Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi cuối kỳ môn Kỹ Thuật Nhiệt Đh Bách Khoa Đà Nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.51 KB, 4 trang )

THI CUỐI KỲ MÔN KỸ THUẬT NHIỆT
Thời gian: 50 phút
Họ và tên ________________________________
Mã số SV _____________________________
Số báo danh
Ngày sinh ________________________________
Phòng thi ________
_______
Lớp SH __________________________________
Lớp HP ______________________________

Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Dẫn nhiệt ổn định qua vách phẳng 2 lớp. Lớp thứ 1 có δ 1=130 mm, λ1= 1 W/m.K; Lớp
thứ 2 có δ2=200 mm, nhiệt trở R2=0.19 m2K/W. Nhiệt độ mặt trong t 1=345oC, mặt giữa
t2=250oC. Nhiệt độ mặt ngoài t3 [oC] là
a 202.5
b 155.0
c 133.1
d 111.2
.
.
.
.
Phương trình tổng quát của trường nhiệt độ không ổn định hai chiều đối với các tọa độ
không gian x, y, z và thời gian τ
a t = f(x,τ)


b t = f(x,y,z)
c t = f(x,y)
d t = f(x,y,τ)
.
.
.
.
Hai hiện tượng vật lý đồng dạng với nhau thì các tiêu chuẩn đồng dạng cùng tên sẽ có trị
số:
a
.

Câu 4.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

b
.

tỷ lệ với nhau

c
.


nghịch đảo
của nhau

d
.

trái dấu nhau

c
.

không đúng

d
.

đúng với khí lý
tưởng

Phương trình δq=CpdT+vdp
a
.

Câu 5.

bằng nhau

đúng với khí
thực


b
.

đúng với mọi chất
khí

Khi dẫn nhiệt ổn định qua vách phẳng, nếu hệ số dẫn nhiệt λ là hằng số thì đồ thị phân bố
nhiệt độ theo chiều dày vách có dạng
a đường parabol b đường hyperbol
c đường thẳng
.
.
.
Biểu thức của định luật Fourier về dẫn nhiệt có dạng vô hướng:

d
.

đường logarit

a q =λ.dt/dn
b q = -αdt/dx
c q = -λ grad t
d q =λ grad t
.
.
.
.
Hai chất lỏng trao đổi nhiệt qua vách ngăn phẳng dày 20 mm có hệ số dẫn nhiệt 0.62
W/m.K. Hệ số tỏa nhiệt ở 2 bề mặt vách α 1=10 W/m2.K và α2=24 W/m2.K. Hệ số truyền

nhiệt k [W/m2.K] có trị số
a 0.03
b 5.75
c 65.00
d 0.17
.
.
.
.
Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về biến thiên entropy trong quá trình đoạn nhiệt thuận
nghịch:
a Δs≤0
b Δs=0
c Δs<0
d Δs>0
.
.
.
.
Máy nhiệt Carno làm việc giữa 2 nguồn nhiệt 1oC và 80oC. Công sinh ra trong chu trình
1400 J. Nhiệt lượng Q2 [J] do môi chất trong chu trình thải ra nguồn lạnh là
a
.

313.31

b
.

-4855.70


c
.

-6255.70

d
.

1803.65


Câu
10.

Câu
11.

Câu
12.

Câu
13.

Vách phẳng kích thước 5m x 4m, hệ số dẫn nhiệt của vách là λ = 0.2 W/m.K. Dòng nhiệt
dẫn qua vách Q = 690 W. Chiều dày tối thiểu của vách [mm] để độ chênh nhiệt độ 2
mặt vách không vượt quá 950C là:
a 304.41
b 581.05
.

.
Trong chu trình ngược chiều, môi chất

c
.

29.05

d
.

550.72

a
.

c
.

Nhận công thu
nhiệt

d
.

Nhận nhiệt sinh
công

Nhận công
thải nhiệt


b
.

Nhận nhiệt thu
công

Ống thép có đường kính d=95 mm, chiều dài ℓ=18 m, độ đen 0,8, nhiệt độ bề mặt 300 oC
được đặt trong 1 ống cống kích thước (0,2*0,2) m, độ đen 0,93, nhiệt độ 27 oC. Lượng
nhiệt bức xạ [kW] bị mất mát của ống thép là:
a 23.75
b 63.69
.
.
Vector dòng nhiệt có chiều theo chiều

c
.

52.24

d
.

11.45

a
.
Câu
14.


Câu
15.

Câu
16.

Câu
17.
Câu
18.
Câu
19.

của vector
b tăng của nhiệt độ
c của tiếp tuyến d giảm của nhiệt độ
gradient nhiệt
.
. với mặt đẳng
.
độ
nhiệt
Tiêu chuẩn đồng dạng Nusselt (Nu) trong TĐN đối lưu phụ thuộc vào hệ số tỏa nhiệt α,
kích thước xác định ℓ và hệ số dẫn nhiệt λ của chất lưu theo biểu thức
a Nu=λ/αℓ
b Nu=α/ℓλ
.
.
Vector gradient nhiệt độ có phương


c
.

Nu=αℓ/λ

d
.

Nu=αλ/ℓ

a
.

c
.

tiếp tuyến với
mặt đẳng nhiệt

d
.

gradient áp suất

pháp tuyến với
mặt đẳng nhiệt

b
.


vuông góc với
vector dòng nhiệt

Nếu đặt thêm 1 màn chắn có độ đen ε giữa 2 tấm phẳng song song cũng có độ đen ε,
nhiệt lượng trao đổi bằng bức xạ giữa 2 tấm phẳng song song sẽ
a Giảm 4 lần
b Giảm 2 lần
c Tăng 3 lần
d
.
.
.
.
Nhiệt dung riêng đẳng áp khối lượng [kJ/kg.K] của khí carbonic là :

Giảm 3 lần

a 1.26
b 36.03
c 0.82
d 0.63
.
.
.
.
Hệ nhiệt động không có trao đổi khối lượng với môi trường xung quanh là:
a hệ đoạn nhiệt
b hệ hở
c hệ kín

d hệ cô lập
.
.
.
.
Bức xạ có cường độ bằng 68 kW/m 2 tới vật đục, xám bị hấp thụ 42 kW/m 2. Hệ số phản
xạ của vật là
a
.

0.62

b
.

0.38

c
.

0.19

d
.

0.57


Câu
20.


Câu
21.
Câu
22.

Câu
23.
Câu
24.

Hai tấm phẳng song song rộng vô hạn có độ đen 0.58 và 0.9 trao đổi nhiệt bức xạ. Nếu đặt
1 màn chắn có độ đen 0.64 vào giữa hai bề mặt thì dòng bức xạ trao đổi giữa 2 tấm
phẳng giảm bao nhiêu lần?
a 2.16
b 2.31
c
.
.
.
Trong quá trình đẳng áp của khí lý tưởng ta có

0.70

d
.

1.43

a du=δq

b δℓkt=0
c δℓ=0
d δq=δℓkt
.
.
.
.
Bình khí thể tích 0.1 m3 chứa O2 ở nhiệt độ 32oC, chân không kế gắn trên nắp bình chỉ
0.14 bar. Khối lượng khí trong bình [kg] là
a 0.11
b 0.22
.
.
Môi chất ở thiết bị ngưng tụ trong máy lạnh

c
.

0.43

d
.

a Nhận nhiệt
b Sinh công
c Có i=const
d
.
.
.

.
Thể tích [m3] của 10 kg khí O2 ở áp suất dư 3.9 bar, nhiệt độ 750C là

0.33

Thải nhiệt

Câu
25.

a 1.85
b 0.50
c 2.32
d 0.02
.
.
.
.
Nén đa biến 1.5 kg không khí, công máy nén tiêu tốn bằng 128 kJ, nhiệt độ tăng từ 20 oC
lên 130oC. Số mũ đa biến bằng:

Câu
26.

a 1.59
b 0.88
c 0.73
d 1.33
.
.

.
.
Khi giảm hệ số dẫn nhiệt của vách phẳng, nhiệt trở dẫn nhiệt qua vách sẽ sẽ thay đổi như
thế nào?

Câu
27.

Câu
28.

Câu
29.
Câu
30.

a không đổi
b tăng lên
c chưa thể xác
d giảm xuống
.
.
. định
.
Ống trụ dài 10m có tỉ lệ đường kính d2/d1 = 260/120 mm, chênh lệch nhiệt độ giữa 2 mặt
vách 1200C, hệ số dẫn nhiệt của vách là λ = 1.1 W/m.K. Nhiệt lượng dẫn qua vách ống
trong 1 ngày đêm [MJ] là
a 339.43
b 926.32
c 33.94

d 814.63
.
.
.
.
Khi giữ nguyên bề dày ống trụ và độ chênh nhiệt độ 2 bên vách, nếu giảm đường kính thì
dòng nhiệt dẫn qua một đơn vị chiều dài vách ống sẽ:
a giảm xuống
b không đổi
c chưa thể xác
.
.
. định
Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng ta có

d
.

tăng lên

a du=δℓkt
b δq=du
c δq=δℓ
.
.
.
Bức xạ riêng của vật xám được xác định theo công thức:

d
.


di=δℓ

d

E= εC0 (T/100)4

a

E=εC0 T4

b

E= εσ0 (T/100)4

c

E= ε0 T4


.

.

.

.




×