CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI ĐẠI NAM
BẢN KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
của XƢỞNG SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ SINH
HỌC ONG BIỂN 3
TẠI XÃ TÓC TIÊN, HUYỆN TÂN THÀNH, TỈNH
BÀ RỊA VŨNG TÀU
CƠ QUAN CHỦ DỰ ÁN
Tháng 04 năm 2016
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 2
CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ LẬP KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ................. 2
THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN............................................................................... 3
I. THÔNG TIN CHUNG ......................................................................................... 5
1.1. Tên Dự án ......................................................................................................... 5
1.2. Tên Chủ Dự án.................................................................................................. 5
1.3. Địa chỉ liên hệ ................................................................................................... 5
1.6. Địa điểm thực hiện dự án.................................................................................. 5
1.7. Danh mục các thiết bị, máy móc chính của dự án ............................................ 6
II. Thông tin cơ bản về hoạt động sản xuất, kinh doanh ......................................... 8
2.1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh ........................................................................ 8
2.2. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; sản phẩm, quy trình và
số lƣợng .................................................................................................................. 8
2.3. Diện tích mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (m2) ......................... 8
2.5. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất .................... 11
2.6. Nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất (dầu, than, củi, gas,
điện…) .................................................................................................................. .11
2.7. Kế hoạch giám sát môi trƣờng........................................................................ 11
III. Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng trong giai đoạn thi công xây dựng .................... 12
V. Cam kết – Kết luận ........................................................................................... 16
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
MỞ ĐẦU
Nhằm thực hiện nghiêm chỉnh Luật BVMT và các văn bản dƣới Luật của
Chính phủ và Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, trƣớc khi tiến hành xây dựng và đi
vào hoạt động cho dự án “Đầu tƣ, xây dựng xƣởng sản xuất phân hữu cơ sinh học
ong biển 3 tại xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu”, chủ dự án
tiến hành lập Kế hoạch Bảo vệ môi trƣờng. Bản Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng là cơ
sở để các cơ quan quản lý Nhà nƣớc về bảo vệ môi trƣờng tiến hành thẩm định,
kiểm tra, giám sát và quản lý các hoạt động liên quan đến công tác bảo vệ môi
trƣờng của dự án.
CĂN CỨ PHÁP LÝ
ĐỂ LẬP KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
- Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trƣờng năm 2014;
- Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trƣờng;
- Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy
định về quy hoạch bảo vệ môi trƣờng, đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá
tác động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờng;
- Căn cứ Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài
nguyên & Môi trƣờng về đánh giá tác động môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác
động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờng;
- Căn cứ Thông tƣ số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 của Bộ Tài
nguyên & Môi trƣờng quy định Đề án môi bảo vệ môi trƣờng chi tiết, Đề án bảo
vệ môi trƣờng đơn giản;
- Căn cứ Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản
lý chất thải rắn và phế liệu;
- Căn cứ Thông tƣ 16/2008/BTNMT ngày 31/12/2008; 16/2009/BTNMT
ngày 07/10/2009; 39/2010/BTNMT ngày 16/12/2010; 47/2011/BTNMT ngày
28/12/2011; 25/2009/BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên & Môi trƣờng
về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trƣờng;
- Căn cứ Thông tƣ 36/2015/TT-BTNMT ngày 14/4/2015 của Bộ Tài nguyên
& Môi trƣờng quy định về quản lý chất thải nguy hại.
3
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
NỘI DUNG KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
Tân Thành là một huyện lớn nhất của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và có rất nhiều
tiềm năng, lợi thế để phát triển kinh tế. Việc chuyển dịch cơ cấu theo hƣớng xây
dựng những vùng chuyên canh có giá trị cao, năng suất cao đang là chủ trƣơng
chung của huyện.
Chi Nhánh Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Đại Nam hoạt động từ
năm 2012 với các ngành nghề: Mua bán phân bón và hợp chất ni tơ....
Với nhu cầu ngày càng lớn về phân bón để phát triển nông nghiệp hiện nay,
Chi Nhánh Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Đại Nam đang xin phép UBND
huyện Tân Thành đầu tƣ, xây dựng nhà máy chế biến phân hữu cơ sinh học tại xã
Tóc Tiên, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Mô tả dự án
Công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Đại Nam có địa điểm sản xuất tại Nhà
máy sản xuất Phân bón Ong Biển – Chi nhánh Công ty TNHH SX TM Đại Nam.
Địa chỉ: Ấp 4, Xã Tóc Tiên, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Nhà máy có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 01734 QSDĐ /1133-QĐ
UB do Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấp ngày 02
tháng8năm2002. Nhà máy sản xuất Phân bón Ong Biển – Chi nhánh Công ty
TNHH SX TM Đại Nam đƣợc hoạt động phù hợp với quy hoạch của Ủy ban nhân
dân Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu theo Công văn số: 5248/UB.VP ngày 24 tháng 12
năm 2001 về việc chấp thuận chủ trƣơng đầu tƣ dự án sản xuất phân bón hữu cơ
vi sinh.
Nhà máy sản xuất Phân bón Ong Biển – Chi nhánh Công ty TNHH SX TM
Đại Nam đƣợc hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tƣ số: 4912000088 do Ủy
ban nhân dân Tỉnh Bà Riạ - Vũng Tàu cấp ngày 03 tháng 4 năm 2008.
Ngoài ra, Nhà máy sản xuất Phân bón Ong Biển – Chi nhánh Công ty TNHH
SX TM Đại Nam đã đƣợc kiểm tra điều kiện đảm bảo chất lƣợng cơ sở sản xuất
phân bón hữu cơ và phân bón khác do Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật –
Sở NN&PTNN Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu theo Biên bản số 16/BB ngày 30 tháng 11
năm 2015.
Theo quy định tại Điều 15 Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ Quy định về Quy hoạch bảo vệ môi trƣờng, đánh giá môi trƣờng chiến
lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờng, dự án “Đầu
tƣ, xây dựng xƣởng sản xuất phân hữu cơ sinh học” của công ty không thuộc đối
tƣợng lập lại báo cáo tác động môi trƣờng, Dự án của Công ty thuộc đối tƣợng lập
4
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng trình UBND huyện Tân Thành xác nhận theo quy
định;
Vì vậy, chủ dự án đã tiến hành lập Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng cho dự án
“Đầu tƣ, xây dựng xƣởng sản xuất phân hữu cơ sinh học” tại xã Tóc Tiên,
huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Bản Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng là
căn cứ để UBND huyện Tân Thành xem xét thẩm định, kiểm tra, giám sát các
biện pháp quản lý, xử lý chất thải của dự án trong quá trình xây dựng và khi đi
vào hoạt động. Đồng thời Bản Kế hoạch là cơ sở để Chủ dự án đề xuất các biện
pháp giảm thiểu các chất thải sinh ra từ quá trình hoạt động của Dự án, đảm bảo
đạt quy chuẩn về môi trƣờng.
Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng của dự án đƣợc xây dựng theo hƣớng dẫn của
Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài Nguyên và Môi
trƣờng về đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và Kế
hoạch bảo vệ môi trƣờng.
Về cấu trúc và nội dung Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng của dự án sẽ đƣợc thực
hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục 5.6 Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ Tài Nguyên và Môi trƣờng; thẩm quyền xác nhận đăng ký của
UBND huyện Tân Thành.
- Thông tin chung;
- Thông tin cơ bản về hoạt động sản xuất, kinh doanh;
- Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng trong giai đoạn thi công xây dựng;
- Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng trong giai đoạn hoạt động;
- Cam kết.
5
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tân Thành, ngày 25 tháng 4 năm 2016
Kính gửi :
-
UBND Huyện Tân Thành
- Phòng Tài nguyên và Môi trƣờng
Chi Nhánh Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Đại Nam gửi đến UBND
huyện Tân Thành lập Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng để đăng ký với các nội dung
sau đây:
I. THÔNG TIN CHUNG:
1.1.
Tên Dự án:
“ Đầu tƣ, xây dựng xƣởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
1.2. Tên Chủ Dự án:
Chi Nhánh Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Đại Nam
1.3. Địa chỉ liên hệ:
Xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
1.4. Ngƣời đại diện theo pháp luật:
Đại diện: Ông Nguyễn Tiến Đồng
Chức vụ: Giám Đốc
1.5. Địa điểm thực hiện dự án:
Địa điểm thực hiện dự án nằm trên địa phận Xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành,
tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
Nhà máy có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 01734 QSDĐ /1133-QĐ
UB do Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấp ngày 02
tháng 8 năm 2002.
Diện tích đất có địa giới hành chính phía Tây giáp đƣờng đá rộng hơn 6m là
một thuận lợi nếu Công ty đầu tƣ xây dựng xƣởng sản xuất phân hữu cơ sinh học.
1.6. Nguồn tiếp nhận nƣớc thải, khí thải của dự án
Nƣớc thải:
Nguồn tiếp nhận nước mưa của Dự án: Loại nƣớc mƣa chảy tràn đƣợc quy
định là nƣớc sạch vì vậy toàn bộ nƣớc mƣa chảy tràn đƣợc thu gom vào hệ thống
thoát nƣớc riêng biệt với nƣớc thải sinh hoạt. Hệ thống thu gom nƣớc mƣa sẽ
đƣợc bố trí chạy xung quanh khu vực nhà máy nhằm thu gom hết lƣợng nƣớc mƣa
6
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
chảy tràn sau đó đƣợc dẫn về giếng thấm, tránh tình trạng ngập úng tại xƣởng sản
xuất.
* Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án: Toàn bộ nƣớc thải đƣợc thu gom từ
văn phòng, nhà vệ sinh, khu vực phòng thí nghiệm, khu vực sân phơi đƣợc xử lý
bằng bể tự hoại 3 ngăn, sau đó đƣợc đấu nối với hố ga để lắng những phần nƣớc
thải sau bể tự hoại, tiếp đến nƣớc thải sẽ theo đƣờng ống thoát nƣớc D150 ra
giếng thấm. Nƣớc thải sinh hoạt sau khi xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT cột B
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt.
Khí thải: Khí thải phát sinh từ dự án phải đạt đƣợc TCVN 3733/2002/BYT;
QCVN 05:2013/BTNMT, cột B trƣớc khi đƣợc phát tán ra môi trƣờng không khí
xung quanh.
Chất thải rắn: trên địa bàn huyện Tân Thành đã đƣợc quy hoạch khu xử lý
chất thải rắn hợp vệ sinh. Vì vậy sau khi đi vào hoạt động chủ dự án sẽ liên hệ với
các đơn vị có chức năng thu gom và xử lý toàn bộ chất thải rắn phát sinh theo
đúng quy định.
1.7. Danh mục các thiết bị, máy móc chính của dự án
Các thiết bị, máy móc chính của Dự án gồm số máy móc thiết bị sau đây:
Các thiết bị, máy móc chính của Dự án gồm số máy móc thiết bị sau đây:
Bảng 1.2. Danh sách thiết bị máy móc phục vụ cho giai đoạn xây dựng của dự án
Số TT
Tên thiết bị
Đơn vị
SL
1
Máy trộn bê tông
Cái
01
2
Máy bơm nƣớc
Cái
01
3
Xe tải vận chuyển vật liệu, đất cát
Chiếc
02
4
Xe cẩu
Chiếc
01
5
Xe nâng
Chiếc
01
6
Máy cắt
Cái
02
7
Máy hàn
Cái
02
7
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
8
Máy đào
Cái
01
9
Máy xúc
Cái
01
10
Máy phát điện dự phòng
Cái
01
11
Các vật dụng khác dùng cho xây dựng
Bộ
01
Bảng 1.3. Thiết bị máy móc phục vụ cho giai đoan vận hành của dự án
8
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
STT
Tên thiết bị
Số
lƣợng
Công
suất
Xuất
xứ
1
Phễu nạp liệu
01
05
Tấn/h
Việt
Nam
2
Bàn sàng thao tác
01
05
Tấn/h
Việt
Nam
3
Máy trộn
01
05
Tấn/h
Việt
Nam
4
Băng tải chuyển
liệu
01
05
Tấn/h
Việt
Nam
5
Máy nghiền thô
6
Máy nghiền thô tinh
01
Năm
SX
Công dụng
Nạp, cung cấp các nguyên vật liệu
2015 với nhau
Sàng các nguyên vật liệu, loại bỏ
tạp chất
Trộn đều các nguyên vật liệu với
nhau, bổ sung các thành phần
2015
đạm, lân, kali.... vào hỗn hợp
nguyên vật liệu
Vận chuyển các nguyên vật liệu
2015
2015
Nghiền mịn nguyên liệu hữu cơ
(bán thành phẩm)
05
Tấn/h
Việt
Nam
2015
05
Tấn/h
Việt
Nam
Nghiền mịn bán thành phẩm (lần
2015 2)
Sàng sinh khối nguyên liệu (bán
thành phẩm), loại bỏ tạp chất và
2015 các kích thƣớc không đồng đều
7
Máy sàng giật
05
Tấn/h
Việt
Nam
8
Băng tải chuyển
liệu
05
Tấn/h
Việt
Nam
9
Máy may bao
04
10
Tấn/h
10
Cân bàn điện tử
( Hệ thống cân tự
động)
04
100
kg
11
Băng tải chuyển
liệu
06
15
Tấn/h
Việt
Nam
12
Băng tải xuất nhập
02
15
Tấn/h
Việt
Nam
13
Xe nâng
03
1,5
Tấn
Nhật
Bản
14
Xe múc
02
3 Tấn
Nhật
Bản
15
Xe cuốc
01
2,5
Tấn
Nhật
Bản
Vận chuyển các nguyên vật liệu
2015
May bao bì sau khi sản phẩm đã
Trung
2015 đƣợc cho vào bao, cân đủ khối
Quốc
lƣợng theo quy định
Cân nguyên vật liệu, thành phẩm
Việt
2015
Nam
Băng tải chuyển nguyên vật liệu,
2015 bán thành phẩm giữa các công
đoạn
Băng tải chuyển nguyên liệu khi
2015 nhập vào kho và thành phẩm khi
xuất kho
Vận chuyển nguyên liệu và thành
2015
phẩm tại các khu vực
Xúc, đảo trộn nguyên liệu thô.
2015 Vận chuyển nguyên liệu từ bãi ủ
nguyên liệu tới khu vực sản xuất
Xúc, đảo trộn nguyên liệu thô tại
2015
khu vực ủ nguyên liệu
Nguồn: Chi Nhánh Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Đại Nam
9
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
II. Thông tin cơ bản về hoạt động sản xuất, kinh doanh
2.1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
Dự án “ĐẦU TƢ, XÂY DỰNG XƢỞNG SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ
SINH HỌC”
Địa điểm thực hiện dự án:
Dự án nằm tại Xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
2.2. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; sản phẩm, quy trình và số
lƣợng
Loại hình sản xuất của nhà máy là sản xuất phân hữu cơ sinh học.
Loại dạng viên hoặc dạng bột đƣợc đựng trong bao PP với khối lƣợng 25kg;
50kg có ghi rõ nhãn mác.
Quy trình sản xuất phân vi sinh
Tiếng ồn, bụi
Than bùn sơ
chế
Hỗn hợp hữu
cơ
Các nguồn hữu cơ khác
Men vi sinh
Hỗn hợp hữu cơ đã ủ
Trung, vi lƣợng
Đa lƣợng
Bán thành phẩm, kiểm tra, đóng bao, ra sản
phẩm
2.3. Diện tích mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (m2):
- Diện tích khu đất: ................ m2
- Công suất : 850 tấn/năm bao gồm các mặt hàng nhƣ sau:
10
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
+ Phân bón hữu cơ
+ Phân bón hữu cơ khoáng
+ Phân hữu cơ sinh học
+ Phân bón hữu cơ vi sinh
Bảng 1.1 Hạng mục công trình chính của dự án:
STT
1
Hạng mục
phục vụ sản xuất
Nhà xƣởng sản xuất
Diện tích
(m2)
Kết cấu
4.500
Nhà xƣởng có kết cấu khung nhà thép
tiền chế, có tƣờng gạch và tôn bao
quanh, mái tôn, sàn lát xi măng
2
Khu vực kho thành
phẩm
1.600
Nhà kho đƣợc xây dựng kiên cố, khung
nhà thép tiền chế, có tƣờng gạch bao
quanh, mái tôn, sàn lát xi măng, trang bị
thông gió, hút mùi.
3
Khu vực bãi chứa
(ủ hiếu khí)
10.000
Khu vực ủ ngoài trời, sàn dƣợc san
phẳng, có tƣờng gạch 80 cm bao quanh
4
Khu vực kho nguyên
liệu (BTP)
6.000
Nhà kho đƣợc xây dựng kiên cố, khung
nhà thép tiền chế, có tƣờng gạch bao
quanh, mái tôn, sàn lát xi măng, trang bị
thông gió, hút mùi.
5
Nhà văn phòng
400
Kết cấu tƣờng gạch, mái bằng, 01 tầng,
nền gạch men
6
Nhà bảo vệ
80
Kết cấu tƣờng gạch, mái bằng, 01 tầng
nền gạch men
7
Nhà xe
170
Khung thép, mái tôn, nền lát xi măng
8
Sân đƣờng nội bộ
4.000
Đƣợc lát xi măng
Hê ̣thố ng chố ng sét:
Để đảm bảo cho quá trin
̀ h sản xuấ t đƣơ ̣c an toàn , liên tu ̣c và tránh thiê ̣t ha ̣i
về tài sản , con ngƣời do sét gây ra , nhà xƣởng sản xuất , nhà văn phòng đều đƣợc
11
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
thiế t kế hê ̣ thố ng chố ng sét hoàn chỉnh theo tiêu chuẩ n TCXDVN
Chố ng sét cho công trình xây dƣ̣ng.
46:2007 –
Hê ̣ thố ng chố ng sét bao gồ m : Bô ̣ phâ ̣n thu sét , bô ̣ phâ ̣n dẫn xuố ng , các loại
mố i nố i, điể m kiể m tra đo đa ̣c, bô ̣ phâ ̣n dây dẫn nố i đấ t, bô ̣ phâ ̣n cƣ̣c nố i đấ t.
Hê ̣thố ng thông gió:
Nhà xƣởng đƣơ ̣c thƣ̣c hiê ̣n thông gió tƣ̣ nhiên với hê ̣ thố ng các cƣ̉a sổ
thông thoáng xung quanh nhà xƣởng kế t hơ ̣p với các cƣ̉a chiń h và qua ̣t thông gió.
Hê ̣thố ng phòng cháy, chƣ̃a cháy:
Công ty thiế t kế và xây dƣ̣ng mô ̣t hê ̣ thố ng p hòng cháy chƣ̃a cháy hoàn
chỉnh, bao gồ m hê ̣ thố ng phòng cháy chƣ̃a cháy trong nhà , ngoài nhà và hệ thống
báo cháy. Hê ̣ thố ng phòng cháy chƣ̃a cháy thiế t kế theo các quy đinh
̣ , tiêu chuẩ n
hiê ̣n hành.
2.5. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất:
a. Nguyên liệu:
- Trong giai đoạn thi công xây dựng của dự án: nguyên liệu sử dụng cho
hoạt động của dự án là các loại đất cát, đá, xi măng,…. Các nguyên liệu này đƣợc
cung cấp từ các cửa hàng vật liệu xây dựng trên địa bàn khu vực huyện.
- Trong giai đoạn vận hành của dự án:
Bảng 1.2: Nguyên liệu, phụ gia, nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm
STT
1
2
Tên nguyên liệu,
Nguồn gốc, xuất xứ
phụ gia
Phân bón hữu cơ Nguyên liệu hữu - Than bùn: Công ty TNHH Tài Phát;
cơ: Than bùn, Bã Công ty CP Phân bón Hóa Mỹ
Ong Biển
mía.
- Bã mía: Công ty TNHH Tài Phát;
Công ty TNHH MTV Nhất Duy Linh.
Đa lƣợng: Ure; Lân.
- Đạm Urê; Lân: Công ty TNHH TM
DV Nam Thịnh Hƣng
Tên phân bón
Nguyên liệu hữu
Phân bón hữu cơ
cơ: Than bùn, Bã
khoáng
Ong
mía.
Biển-04
Đa lƣợng: Đạm
Ure, Kali, Lân.
Trung vi lƣợng:
CaO, MgO, S, Fe,
- Than bùn: Công ty TNHH Tài Phát;
Công ty CP Phân bón Hóa Mỹ
- Bã mía: Công ty TNHH Tài Phát;
Công ty TNHH MTV Nhất Duy Linh.
- Đạm Ure, Lân, Kali; Trung vi lƣợng:
Công ty TNHH TM DV Nam Thịnh
Hƣng
12
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
Zn, Mn, Cu.
3
Phân bón hữu cơ
sinh học: Ong
Biển 01
Nguyên liệu hữu
cơ: Than bùn, Bã
mía.
Đa lƣợng: Đạm
Urê, Lân, Kali.
Trung vi lƣợng:
CaO, MgO, S, Fe,
Zn, Mn, Cu.
- Than bùn: Công ty TNHH Tài Phát;
Công ty CP Phân bón Hóa Mỹ
- Bã mía: Công ty TNHH Tài Phát;
Công ty TNHH MTV Nhất Duy Linh.
- Đạm Urê, Lân, Kali; Trung vi lƣợng:
Công ty TNHH TM DV Nam Thịnh
Hƣng
4
Phân bón hữu cơ
sinh học: Ong
Biển-03
Nguyên liệu hữu
cơ: Than bùn, Bã
mía.
Đa lƣợng: Đạm
Urê, Lân, Kali.
Trung vi lƣợng:
CaO, MgO, S, Fe,
Zn, Mn, Cu.
- Than bùn: Công ty TNHH Tài Phát;
Công ty CP Phân bón Hóa Mỹ
- Bã mía: Công ty TNHH Tài Phát;
Công ty TNHH MTV Nhất Duy Linh.
- Đạm Urê, Lân, Kali; Trung vi lƣợng:
Công ty TNHH TM DV Nam Thịnh
Hƣng
5
Phân bón hữu cơ
vi sinh: Ong
Biển-01
Nguyên liệu hữu
cơ: Than bùn, Bã
mía.
Đa lƣợng: Đạm
Urê, Lân, Kali.
Trung vi lƣợng:
CaO, MgO, S, Fe,
Zn, Mn, Cu.
6
Phân bón hữu cơ
vi sinh: Ong
Biển-02
Nguyên liệu hữu
cơ: Than bùn, Bã
mía.
Đa lƣợng: Đạm
Urê, Lân, Kali.
Trung vi lƣợng:
CaO, MgO, S, Fe,
Zn, Mn, Cu.
- Than bùn: Công ty TNHH Tài Phát;
Công ty CP Phân bón Hóa Mỹ
- Bã mía: Công ty TNHH Tài Phát;
Công ty TNHH MTV Nhất Duy Linh.
- Đạm Urê, Lân, Kali; Trung vi lƣợng:
Công ty TNHH TM DV Nam Thịnh
Hƣng.
- USKOM: Công ty TNHH Thế Kỷ
USKOM (men vi Phân
Bón
sinh); Mật rỉ đƣờng
- Mật rỉ đƣờng: Công ty TNHH Kim
Thanh
- Than bùn: Công ty TNHH Tài Phát;
Công ty CP Phân bón Hóa Mỹ
- Bã mía: Công ty TNHH Tài Phát;
Công ty TNHH MTV Nhất Duy Linh.
- Đạm Urê, Lân, Kali; Trung vi lƣợng:
Công ty TNHH TM DV Nam Thịnh
Hƣng.
- USKOM: Công ty TNHH Thế Kỷ
USKOM (men vi
Bón
sinh); Mật rỉ đƣờng Phân
13
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
- Mật rỉ đƣờng: Công ty TNHH Kim
Thanh
- Than bùn: Công ty TNHH Tài Phát;
Công ty CP Phân bón Hóa Mỹ
- Bã mía: Công ty TNHH Tài Phát;
Công ty TNHH MTV Nhất Duy Linh.
- Đạm Urê, Lân, Kali; Trung vi lƣợng:
Công ty TNHH TM DV Nam Thịnh
Hƣng.
- USKOM: Công ty TNHH Thế Kỷ
USKOM (men vi Phân
Bón
sinh); Mật rỉ đƣờng
- Mật rỉ đƣờng: Công ty TNHH Kim
Thanh
Nguyên liệu hữu
cơ: Than bùn, Bã
mía.
Đa lƣợng: Đạm
Urê, Lân, Kali.
Trung vi lƣợng:
CaO, MgO, S, Fe,
Zn, Mn, Cu.
7
Phân bón hữu cơ
vi sinh: Ong Biển
03
8
Phân bón hữu cơ Nguyên liệu hữu
vi sinh: Ong Biển cơ: Than bùn, Bã
mía.
04
Đa lƣợng: Đạm
Urê, Lân, Kali.
- Than bùn: Công ty TNHH Tài Phát;
Công ty CP Phân bón Hóa Mỹ
- Bã mía: Công ty TNHH Tài Phát;
Công ty TNHH MTV Nhất Duy Linh.
- Đạm Urê, Lân, Kali; Trung vi lƣợng:
Công ty TNHH TM DV Nam Thịnh
Trung vi lƣợng:
CaO, MgO, S, Fe, Hƣng.
- USKOM: Công ty TNHH Thế Kỷ
Zn, Mn, Cu.
Bón
USKOM (men vi Phân
sinh); Mật rỉ đƣờng - Mật rỉ đƣờng: Công ty TNHH Kim
Thanh
b. Nhiên liệu:
- Nhiên liệu sử dụng cho giai đoạn thi công xây dựng của dự án chủ yếu là
dầu DO cho xe tải vận chuyển nguyên vật liệu, và điện dùng để chạy các máy
móc.
- Nhiên liệu sử dụng cho giai đoạn vận hành của dự án chủ yếu là điện thắp
sáng, điện để máy móc vận hành…
2.6. Nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất (dầu, than, củi, gas,
điện…)
a. Trong giai đoạn thi công xây dựng của dự án: nhiên liệu sử dụng chủ yếu
là dầu DO để chạy xe tải và điện dùng để chạy các máy móc.
14
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
b. Trong giai đoạn vận hành dự án: do đặc trƣng của dự án khi đi vào hoạt
động chỉ sử dụng điện và nƣớc để cung cấp cho các hạng mục công trình và phục
vụ nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên, sản xuất.
- Nhiên liệu sử dụng tại dự án chủ yếu là điện, điện đƣợc sử dụng để chạy các
máy móc thiết bị nhƣ máy nghiền, máy trộn, máy tạo hạt và để thắp sáng. Nguồn
điện này lấy từ trạm điện của xã Tóc Tiên.
- Nguồn nƣớc sử dụng trong khu dự án: Nguồn nƣớc đƣợc lấy từ các công trình
thủy lợi nông nghiệp của xã Tóc Tiên.
2.7. Kế hoạch giám sát môi trƣờng
Để đảm bảo hoạt động dự án không gây tác động tiêu cực nhiều đến chất
lƣợng môi trƣờng xung quanh đồng thời đánh giá hiệu quả của các biện pháp xử lý
ô nhiễm, chƣơng trình giám sát chất lƣợng môi trƣờng đề xuất sau đây cần đƣợc áp
dụng từ khi dự án bắt đầu đi vào hoạt động.
* Giám sát chất lƣợng nƣớc thải:
Vị trí giám sát: 01 mẫu nƣớc thải đầu ra bể tự hoại
Thông số giám sát: pH; BOD5, TSS, Amoni tính theo N, T-N, Coliform.
Quy chuẩn so sánh: QCVN 14:2008/BTNMT cột B.Tần suất giám sát: 02
lần/năm.
* Giám sát chất lƣợng không khí xung quanh:
Vị trí giám sát: 03 mẫu không khí trƣớc cổng bảo vệ. (01 mẫu khu vực
cổng; 02 mẫu khu vực sản xuất)
Thông số giám sát: Tổng Bụi (TSP), SO2, NO2, CO, tiếng ồn.
Quy chuẩn so sánh: QCVN 05:2013/BTNMT, QCVN 26:2010/BTNMT.
Tần suất giám sát: 02 lần/năm.
* Giám sát chất thải rắn:
Giám sát chất thải rắn sinh hoạt
-
Vị trí giám sát: khu vực tập kết chất thải rắn sinh hoạt
-
Thông số giám sát: khối lƣợng
-
Tần suất giám sát: 03 tháng/lần.
Giám sát chất thải rắn thông thƣờng
-
Vị trí giám sát: khu vực tập kết chất thải rắn thông thƣờng
-
Thông số giám sát: khối lƣợng
15
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
-
Tần suất giám sát: 03 tháng/lần.
Giám sát chất nguy hại:
-
Vị trí giám sát: khu vực tập kết chất thải nguy hại
-
Thông số giám sát: khối lƣợng
-
Tần suất giám sát: 01 lần/3 tháng
III. Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng trong giai đoạn thi công xây dựng
Yếu tố gây
tác động
Tình trạng
Có
Có
Khí thải từ
các phƣơng
tiện vận
chuyển, máy
móc thi công
Không
Biện pháp giảm thiểu
Cam kết
Có
Sử dụng phƣơng tiện, máy
móc thi công đã qua kiểm
định
x
Sử dụng loại nhiên liệu ít gây
ô nhiễm
x
Định kỳ bảo dƣỡng phƣơng
tiện, thiết bị
x
Không
Biện pháp khác
Bụi
Có
Cách ly, phun nƣớc để giảm
bụi
x
Biện pháp khác
Nƣớc thải
sinh hoạt
Có
Thu gom, tự xử lý trƣớc khi
thải ra môi trƣờng (chỉ rõ
nguồn tiếp nhận nƣớc thải)
Thu gom, thuê đơn vị có chức
năng để xử lý
x
Đổ thẳng ra hệ thống thoát
nƣớc thải khu vực
x
Biện pháp khác
Nƣớc thải
xây dựng
Thu gom, xử lý trƣớc khi thải
ra môi trƣờng (chỉ rõ nguồn
tiếp nhận nƣớc thải)
Có
x
Đổ thẳng ra hệ thống thoát
nƣớc thải khu vực
x
Biện pháp khác
Chất thải rắn
Có
Thu gom để tái chế hoặc tái sử
x
16
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
xây dựng
dụng
Tự đổ thải tại các địa điểm
quy định của địa phƣơng (chỉ
rõ địa điểm)
x
Thuê đơn vị có chức năng để
xử lý
x
Biện pháp khác
Chất thải rắn
sinh hoạt
Có
Tự đổ thải tại các địa điểm
quy định của địa phƣơng (chỉ
rõ địa điểm)
Thuê đơn vị có chức năng để
xử lý
x
x
Biện pháp khác
Chất thải
nguy hại
Tiếng ồn
Có
Thuê đơn vị có chức năng để
xử lý
x
Biện pháp khác
Có
Định kỳ bảo dƣỡng thiết bị
x
Bố trí thời gian thi công phù
hợp
x
Biện pháp khác
Rung
Có
Định kỳ bảo dƣỡng thiết bị
x
Bố trí thời gian thi công phù
hợp
x
Biện pháp khác
Nƣớc mƣa
chảy tràn
Có
Có hệ thống rãnh thu nƣớc, hố
ga thu gom, lắng lọc nƣớc mƣa
chảy tràn trƣớc khi thoát ra môi
trƣờng
x
Biện pháp khác
IV. Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng trong giai đoạn hoạt động
Tình trạng
Yếu tố gây tác
Biện pháp giảm thiểu
động
Có
Không
Lắp đặt hệ thống xử lý bụi
Bụi và khí thải
Không
và khí thải với ống khói
Lắp đặt quạt thông gió với
bộ lọc không khí ở cuối
đƣờng ống
Cam kết
Có Không
17
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
Nƣớc thải sinh
hoạt
Có
Nƣớc thải sản
xuất: nƣớc rỉ
bùn từ sân phơi
Không
Nƣớc thải từ
hệ thống làm
mát
Không
Chất thải rắn
Có
Chất thải nguy
hại
Có
Mùi
Tiếng ồn
Không
Có
Nhiệt dƣ
Nƣớc mƣa
chảy tràn
Biện pháp khác
Thu gom và tái sử dụng
Không
Có
Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại
trƣớc khi thải vào hệ thống
thoát nƣớc chung
Biện pháp khác
Thu gom và tái sử dụng
Xử lý nƣớc thải bẳng bể tự
hoại 3 ngăn và thải vào
nguồn tiếp nhận
Xử lý nƣớc thải đáp ứng
quy chuẩn quy định và thải
ra môi trƣờng (chỉ rõ nguồn
tiếp nhận và quy chuẩn đạt
đƣợc sau xử lý)
Biện pháp khác
Giải nhiệt và thải ra môi
trƣờng
Biện pháp khác
Thu gom để tái chế hoặc tái
sử dụng
Thuê đơn vị có chức năng
để xử lý
Biện pháp khác
Thuê đơn vị có chức năng
để xử lý
Biện pháp khác
Lắp đặt quạt thông gió
Biện pháp khác
Định kỳ bảo dƣỡng thiết bị
Cách âm để giảm tiếng ồn
Biện pháp khác
Lắp đặt quạt thông gió
Biện pháp khác
Có hệ thống rãnh thu nƣớc,
hố ga thu gom, lắng lọc
nƣớc mƣa chảy tràn trƣớc
khi thoát ra môi trƣờng
Biện pháp khác
x
x
x
x
x
x
x
x
18
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
CHƢƠNG IV. CAM KẾT
A. Cam kết thực hiện
5.1. Chủ dự án cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ môi
trƣờng của Luật Bảo vệ môi trƣờng năm 2014, tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật về môi trƣờng và chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các
quy định về bảo vệ môi trƣờng.
5.2. Chủ dự án cam kết thực hiện đầy đủ các kế hoạch bảo vệ môi trƣờng
đƣợc nêu trên đây.
5.3. Công ty chúng tôi đảm bảo độ trung thực của các thông tin và nội dung
điền trong kế hoạch bảo vệ môi trƣờng này.
B. Kết luận và kiến nghị:
Chủ dự án cam kết trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án đảm bảo
đạt các quy chuẩn môi trƣờng hiện hành, bao gồm:
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng
không khí xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc
hại trong không khí xung quanh;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh
hoạt;
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trƣởng Bộ Y
tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07
thông số vệ sinh lao động.
- Quản lý chất thải rắn tuân thủ theo các quy định nêu tại Nghị định
59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính Phủ về quản lý chất thải rắn;
- Chất thải rắn nguy hại: Xử lý theo đúng quy định tại Thông tƣ số
36/2015/TT-BTNMT ngày 14/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng.
Thực hiện đầy đủ chƣơng trình quản lý môi trƣờng và chƣơng trình giám sát
môi trƣờng định kỳ đã cam kết.
Bố trí cán bộ phụ trách về môi trƣờng khi dự án đi vào hoạt động, nhằm
kiểm soát chất thải sau xử lý đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn của Việt Nam về
19
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
môi trƣờng.
Chủ dự án sẽ trồng thêm cây xanh để đảm bảo yếu tố vi khí hậu, tạo cảnh
quan cho môi trƣờng khu vực.
Cam kết xây dựng hoàn thành các công trình xử lý về môi trƣờng và có văn
bản gửi UBND Huyện Tân Thành thông qua Phòng Tài nguyên và Môi trƣờng
kiểm tra, nghiệm thu công trình xử lý môi trƣờng theo quy định trƣớc khi đƣa dự
án đi vào hoạt động.
Cam kết về đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trƣờng trong trƣờng hợp các
sự cố, rủi ro môi trƣờng xảy ra do triển khai dự án.
Trên cơ sở các cam kết nêu trên, Chủ dự án kính trình UBND huyện Tân
Thành xem xét và xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng để tạo điều kiện cho dự
án sớm đƣợc triển khai. Chúng tôi rất mong sự đóng góp và chỉ đạo của quý Cơ
quan./.
GIÁM ĐỐC
20
Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án “Xây dựng xưởng sản xuất phân hữu cơ sinh học”
PHỤ LỤC 1: GIẤY TỜ PHÁP LÝ
21