Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Thực trạng tổ chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty cổ phần thương mại và vận chuyển quốc tế Đại An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 17 trang )

GVHD: TS. Ngô Minh Hải
Th.s Vũ Lê Lam

Sinh viên: Nguyễn Hiếu Minh
Lớp 53KT2 – Khoa Kinh tế và quản lý
Mã sv: 1154030573

Tên đề tài

Thực
Thực trạng
trạng tổ
tổ chức
chức công
công tác
tác kế
kế toán
toán bán
bán hàng
hàng và
và xác
xác định
định kết
kết quả
quả hoạt
hoạt động
động sản
sản xuất
xuất
kinh
kinh doanh


doanh tại
tại Công
Công ty
ty cổ
cổ phần
phần thương
thương mại
mại và

vận
vận chuyển
chuyển quốc
quốc tế
tế Đại
Đại An
An


LOGO

Nội dung khóa luận

Cơ sở lí luận về kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động

1

sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp dịch vụ

Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh tại công ty Cổ phần thương mại và vận


2

chuyển quốc tế Đại An

Một số đề xuất nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán bán hàng và

3

xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty


LOGO

Chương 2

Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
tại
Công ty cổ phần thương mại và vận chuyển quốc tế Đại An


LOGO

Tổng quan về công ty

Ngành nghề kd chính

Loại hình DN

Vận tải đường bộ


Thông tin

- Công ty cổ phần
-Tên đầy đủ:

- Vốn điều lệ: 1 tỷ đồng

Công ty cổ phần thương mại

- Lĩnh vực kinh doanh: Vận tải

và vận chuyển quốc tế Đại An

hàng hóa

Vận tải đường biển

- Địa chỉ: P112 – B5A TT Nam Thành
Công, ngõ 10 phố Hoàng Ngọc

Vận tải hàng không

Phách, phường Láng Hạ, quận Đống
Đa, Hà Nội.

Thủ tục hải quan


LOGO


Cơ cấu bộ máy tổ chức công ty

Hội
Hội đồng
đồng quản
quản trị
trị &
&
Ban
Ban giám
giám đốc
đốc

Ban
Ban Tài
Tài Chính
Chính

Phòng
Phòng Tài
Tài chính
chính -- Kế
Kế
toán
toán

Ban
Ban nghiệp
nghiệp vụ

vụ

Phòng
Phòng Bán
Bán Hàng
Hàng

Phòng
Phòng giao
giao nhận
nhận

Đội
Đội chứng
chứng từ
từ

Đội
Đội hiện
hiện trường
trường

Đội
Đội xe
xe

Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán


LOGO


Bộ máy kế toán tại công ty


Áp dụng Quyết định 48/2006 QĐ-BTC ngày
14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính


Kế toán trưởng

Phần mềm Sas Innova 6.8.1 (hình thức Nhật ký
chung)



Chính sách kế toán



Kế toán tổng

năm dương lịch

hợp

Kế toán bán

Kế toán thanh

hàng


toán

Niên độ kế toán: từ ngày 01/01 đến ngày 31/12

Thủ quỹ




PP tính khấu hao TSCĐ: phương pháp đường
thẳng


Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán

Đơn vị tiền tệ: Đồng Việt Nam

PP tính thuế GTGT: phương pháp khấu trừ


Kế toán doanh thu bán hàng

LOGO

và cung cấp dịch vụ

 Tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
 Tài khoản 5113 – “Doanh thu cung cấp dịch vụ”
 Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT


Sổ nhật ký chung

Sổ cái TK 511

Sổ chi tiết TK 5113


LOGO

Kế toán giá vốn hàng bán

 Tài khoản 632 – “Giá vốn hàng bán”
 Chứng từ sử dụng: Phiếu kế toán.

Sổ nhật ký chung

Sổ cái TK 632


LOGO

Kế toán chi phí quản lý kinh doanh

 Tài khoản 642 – “Chi phí quản lý kinh doanh”, công ty theo dõi chi tiết 09
khoản mục chi phí

TK 6421

TK 6426


• Chi phí nhân viên quản lý

• Tiền thuê văn phòng

TK 6422

TK 6427

• Chi phí CCDC, vật liệu quản lý

• Chi phí dịch vụ mua ngoài

TK 6423

TK 6428

• Chi phí đồ dùng văn phòng

• Chi phí bằng tiền khác

TK 6424

• Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6425

• Thuế, phí và lệ phí

TK 6429


• Chi phí ăn trưa, trang phục


LOGO

Chứng từ






Bảng thanh toán lương
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
Hóa đơn GTGT


Phần mềm kế toán





Sổ nhật ký chung
Sổ Cái TK 642
Sổ chi tiết các tài khoản


LOGO


Kế toán hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính

 TK 515
 Chứng từ: Giấy báo có, sổ phụ ngân
hàng

 TK 635
 Chứng từ: Giấy báo nợ, sổ phụ ngân
hàng

Phần mềm
SAS



Sổ Nhật ký
chung



Sổ Cái


LOGO

Kế toán hoạt động khác
Thu nhập khác


Chi phí khác

 TK 711
 Chứng từ: Phiếu kế toán

 TK 811
 Chứng từ: Giấy báo nợ, sổ phụ ngân
hàng

Chứng từ

Phần

Sổ Nhật

mềm kế

ký chung,

toán

Sổ Cái


LOGO

Tài
Tài khoản
khoản 911
911


TK 632

10.260.358.158

14.556.498.058

TK 511

Kết chuyển tự
động

4.022.419.861

TK 642

7.534.979
TK 515

31.277.438

684.168

TK 635

TK 711

Sổ Nhật ký chung

63.908.401


TK 811

41.085.736

TK 821

145.667.611

TK 421

Năm 2014, lợi nhuận sau thuế TNDN là

Sổ Cái TK liên

145.667.611 đồng.

quan


LOGO

Ưu điểm





Nhỏ, gọn


Đảm bảo cung cấp
thông tin dễ dàng

Phân công công việc hợp lý



Giảm nhẹ công việc của
kê toán

sổ
Hình thức ghi

Bộ
máy
kế
toán
QLKD
chi phí
toán

toán bán

tác kế

hàng

Công




Công tác kế

Chi tiết 9 khoản mục chi phí thuận
tiện theo dõi phát sinh chủ yếu



Theo dõi doanh thu theo
từng khách hàng và
từng thời điểm chính
xác


Hạn chế còn tồn tại

LOGO

(1) Không thống nhất trong việc sử dụng tài khoản hạch toán phí
chuyển tiền NH

(2) Không thực hiện tính trích kinh phí công đoàn cho công nhân
viên

(3) Không ghi nhận giá vốn khi ghi nhận doanh thu


LOGO

Bảng thanh toán lương tháng 12/2014

BHXH 26%

Họ và tên

STT

BHYT 4,5%

BHTN 2%

KPCĐ 3%

Lương cơ bản

DN (18%)

NLD (8%)

DN (3%)

NLD (1,5%

DN (1%)

NLD (1%)

DN (2%)

NLD (1%)


1

Lê Mạnh Cường

2.889.000

520.020

231.120

86.670

43.335

28.890

28.890

57.780

28.890

2

Nguyễn Vũ Dũng

2.889.000

520.020


231.120

86.670

43.335

28.890

28.890

57.780

28.890

3

Lâm Thị Thu Vân

2.889.000

520.020

231.120

86.670

43.335

28.890


28.890

57.780

28.890

4

Bùi Anh Tuấn

2.889.000

520.020

231.120

86.670

43.335

28.890

28.890

57.780

28.890

5


Hoàng Giang

2.889.000

520.020

231.120

86.670

43.335

28.890

28.890

57.780

28.890

6

Tạ Thành

2.889.000

520.020

231.120


86.670

43.335

28.890

28.890

57.780

28.890

7

Hoàng Thị Trang

2.889.000

520.020

231.120

86.670

43.335

28.890

28.890


57.780

28.890

8

Chu Thanh Thảo

2.889.000

520.020

231.120

86.670

43.335

28.890

28.890

57.780

28.890

9

Trần Đặng Thu Hà


2.889.000

520.020

231.120

86.670

43.335

28.890

28.890

57.780

28.890

10

Đỗ Kim Cương

2.889.000

520.020

231.120

86.670


43.335

28.890

28.890

57.780

28.890

11

Phùng Trọng Hiển

2.889.000

520.020

231.120

86.670

43.335

28.890

28.890

57.780


28.890


Em xin chân thành cảm ơn sự lắng nghe của thầy cô
giáo và các bạn!



×