TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Viện Kinh tế và Quản lý
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Phân tích và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại
công ty TNHH xây dựng
và thương mại Bắc Hà
SVTH : Phạm Thanh Tuấn
LỚP : QTKD BKB1-Hải Phòng
GVHD : Ths. Nguyễn Tiến Dũng
CÁC N ỘI DUNG CHÍNH
- Giới thiệu về Công ty
- Phân tích thực trạng HQKD
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
- Thiết kế các giải pháp nhằm nâng cao HQKD
KẾT CẤU
1
2
3
Cơ sở lý thuyết về
Phân tích hiệu quả kinh
Các biện pháp nâng cao
doanh tại Công ty
hiệu quả kinh doanh tại
TNHH xây dựng và
Công ty TNHH xây
thương mại Bắc Hà
dựng và thương mại Bắc
hiệu quả kinh
doanh
Hà
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
VÀ THƯƠNG MẠI BẮC HÀ
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH xây dựng và thương mại Bắc Hà
Tên viết tắt bằng tiêng anh: BAC HA CONSTRACO
Địa chỉ: số 12/27 Hoàng Quý, Phường Hồ Nam, Quận Lê Chân, Hải Phòng
Mã số thuế: 0200621188 (01-04-2005)
Điện thoại: 0313956878
Giám đốc: Đỗ Tuấn Anh
Kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty năm 2012 - 2014
Chênh lệch 2013/2012
Chỉ tiêu
Năm 2012
Năm 2013
Chênh lệch 2014/2013
Năm 2014
Tuyệt đối
%
Tuyệt đối
%
1. Doanh thu thuần
148.394.071.886
168.128.666.334
185.855.527.093
19.734.594.448
13,30 17.726.860.759
10,54
2. Tổng chi phí
129.837.704.790
143.974.434.866
158.294.662.758
14.136.730.076
10,89 14.320.227.892
9,95
3. Tổng Tài sản
112.065.539.347
123.308.264.787
130.192.090.145
11.242.725.440
10,03
6.883.825.358
5,58
4. Vốn chủ sở hữu
46.294.741.173
60.894.945.060
67.505.417.222
14.599.903.887
31,54
6.610.772.162
10,86
3. Lợi nhuận trước thuế
10.004.755.879
14.515.938.044
17.124.450.030
4.511.182.165
45,09
2.608.511.986
17,97
4. Nộp Ngân sách nhà nước
2.801.331.646
4.064.462.652
4.281.112.508
1.263.131.006
45,09
216.649.855
5,33
5. Lợi nhuận sau thuế
7.203.424.233
10.451.475.392
12.843.337.523
3.248.051.159
45,09
2.391.862.131
22,89
4
2.82
19
21.92
250.000
9,62
200.000
7,02
6. Số lượng lao động
7. Thu nhập bình quân
56
60
79
4.600.000
4.850.000
5.050.000
Qua bảng phân tích năm 2012 - 2013, ta thấy đây cũng là một trong những nhân tố làm
tăng hiệu quả kinh doanh.
Phân tích hiệu quả sử dụng lao động
Hiệu quả sử dụng lao động
Chỉ tiêu
Doanh thu thuần
Lợi nhuận sau thuế
Lao động bình quân
Lao động trực tiếp bình quân
Lao động gián tiếp bình quân
Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu ROS
Năng suất lao động bình quân
Năng suất lao động trực tiếp
Năng suất lao động gián tiếp
Doanh lợi tổng lao động
Doanh lợi lao động trực tiếp
Doanh lợi lao động gián tiếp
Tổng quỹ lương
Năng suất tổng quỹ lương
Thu nhập bình quân
Đơn vị
tính
1000đ
1000đ
người
người
người
%
1000đ /Người
1000đ /Người
1000đ /Người
1000đ /Người
1000đ /Người
1000đ /Người
1000đ /Người
1000đ /Người
1000đ /Người
So sánh
Năm 2013
Năm 2014
168,128,666
14,478,734
185,855,527
17,089,832
60
42
18
0.086
2,802,144
4,003,063
9,340,481
21,572
32,357
88,983
1,000,000
38.71
6,765
79
54
25
0.092
2,352,601
3,441,769
7,434,221
37,662
52,727
138,818
1,000,000
41.12
7,467
+/17,726,860
2,611,098
19
12
7
0
-449,542
-561,294
-1,906,260
16,090
20,370
49,835
0
2
702
%
10.54%
18.03%
31.67%
28.57%
38.89%
6.78%
-16.04%
-14.02%
-20.41%
74.59%
62.95%
56.01%
0.00%
6.23%
10.38%
Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng lao động tại công ty TNHH Xây dựng và
Thương mại Bắc Hà qua 3 năm 2012 - 2014
Chỉ tiêu
1.DTT
2.LN thuần
3.Tổng số LĐ
4. Tổng quỹ lương
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
148.394.071.886 168.128.666.334 185.855.527.093
9.973.459.332
14.478.734.212
17.089.832.809
232
210
220
Chênh lệch
2013/2012
Tuyệt đối
19.734.594.448
4.505.274.880
Chênh lệch
2014/2013
Tương đối (%)
Tuyệt đối
Tương
đối (%)
13,30 17.726.860.759
45,17
2.611.098.597
10,54
18,03
2,949,188,241
4,912,615,046
4,035,694,584
10
1,963,426,805
4,7
66.58
12
-876,920,462
5,7
-17.85
478,690,554
525,402,082
559,805,804
46,711,528
(9.76)
34,403,722
6,54
50,31
34,22
46,05
(16)
31.98
12
34,56
32,172,449
45,246,044
51,475,400
13,073,595
(40.64)
6,229,356
13,76
3,38
2,94
4,23
(0,44)
(12.85)
1,29
43,68
5. Doanh thu đạt được từ
một đơn vị tiền lương
6. DT 1
lương
đơn vị tiền
7.Mức sinh lợi bq của 1
đơn vị lao động
8.Mức sinh lợi bq của
một đơn vị tiền lương
Hiệu quả sử dụng chi phí qua 2 năm 2013 - 2014
Chỉ tiêu
Năm 2013
Chênh lệch
2014/2013
Năm 2014
Tuyệt đối
Tương đối (%)
1. Lợi nhuận thuần từ HĐKD
14.478.734.212
17.089.832.809
2.611.098.597
18,03
2. Lợi nhuận kế toán trước thuế
14.515.938.044
17.124.450.030
2.608.511.986
17,97
Doanh thu thuần
168.128.666.334
185.855.527.093
17.726.860.759
10,54
3. Giá vốn hàng bán
143.974.434.866
158.294.662.758
14.320.227.892
9,95
4. Chi phí bán hàng
1.563.136.835
1.953.760.824
390.623.989
24,99
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.551.671.738
2.052.378.650
(499.293.088)
(19,57)
148.089.243.439
162.300.802.232
14.211.558.793
9,06
7. Doanh lợi giá vốn hàng bán
0,01
0,108
0,098
8. Doanh lợi chi phí bán hàng
92,6
87,4
5,2
46,84
7,14
9. Doanh lợi chi phí QLDN
56,7
83,26
26,56
980
0,098
1,168
0,105
1,174
0,007
-0,006
5,62
-0,514
107,559
95,127
-12,432
-11,56
65,889
90,556
24,667
37,44
0,01
0,88
6. Tổng chi phí
10. Doanh lợi tổng chi phí
11. Năng suất giá vốn hàng bán
12. Năng suất chi phí bán hàng
13. Năng suất chi phí QLDN
14. Năng suất tổng chi phí
Nhận xét:
Năng suất tổng chi phí tăng
1,135 Số tuyệt đối
1,145
%
0,01
100
Do doanh thu tăng làm NSCP tăng
0,08
800.00
Do tổng chi phí tăng làm NSCP giảm
- 0,07
- 700.00
Cơ cấu chi phí năm 2013 - 2014
Năm 2013
Năm
Số tiền
Năm 2014
Tỷ lệ
Số tiền
So sánh
Tỷ lệ
+/-
%
Tổng chi phí
148.089.243
100,00 162.300.802
100,00 14.211.558
9,06
Giá vốn hàng bán
143.974.434
97,31 158.294.662
97,75 14.320.227
0,44
Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.551.671
2,65
1.953.760
1,62
Chi phí bán hàng
1.563.136
1,64
2.052.378
1,73
Nhận xét:
390.623
(499.293) -32,83
Số tuyệt đối
%
Năng suất giá vốn hàng bán giảm
-0,006
100
Do doanh thu tăng làm NSGVHB giảm
- 0,009
-175
Do tổng GVHB tăng làm NSGVHB tăng
0,003
275
Nhận xét:
Số tuyệt đối
%
Năng suất chi phí bán hàng giảm
-12,432
100
Do doanh thu tăng làm NSCFBH giảm
- 14,758
-126,17
Do chi phí bán hàng tăng làm NSCFBH tăng
226,17
2,326
23,86
•Phân tích tốc độ tăng trưởng của tỷ suất lợi nhuận ROS
STT
Chỉ tiêu
1
Doanh thu Thuần
2
Lợi nhuận sau thuế
3
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh
thu ROS (%)
Năm 2013
Năm 2014
168.128.666 185.855.527
So sánh
+/17.726.860
%
10,54
14.478.734
17.089.832
2.611.098
18,03
0,086
0,092
0,006
6,98
Ta có: ROS = R/S
Từ bảng trên ta có ∆ ROS = ROS(2014) - ROS(2013) = 0,006
Như vậy, bằng cách sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn, các nhân tố ảnh hưởng
đến tỷ suất lợi nhuận:
•Nhân tố doanh thu:
∆ ROS (S) = R 2014/S2014 - R2014 /S2013 = -0,01
•Nhân tố lợi nhuận:
∆ ROS (R) = R 2014/S2013 - R2013 /S2013 = 0,016
Vậy ∆ ROS = ∆ ROS (S) + ∆ ROS (R) = 0,006
Nhận xét:
Số tuyệt đối
%
ROS tăng
0,006
100
Do doanh thu tăng làm ROS giảm
-0,01
- 166,67
Do tổng lợi nhuận tăng làm ROS tăng
Nhận xét chung về tình hình sử dụng chi phí
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
So sánh
+/-
%
Doanh thu Thuần
168.128.666 185.855.527
17.726.860
10,54
Giá Vốn hàng bán
143.974.434 158.294.662
14.320.227
0,44
Chi phí bán hàng
1.563.136
2.052.378
(499.293)
-32,83
Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.551.671
1.953.760
390.623
23,86
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ROS (%)
0,086
0,092
0,006
6,98
Năng suất tổng chi phí
1,135
1,145
0,01
0.88
Doanh lợi tổng chi phí
0,098
0,105
0,007
7,14
Các khoản chi phí cấu thành giá vốn hàng bán chiếm tỷ trọng lớn (khoảng 80%)
Chương lớn chúng là các chi phí biến đổi, chi phí tài chính, chi phí quản lý doanh nghiệp
khoảng 10% - 15%
Năng suất tổng chi phí năm 2014 là 1,145 tăng 0,01 tương đương 0,88% so với năm
2013 chứng tỏ đơn vị sử dụng chi phí hiệu quả
Năm 2014 là năm nền kinh tế bị lạm phát gặp nhiều khó khăn, tốc độ tăng trưởng
giảm, nên việc áp dụng chính sách tiết kiệm các chi phí kinh doanh là hết sức cần thiết.
Năm 2014, Công ty đã tiết kiệm các loại chi phí chiếm tỷ trọng lớn, cụ thể là chi phí bán
hàng nhưng không bù được mức độ lãng phí chi phí giá vốn hàng bán và chi phí quản lý
doanh nghiệp.
Doanh lợi tổng chi phí tăng 0,007 tương ứng với 7,14% so với năm 2013, đồng thời
chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời lợi nhuận trên doanh thu ROS cũng tăng 7,14%. Điều
này chứng tỏ đơn vị vẫn hoạt động kinh doanh có hiệu quả.
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản và nguồn vốn
Bảng tính các giá trị chỉ tiêu hiệu quả sử dụng tài sản và vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần
Tổng tài sản
Vốn CSH
Năm 2013
10.451.475
168.128.666
123.308.264
12.843.337
185.885.527
130.192.090
2.391.862
17.726.860
6.883.825
22,89
10,54
5,58
60.894.945
1,326
67.505.417
1,404
6.610.772
0,078
10,86
5,88
0,172
0,190
0,018
10,47
0,062
2,761
0,069
2,754
0,007
(0,007)
11,29
(0,25)
Năng suất tổng tài sản (SOA)
Năng suất vốn chủ sở hữu
Doanh lợi tài sản
Doanh lợi vốn chủ sở hữu
Nhận xét:
Năm 2014
Chênh lệch 2014/2013
Tuyệt đối
Tương đối (%)
Số tuyệt đối
%
Năng suất tổng tài sản giảm
0,078
100
Do doanh thu tăng làm NSTS tăng
0,077
90
Do tổng tài sản tăng làm NSTS tăng
0,001
10
So sánh
Chỉ tiêu
Năng suất tổng tài sản (SOA)
Năm 2013
1,326
Năm 2014
1,404
+/0,078
%
5,88
ROS (LNST/DT)
0,172
0,062
0,190
0,069
0,018
0,007
10,47
11,29
L(TTSbq/VCSHbq)
2,081
1,960
-0,121
(5,81)
ROA = SOA x ROS
0,082
0,097
0,015
18,29
ROE =ROA x L
0,171
0,190
0,019
11,11
Năng suất vốn chủ sở hữu
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu
NĂM 2013
STT
Khách hàng
1
2
Trực tiếp
Gián tiếp
Tổng
Giá trị
NĂM 2014
Tỷ trọng
(%)
So sánh
Tỷ trọng
(%)
Giá trị
Tỷ lệ
(%)
Giá trị
41.752.023.544
57,00
55.137.609.337
51,78
13.385.585.793
32,05
31.495.113.316
73.247.136.860
43,00 54.733.140.953
100 109.870.750.290
48,22
100
23.238.027.637
73,78
36.623.613.430
50,00
Sản phẩm tiêu thụ qua kênh phân phối gián tiếp chiếm một tỷ lệ nhỏ
trong tổng doanh thu của doanh nghiệp chiếm 43 % doanh thu năm 2013,
chiếm 48,22 % doanh thu năm 2014 và có xu hướng ngày càng tăng.
Bảng tổng hợp doanh thu theo khách hàng
Năm 2013
STT Khách hàng
1
2
Tổ chức
Cá nhân
Tổng
Giá trị
63.788.617.382
9.458.519.478
73.247.136.860
Năm 2014
TT
(%)
87,08
12,92
100
Giá trị
95.288.826.564
14.581.923.726
109.870.750.290
So sánh
TT
(%)
86,72
13,28
100
Giá trị
Tỷ lệ (%)
31.500.209.182
5.123.404.247
49,38
1,32
36.623.613.430
50,00
Qua bảng tổng hợp doanh thu theo từng nhóm khách hàng ta thấy các khách hàng tổ chức là các công
ty và doanh nghiệp tư nhân đến mua hàng hóa là chủ yếu (năm 2013 tổ chức chiếm tỷ trọng 87,08% và cá
nhân chiếm 12,29 % trong tổng doanh thu theo khách hàng ) và sang năm 2014 quy mô kinh doanh của công
ty được mở rộng nhưng doanh thu từ khách hàng đến là các tổ chức vẫn là chủ yếu và tăng mạnh trong năm
2014 (năm 2013 tổ chức chiếm tỷ trọng 86,72% và cá nhân chiếm 13,28 % trong tổng doanh thu theo khách
hàng). Điều này cho thấy với các khách hàng nhỏ lẻ, các khách hàng mới với doanh nghiệp cần phải hoàn
thiện hơn trong tất cả các khâu của quá trình sản xuất đồng thời tạo ấn tượng và lòng tin của khách hàng mới
đối với doanh nghiệp.
Bảng Cơ cấu tiêu thụ sản phẩm theo khu vực địa lý
STT Khách hàng
Năm 2013
Giá trị
Tỷ lệ (%)
Năm 2014
Giá trị
Tỷ lệ (%)
So sánh
Giá trị
+/- (%)
Quảng Ninh
1
12.272.498.739
12,26
13.083.226.009
17.07
810.727.270
16,11
7.909.563.327
14,34
18.510.942.063
14.16
10.601.378.736
14,5
5,169,102,444
9,37
8,911,175,610
11.62
3,742,073,166
72,39
6.356.750.637
21,34
15.112.683.620
83,45
36.623.613.430
50,00
Hưng Yên
2
Hải Dương
3
4
Hải Phòng
29.786.444.828
34,03
36.143.195.465
37.15
5
Hà Nội
18.109.527.523
24,27
33.222.211.143
30,32
Tổng
73.247.136.860
100
109.870.750.290
100
Từ bảng cơ cấu tiêu thụ sản phẩm theo khu vực địa lý ta thấy, các sản phẩm của
doanh nghiệp chủ yếu được xuất khẩu sang thị trường Quảng Ninh và Hải Phòng, chiếm
tỷ trọng lớn trong tổng doanh thu của doanh nghiệp. Tuy nhiên năm 2014 doanh thu từ thị
trường Quảng Ninh tăng 810.727.270 đồng tương đương tăng 16,11% so với năm 2013.
Thay vào đó hàng hóa được chuyển dịch dần sang khu vực Hưng Yên và Hải Dương .
Năm 2014 doanh thu từ thị trường Hưng Yên tăng 10.601.378.736 đồng tăng 14,5% so
với năm 2013, doanh thu từ thị trường Hải Dương tăng 3,742,073,166 đồng tăng 72,39%
so với năm 2013.
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của
doanh thu
CHƯƠNG 3: CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI BẮC HÀ
Kế hoạch sản phẩm và doanh thu 2014 – 2020
Đơn vị tính: triệu
đồng
Tên vật liệu
1.Gạch đặc loại A1
2. Gạch đặc loại A2
3. Gạch đặc loại B
4. Gạch tuynel 2 lỗ loại A
5. Gạch tuynel 4 lỗ vuông loại A
6. Gạch tuynel 4 lỗ tròn loại A
7. Gạch tuynel 6 lỗ loại A
8. Gạch tuynel 3 lỗ chống nóng
9.Gạch đinh G03 loại A1
10. Gạch đinh G03 loại A2
11.Gạch đinh G03 loại B
12.Gạch thẻ loại nhỏ
13.Gạch 10 lỗ loại A
14. Cát vàng
15. Cát đen
16. Đá 1 * 2
17. Đá 2 * 3 (3 * 4)
2014
1.250
1.150
900
1.250
1.650
1.650
2.200
2.200
1.200
1.150
850
1.000
2.250
200.000
95.000
320.000
320.000
2015
1.300
1.200
1.250
1.600
1.600
2.200
0
1.200
1.100
990
2.300
200.000
100.000
330.000
330.000
2020
1.500
1.400
1.500
1.900
1.900
2.500
1.500
1.500
1.500
2.600
250.000
150.000
370.000
380.000
CHƯƠNG 3: CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI BẮC HÀ
Biện pháp Thành lập văn phòng đại diện tại
Hải Phòng nhằm mở rộng quy mô thu hút thêm
nhiều khách hàng tiềm năng, tăng doanh thu
và tỷ suất lợi nhuận ROS
Mục tiêu của biện pháp
• Tiêu thụ với số lượng: 100.000 hộp trong năm 2014
• Tăng doanh thu từ sản phẩm mới: 5.200 nghìn đồng
• Mức tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu kỳ vọng từ sản phẩm: 14 – 15%
Căn cứ đưa ra biện pháp
Mô tả sản phẩm
Đối tượng sử dụng
Đối tượng khách hàng mục tiêu
Chất lượng sản phẩm:
Lợi ích cốt lõi của khách hàng:
Kết quả và hiệu quả biện pháp 1
ĐVT: 1000 đồng
STT
Chỉ tiêu
Số tiền
1
Doanh thu tăng thêm
382.500.000
2
Giá vốn hàng bán
248.625.000
3
Lợi nhuận gộp
133.875.000
4
Tổng chi phí biện pháp
5
Chi phí hội thảo giới thiệu sản phẩm
6
Chi phí băng rôn, tờ rơi
7
Chi phí đăng bài, quảng cáo truyền hình
8
Khuyến mại giới thiệu các điểm đại lý
36.000.000
9
Lợi nhuận trước thuế
97.600.700
Tỷ lệ lợi nhuận ROS
25,52
36.274.300
100.000
50.000
124.300
Xây dựng chương trình truyền thông
nhằm hỗ trợ biện pháp về mạng lưới tiêu
thụ và xây dựng lại website
- Tổ chức sự kiện ngày hội khai trương chi nhánh tại Hải Phòng, thu hút sự quan tâm
của đối tác trong khu vực.
- Xây dựng và nâng cấp lại nội dung trang web của Công ty.
- Đầu tư in Hồ sơ năng lực hay những tập catalogues quảng cáo chung về công ty và
chi nhánh mới của công ty để gửi tới những đối tác quan tâm.
STT
1.
Chỉ tiêu
Kết quả và hiệu quả của biện pháp 2
Doanh thu tăng thêm 5%
2.
Giá vốn hàng bán (bằng 85% doanh thu)
3.
Lợi nhuận gộp (3= 1-2)
4.
Tổng chi phí của biện pháp
4.1 Chi phí quà tặng khách hàng
4.2 Chi phí quảng bá truyền thông tổ chức hội thảo
4.3 Chi phí nâng cấp trang web và quản trị web
4.4
Chi phí in Hồ sơ năng lực và catalogues quảng cáo
5
Lợi nhuận trước thuế của biện pháp (3-4)
6
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ROS
Giá trị
195.148.303
165.876.057
29.272.245
200.000
20.000
120.000
30.000
30.000
29.072.245
14,89%
Em xin chân thành cảm ơn!