Điểm chuẩn trường đại học Hàng Hải các năm từ
2007 đến 2015
Tên Ngành
và Chuyên
ngành
Mã
Ngành /
Chuyên
ngành
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN
(chưa tính điểm ưu tiên/khu vực)
Tổng chỉ
tiêu tuyển
sinh
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2310
2500
2800
3000
3100
3100
3100
3100
3200
Khoa học
Hàng hải
52840106
- Điều
khiển tàu
biển
D101
18.00
15.50
15.50
14.50
13.00
13.00
13.00
14.00
17.75
- Khai thác
máy tàu
biển
D102
17.50
15.00
15.00
14.00
13.00
13.00
13.00
13.50
16.25
- Luật hàng
hải
D120
13.50
19.00
Kỹ thuật
điện tửtruyền
thông
52520207
- Điện tử
viễn thông
D104
Kỹ thuật
điều khiển
và TĐH
52520216
- Điện tự
D103
19.50
16.50
15.00
14.50
13.00
13.00
13.50
15.00
17.00
19.50
16.50
15.00
14.00
13.00
13.00
13.50
13.50
15.00
2016
động tàu
thuỷ
- Điện tự
động công
nghiệp
D105
19.50
16.50
15.50
14.50
13.00
13.00
- Tự động
hóa hệ
thống điện
D121
Kỹ thuật
tàu thuỷ
52520122
- Máy tàu
thuỷ
D106
20.00
18.50
17.00
14.00
13.00
13.00
- Thiết kế
tàu và công
trình ngoài
khơi
D107
23.00
21.00
18.00
14.00
13.00
- Đóng tàu
và công
trình ngoài
khơi
D108
22.50
19.50
17.50
14.00
Kỹ thuật cơ
khí
52520103
- Máy nâng
chuyển
D109
19.50
16.50
15.00
14.00
- Kỹ thuật
cơ khí
13.50
15.50
19.25
13.50
16.75
13.50
13.50
15.00
13.00
13.50
13.50
15.00
13.00
13.00
13.50
13.50
15.00
13.00
13.00
13.50
13.50
15.00
D116
13.50
14.50
17.50
- Cơ điện
tử
D117
13.50
13.50
16.75
- Kỹ thuật ô
tô
D122
13.50
17.25
- Kỹ thuật
D123
13.50
15.50
nhiệt lạnh
Kỹ thuật
công trình
biển
52580203
- Xây dựng
công trình
thủy
D110
19.50
16.50
15.00
14.00
13.00
13.00
13.50
13.50
15.00
- Kỹ thuật
an toàn
hàng hải
D111
17.50
15.00
15.00
14.00
13.00
13.00
13.50
13.50
15.00
Kỹ thuật
công trình
xây dựng
52580201
- Xây dựng
dân dụng
và công
nghiệp
D112
19.50
16.50
15.00
14.50
14.50
13.00
14.50
13.50
15.50
- Kiến trúc
dân dụng
và công
nghiệp
D127
Kỹ thuật
XD công
trình giao
thông
52590205
- Kỹ thuật
cầu đường
D113
Công nghệ
thông tin
52480201
- Công
nghệ thông
tin
D114
19.00
19.50
16.50
15.00
14.00
13.50
13.00
13.50
13.50
15.00
15.00
14.50
13.00
13.00
16.00
14.50
19.50
- Kỹ thuật
phần mềm
D118
13.50
15.50
16.50
- Truyền
thông và
mạng máy
tính
D119
15.00
13.50
16.50
Kỹ thuật
môi
trường
52520320
- Kỹ thuật
môi
trường
D115
16.00
14.50
18.25
- Kỹ thuật
hóa dầu
D126
Kinh tế vận
tải
52840104
- Kinh tế
vận tải
biển
D401
- Logistics
D407
- Kinh tế
vận tải
thủy
D410
Kinh doanh
quốc tế
52340120
- Kinh tế
ngoại
thương
D402
Quản trị
kinh doanh
52340101
- Quản trị
D403
19.50
16.50
15.00
14.00
13.00
13.00
16.25
21.00
19.00
19.50
18.00
18.50
16.00
19.00
29.50
21.50
16.00
18.00
21.00
19.75
21.50
20.00
18.50
16.50
17.50
18.00
16.00
20.00
22.00
20.50
18.00
18.00
16.50
17.00
16.00
16.00
17.50
20.00
kinh doanh
- Quản trị
tài chínhkế toán
D404
21.50
18.00
18.00
16.50
17.00
16.00
- Quản trị
kinh doanh
bảo hiểm
D405
20.50
18.00
18.00
16.50
17.00
16.00
Ngôn ngữ
Anh
52220201
- Tiếng Anh
thương
mại
D124
- Ngôn ngữ
Anh
D125
16.00
17.50
20.50
18.00
26.50
26.25
CHƯƠNG
TRÌNH ĐẠI
HỌC CHẤT
LƯỢNG
CAO
Kinh tế vận
tải
52840104
- Kinh tế
vận tải
biển CLC
H401
Kinh doanh
quốc tế
52340120
- Kinh tế
ngoại
thương
CLC
H402
Kỹ thuật
điều khiển
52520216
17.50
18.50
18.00
19.75
và TĐH
- Điện tự
động công
nghiệp CLC
H105
Công nghệ
thông tin
52480201
- Công
nghệ thông
tin CLC
H114
CHƯƠNG
TRÌNH
TIÊN TIẾN
BẬC ĐẠI
HỌC
Kinh tế vận
tải
52840104
- Kinh tế
hàng hải &
Toàn cầu
hóa
A408
Kinh doanh
quốc tế
52340120
- Kinh
doanh
quốc tế &
Logistics
A409
13.50
13.50
15.00
13.50
13.50
15.00