KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN, ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
CHƯƠNG 3
TỔ CHỨC KẾ TOÁN
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Nội dung
Giới thiệu hệ thống văn bản pháp quy hiện hành về
thuế TNDN
Những vấn đề cơ bản của luật thuế TNDN
Rủi ro và cơ hội về thuế TNDN
Chênh lệch số liệu kế toán và số liệu tính thuế TNDN
Phương pháp kế toán và trình bày thuế TNDN
Lập quyết toán thuế TNDN
1
Mục tiêu
3
Các quy định pháp lý có liên quan
Hệ thống hóa những quy định cơ bản của thuế TNDN liên
quan đến công tác kế toán và lập BC thuế của DN.
Giải thích các quy định liên quan đến công tác kế toán và
lập báo cáo thuế TNDN.
Nhận diện những rủi ro và cơ hội của DN liên quan đến
thuế TNDN.
Phân biệt số liệu kế toán và số liệu tính thuế TNDN, thực
hiện xử lý chênh lệch giữa số liệu kế toán và số liệu tính
thuế TNDN.
Thực hiện việc lập báo cáo quyết toán thuế TNDN.
VAS 17- Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thông tư 20/2006/TT-BTC- hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế
toán
Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12, Luật 32/2013/QH13
Nghị định 92/2013/NĐ-CP
Nghị định 218/2014/NĐ-CP
• Thông tư 141/2013/TT-BTC- hướng dẫn NĐ 92/2013/NĐ-CP
• Thông tư 78/2014/TT-BTC- hướng dẫn NĐ 218/2013/NĐ-CP
• Thông tư 119/2014/TT- BTC - cải cách, đơn giản các thủ tục
hành chính về thuế
• Thông tư 151/2014/TT-BTC
• Thông tư 26/2015/TT-BTC
• Thông tư 96/2015-TT-BTC
2
4
Người nộp thuế
Những vấn đề cơ bản của luật thuế TNDN
Khái niệm
Người nộp thuế
Phương pháp tính thuế
Căn cứ tính thuế
Thuế suất
Kê khai thuế
Doanh nghiệp được thành lập và hoạt
động theo luật pháp Việt Nam.
Doanh nghiệp được thành lập không theo
luật pháp Việt Nam, nhưng có kinh doanh
tại VN, có hoặc không có cơ sở thường
trú tại VN, hoặc có thu nhập phát sinh từ
VN.
5
7
Phương pháp tính thuế
Khái niệm
Quan điểm hiện nay xem thuế TNDN là một chi phí,
vì:
Tiền thuế TNDN nộp NS sẽ làm giảm tài sản
hoặc tăng nợ phải trả;
Làm giảm vốn chủ sở hữu nhưng không phải do
trả vốn góp hoặc chi trả cổ tức.
Trường hợp 1
Các đơn vị sự nghiệp có hoạt động kinh doanh và không
xác định được chi phí
Tổ chức nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam có hoặc
không có cơ sở thường trú, hoặc có thu nhập phát sinh từ
VN.
Thuế TNDN
phải nộp
=
Doanh thu
tính thuế
x
Tỷ lệ thuế
TNDN
Tỷ lệ 5%: đối với hoạt động dịch vụ (bao gồm cả lãi
tiền gửi, lãi tiền cho vay,riêng hoạt động giáo dục, y tế,
biểu diễn nghệ thuật là 2%)
Tỷ lệ 1%: đối với hoạt động thương mại
Tỷ lệ 2%: đối với hoạt động khác.
6
8
Thí dụ 1
Căn cứ tính thuế
Trường PTTH Nguyễn Chí Thanh phát sinh hoạt
động cho thuê nhà, doanh thu cho thuê nhà một năm
là 100 triệu đồng, đơn vị không hạch toán và xác định
được chi phí.
Thu nhập của hoạt động cho thuê nhà tính theo tỷ lệ %
trên doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ như sau:
Số thuế TNDN phải nộp = 100.000.000 đồng x 5% =
5.000.000 đồng.
Thu nhập
chịu thuế
=
Thu nhập
tính thuế
=
Thuế TNDN
phải nộp
=
Chi phí
Doanh thu
- được trừ
tính thuế
Thu nhập
chịu thuế
Thu nhập
miễn thuế
-
Thu nhập
tính thuế
Các thu
nhập khác
+
+
Lỗ các
năm trước
Quỹ KH
và công
nghệ
-
x
Thuế
suất
10% x TNTT
9
Phương pháp tính thuế
Thí dụ 2
Trường hợp 2
DN được thành lập và hoạt động theo luật pháp Việt
Nam: DNTN, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty
hợp danh, … căn cứ tính thuế:
Thuế TNDN
phải nộp
=
Thu nhập
tính thuế
x
11
Thuế
suất
10
Trích số liệu tại Công ty CP MHT năm 20x0 như sau:
Doanh thu theo kế toán và theo thuế năm 20x0 đều
là như nhau: 1.000 trđ
Chi phí theo kế toán là 800 trđ, theo thuế là 860 trđ
Thu nhập miễn thuế 60 trđ
Chuyển lỗ năm trước chuyển sang 20 trđ
Trích quỹ khoa học công nghệ 10% thu nhập tính
thuế.
Yêu cầu: Hãy xác định lợi nhuận theo kế toán và thu
nhập chịu thuế, quỹ khoa học công nghệ, thu nhập tính
thuế, thuế TNDN hiện hành? Biết rằng thuế suất thuế
TNDN là 20%
12
Xác định thu nhập tính thuế
Doanh thu tính thuế
Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế:
Đối với hoạt động bán hàng hoá là thời điểm chuyển
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hoá.
Đối với hoạt động cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn
thành việc cung ứng dịch vụ hoặc hoàn thành từng
phần việc cung ứng dịch vụ cho người mua
Đối với hoạt động vận tải hàng không là thời điểm
hoàn thành việc cung ứng dịch vụ vận chuyển cho
người mua.
Doanh thu tính thuế
Chi phí được trừ
13
15
Chi phí được trừ
Doanh thu tính thuế
Là toàn bộ tiền bán hàng hoá, tiền gia công,
tiền cung cấp dịch vụ bao gồm cả khoản trợ giá,
phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng
không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu
được tiền.
Không bao gồm thuế GTGT nếu người bán là
người nộp thuế theo phương pháp khấu trừ.
Bao gồm cả thuế giá trị gia tăng nếu tính thuế
theo phương pháp trực tiếp
14
Chi phí được trừ là các khoản chi thoả mãn các
điều kiện xác định chi phí được trừ và không
nằm trong các khoản chi phí không được trừ
theo quy định của pháp luật.
Các khoản chi được trừ, không được trừ được
quy định trong thông tư số 78/2014/TT-BTC
ngày 18/06/2014; TT 119/2014/TT-BTC ngày
25/08/2014;
TT 151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014;
TT
26/2015/TT-BTC
ngày
27/02/2015; TT 96/2015/TT-BTC
16
Thu nhập miễn thuế
Chi phí được trừ
Điều kiện thoả mãn đối với chi phí được trừ:
Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp
theo quy định của pháp luật.
Khoản chi nếu có hoá đơn mua hàng hoá, dịch vụ
từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã
bao gồm thuế GTGT) khi thanh toán phải có
chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt.
Các khoản thu nhập miễn thuế được quy định trong thông
tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014; TT 119/2014/TTBTC
ngày
25/08/2014;
TT
151/2014/TT-BTC
10/10/2014; TT 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
17
Thu nhập khác
ngày
19
Lỗ và chuyển lỗ
Các khoản thu nhập khác phải chịu
thuế suất 20%, không được hưởng thuế
suất ưu đãi.
Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là số chênh lệch âm về thu nhập
tính thuế chưa bao gồm các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm
trước chuyển sang.
Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì chuyển toàn bộ
và liên tục số lỗ vào thu nhập (thu nhập chịu thuế đã trừ thu nhập
miễn thuế) của những năm tiếp theo. Thời gian chuyển lỗ tính liên
tục không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
Doanh nghiệp tạm thời chuyển lỗ vào thu nhập của các quý của
năm sau khi tạm tính số thuế phải nộp từng quý và chuyển chính
thức vào năm sau khi lập tờ khai quyêt toán thuê năm.
18
20
Trích quỹ khoa học công nghệ
Thí dụ 3
Năm 2014 DN A có phát sinh lỗ là 10 tỷ đồng, năm
2015 DN A có phát sinh thu nhập là 12 tỷ đồng thì
toàn bộ số lỗ phát sinh năm 2015 là 10 tỷ đồng, DN A
phải chuyển toàn bộ vào thu nhập năm 2015.
Trích 10% thu nhập tính thuế hàng năm trước khi tính
thuế thu nhập doanh nghiệp.
Hàng năm nếu doanh nghiệp có trích lập quỹ phát triển
khoa học công nghệ thì doanh nghiệp phải lập Báo cáo
trích, sử dụng Quỹ phát triển khoa học công nghệ và kê
khai mức trích lập, số tiền trích lập vào tờ khai quyết toán
thuế thu nhập doanh nghiệp. Báo cáo việc sử dụng Quỹ
phát triển khoa học công nghệ được nộp cùng tờ khai
quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
21
23
Thuế suất
Thí dụ 4
Năm 2014 DN B có phát sinh lỗ là 20 tỷ đồng, năm 2014
DN B có phát sinh thu nhập là 15 tỷ đồng thì:
DN B phải chuyển toàn bộ số lỗ 15 tỷ đồng vào thu
nhập năm 2015;
Số lỗ còn lại 5 tỷ đồng, DN B phải theo dõi và chuyển
toàn bộ liên tục theo nguyên tắc chuyển lỗ của năm 2014
nêu trên vào các năm tiếp theo, nhưng tối đa không quá
Thuế suất chung
20%: áp dụng cả
doanh nghiệp
trong và ngoài
nước
Thuế suất đặc
biệt 32 – 50%:
áp dụng cho
hoạt động tìm
kiếm, thăm dò
và khai thác dầu
khí, tài nguyên
quý hiếm
Thuế suất ưu đãi
10% và 15%: cho
dự án đầu tư mới
tại một số địa bàn
và một số ngành
nghề, lĩnh vực
5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
22
24
Kê khai thuế
Bài tập thực hành 1
Trích số liệu tại Công ty CP Ngọc Hưng
Doanh thu theo kế toán và theo thuế năm 20x0 đều là như
nhau: 1.500 trđ
Chi phí theo kế toán là 1.400 trđ, theo thuế là 1.450 trđ
Thu nhập miễn thuế 80 trđ
Chuyển lỗ năm trước chuyển sang 50 trđ
Trích quỹ khoa học công nghệ 10% thu nhập tính thuế.
Yêu cầu: Hãy xác định lợi nhuận theo kế toán và thu nhập chịu
thuế, quỹ khoa học công nghệ, thu nhập tính thuế, thuế TNDN
hiện hành? Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20%.
Căn cứ kết quả sản xuất, kinh doanh, tạm nộp số
thuế thu nhập doanh nghiệp của quý chậm nhất vào
ngày thứ ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh
nghĩa vụ thuế, không phải nộp tờ khai tạm tính hàng
quý kể từ quý 04/2014
Quyết toán thuế TNDN năm: nộp tờ khai theo mẫu
03/TNDN kèm phụ lục 03-01A/01B/01C.
Thời hạn nộp là 90 ngày sau khi kết thúc năm tài
chính hoặc 45 ngày kể từ khi có quyết định
chuyển đổi.
25
27
Kê khai thuế
Bài tập thực hành 2
Trích số liệu tại Công ty Minh Khang
Doanh thu theo kế toán và theo thuế năm 20x0 đều là như
nhau: 2.000 trđ. Biết rằng trong đó thu nhập từ việc thực hiện
hợp đồng NCKH 100 trđ.
Chi phí theo kế toán là 1.800 trđ, theo thuế là 1.700 trđ
Chuyển lỗ năm trước chuyển sang 30 trđ
Thu tiền phạt hợp đồng 10 trđ
Trích quỹ khoa học công nghệ 10% thu nhập tính thuế.
Yêu cầu: Hãy xác định lợi nhuận theo kế toán và thu nhập
chịu thuế, quỹ khoa học công nghệ, thu nhập tính thuế, thuế
TNDN hiện hành? Biết rằng thuế suất thuế TNDN phổ thông
26
là 20%, DN đang hưởng thuế suất ưu đãi là 10%
26
Nếu số thuế tạm nộp thấp hơn số thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp theo quyết toán từ 20% trở
lên thì phải nộp tiền chậm nộp đối với phần chênh
lệch từ 20% trở lên giữa số thuế tạm nộp với số thuế
phải nộp theo quyết toán tính từ ngày tiếp sau ngày
cuối cùng của thời hạn nộp thuế quý bốn của doanh
nghiệp đến ngày thực nộp số thuế còn thiếu so với
số quyết toán.
28
Kê khai thuế
Bài tập thực hành 3
Trường hợp cơ quan có thẩm quyền thanh tra, kiểm
tra sau khi doanh nghiệp đã khai quyết toán thuế
năm, nếu phát hiện tăng số thuế phải nộp so với số
thuế doanh nghiệp đã kê khai quyết toán thì doanh
nghiệp bị tính tiền chậm nộp đối với toàn bộ số thuế
phải nộp tăng thêm đó tính từ ngày tiếp sau ngày
cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế
năm đến ngày thực nộp tiền thuế.
Sử dụng số liệu bài tập 2
Yêu cầu: Hãy lập tính số thuế tạm nộp quý.
29
Thí dụ 4
31
Bài tập thực hành 4
Doanh nghiệp B có năm tài chính trùng với năm
dương lịch. Kỳ tính thuế năm 2015, doanh nghiệp đã
tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là 80 triệu đồng,
khi quyết toán năm, số thuế thu nhập doanh nghiệp
phải nộp theo quyết toán là 110 triệu đồng, tăng 30
triệu đồng.
20% của số phải nộp theo quyết toán là: 110 x 20% =
22 triệu đồng.
Phần chênh lệch từ 20% trở lên có giá trị là: 30 triệu –
22 triệu = 8 triệu đồng.
30
Công ty TNHH TH có số liệu kế toán quý 01/20x1
như sau:
Doanh thu phát sinh trong kỳ 1.000 trđ, tỷ lệ thu nhập
chịu thuế trên tổng doanh thu là 15%, thuế suất thuế
TNDN là 20%.
Yêu cầu: Hãy tính thuế TNDN tạm nộp quý
32
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
Bài tập thực hành 5
Căn cứ lập:
Báo cáo kết quả kinh doanh
Sổ theo dõi chi tiết doanh thu, chi phí.
Cách lập
Xem hướng dẫn trực tiếp trên phần mềm
HTKK
Căn cứ số liệu bài tập số 1
Yêu cầu: Hãy lập tờ khai quyết toán thuế
TNDN năm theo biểu mẫu 03/TNDN
33
35
Rủi ro và cơ hội về thuế TNDN
Cấu trúc của tờ khai quyết toán thuế TNDN
Tờ khai Quyết toán
Thuế TNDN ( Mẫu 03/TNDN)
Phần A: Kết quả kinh doanh
ghi nhận theo
báo cáo tài chính
Phần B: Xác định
thu nhập chịu thuế
theo Luật Thuế TNDN
Phần C: Xác định
thuế TNDN phải nộp
trong kỳ tính thuế
Căn cứ vào Báo cáo Kết
quả hoạt động kinh
doanh
Các khoản điều chỉnh cho
các chênh lệch giữa kế
toán và thuế (nếu có)
Rủi ro
Ghi chép chứng từ
Tính toán thuế TNDN
Khai thuế TNDN
Quyết
toán
thuế
TNDN
Cơ hội
Tận dụng các chính
sách thuế của Nhà
nước
Tự xác định nghĩa vụ
thuế
Phần D: Các tài liệu bổ sung
34
36
Rủi ro
Cơ hội
Ghi chép chứng từ:
• Hoá đơn không hợp pháp, thiếu chứng từ
• Vi phạm qui định sử dụng, bảo quản hóa đơn
Tính toán thuế TNDN:
• Xác định sai CP được trừ
• Xác định sai mức ưu đãi thuế
• Xác định sai doanh thu, chi phí
37
Rủi ro
Tận dụng được chính sách thuế của nhà
nước
Tự khắc phục sai sót để giảm mức phạt
thuế
Yêu cầu quyết toán sớm để giảm sai sót và
rút kinh nghiệm cho các giao dịch tương tự
39
Phân biệt số liệu kế toán và số liệu tính thuế TNDN
Khai thuế TNDN:
• Không đảm bảo thời gian tạm nộp và quyết toán
• Không xác định đúng ưu đãi thuế dẫn đến kê khai
sai
Quyết toán thuế TNDN
• Không hiểu hết các hoạt động của DN dẫn đến
không lý giải được giao dịch về doanh thu và chi phí
• Không chuẩn bị hồ sơ quyết toán đầy đủ và ngăn
nắp
• Không giải trình được các số liệu
38
40
Sự khác biệt giữa kế toán và thuế
LN kế toán
Nguyên tắc kế toán thuế TNDN
TN chịu thuế
Cuối năm tài chính, xác định và ghi nhận số thuế phải nộp:
Lợi nhuận hoặc lỗ
trước thuế của kỳ
kế
toán
(BCKQKD), được
xác định theo quy
định của chuẩn
mực, chế độ kế
toán
Thu nhập để tính
thuế của một kỳ, cơ
sở xác định TNDN
phải nộp (TKQTT),
được xác định theo
quy định của Luật
thuế và các VB
hướng dẫn
Nộp thêm hạch toán
tăng CP thuế TNDNHH
<
>
Thuế TNDN
tạm nộp
Ghi giảm CP thuế
TNDNHH
41
Nguyên tắc kế toán thuế TNDN
Thuế TNDN
thực tế phải
nộp
43
43
Nguyên tắc kế toán thuế TNDN
Hàng quý, xác định nghĩa vụ thuế và ghi
nhận vào sổ kế toán số thuế TNDN tạm
nộp ->Thuế TNDN tạm nộp hàng quý được
tính vào CP thuế TNDN hiện hành.
Cuối năm tài chính kết chuyển chi phí thuế
TNDN hiện hành -> Xác định kết quả kinh
doanh
42
Trường hợp phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm
trước hạch toán tăng/giảm số thuế phải nộp các năm
trước vào CP thuế TNDN hiện hành của năm phát hiện sai
sót.
Mức thuế
TNDN phải
nộp
Tổng thu
nhập chịu
thuế
=
=
Tổng thu
nhập chịu
thuế
Tổng lợi
nhuận kế
toán trước
thuế
=+
44
x
Thuế suất
thuế TNDN
%
Các khoản
điều chỉnh
tăng TN
chịu thuế
-
Các khoản
điều chỉnh
giảm TN
chịu thuế
44
Thí dụ 5
Kế toán phải làm gì với khác biệt này?
Doanh thu theo kế toán và theo thuế đều là như
nhau: 1.000
Chi phí theo kế toán là 800, theo thuế là 760
Lợi nhuận theo kế toán? Lợi nhuận theo thuế?
DN phải ghi nhận và trình bày số liệu kế toán tuân
thủ luật kế toán, chuẩn mực và chế độ kế toán để
đảm bảo những yêu cầu của thông tin kế toán.
Nhận diện được sự khác biệt giữa số liệu kế toán
và số liệu tính thuế TNDN.
Điều chỉnh từ lợi nhuận kế toán trước thuế (trên
BCKQKD) thành thu nhập chịu thuế (trên tờ khai
quyết toán).
45
Thí dụ 6
47
Quy định của kế toán
Doanh thu theo kế toán và theo thuế đều là
như nhau: 1.000
Chi phí theo kế toán là 800, theo thuế là 880
Lợi nhuận theo kế toán? Lợi nhuận theo
thuế?
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN
THUẾ TNDN
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KD
Lợi nhuận kế toán trước
thuế
Lợi nhuận kế toán
Chênh lệch
CP thuế TNDN hiện hành
CP Thuế TNDN hoãn lại
Thu nhập chịu thuế
Thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế
Chênh lệch
tạm thời
46
48
Thí dụ 7
BCKQHĐKD
Doanh thu
800
LN trước thuế
BCKQHĐKD
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
1.000
Chi phí
Thí dụ 9
200
Phần A: Kết quả KD theo BCTC
Doanh thu
LN kế toán trước thuế
Chi phí
200
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
1.000
800
LN kế toán trước thuế
200
Phần B: Xác định TN chịu thuế
Phần B: Xác định TN chịu thuế
LN trước thuế
Chi phí thuế hiện hành 48
Chênh lệch (tăng)
Chi phí thuế hiện hành 48
CP thuế hoãn lại
Thu nhập chịu thuế
LN sau thuế
(8)
160
40
240
CP thuế hoãn lại
Phần C: Xác định thuế phải nộp
Thuế suất
Thuế TNDN phải nộp
20%
48
LN sau thuế
Phần A: Kết quả KD theo BCTC
0
152
Chênh lệch (tăng)
Thu nhập chịu thuế
Thuế suất
20%
Thuế TNDN phải nộp
48
51
Thí dụ 8
Doanh thu
Chi phí
LN trước thuế
800
200
Chi phí thuế hiện hành 24
CP thuế hoãn lại
LN sau thuế
Các vấn đề thường gây khác biệt
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
1.000
16
160
40
240
Phần C: Xác định thuế phải nộp
49
BCKQHĐKD
200
Phần A: Kết quả KD theo BCTC
LN kế toán trước thuế
200
Phần B: Xác định TN chịu thuế
Chênh lệch (giảm)
80
Thu nhập chịu thuế
120
Cơ sở dồn tích và nguyên tắc phù hợp trong kế
toán;
Nguyên tắc thận trọng trong kế toán;
Chính sách của Nhà nước về thuế từng thời kỳ;
Vấn đề chứng từ;
Sự lựa chọn để tối ưu hóa thuế của DN.
Phần C: Xác định thuế phải nộp
Thuế suất
20%
Thuế TNDN phải nộp
24
50
52
Các trường hợp khác biệt thông thường
Doanh thu
Chi phí
53
Chi phí khấu hao (thời gian khấu hao, phương pháp
khấu hao, không sử dụng cho hoạt động sản xuất,
kinh doanh...)
Chi phí dự phòng vượt mức
Chi phí trích trước
Chi phí về chênh lệch tỷ giá hối đoái
Đánh giá lại tài sản
Chi phí vượt mức quy định
Chi phí tổn thất vật tư, hàng hóa
Chi phí lãi vay
Chi phí không đầy đủ hoá đơn, chứng từ
…
55
Thí dụ 10
Khác biệt về doanh thu
Khác biệt về điều kiện và thời điểm ghi nhận doanh thu
Doanh thu hàng bán trả góp, trả chậm
Doanh thu hợp đồng xây dựng theo tiến độ kế hoạch
Doanh thu về chênh lệch tỷ giá hối đoái
Doanh thu cung cấp dịch vụ vận tải đường bộ và đường
sắt.
Doanh thu được chia từ hoạt động góp vốn cổ phần, liên
doanh, liên kết
...
54
Khác biệt về chi phí
54
Năm 20x4, DN K có lợi nhuận kế toán
trước thuế là 2.000 trđ, trong đó có khác
biệt sau với thu nhập chịu thuế
Một khoản doanh thu tài chính 200 trđ đã nhận tiền là
lợi nhuận được chia từ liên doanh.
Một số chi phí không hoá đơn là 50 trđ.
Chi phí khấu hao thuế chưa chấp nhận là 350 trđ
Yêu cầu: Xác định thu nhập chịu thuế và
thuế TNDN năm 20x4. Biết thuế suất thuế
TNDN là 20%.
56
Nhận xét
Chênh lệch
kế toán
và thuế
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Hướng thu
hồi trong
tương lai
Chênh
lệch
tạm thời
CLTT
được
khấu trừ
CLTT được khấu trừ
CLTT phải chịu thuế
Nợ phải
thu
Chi phí thuế hoãn lại (-)
Tài sản thuế hoãn lại
57
59
Thí dụ 11
Chênh lệch tạm thời
Chênh lệch tạm thời
được khấu trừ là các
khoản chênh lệch tạm
thời làm phát sinh các
khoản được khấu trừ khi
xác định thu nhập chịu
thuế trong tương lai khi
giá trị ghi sổ của các
khoản mục tài sản được
thu hồi hoặc nợ phải trả
được thanh toán.
Chênh lệch tạm thời chịu
thuế là các khoản chênh
lệch tạm thời làm phát sinh
khoản thuế thu nhập phải
trả khi xác định thu nhập
chịu thuế trong tương lai
khi giá trị ghi sổ của các
khoản mục tài sản được
thu hồi hoặc nợ phải trả
được thanh toán.
58
Năm 20x1, công ty X có một khoản chi phí trích trước là
200 không được thuế chấp nhận.
Năm 20x2, khoản chi phí này thực tế chi trả và được thuế
chấp nhận. Thuế suất 20%
20X1
20X2
QT thuế
BCTC
QT thuế
BCTC
Doanh thu
3.000
3.000
3.000
3.000
Chi phí
2.200
2.000
2.200
2.400
800
1000
800
600
Thuế TNDN 20%
?
?
?
?
LN sau thuế
?
?
LN
60
Thí dụ 11 (tt)
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
20X1
BCTC
20X2
QT thuế
BCTC
QT thuế
Doanh thu
3000
3000
3000
3000
Chi phí
2200
2000
2200
2400
LN
800
1000
800
600
CP thuế hiện hành
200
120
CP thuế hoãn lại
(40)
40
LN sau thuế
640
640
Tài sản thuế hoãn lại
phát sinh:
Phải nộp thuế
trong
tương lai
CLTT
phải chiụ
thuế
Tài sản thuế hoãn lại
hoàn nhập:
Chi phí thuế hoãn lại (+)
61
Nợ phải
trả
Thuế hoãn lại phải trả
63
Thí dụ 12
Nhận xét
Chi phí thuế TNDN hoãn lại:
Là phần thuế phát sinh do chênh lệch tạm thời giữa kế
toán và thuế
LN sau thuế = LN trước thuế - CP thuế TNDN hiện hành
– CP thuế TNDN hoãn lại
Khi chênh lệch tạm thời dẫn đến DN phải nộp thuế trước
sẽ phát sinh tài sản thuế hoãn lại – Nghĩa là nghĩa vụ
thuế mà DN sẽ được trừ khi quyết toán thuế những năm
sau.
62
Năm 20X1, DN chi mua bảo hộ lao động là 1.000.000
đồng/người cho 400 CBNV, tất cả là 400 triệu. Khi quyết
toán thuế, DN được quyết toán theo số thực chi. Tuy
nhiên về phương diện kế toán, DN phân bổ chi phí này
trong 2 năm vì 2 năm DN mới mua bảo hộ lao động một
lần.
Năm 20X2, DN phân bổ số tiền này vào chi phí nhưng
không được trừ vào chi phí hợp lý.
Thuế suất 20%
Yêu cầu: Xác định thuế TNDN hoãn lại trong từng năm.
64
Nhận xét
Thí dụ 12 (tt)
20X1
BCTC
20X2
QT thuế
BCTC
QT thuế
Doanh thu
3.000
3.000
3.000
3.000
Chi phí
2.200
2.400
2.200
2.000
LN
800
600
800
1.000
CP thuế hiện hành
120
200
40
(40)
640
640
CP thuế hoãn lại
LN sau thuế
Thuế hoãn lại phải trả
phát sinh:
Chênh
lệch
tạm
thời
CLTT được
khấu trừ
Tài sản thuế hoãn lại
CLTT phải
chịu thuế
Thuế hoãn lại phải trả
Thuế hoãn lại phải trả
hoàn nhập:
65
67
Nhận xét
Xác định Thuế hoãn lại
Khi chênh lệch tạm thời dẫn đến DN được
hoãn nộp thuế sẽ phát sinh thuế hoãn lại
phải trả – Nghĩa là nghĩa vụ thuế mà DN
phải chịu khi quyết toán thuế những năm
sau.
66
Tài sản thuế
hoãn lại
=
CLTT được
khấu trừ
X
Thuế suất
thuế TNDN
Thuế hoãn lại
phải trả
=
CLTT phải
chịu thuế
X
Thuế suất
thuế TNDN
68
Bài tập thực hành số 2
20x0
20x1
20x2
20x3
CP khấu hao theo kế toán
150
150
150
150
CP khấu hao theo thuế
20x4
20x5
100
100
100
100
100
100
CLTT được khấu trừ
50
50
50
50
-100
-100
Tài sản TTNHL được ghi nhận
10
10
10
10
-20
-20
Tài sản thuế hoãn lại
10
20
30
40
20
0
Khấu hao theo kế toán
Ngày 02/01/20x0, doanh nghiệp mua một TSCĐ nguyên giá 600.
DN áp dụng PP khấu hao theo đường thẳng và thời gian khấu
hao theo kế toán là 4 năm, theo thuế là 6 năm.
Xác định CLTT của TSCĐ trong trường hợp này?
Khấu hao theo thuế
Bài tập thực hành số 6
69
71
Bài tập thực hành số 7
Bài tập thực hành số 7 (tt)
Giả sử năm 20x0, DN mua 1 xe hơi dùng cho dịch vụ
cho thuê đám cưới, thời gian sử dụng là 8 năm, nguyên
giá 12.000 triệu, giả sử giá trị thanh lý là 2.000. Theo DN,
lợi ích mang lại của chiếc xe giảm dần theo thời gian nên
phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần là phù hợp.
Tuy nhiên, tài sản trên không đủ điều kiện được áp dụng
khấu hao số dư giảm dần theo quy định về thuế. Giả sử
thuế suất thuế TNDN 20%.
‘x0
‘x1
‘x2
‘x3
‘x4
‘x5
‘x6
Chi phí kế toán
Chi phí theo thuế
CLTT
TS thuế TNHL được
ghi nhận
Tài sản thuế hoãn
lại
70
72
‘x7
Phương pháp kế toán thuế TNDN
Bài tập thực hành số 8
Năm 2014, Công ty D mua 2 TSCĐ: TSCĐ A nguyên
giá 45tr, thời gian sử dụng hữu ích theo kế toán là 3
năm, theo thuế là 6 năm, TSCĐ B nguyên giá 120tr,
thời gian sử dụng hữu ích theo kế toán là 4 năm, theo
thuế là 3 năm. Giả sử thuế suất thuế TNDN là 20%.
Yêu cầu:
Xác định chênh lệch tạm thời
Tài sản thuế TN hoãn lại/thuế hoãn lại phải trả
Kế toán
thuế thu
nhập
doanh
nghiệp
hiện
hành
Kế toán
Thuế
TNDN
Kế toán
thuế thu
nhập
doanh
nghiệp
hoãn lại
73
75
Phương pháp kế toán thuế TNDN
Bài tập thực hành 8 (tt)
Chỉ tiêu
TSCĐ A (45.000)
CP khấu hao theo kế toán (3 năm)
CP khấu hao theo thuế (6 năm)
CL tạm thời được k.trừ
TSCĐ B (120.000)
CP khấu hao theo kế toán (4 năm)
CP khấu hao theo thuế (3 năm)
CL tạm thời phải chịu thuế
2014
2015
2016
15.000
7.500
7.500
15.000
7.500
7.500
15.000
7.500
7.500
30.000
40.000
-10.000
30.000 30.000
40.000 40.000
-10.000 -10.000
2017
7.500
-7.500
2018
2019
7.500
-7.500
7.500
-7.500
-1.500
-1.500
Kế toán thuế TNDN hiện hành
Kế toán thuế TNDN hoãn lại
30.000
30.000
Thuế HL phải trả
2.000
2.000
2.000
-6.000
Tài sản TTNHL
1.500
1.500
1.500
-1.500
74
76
Kế toán thuế TNDN hiện hành
Thí dụ 9
TK 3334 - Thuế TNDN
Trong năm, số thuế đã nộp theo số tạm tính đến quý IV là 67.
Số thuế phải nộp cho cả năm là: 98
Giả sử DN xác định kết quả hàng quý
Phản ánh thuế TNDN phải nộp, đã
TK 112
nộp, còn phải nộp
TK 8211- Chi phí thuế TNDNHH
Tài khoản
sử dụng
Các quý
trước
67
TK 3334
TK 8211
67
67
67
67
TK 911
67
Phản ánh chi phí thuế TNDN hiện
hành phát sinh trong năm
Lập BCTC
cuối năm
31
31
31
77
Sơ đồ kế toán Chi phí thuế TNDN hiện hành
TK 3334
31
79
Thí dụ 10
Trong năm, số thuế đã nộp theo số tạm tính đến quý IV là 98.
Giả sử số thuế phải nộp cho cả năm chỉ là: 64
DN xác định kết quả hàng quý
TK 8211
Tạm tính
Bổ sung
TK 112
Điều chỉnh
giảm
Các quý
trước
TK 911
TK 911
Kết chuyển
Lập BCTC
cuối năm
98
TK 3334
TK 8211
98
98
34
98
34
98
TK 911
98
34
34
Kết chuyển
78
80
Kế toán thuế TNDN hoãn lại
Tài khoản 347 - Thuế hoãn lại phải trả
TK 8212- CP thuế TNDN hoãn lại:
Phản ánh CP thuế TNDN
phát sinh trong năm
TK 347
TK 8212
Phát sinh Thuế TN
hoãn lại phải trả
Tài khoản
sử dụng
TK 347- Thuế TN hoãn lại phải trả:
giá trị hiện có và tình hình biến
động của thuế TN hoãn lại phải trả
D: Thuế TN
hoãn lại phải trả
cuối kỳ
Hoàn nhập vào
BCKQHĐKD
TK 243- Tài sản thuế TN hoãn lại:
giá trị hiện có và tình hình biến
động của tài sản thuế TN hoãn lại
81
Tài khoản 8212- Chi phí thuế hoãn lại
Tài khoản 243 - Tài sản thuế hoãn lại
TK 8212
83
TK 8212
TK 243
TK 243
Phát sinh TS thuế
TN hoãn lại
TK 347
Hoàn nhập vào
BCKQHĐKD
D. TS
thuế
hoãn lại
cuối kỳ
TK 911
82
Hoàn nhập
Phát sinh
Phát sinh
Hoàn nhập
Kết chuyển
Kết chuyển
TK 243
TK 347
TK 911
84
Thí dụ 13
Thí dụ 14
Công ty XYZ năm 20x1 đã trích trước chi phí sửa
chữa TSCĐ là 250, trong năm thực chi 50 (Luật thuế
TNDN chấp nhận theo số thực chi). Lợi nhuận kế toán
trước thuế 1.000. Biết rằng mức thuế suất thuế TNDN
là 20%. Yêu cầu:
1. Xác định thuế TNDN phải nộp năm 20x1.
2. Xác định tài sản thuế hoãn lại/thuế TNDN hoãn lại
phải trả (nếu có).
3. Định khoản kế toán các nghiệp vụ liên quan đến
thuế TNDN năm 20x1
Năm 20x2, Công ty XYZ đạt Lợi nhuận kế toán là
2.000, trong thực chi 100 cho việc sửa chữa TSCĐ đã
trích năm 20x1. Biết rằng mức thuế suất thuế TNDN là
20%. Yêu cầu:
1. Xác định thuế TNDN phải nộp năm 20x2.
2. Xác định tài sản thuế hoãn lại/thuế TNDN hoãn lại
phải trả (nếu có).
3. Định khoản kế toán các nghiệp vụ liên quan đến
thuế TNDN năm 20â2
4. Điền các số liệu trên vào báo cáo KQKD.
4. Điền các số liệu trên vào báo cáo KQKD.
85
87
Thí dụ 13 (tt)
Thí dụ 14 (tt)
TN chịu thuế:
TN chịu thuế:
TS/Nợ phải trả thuế TNDNHL:
TS/Nợ phải trả thuế TNDNHL:
Định khoản kế toán
Định khoản kế toán
Trình bày trên báo cáo KQKD năm 20x1:
Trình bày trên báo cáo KQKD năm 20x1:
Lợi nhuận trước thuế
1.000
Lợi nhuận trước thuế
1.900
Chi phí thuế TNDN hiện hành
240
Chi phí thuế TNDN hiện hành
380
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
(40)
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
(20)
Lợi nhuận sau thuế TNDN
800
Lợi nhuận sau thuế TNDN
86
1.540
88
Thí dụ 15
Trình bày trên BCTC
Năm 20x3, Công ty XYZ đạt Lợi nhuận kế toán là
2.500, trong thực chi 100 cho việc sửa chữa TSCĐ đã
trích năm 20x1. Biết rằng mức thuế suất thuế TNDN là
20%. Yêu cầu:
1. Xác định thuế TNDN phải nộp năm 20x3.
2. Xác định tài sản thuế hoãn lại/thuế TNDN hoãn lại
phải trả (nếu có).
3. Định khoản kế toán các nghiệp vụ liên quan đến
thuế TNDN năm 20x3
4. Điền các số liệu trên vào báo cáo KQKD.
Trên Bảng cân đối kế toán:
Mã Thuyết
số
minh
Vi. Tài sản dài hạn khác
260
1. Chi phí trả trước dài hạn
261 V.14
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21
...
II. Nợ dài hạn
330
......
V.20
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải
341 V.21
trả
...
TÀI SẢN
Số dư Nợ TK 243
Số dư Có TK 347
89
Thí dụ 15 (tt)
91
Trình bày trên BCTC
TN chịu thuế:
Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
TS/Nợ phải trả thuế TNDNHL:
Định khoản kế toán
TÀI SẢN
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
50
thuế (50 = 30 + 40)
Trình bày trên báo cáo KQKD năm 20x3:
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Mã Thuyết
số
minh
2.400
480
(20)
1.940
90
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
VI.30
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
60
doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52)
Tổng số phát sinh bên Có
TK 8211 đối ứng bên Nợ TK
911 hoặc Tổng số phát sinh
bên Nợ TK 8211 đối ứng
bên Có TK 911
Tổng số phát sinh bên Có
TK 8212 đối ứng bên Nợ TK
911 hoặc Tổng số phát sinh
bên Nợ TK 8212 đối ứng
bên Có TK 911
92
Lập tờ khai Quyết toán thuế TNDN
Lập báo cáo thuế TNDN
93
Lập tờ khai Quyết toán thuế TNDN
95
Lập tờ khai Quyết toán thuế TNDN
94
96
Lập tờ khai Quyết toán thuế TNDN
Xử lý sai sót khi QT thuế TNDN
97
99
Xử lý sai sót khi QT thuế TNDN
Lập tờ khai Quyết toán thuế TNDN
98
100