Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Nghiên cứu sản xuất và phát triển sản phẩm nước ép Bí đỏ có bổ sung mật ong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.31 MB, 110 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC – THỰC PHẨM
(((((

TIỂU LUẬN
MÔN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM

ĐỀ TÀI:

TPHCM, Ngày Tháng Năm

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................................3
CHƯƠNG 1: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM..................4


Môn Phát Triển Sản Phẩm
PHÂN TÍCH SWOT.........................................................................................................4
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN VÀ SÀNG LỌC CÁC Ý TƯỞNG...............................7
2.1 CÁC Ý TƯỞNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CỦA CÁC THÀNH VIÊN..............7
2.2 THỬ NGHIỆM/ ĐÁNH GIÁ CÁC Ý TƯỞNG.......................................................16
2.2.1 Đánh giá theo sự cảm nhận..............................................................................16
2.2.2 Phân tích sự thiếu hụt.......................................................................................17
2.2.3 Sự hấp dẫn của sản phẩm.................................................................................21
2.3 SÀNG LỌC CÁC THUỘC TÍNH............................................................................38
2.3.1 Bảng câu hỏi điều tra sản phẩm......................................................................38
2.3.2 Mức độ quan trọng của các thuộc tính..............................................................................48
2.3.3 Những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính...................................................49

CHƯƠNG 3: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG QUY MÔ PHÒNG THÍ


NGHIỆM........................................................................................................................50
3.1 TỔNG QUAN...........................................................................................................50
3.2 ĐÔI NÉT VĂN HÓA ẨM THỰC VỀ SẢN PHẨM NƯỚC ÉP BÍ ĐỎ MẬT ONG
.........................................................................................................................................61
3.3 NGUỒN CUNG CẤP VÀ ẢNH HƯỞNG SỰ PHỐI HỢP CỦA NGUYÊN LIỆU
ĐẾN SẢN PHẨM...........................................................................................................65
3.4 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ DỰ KIẾN...................................................................68
3.5 BẢNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN...........................................................................69
3.6 NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM............................................................................70
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHẢO SÁT THÍ NGHIỆM VÀ THẢO
LUẬN..............................................................................................................................73
4.1 TIẾN HÀNH PHƯƠNG PHÁP CẢM QUAN .........................................................73

4.2 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM....................................................................................................................74
4.3 CÔNG THỨC PHỐI TRỘN SAU CÙNG...............................................................................................93
CHƯƠNG 5: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ĐƯA VÀO SẢN XUẤT.................................................................94
5.1 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ.................................................................................................................94
5.2 THUYẾT MINH QUY TRÌNH..............................................................................................................95

Trang 2


Môn Phát Triển Sản Phẩm
5.3 THIẾT KẾ NHÃN VÀ BAO BÌ..............................................................................................................99
5.4 TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM...........................................................................102

5.5 ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM............................................................102
CHƯƠNG 6: KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN..................................................108

6.1 KIẾN NGHỊ............................................................................................................108

6.2 ĐỀ XUẤT................................................................................................................109
Tài liệu tham khảo.........................................................................................................110

LỜI MỞ ĐẦU

Khi một doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển lâu dài trên thị trường thì phải đổi mới sản
phẩm liên tục. Có rất nhiều lý do để đổi mới sản phẩm. Khi thị trường thay đổi liên tục, sự cạnh tranh
của các công ty đối thủ, nhu cầu của khách hàng ngày càng cao và đa dạng thì doanh nghiệp cần phải
thay đổi sản phẩm cũ để tạo ra những sản phẩm mới đáp ứng mọi nhu cầu mà thị trường hiện tại cần
phải có. Đổi mới sản phẩm sẽ giúp doanh nghiệp tạo dựng sự khác biệt đối với những đối thủ cạnh
tranh và tăng lợi thế cạnh tranh của mình trên thị trường. Và việc đổi mới sản phẩm sẽ phải song

Trang 3


Môn Phát Triển Sản Phẩm
hành với việc tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Đối với ngành chế biến thực phẩm thì việc đổi mới sản phẩm giữ vai trò đặc biệt quan trọng
vì phải đáp ứng nhu cầu về khẩu vị và dinh dưỡng cho người tiêu dùng.
Các sản phẩm thực phẩm mới liên tục xuất hiện trên thị trường cả về mẫu mã và chất lượng
bao gồm thức ăn, đồ uống (nước giải khát, nước ép trái cây các loại, các loại nước thảo dược,….),…Và
việc đổi mới sản phẩm làm sao thật lạ, mang nhiều dinh dưỡng, giá cả phù hợp sẽ quyết định sự tồn
tại lâu dài của một danh nghiệp, đò mời chính là điều quan trọng nhất.

CHƯƠNG 1
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
PHÂN TÍCH SWOT
Giả định nhóm chúng em là nhóm sinh viên làm phát triển sản phẩm
PHÂN TÍCH SWOT

Điểm mạnh:

Điểm yếu:

- Nhóm có 5 thành viên, tất cả đều đi - Hầu như các thành viên trong nhóm
làm, có những kinh nghiệm thực tế giúp đều đi làm nên ít có thời gian họp nhóm.
ích cho việc học.
- Các bạn làm trong lĩnh vực quản lý
- Những thành viên trong nhóm có tinh chất lượng nên không có kiến thức sâu
thần học hỏi, nhiệt tình, hòa đồng, vui vẻ, về chiến lược tiếp thị, marketing đưa sản
Trang 4


Môn Phát Triển Sản Phẩm
biết chia sẻ và giúp đỡ nhau trong việc phẩm ra thị trường.
học.
- Quỹ thời gian hạn chế, vừa học vừa
- Các thành viên do đã đi làm nên có làm nên ít tham gia các hoạt động của
sự tự tin, dạn dĩ.
lớp, trường. Ví dụ tham gia tham quan
học tập tại công ty sản xuất như Vedan,
Yakult…
- Các thành viên còn rất trẻ chưa có
nhiều kinh nghiệm sống, thị trường …
- Lần đầu thí nghiệm làm dự án phát
triển sản phẩm nên vừa làm vừa học,
chưa có kinh nghiệm.
Cơ hội:

Nguy cơ:


-

Nhóm có cơ hội tiếp xúc với thực tế, - Nơi ở các thành viên khá xa nhau
với trang thiết bị nhiều nên sẽ giúp ích (bạn Vân ở Long An, bạn Ngọc ở Hóc
Môn, bạn Thi ở quận 6, bạn Uyên và
trong quá trình hoàn thiện sản phẩm về
Hương ở Gò vấp) gây khó khăn cho đi
mặt tính chất, kỹ thuật, bao bì,…
lại, không có nhiều thời gian họp nhóm
nên kết quả các bài báo cáo không cao.
- Nhóm chúng em rất may mắn được
học ở trường Đại Học Công nghiệp, môi - Các thành viên đã đi làm nên không
trường học rất tốt, được tiếp xúc với có nhiều thời gian tập trung vào việc học
những trang thiết bị hiện đại, mới mẻ,
gần với thực tế, đội ngũ giáo viên giảng nên có thể dẫn đến kết quả học tập
viên nhiệt tình, thân thiện, giàu kinh không tốt.
nghiệm đã giúp đỡ chúng em rất nhiều
trong quá trình học tập, cũng như các vấn
đề liên quan, giúp ích cho việc học và
việc làm.
- Hiện nay, công nghệ thông tin phát
triển mạnh nên nó giúp rút ngắn khoảng
cách, tiết kiệm thời gian mọi thành viên
trong nhóm (như: có thể làm bài qua
mạng, gửi bài qua mail, tìm thông tin
trên các trang web,…).

Từ bảng swot, dựa vào điểm mạnh và cơ hội => xây dựng định hướng cho
Trang 5



Môn Phát Triển Sản Phẩm
phát triển sản phẩm:
-

Làm việc theo nhóm nên có thể phát triển nhiều sản phẩm, có thể đi thị hiếu

khách hàng rộng hơn.
-

Có thời gian tìm tài liệu nên có thể áp dụng để thay đổi hay tránh được các

sai lầm, nắm rõ được các quy định các tiêu chuẩn của nhà nước.
-

Nước ta là nước có dân số trẻ nên sản phẩm đa số phục vụ cho giới trẻ.

-

Xu hướng người dân thích vô siêu thị mua hàng vì siêu thị có kiểm tra đầu

vào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
-

Sản phẩm có quảng cáo trên truyền hình thì người dân mua cảm thấy yên

tâm hơn
-


Hoặc sẽ có nhân viên hệ thống bán hàng đến từng nhà người dân tiếp thị sản

phẩm và lắng nghe ý kiến góp ý của họ.
-

Quản lý về vệ sinh an toàn vệ sinh thực phẩm rất chặt chẽ như đầu vào

nguyên liệu, bao gói, xử lý nước thải…
-

Trường luôn tạo điều kiện để sinh viên phát huy hết mọi khả năng của bản

thân. Cung cấp đồ dùng dụng cụ thí nghiệm phục vụ cho sinh viên.
-

Nước ta có khí hậu ôn đới nên rất thuận lợi phát triển nông nghiệp, nên

nguồn nguyên liệu dồi dào.

Trang 6


Môn Phát Triển Sản Phẩm

CHƯƠNG 2
PHÁT TRIỂN VÀ SÀNG LỌC CÁC Ý TƯỞNG
2.1 CÁC Ý TƯỞNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CỦA CÁC THÀNH VIÊN

Bảng 1: 50 ý tưởng của 5 thành viên
STT


Ý Tưởng

Mô tả vắn tắt sản phẩm

Tên thành viên
Nguyễn Thị Ánh Ngọc

1

Nước mát thanh lọc Nguyên liệu: mía, cỏ chanh, thảo mộc…
cơ thể
Sản phẩm: Đóng chai.
Dạng nước màu nâu nhạt, mùi thơm của mía, cỏ chanh,
thảo mộc…

2

Nước
cải
hương chanh

thảo Nguyên liệu: cải thảo, hương chanh.
Sản phẩm: Đóng chai. Nước cải thảo màu vàng nhạt,

Trang 7


Môn Phát Triển Sản Phẩm
hương thơm nhẹ của cải thảo, vị ngọt thanh.

3

Nước cóc ép

Nguyên liệu: cóc
Sản phẩm: Đóng chai, lon. Nước cóc màu xanh nhạt,
thơm mùi cóc đặc trưng, vị chua ngọt dịu.

4

Tắc chưng mật ong

Nguyên liệu: tắc, mật ong, đường phèn.
Sản phẩm: Đóng hộp.

5

Nước ép bưởi

Nguyên liệu: bưởi
Sản phẩm: Đóng chai, lon. Nước ép bưởi màu vàng
nhạt cùng tép bưởi căng mọng nước, vị ngọt và thơm
của bưởi.

6

Nước ép cà chua + Nguyên liệu: cà chua, cà rốt, thơm.
cà rốt + thơm
Sản phẩm: Đóng chai. Sản phẩm màu vàng cam độc
đáo, kết hợp bởi 3 màu của nguyên liệu


7

Cocktail giải khát

Nguyên liệu: nhãn, mận, nho, táo tàu,
Sản phẩm: Đóng lon

8

Sữa đậu phộng

Nguyên liệu: Đậu phộng.
Sản phẩm: Đóng chai.

9

Nước ép thơm

Nguyên liệu: Thơm.
Sản phẩm: Đóng chai.

10

Nước ép chuối

Nguyên liệu: quả chuối
Sản phẩm: Đóng lon, chai. Nước ép có thịt quả chuối
sấy, vị ngọt nhẹ, thơm chuối đặc trưng.
Nguyễn Thị Hương


11

Nước ép đu đủ

Nguyên liệu: Đu đủ
Sản phẩm : Đóng lon, chai.

12

Sữa chua hương trà Nguyên liệu: Sữa, hương trà xanh, men lactic, đường.
xanh
Sản phẩm : Sữa chua đóng hộp.

13

Nước rau má đậu Nguyên liệu: Rau má, đậu xanh
xanh
Sản phẩm: Đóng chai.

14

Sữa
đậu
hương dứa

nành Nguyên liệu: Đậu nành.
Thành phần dinh dưỡng: Nguồn protein trong đậu
nành có lợi cho sức khỏe hơn các nguồn protein khác.
Nó mang lại rất nhiều lợi ích cho sức khỏe phụ nữ...

Sản phẩm: Đóng hộp.

15

Nước ép dưa hấu

Nguyên liệu: Dưa hấu, đường.
Trang 8


Môn Phát Triển Sản Phẩm
Sản phẩm: Nước ép dưa hấu đóng hộp.
16
17

Nước chanh
mật ong

dây Nguyên liệu: Chanh dây, mật ong.
Sản phẩm: Đóng chai.

Bí đỏ hương dứa

Nguyên liệu: Bí đỏ, dứa, hương dứa, đường.
Sản phẩm: Nước ép bí đỏ hương dứa đóng lon.

18

Nước sơri hương trà Nguyên liệu: Sơri, hương trà.
xanh

Sản phẩm: Đóng chai, hộp giấy.

19

Trà khổ qua

Nguyên liệu: Khổ qua.
Sản phẩm: Đóng chai

20

Nước ép mãng cầu Nguyên liệu: Mãng cầu.
có gas
Sản phẩm: Đóng chai.
Trần Thị Kim Thi

21

Nước
thạch

nha

đam Nguyên liệu:.Nha đam, thạch.
Sản phẩm: Đóng chai.

22

Nước gấc đóng chai Nguyên liệu: Gấc, đường, nước, chất bảo quản.
Màu đỏ đặc trưng, mùi thơm dịu, hâu vị ngọt.

Đóng chai.

23

Nước ép cóc

Nguyên liệu: Trái cóc, đường, nước, chất phụ gia,
hương, chất bảo quản.
Màu xanh nhạt đặc trưng, mùi thơm dịu, vị chua ngọt.
Đóng chai.

24

Nước ép chuối

Nguyên liệu: Chuối, đường, hương, chất bảo quản.
Màu đặc trưng, mùi thơm.
Đóng chai.

25

Trà gạo lức

Nguyên liệu: Gạo lức, nước, hương.
Màu nâu đỏ, mùi thơm dịu.
Đóng chai.

26

Trà atiso


Nguyên liệu: Atiso, nước, hương.
Màu nâu cánh gián, mùi thơm tự nhiên.
Đóng chai.

27

Nước cà chua

Nguyên liệu: Cà chua, nước, đường, chất bảo quản.

Trang 9


Môn Phát Triển Sản Phẩm
Màu đỏ đặc trưng, mùi thơm dịu, vị ngọt.

Đóng chai.
28

Nước ép cải bắp

Nguyên liệu: Cải bắp, đường, nước, chất bảo quàn,
hương liệu.
Đóng chai.

29

Nước ép lựu


Nguyên liệu: Lựu, nước, đường, chất bảo quản.
Màu nâu đỏ đặc trưng, mùi thơm, dịu.
Đóng chai.

30

Nước cốt rau cần

Nguyên liệu: Rau cần , nước, đường, chất bào quản.
Sản phẩm: Đóng chai.
Màu xanh đặc trưng, mùi thơm.
Nguyễn Thị Như Uyên

31

Nước nha đam Nguyên liệu:Nha đam, hương mật ong.
hương mật ong
Sản phẩm: Đóng chai.

32

Sữa chua thơm

Nguyên liệu: Sữa, thơm (hình hạt lựu), men lactic,
đường.
Sản phẩm: Đóng hộp.
Màu trắng sáng có điểm vàng của thơm.
Mùi của thơm đặc trưng.

33


Sữa bắp mè đen.

Nguyên liệu: Bắp, mè đen.
Sản phẩm: Đóng hộp giấy.

34

Trà xanh
gừng

hương Nguyên liệu: Nước, lá trà, hương gừng.
Sản phẩm: Đóng chai.
Màu xanh tự nhiên.

35

Nước mía đóng chai Nguyên liệu: Mía.
Sản phẩm: Đóng chai.
Màu vàng tươi.

36

Rượu bưởi

Nguyên liệu: Bưởi, đường.
Sản phẩm: Đóng chai.
Màu vàng đậm.

37

38

Nước
ép
hương dứa
Nước ép đu đủ

cam Nguyên liệu: Cam, hương dứa.
Sản phẩm: Đóng lon.
Nguyên liệu: Đu đủ.
Trang 10


Môn Phát Triển Sản Phẩm
Sản phẩm: Đóng chai.
Màu vàng tươi tự nhiên.
39

Nước ép bí đỏ mật Nguyên liệu: Bí đỏ.
ong.
Sản phẩm: Đóng chai.
Màu vàng tươi.

40

Nước ép bưởi

Nguyên liệu:Bưởi
Sản phẩm: Đóng lon.
Nguyễn Ngọc Vân


41

Sữa đậu
nguyên hạt

phộng Nguyên liệu: Đậu phộng, sữa.
Sản phẩm: có mùi thơm đặc sữa và béo ngậy của đậu
phộng nguyên cả hạt.
Đóng lon.

42

Nước ép cà chua

Nguyên liệu: Cà chua.
Sản phẩm:Màu đỏ tự nhiên của cà chua, mùi thơm đặc
trưng.
Đóng chai, lon.

43

Nước ép cà rốt

Nguyên liệu: Cà rốt.
Sản phẩm: Đóng chai, lon.
Màu cà rốt đặc trưng, thơm, dịu ngọt.

44


Nước rong biển

Nguyên liệu: Rong biển, nước, đường.
Sản phẩm: Màu nâu đỏ, thơm, dịu ngọt.
Đóng chai, lon.

45

Nước ép bưởi

Nguyên liệu: Bưởi.
Sản phẩm: Màu đỏ nhạt hoặc hồng, vị chua chua ngọt
ngọt.
Đóng chai, lon.

46

Sữa đậu nành dâu

Nguyên liệu: Hột đậu nành.
Sản phẩm: Màu hồng, thơm béo.
Đóng chai hoặc lon.

47

Nước ép xoài

Nguyên liệu: Chọn xoài to, tròn, chín đều thì sản phẩm
có màu vàng cam, thơm, chua ngọt.
Sản phẩm: Đóng chai, lon.


Trang 11


Môn Phát Triển Sản Phẩm
48

Sữa +
chuối

nước

ép Nguyên liệu: Chuối, sữa.
Sản phẩm: Màu trắng sữa, thơm dịu, ngọt tự nhiên do
trong chuối có nhiều đường glucose, fructose,
saccharose.
Đóng chai hoặc lon.

49

Nước dừa hương Nguyên liệu: Nước dừa, hương chanh.
chanh
Sản phẩm: Màu trắng trong, thơm chanh và ngọt mát
của nước dừa.
Đóng chai hoặc lon.

50

Sữa dứa có gas


Nguyên liệu: Sữa, lá dứa.
Sản phẩm: Màu xanh dứa nhạt tự nhiên.
Chai hoặc lon.

Sau khi thảo luận, nhóm quyết định chọn 10 sản phẩm để khảo sát :
Sau khi thảo luận, từ 50 ý tưởng nhóm quyết định chọn ra 10 ý tưởng dựa vào
một số tính chất sau:
• Hướng tới sự mới của sản phẩm.
• Thành phần dinh dưỡng trong sản phẩm.
• Giá thành của sản phẩm.
• Dễ thực hiện.

Bảng 2: 10 ý tưởng được sàng lọc từ 50 ý tưởng ban đầu
STT
1

Ý tưởng
Bí đỏ hương dứa

Mô tả sản phẩm

Tên thành
viên

Nguyên liệu: Bí đỏ, dứa, hương dứa, Nguyễn
đường.
Hương
Thành phần dinh dưỡng:
Bí đỏ được coi là món ăn bổ não, trị
suy nhược thần kinh. Ngoài tỷ lệ chất

xơ và sắt khá cao, bí đỏ còn mang lại
vitamin C, acid folic, ma giê, kali và
Trang 12

Thị


Môn Phát Triển Sản Phẩm
nhiều nguyên tố vi lượng khác. Dứa
chứa nhiều vitamin A, C, mangan, kali,
magiê… bảo vệ các mô khỏi quá trình oxy
hóa dẫn đến những cơn stress. Bromelain
trong dứa có tác dụng giảm hiện tượng sưng
phù. Ăn dứa cũng có tác dụng giải khát, đẹp
da, duy trì cân nặng.
Sản phẩm:
Màu vàng tự nhiên của bí đỏ.
Màu nước trong.
Đóng lon 330ml.
Hương dứa tự nhiên.
Vị hơi chua của dứa.

2

Nước ép dưa hấu

Nguyên liệu: Dưa hấu, đường.

Nguyễn
Thành phần dinh dưỡng: Dưa hấu Hương

không những ngon ngọt, dễ ăn mà còn
cung cấp cho cơ thể một lượng nước
khá lớn, không ít các vitamin và
nguyên tố vi lượng quý giá, có tác
dụng thanh nhiệt giải khát lý tưởng và
chữa trị được nhiều bệnh tật.

Thị

Sản phẩm:
Màu nước trong, đỏ tự nhiên củ dưa
hấu.
Đóng hộp 180ml.
Mùi , vị tự nhiên đặc trưng của dưa
hấu.
3

Nước ép cà chua

Nguyên liệu: Cà chua, nước, đường, Nguyễn
chất bảo quản.
Vân
Thành phần dinh dưỡng: Cà chua có
chứa rất nhiều chất dinh dưỡng có lợi cho
cơ thể như carotene, lycopene, vitamin
và kali. Đặc biệt cái loại vitamin B,
vitamin C và beta carotene giúp cơ thể
chống lại quá trình oxy hoá của cơ thể,
giảm thiểu nguy cơ tử vong do bệnh tim
mạch và ung thư.


Sản phẩm:
Màu đỏ đặc trưng của cà chua.
Mùi thơm dịu, vị ngọt, nước trong.

Trang 13

Ngọc


Môn Phát Triển Sản Phẩm
Đóng chai nhựa 330ml, nắp nhựa.
4

Sữa tươi hương Nguyên liệu: Sữa, lá dứa.
Nguyễn
dứa có gas
Thành phần dinh dưỡng: Do nhu Vân
cầu nước uống có gas ngày càng tăng
cao nên sử dụng sữa để thay thế một
phần . Sữa chứa nhiều dinh dưỡng tốt
cho cơ thể.

Ngọc

Sản phẩm:
Màu trắng đục của sữa .
Vị thơm của dứa, béo của sữa, tê tê
nhẹ của gas.
Đóng hộp 180ml.

5

Sữa
tươi
đậu Nguyên liệu: Đậu phộng, sữa.
Nguyễn
phộng nguyên hạt Thành phần dinh dưỡng: Đậu Vân
phộng có chứa nhiều chất béo chưa
bão hòa dạng đa cao (32%) có khả
năng làm giảm mức cholesterol trong
máu.

Ngọc

Sản phẩm:
Mùi thơm đặc sữa và béo ngậy của
đậu phộng nguyên cả hạt.
Màu trắng đục của sữa.
Đóng lon 330ml.
6

Nước ép
hương dứa

cam Nguyên liệu: Cam, hương dứa.

Nguyễn
Thị
Thành
phần β dinh

dưỡng: Như Uyên
Cam có nhiều đường, chất xơ, vitamin
C, vitamin B và một vài khoáng chất
khác: -caroten, thiamine,…
Sản phẩm:
Màu vàng cam, nước trong tự nhiên.
Mùi hương dứa thơm nhẹ.
Đóng lon 330ml.

7

Nước ép bí đỏ mật Nguyên liệu: Bí đỏ, mật ong.
Nguyễn
Thị
ong
Thành phần dinh dưỡng: Có chứa Như Uyên
vitamin A, đóng vai trò quan trọng
Trang 14


Môn Phát Triển Sản Phẩm
cho thị giác, tăng trưởng xương và sự
sinh sản, tham dự vào sự tổng hợp
protein, điều hòa hệ miễn dịch và góp
phần dinh dưỡng, bảo vệ cho da. Bí
đỏ còn chứa vitamin C, acid folic, ma
giê, kali và nhiều nguyên tố vi lượng
khác,…Tốt cho trí não.
Sản phẩm:
Màu vàng tươi, nước trong tự nhiên.

Mùi thơm nhẹ của bí đỏ, vị mật ong.
Đóng chai 330ml.
8

Nước ép bưởi

Nguyên liệu: Bưởi.

Nguyễn
Thị
Thành phần dinh dưỡng: Chứa Ánh Ngọc
nhiều beta-caroten chống oxy hóa làm
giảm cholesterol, nhiều lycopen
chống oxy hóa làm giảm bệnh tim,
nhiều vitamin C giúp cơ thể hấp thụ
nhiều chất sắt làm vết thương mau
lành.
Sản phẩm:
Màu đỏ nhạt hoặc hồng.
Vị chua chua ngọt ngọt.
Màu nước trong.
Đóng chai 330ml.

9

Nước
chai

gấc


đóng Nguyên liệu: Gấc, đường, nước, chất Trần Thi Kim
bảo quản.
Thi
Thành phần dinh dưỡng: Gấc là
nguồn thực phẩm rất giàu carotenoids
(gồm chủ yếu những chất như: betacaroten,lycopen...), chứa nhiều hoạt
chất chống oxy hóa. Do đó, có hiệu
quả phòng chống các bệnh ung thư
liên quan đến các gốc tự do như ung
thư gan, ung thư đại tràng, ung thư
tiền liệt tuyến và ung thư vú..
Sản phẩm:
Màu đỏ đặc trưng.
Trang 15


Môn Phát Triển Sản Phẩm
Mùi thơm dịu, hậu vị ngọt.
Màu nước trong.
Đóng chai 330ml, nắp nhựa.
10

Nước ép lựu

Nguyên liệu: Lựu, nước, đường, chất Trần Thi Kim
bảo quản.
Thi
Thành phần dinh dưỡng: Nước ép lựu
tốt cho tiêu hóa, kích thích sự ngon miệng,
điều động dạ dày và giúp tăng hồng cầu. Nó

lợi tiểu, chống viêm và khử trùng hiệu quả.

Sản phẩm:
Màu nâu đỏ đặc trưng.
Mùi thơm, dịu.
Màu nước trong.
Đóng chai 330ml, nắp nhựa.

2.2 THỬ NGHIỆM/ ĐÁNH GIÁ CÁC Ý TƯỞNG
2.2.1 Đánh giá theo sự cảm nhận:
Mỗi thành viên trong nhóm độc lập đánh giá mối quan hệ giữa giá cả và sự tiện
lợi theo sơ đồ:

Cao
Gía cả
Thấp

Thấp

Cao

Sự tiện lợi

Trang 16


Môn Phát Triển Sản Phẩm

Bảng 3: Đánh giá 10 ý tưởng theo sự cảm nhận
STT


10

Ý tưởng

Sự tiện lợi

Giá cả

1

Bí đỏ hương dứa

Cao

Cao

2

Nước ép dưa hấu

Cao

Cao

3

Nước ép cà chua

Cao


Thấp

4

Sữa tươi hương dứa có gas

Cao

Cao

5

Sữa tươi đậu phộng nguyên hạt

Cao

Tương đối

6

Nước ép cam hương dứa

Cao

Cao

7

Nước ép bí đỏ mật ong


Cao

Thấp

8

Nước ép bưởi

Cao

Cao

9

Nước gấc đóng chai

Thấp

Thấp

Nước ép lựu

Cao

Cao

Sau quá trình đánh giá theo cảm nhận nhóm chọn được 3 sản phẩm có tính khá
thi nhất là:
• Nước ép cà chua.

• Sữa tươi đậu phộng nguyên hạt.
• Nước ép bí đỏ mật ong.
2.2.2 Phân tích sự thiếu hụt (Gap Analysis)
Qua quá trình tìm hiểu và đánh giá nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng nhóm
chúng em nhận thấy rằng:
Trong thời gian gần đây, nhu cầu của người tiêu dùng đối với các mặt hàng
nước giải khát đang có sự thay đổi đáng kể - theo chiều hướng quan tâm hơn đến các
sản phẩm (được cho là) có lợi hơn cho sức khỏe.
Theo một khảo sát trên các hộ gia đình ở thành thị thì có tới 70% người tiêu
dùng quan tâm hơn đến sức khỏe của mình so với trước đây; 74% người được hỏi
muốn sử dụng các loại vitamin và khoáng chất và 80% thích mua các sản phẩm có
chứa chất có lợi cho sức khỏe như :sữa bổ sung một số hương mới và khoáng chất cấn

Trang 17


Môn Phát Triển Sản Phẩm
thiết, trà thảo dược, các loại nước ép từ các loại trái cây(cà chua, táo, cam, dâu,bí đỏ,
nho,mãng cầu…..).
Nắm bắt được xu hướng này, bắt đầu từ cuối năm 2006, và đặc biệt là trong hai
năm 2007 - 2008, các hãng nước giải khát đã nhanh chóng tung ra hàng loạt các sản
phẩm mới với các thành phần chiết xuất từ thiên nhiên, đánh thẳng vào tâm lý muốn
khỏe hơn của người tiêu dung.

Nước cốt trái nhàu nguyên chất; mật ong

Nước Cam - Bưởi - Táo tổng hợp Chabaa

Nước nha đam


Nước Đào Chanh tây MariGold

( cùng dòng sản phẩm này còn có nước cam, trà hoa cúc, nước xoài…)

Nước trái cây có gaz hương táo
( cùng dòng sản phẩm này còn có nước trái cây có gaz nho trắng, nho đỏ,…)

Trang 18


Môn Phát Triển Sản Phẩm

Trà xanh mật ong -

Trà trái cây - Trà xanh TRIBECO

• Đối với sản phẩm “Nước ép cà chua”:với đặc tính của sản phẩm là mùi
thơm cà chua dặc trưng.Màu đỏ của cà chua có nhiều beta carotene, nhiều vitamin A,
B, folacin và nhiều vitamin C. Do đó cà chua là chất chống oxyhoa cao, có khả năng
phòng ngừa bệnh tật, giảm nguy cơ một số bệnh ung thư.Ngoài ra cà chua còn chứa
nhiều kali nên rất tốt cho những người cao huyết áp phải uống thuốc lợi tiểu mất kali.
Trên thi trường hiện nay chưa có mặt rộng rãi trên thị trường chỉ xuất hiện vài
siêu thị nội thành nên sản phẩm này có nhiều tiềm năng phát triển mà giá thành thấp
dinh dưỡng lại cao.Sản phẩm này phục vụ cho mọi đối tượng khách hàng.
Nước ép cà chua rất tốt cho sức khỏe

• Đối với sản phẩm “Sữa tươi đậu phụng”: với đặc tính sản phẩm này có
mùi thơm sữa tươi đặc trưng và ngọt béo của đậu phụng.Như tất cả chúng ta đã biết
Trang 19



Môn Phát Triển Sản Phẩm
sữa tươi chứa rất nhiều thành phần dinh dưỡng (đạm, béo, đường lactose,canxi, khoáng
và vitamin…) rất bổ dưỡng cho cơ thể.Ngoài ra đậu phụng chứa nhiều chất béo chưa
bão hòa dạng đa có khả năng làm giảm mức cholesterol trong máu và phòng ngừa bệnh
tim mạch.Trên thị trường có rất ít sản phẩm dạng này đa số là sữa tươi có bổ sung
hương đậu phụng (hương một số loại trái cây) hoặc sữa tươi với nước ép đậu phụng .
Do đó sản phẩm này rất có tiềm năng phát triển trên thị trường. Sản phẩm này có thể
phục vụ mọi đối tượng.

Sản phẩm sữa Milk có nhãn trên bao bì là sữa
tươi tiệt trùng.

• Đối với sản phẩm “Nước ép bí đỏ mật ong”: đặc tính sản phẩm này với
màu vàng tự nhiên của bí đỏ và mật ong. Bí đỏ là nguồn vitamin A phong phú, vitamin
C, axit folic , magie , kali, xơ và chất sắt.Ngoài ra còn chứa acid glutamic, là chất đóng
vai trò quan trọng trong bồi dưỡng thần kinh, tăng cường các phản ứng chuyển hóa
trong tế bào não và thần kinh. Mât ong có thành phần chủ yếu là đường gluco và fructo
rất tốt cho hệ tim mạch.Còn chứa rất nhiều chất khoáng (Fe, P, S, Mg, Ca, Zn,Cu…)và
vitamin nhóm B:B1, B2, B3, B5….Ngoài ra mật ong còn chữa bệnh viêm loét dạ dày và
bệnh tiểu đường.Sản phẩm này trên thị trường chưa có mặt rộng rãi nên có khả năng
phát triển rất cao.Với hương vị đặc trưng, dồi dào chất dinh dưỡng có nguồn gốc thực
vật và tính mới lạ của sản phẩm sẽ thu hút được nhiều đối tượng, thị trường rộng lớn,
giá cả tương đối thấp phù hợp cho mọi tầng lớp.

2.2.3 Sự hấp dẫn của sản phẩm (Attractiveness Analysis):
Trang 20


Môn Phát Triển Sản Phẩm

Sử dụng bảng điểm để đánh giá tiềm năng của sản phẩm
• Lợi ích
• Rủi ro về mặt kỹ thuật
• Rủi ro về mặt kinh tế
• Sự phù hợp với chiến lược của công ty
Bảng 4: Bảng đánh giá về lợi ích của sản phẩm
Điểm
Điểm số

1

3

5

Bao nhiêu?

Rất thấp

Trung bình

Rất nhiều

Khi nào thu được?

5 năm

3 năm

Ngay trong năm nay


Thu được trong bao lâu?

1 năm

Vài năm

Nhiều năm

Sự nhìn nhận từ phía công ty Không quan tâm Hỗ trợ

Tuyên dương

Tổng cộng điểm tối đa là 20 điểm
 Bảng kết quả đánh giá lợi ích của sản phẩm:
STT

1

2

Tên SP

Bí đỏ
hương
dứa

Nước ép
dưa hấu


Thuộc tính

Điểm
TV1

TV2

TV3

TV4

TV5

TC

Bao nhiêu

3

1

3

3

3

13

Khi nào thu được


5

3

1

5

5

19

Thu được trong bao lâu

3

3

5

3

3

17

Sự nhìn nhận từ phía
công ty


3

3

3

3

3

15

Bao nhiêu

1

3

3

1

3

11

Khi nào thu được

3


3

5

3

3

17

Thu được trong bao lâu

3

1

1

3

3

11

Trang 21


Môn Phát Triển Sản Phẩm

3


4

5

6

Nước ép
cà chua

Sữa tươi
hương
dứa có
gas

Sữa tươi
đậu
phộng
nguyên
hạt

Nước ép
cam
hương
dứa

Sự nhìn nhận từ phía
công ty

3


5

3

1

3

15

Bao nhiêu

3

5

3

3

3

17

Khi nào thu được

3

5


5

3

5

21

Thu được trong bao lâu

5

1

5

3

3

17

Sự nhìn nhận từ phía
công ty

3

3


3

3

5

17

Bao nhiêu

1

3

1

3

1

9

Khi nào thu được

3

3

1


1

3

11

Thu được trong bao lâu

3

5

5

3

3

19

Sự nhìn nhận từ phía
công ty

3

5

3

3


3

17

Bao nhiêu

3

3

5

3

5

19

Khi nào thu được

5

3

3

3

3


17

Thu được trong bao lâu

5

3

5

5

3

21

Sự nhìn nhận từ phía
công ty

5

3

3

5

5


21

Bao nhiêu

1

1

3

3

3

11

Khi nào thu được

3

1

1

3

3

11


Thu được trong bao lâu

5

1

3

1

3

13

Sự nhìn nhận từ phía
công ty

1

1

3

3

1

9

Trang 22



Môn Phát Triển Sản Phẩm
7

8

9

10

Nước ép
bí đỏ mật

Nước ép
bưởi

Nước gấc
đóng chai

Nước ép
lựu

Bao nhiêu

5

5

3


5

5

23

Khi nào thu được

3

3

5

3

5

19

Thu được trong bao lâu

1

5

3

3


5

17

Sự nhìn nhận từ phía
công ty

5

3

5

3

3

19

Bao nhiêu

3

3

1

3


1

11

Khi nào thu được

1

3

1

5

3

13

Thu được trong bao lâu

3

3

3

1

3


13

Sự nhìn nhận từ phía
công ty

3

5

3

3

1

15

Bao nhiêu

1

1

3

1

3

9


Khi nào thu được

5

3

5

3

3

19

Thu được trong bao lâu

3

5

3

1

3

15

Sự nhìn nhận từ phía

công ty

3

3

3

3

3

15

Bao nhiêu

1

3

3

3

5

15

Khi nào thu được


3

3

5

3

3

17

Thu được trong bao lâu

3

1

3

3

3

13

Sự nhìn nhận từ phía
công ty

3


5

5

3

5

21

Bảng 5: Bảng đánh giá rủi ro về mặt kỹ thuật
Trang 23


Môn Phát Triển Sản Phẩm
Điểm
Điểm số
Tính phức tạp

Khả năng tiến
hành

1

4

7

Cần có nhiều


Cần đổi mới sâu

Thúc đẩy tạo

sáng kiến,

sắc.

lợi nhuận

Không chắc là
sẽ có người làm
được

Phải kiếm hay
mua một vài
công nghệ/kỹ
năng.

Vượt quá
công nghệ
sẵn có

Các nhân viên
của công ty có
thể tự phát
triển quy trình

Tất cả đã sẵn

sàng

công nghệ.

Băng sáng chế
Quyền sở hữu

10

thuộc quyền sở

Sở hữu chung

hữu của đối thủ

(đã công bố)

cạnh tranh.

Chúng ta có

Chúng ta đã

thể được phép

có bằng sáng

sử dụng.

chế


Tổng điểm tối đa là 30 điểm
 Bảng kết quả đánh giá rủi ro về mặt kỹ thuật
STT

1

Tên SP
Bí đỏ
hương
dứa

Nước ép
dưa hấu
2

Nước ép
cà chua
3

Thuộc tính

Điểm
TV1

TV2

TV3

TV4


TV5

TC

Tính phức tạp

4

4

1

4

4

17

Khả năng tiến hành

7

4

4

4

7


26

Quyền sở hữu

4

4

4

4

7

23

Tính phức tạp

7

4

7

7

4

29


Khả năng tiến hành

7

4

7

7

7

32

Quyền sở hữu

7

4

4

4

7

26

Tính phức tạp


4

7

7

4

4

26

Khả năng tiến hành

7

10

10

7

7

41

Quyền sở hữu

7


4

7

7

4

29

Tính phức tạp

4

4

4

4

1

17

Trang 24


Môn Phát Triển Sản Phẩm


5

6

7

8

9

Sữa tươi
đậu phộng
nguyên
hạt

Nước ép
cam
hương
dứa

Nước ép
bí đỏ mật
ong

Nước ép
bưởi

Nước gấc
đóng chai


Khả năng tiến hành

7

4

4

4

4

23

Quyền sở hữu

4

7

7

4

4

26

Tính phức tạp


10

4

10

7

10

41

Khả năng tiến hành

7

7

4

4

7

29

Quyền sở hữu

7


7

4

4

4

26

Tính phức tạp

7

4

4

4

4

23

Khả năng tiến hành

7

7


4

4

7

29

Quyền sở hữu

4

7

4

4

7

26

Tính phức tạp

7

7

4


7

4

29

Khả năng tiến hành

7

7

10

7

10

41

Quyền sở hữu

7

7

7

7


4

32

Tính phức tạp

4

4

4

4

1

17

Khả năng tiến hành

7

4

4

4

4


23

Quyền sở hữu

4

4

4

4

4

20

Tính phức tạp

4

1

7

4

4

20


Khả năng tiến hành

1

4

4

4

1

14

Quyền sở hữu

7

4

4

7

4

26

7


4

4

4

4

23

Khả năng tiến hành

4

7

4

7

7

29

Quyền sở hữu

4

7


4

4

4

23

Tính phức tạp
10

Nước ép
lựu

Bảng 6: Bảng đánh giá rủi ro về mặt kinh tế
Điểm
Điểm số
Nhu cầu của

1
Không ai

2
Ngay cả tôi

3
Một số người

4
Khách hàng


Trang 25


×