCC .ST
PT # : ST-01

- 18 -

Nhập
ID

OCC.ST
PT # = ST-1

1234 5678 90. - [ENT]
ST #
ID :
INS.HT :

ST-11
0.000 m

INPUT SRCH REC OCNEZ

ST #
: ST-11
ID
:
INS. HT 1.335 m
INPUT SRCH REC OCNEZ

>REC?

[YES] [NO]


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

INS.HT
(6) ấn [F3] (REC)
[F3]

(7) ấn[F3] (YES) . Hiển thị trở về menu
thu thập số liệu 1/2

[F3]

7.2. Thứ tự thao tác của "thu thập số liệu"
B-ớc thao tác

(1) ấn phím [F3] (FS/SS) từ menu thu
thập số liệu 1/2. Số liệu tr-ớc đó đ-ợc
hiện ra.

Thao tác

Hiển thị
DATA COLLECT 1/2
F1: OCC. ST# INPUT
F2: BACKSIGHT
F3: FS/SS
P

[F3]

PT#
PCODE :
R.HT :
0.000 m
INPUT SRCH MEAS ALL

[F1]

(2) ấn [F1] (INPUT), sau đó nhập
Nhập PT# PT# = PT-1
PT#, *1)
PCODE :
[F4]
R.HT :
0.000 m
1234 5678 90.- [ENT]

(3) Nhập PCODE, R.HT theo cùng 1
cách *2)

tracdiapro.com

PT# = PT-1
PCODE
R.HT :
0.000 m
INPUT SRCH MEAS ALL

Nhập
- 19 -

PT# PT-1
PCODE : TOPCON
R.HT :
1.200 m
INPUT SRCH MEAS ALL
VH *SD


NEZ OPSET


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

PCODE
(4) ấn [F3] (MEAS)
(5) Chuẩn trực điểm bia
(6) ấn một trong những phím [F1]
đến [F3] *3)
Thí dụ: [F2] (SD) phép đo bắt đầu

[F4] r.th
[F4]

[F3]
Chuẩn
trực
[F2]

Số liệu đo đ-ợc l-u giữ và hiển thị
chuyển đến điểm tiếp theo *4)
PT# đ-ợc tự động tăng lên.
(7) Nhập số liệu điểm và chuẩn trực
điểm tiếp theo.

(8) ấn phím [F4] (ALL)

Phép đo bắt đầu trong cùng một mode
đo của điểm tr-ớc đó. Số liệu đ-ợc
ghi lại.

Chuẩn
trực

[F4]

Tiếp tục phép đo theo cùng một cách.

Tìm số liệu đã đ-ợc ghi
Trong khi thực hiện mode DATA COLLECT (thu thập số liệu), có thể tìm số liệu đã đ-ợc ghi.
B-ớc thao tác

Thao tác

Hiển thị
PT#
PT-02
PCODE :
R.HT :
1. 200m
INPUT SRCH MEAS ALL

tracdiapro.com

- 20 -

MEAS. DATA SEARCH

F1 : FIRST DATA
F2 : LAST DATA
F3 : PT# DATA


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

(1) Khi đang thực hiện mode DATA
COLLECT, ấn [F2] (SRCH)

[F2]

(2) Chọn một trong 3 ph-ơng pháp tìm
kiếm bằng cách ấn một trong 3 phím
[F1] [F3]

[F1]
[F3]

Thao tác giống nh- "SEARCH" (tìm kiếm) trong mode "Quản lý bộ nhớ".
Thông tin chi tiết xem phần 9.2 "Tìm kiếm số liệu"

7.3. Thu thập số liệu
B-ớc thao

Thaotác


Hiển thị
PT : PT-11
PCODE : TOPCON
R.HT
:
1.200 m
INPUT SRCH MEAS ALL

(1) ấn [F3] (MEAS)

[F3]

(2) ấn [F4] (OFSET)

[F4]

(3) Chuẩn trực g-ơng
(4) ấn [F1] (MEAS) phép đo liên tục
bắt đầu

Chuẩn trực
g-ơng

[F1]

VH *SD NEZ OFSET
OFFSET - MEASUREMENT

HR : 1200 30' 40''
HD

m
MEAS - - - - - - SET
OFFSET - MEASUREMENT

HR : 1200 30' 40''
HD*
MEAS - - - - - SET

OFFSET - MEASUREMENT

(5) ấn [F4] (SET) để vị trí g-ơng
(6) Chuẩn trực điểm A0 dùng kẹp dịch
chuyển ngang và ốc triếp xúc ngang
(7) Hiển thị độ cao t-ơng đối của
điểm A0

HR : 1200 30' 40''
HD*
12.345 m
MEAS - - - - - - SET

[F4]
Chuẩn
trực
A0
[

OFFSET - MEASUREMENT


HR : 1250 40'50''
HD :
12.345 m
- - - - - - REC - - -

]
OFFSET - MEASUREMENT

HR : 1200 30' 40''
VD :
34.567 m
- - - - - - REC - - -

tracdiapro.com

- 21 -


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

(8)Hiển thị khoảng cách nghiêng
(đ-ờng huyền) của điểm A0

[

]


OFFSET - MEASUREMENT

HR : 1200 30' 40''
SD :
34.567 m
- - - - - - REC - - -

Mỗi lần ấn phím [
], khoảng
cách ngang, độ cao t-ơng đối và
khoảng cách nghiêng(đ-ờng huyền)
lần l-ợt xuất hiện
(9) Hiển thị toạ đô N của điểm A0 và
A1
Mỗi lần ấn[
] các toạ độ N, E, Z
lần l-ợt xuất hiện
(10) ấn [F3] (REC) số liệu đ-ợc ghi
và điểm đo tiếp theo đ-ợc hiển thị

[

]

OFFSET - MEASUREMENT

HR : 1200 30' 40''
N :
-12.345 m
- - - - - - REC - - -


[F3]

PT# - 13
PCODE:
R.HT: 1.200 m
INPUT SRCH MEAS ALL

8. Trang màn hình (LAYOUT)
Bằng cách ấn phím [MENU], máy sẽ vào mode MENU 1/3. ấn phím [F2] (LAYOUT), sẽ
hiển thị LAYOUT 1/2.

Mode đo bình th-ờng
[ESC]

[MENU]

MENU
1/3
F1: DATA COLLECT
F2: LAYOUT
F3: MEMORY MGR. P
[F2]
LAYOUT
1/2
F1: OCC.ST INPUT
F2: BACKSIGHT
F3: LAYOUT
P
LAYOUT MENU 1/2


[F4]

tracdiapro.com

OCC.ST INPUT
OCC .ST
PT #
INPUT SRCH NEZ
ENTER
BACKSIGHT
BACKSIGHT
PT #
[F2] INPUT SRCH NE/AZ
ENT
DATA INPUT
LAYOUT
PT #
INPUT SRCH NEZ
[F3] ENTER
NEW POINT

[ESC] [F1]

- 22 -


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN
LAYOUT
2/2

F1: NEW POINT
F2: GRID FACTOR
P

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC:
125POINT
Láng Hạ Hà Nội
NEW
[ESC] [F1] F1: SIDE SHOT
F2: RESECTION-H, HD
GRID FACTOR

LAYOUT MENU 2/2

GRID FACTOR
= 1.000000
> MODIFY? [YES] [NO]

[F2]

8.1.2 Đặc điểm đặt máy
Điểm đặt máy có thể đ-ợc đặt bằng 2 ph-ơng pháp sau
1) Đặt từ số liệu toạ độ l-u giữ trong bộ nhớ nội.
2) Nhập từ bàn phím trực tiếp các số liệu toạ độ.
Thí dụ đặt: Đặt điểm đặt máy từ số liệu toạ độ l-u giữ trong bộ nhớ nội.

B-ớc thao tác
(1) ấn[F1] (OCC.ST INPUT) từ
menu Layout1/2

số liệu tr-ớc đó đ-ợc hiển thị

Thao tác
[F1]

Hiển thị
OCC. ST
PT# :
INPUT SRCH NEZ ENTER

(2) ấn[F1] (INPUT)

[F1]

OCC . ST
PT# = ST-01
1234 5678 90. - [ENT]

(3) Nhập PT#, ấn[F4] (ENT) *1)

(4) Nhập INS.HT theo cùng cách
Hiển thị trở về menu Layout 1/2

tracdiapro.com

Nhập PT#
[F4]

INSTRUMENT HEIGHT
INPUT

INS . HT :
0.000 m
INPUT - - - - - - [ENT]
1234 5678 90. -[ENT]

[F1]
Nhập
INS.HT
[F4]

LAYOUT
1/2
F1 : OCC . ST INPUT
F2 : BACKSIGHT
F3 : LAYOUT
P

- 23 -


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

Thí dụ đặt: Đặt toạ độ điểm đặt máy trực tiếp
B-ớc thao tác
(1) ấn[F1] (OCC.ST INPUT) từ
menu Layout 1/2 số liệu tr-ớc đó
đ-ợc hiển thị


Thao tác
[F1]

Hiển thị
OCC. ST
PT# :
INPUT SRCH NEZ ENTER

(2) ấn phím[F3] (NEZ)

(3) ấn [F1] (INPUT) và nhập giá trị
toạ độ
ấn [F4] (ENT) *1), 2)
(4) ấn [F1] (INPUT) và nhập PT#. ấn
[F4] (ENT) *2)

(5) Nhập INS.HT theo cùng một cách
Hiển thị trở về menu Layout 1/2

[F3]

[F1] nhập
toạ độ
[F4]
[F1]
Nhập PT#
[F4]

[F1]

Nhập
INS.HT
[F4]

8.1.3 Đặt điểm đánh dấu
Có thể chọn 1 trong 3 cách sau đây để đặt điểm đánh dấu:
1) Đặt từ số liệu toạ độ l-u giữ trong bộ nhớ nội.
2) Nhập số liệu toạ độ trực tiếp bằng bàn phím.
3) Nhập góc đặt trực tiếp từ bàn phím.

tracdiapro.com

- 24 -

N
0.000 m
E:
0.000 m
Z:
0.000 m
INPUT - - - PT# ENTER
COORD. DATA INPUT
PT# :
INPUT - - -

- - - ENTER

1234 5678 90. - [ENT]
INSTRUMENT HEIGHT
INPUT

INS.HT :
0.000 m
INPUT - - - - - - ENTER
1234 5678 90. - [ENT]
LAYOUT
1/2
F1: OCC.ST INPUT
F2: BACKSIGHT
F3: LAYOUT
P


HDSD GTS-230N/GPT-3000LN

Công Ty TNHH TM trắc địa Lê Linh
ĐC: 125 Láng Hạ Hà Nội

Thí dụ đặt: Đặt điểm đánh dấu từ số liệu toạ độ l-u giữ trong bộ nhớ nội.
B-ớc thao tác
(1)ấn [F2] (BACKSIGHT) từ menu
Layout ẵ

Thao tác
[F2]

Hiển thị
BACKSIGHT
PT# :
INPUT SRCH NE/AZ ENT


2) ấn [F1] (INPUT)

[F1]

BACKSIGHT
PT# = BK - 01
1234 5678 90. - [ENT]

(3) Nhập PT#, ấn [F4] (ENT) *1)

Nhập PT#
[F4]

BACKSIGHT
H (B) = 00 0' 0''
> Sight

(4) Nhìn điểm đánh dấu

[YES] [NO]

Nhìn BK
(5) ấn phím [F3] (YES) hiển thị trở về
menu Layout 1/2

tracdiapro.com

[F3]

- 25 -


LAYOUT
1/2
F1 : OCC.ST INPUT
F2 : BACKSIGHT
F3 : LAYOUT
P


×