Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.87 KB, 12 trang )

Kú thi KiÓm tra häc k× I LíP 9
M«n: To¸n
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)
§Ò sè: 289

UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC & §µO T¹O
---------------

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
C©u 1: Phương trình x = a vô nghiệm với :
A. a < 0
B. a > 0
C. a = 0
D. mọi a
C©u 2: Cho tam giác MNP vuông tại M có: MN = 6cm; MP = 8cm (Hình 3).

Đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông đó bằng:
A. 20cm
B. 15cm
C. 10cm
C©u 3: Ta có sin 350 bằng:
cos550
A. 0
B. 1
C©u 4: Trên hình 1.4 ta có:

D. 5cm

C. 2



D. 3

H 1.4
8

6

x

y

16
;y = 9 B. x = 4,8 ;y = 10
C. x = 5 ;y = 10
D. x = 1 ; y = 2,2
3
C©u 5: Chọn câu trả lời đúng.
Cho tam giác MNP có các cạnh góc vuông là 12cm và 9cm . Bán kính của đường tròn ngoại
tiếp tam giác MNP là:
A. x =

A. 15cm

B. 7,5cm

C.

21 cm


D.

21
cm
2

C©u 6: Chọn câu trả lời sai:
A. cos 600 = 1

2

B. cotg600 = 3
3

C. tg600 = 3
2

D. sin450 = 2
2

C©u 7: Cho ba đường thẳng y = 0,5x +2 (d1); y = 0,5x – 1 (d2); y = 1,5 x + 2(d3). Khẳng định
nào sau đây sai
A. Đường thẳng (d1) song song với đường thẳng (d2)
B. Đường thẳng (d1) trùng với đường thẳng (d2)
C. Đường thẳng (d1) cắt đường thẳng (d3)
D. Đường thẳng (d2) cắt đường thẳng (d3)


C©u 8: Kết quả


8,1
bằng
1, 6

81
9
C.
16
4
C©u 9: Cho hàm số y = (1- 5 )x – 1. Giá trị của x khi y =

A.

A.

3
2

B.

1− 5
1+ 5

B.

1+ 5
1− 5

C.


D.

−9
4

5 là

5 −1
1+ 5

D. 1

C©u 10: Nếu tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm thì đường cao của tam giác
ABC bằng:
A. 3cm

B.

3
cm
2

2
C©u 11: x − 9 có nghĩa khi :
A. x ≥ 3
B. x ≤ 3

C. 3cm

D. Kết quả khác


C. x ≥ 3 hoặc x ≤ -3

D. x ≥ 0

C©u 12: x = −2 thì x bằng
A. 8
B. -16
C. 36
O
O
C©u 13: Cho α = 35 , β = 55 . Khẳng định nào sau đây sai:
A. sin α = sin β
B. sin α = cos β
C. tg α = cotg β
3

D. -8
D. cos α = sin β

C©u 14: Rút gọn biểu thức 2 a 2 − 5a với a<0 ta được
A. -3a
B. -7a
C. 3a
D. 7a
C©u 15: Đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a'x + b' (a' ≠ 0) cắt nhau tại tung độ gốc khi
A. a ≠ a'
B. a ≠ a' và b = b'
C. a = a' và b ≠ b'
D. a ≠ a' và b ≠ b'.

C©u 16: Trong các câu sau, khẳng định nào là đúng?
A. 7 < 3
B. 7 >3
C. 1> 2
D. 5 <2
C©u 17: Phân tích đa thức 2 - 2 thành nhân tử chung ta được :
A. 2(1 - 2 )
B. 2 (2 - 1)
C. 2 ( 2 - 1)
D. - 2 (1 + 2 )
C©u 18: Phương trình đường thẳng (d) y = ax + b qua điểm A(2 ; 1) và song song với đường
thẳng (d’) y = 2x + 1 thì a + b bằng:
A. -1
B. 5
C. 1
D. Kết quả khác
C©u 19: Hàm số y = 3 − m .( x + 5) là hàm số bậc nhất khi:
A. m = 3
B. m > 3
C. m ≤ 3
D. m < 3
C©u 20: Đồ thị hàm số y = 2x + 1 đi qua 2 điểm
1
2
1
C. (0;1) và (- ;0)
2

A. (0;1) và ( ;0)


1
2
1
D. (-1;0) và (- ;0)
2

B. (0;1) và (0; )

C©u 21: Biết đồ thị của hàm số y = ax +5 đi qua điểm A(-1;3). Ta tìm được giá trị của a là
A. 2
B. -2
C. 8
D. -8
C©u 22: Hàm số y =

m+2
x + 4 là hàm số bậc nhất khi:
m−2

A. m = 3
B. m = 2
C. m ≠ 2
D. m ≠ 2; m ≠ - 2
C©u 23: Nếu đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x và qua điểm A(2; 3)
thì a + b bằng:
A. 1
B. 2
C. -1
D. 3
C©u 24: Nếu x = 2 thì x2 bằng



A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
C©u 25: Rút gọn biểu thức
20 − 45 + 3 18 + 72 ta được
A. 5 -15 2
B. 15 2 - 5
C. 15 2 + 5
D. 15 2 +5 5
C©u 26: Chọn phát biểu đúng. Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng
B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng
D. Có vô số trục đối xứng
C©u 27: Rút gọn biểu thức 2 + 8 + 50 ta được
A. 7 2
B. 8 2
C. 6 2
D. 5 2
C©u 28: Chọn câu trả lời sai:



Cho tam giác ABC có A
= 900 ; B = α ; C = β . Khẳng định nào sai:
A. sin 2 α + cos 2 α = 1 B. sin α = cos β
C. cos β = sin ( 900 − α ) D. tgα = sin α

cos α
C©u 29: Kết quả của phép tính (3 + 2 2)(2 2 − 3) là:
A. 17
B. 1
C. -1
D. 6
C©u 30: Giải phương trình x2 – 5 =0 ta được kết quả là :
A. x = 5
B. x = 5
C. x= - 5
D. x = 5 hoặc x= - 5
C©u 31: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sai?
A. sin2B + cos2B = 1
B. sin2B + cos2C = 1
C. sinB = cosC
D. tgB = cotgC
C©u 32: Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ O đến (d) là
3cm. Câu nào sau đây sai?
A. (d) cắt (O)
B. (d) cắt (O) tại B và C với BC = 8cm
C. đường kính của (O) là 10 cm
D. (d) tiếp xúc với (O).
C©u 33: Cho hàm số y=ax+3. Biết rằng x=1thì y=2,5.Tìm hệ số a?
A. a=0,5
B. a=-0,5
C. a=5,5
D. a=-5,5
C©u 34: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4, AC=3, BC = 5. Khi đó tg B bằng
A. 3


B. 4

5

C. 4

5

D. 3

3

4

C©u 35: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= mx+2 là hai đường
thẳng song song với nhau :
A. m = 2
B. m = 3
C. m = 4
D. m = 5
C©u 36: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
A. y = 1 - 5x
B. y = -0,5x
C. y = 5x - 1
D. y = 2x2+3
2

C©u 37: Cho hàm số y = f(x) = ax + 2a – 3 biết f(-1) = 1 thì f(1) bằng:
A. – 1
B. 1

C. 5
D. Kết quả khác
C©u 38: Cho hàm số y = 3x-5 .Điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung độ bằng 4 thì hoành độ là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
C©u 39: Cho hàm số bậc nhất y = (m-2) x + 3. Tìm giá trị m để hàm số đồng biến?
A. m=2
B. m ≠ 2
C. m>2
D. m< 2
C©u 40:
A. 2

( 2 x − 1) 2

= 3 khi x bằng

B. -1

C. 1 hoặc 2
----------------- HÕt -----------------

D. -1 hoặc 2


Kú thi KiÓm tra häc k× I LíP 9
M«n: To¸n
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)

§Ò sè: 477

UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC & §µO T¹O
---------------

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
C©u 1: Rút gọn biểu thức
20 − 45 + 3 18 + 72 ta được
A. 15 2 +5 5
B. 5 -15 2
C. 15 2 - 5
D. 15 2 + 5
C©u 2: Rút gọn biểu thức 2 + 8 + 50 ta được
A. 8 2
B. 7 2
C. 5 2
D. 6 2
C©u 3: Biết đồ thị của hàm số y = ax +5 đi qua điểm A(-1;3). Ta tìm được giá trị của a là
A. -2
B. 8
C. -8
D. 2
C©u 4: Giải phương trình x2 – 5 =0 ta được kết quả là :
A. x= - 5
B. x = 5 hoặc x= - 5 C. x = 5
D. x = 5
C©u 5: Trong các câu sau, khẳng định nào là đúng?
A. 7 < 3

B. 5 <2
C. 7 >3
D. 1> 2
O
O
C©u 6: Cho α = 35 , β = 55 . Khẳng định nào sau đây sai:
A. tg α = cotg β
B. sin α = sin β
C. sin α = cos β
D. cos α = sin β
C©u 7: Hàm số y = 3 − m .( x + 5) là hàm số bậc nhất khi:
A. m > 3
B. m < 3
C. m = 3
C©u 8: Chọn câu trả lời sai:



Cho tam giác ABC có A
= 900 ; B = α ; C = β . Khẳng định nào sai:
A. sin 2 α + cos 2 α = 1 B. cos β = sin ( 900 − α )

C. sin α = cos β

D. m ≤ 3

D. tgα = sin α
cos α

C©u 9: x − 9 có nghĩa khi :

A. x ≥ 3
B. x ≤ 3
C. x ≥ 3 hoặc x ≤ -3
D. x ≥ 0
C©u 10: Phương trình x = a vô nghiệm với :
A. mọi a
B. a > 0
C. a = 0
D. a < 0
C©u 11: Cho hàm số bậc nhất y = (m-2) x + 3. Tìm giá trị m để hàm số đồng biến?
A. m< 2
B. m>2
C. m=2
D. m ≠ 2
2

sin 350
C©u 12: Ta có
bằng:
cos 550

A. 1
B. 0
C. 2
C©u 13: Kết quả của phép tính (3 + 2 2)(2 2 − 3) là:
A. 6
B. -1
C. 17
C©u 14: Trên hình 1.4 ta có:
H 1.4

6

8
x

y

D. 3
D. 1


A. x = 5 ;y = 10

B. x =

16
;y = 9
3

C. x = 4,8 ;y = 10

D. x = 1 ; y = 2,2

C. cotg600 = 3

D. cos 600 = 1

C©u 15: Chọn câu trả lời sai:
A. sin450 = 2
2


B. tg600 = 3
2

3

2

C©u 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
A. y = -0,5x

B. y = 1 - 5x

C. y = 5x - 1

2

D. y = 2x2+3

C©u 17: Nếu đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x và qua điểm A(2; 3)
thì a + b bằng:
A. 2
B. -1
C. 1
D. 3
C©u 18: Phân tích đa thức 2 - 2 thành nhân tử chung ta được :
A. 2 ( 2 - 1)
B. 2(1 - 2 )
C. - 2 (1 + 2 )
D. 2 (2 - 1)

8,1
bằng
1, 6

C©u 19: Kết quả
A. −9

B. 3

4

2

C©u 20: ( 2 x − 1) = 3 khi x bằng
A. -1 hoặc 2
B. 1 hoặc 2

C. 9

D. 81

C. -1

D. 2

4

16

2


C©u 21: Hàm số y =

m+2
x + 4 là hàm số bậc nhất khi:
m−2

A. m = 2
B. m = 3
C. m ≠ 2
D. m ≠ 2; m ≠ - 2
C©u 22: Cho hàm số y = f(x) = ax + 2a – 3 biết f(-1) = 1 thì f(1) bằng:
A. – 1
B. 1
C. 5
D. Kết quả khác
C©u 23: Cho tam giác MNP vuông tại M có: MN = 6cm; MP = 8cm (Hình 3).

Đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông đó bằng:
A. 10cm
B. 20cm
C. 5cm
D. 15cm
C©u 24: Cho ba đường thẳng y = 0,5x +2 (d1); y = 0,5x – 1 (d2); y = 1,5 x + 2(d3). Khẳng định
nào sau đây sai
A. Đường thẳng (d2) cắt đường thẳng (d3)
B. Đường thẳng (d1) cắt đường thẳng (d3)
C. Đường thẳng (d1) trùng với đường thẳng (d2)
D. Đường thẳng (d1) song song với đường thẳng (d2)
C©u 25: x = −2 thì x bằng

A. 36
B. 8
C. -16
D. -8
C©u 26: Chọn phát biểu đúng. Đường tròn là hình
A. Có một trục đối xứng
B. Có vô số trục đối xứng
C. Không có trục đối xứng
D. Có hai trục đối xứng
C©u 27: Cho hàm số y = 3x-5 .Điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung độ bằng 4 thì hoành độ là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
3


C©u 28: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sai?
A. sinB = cosC
B. sin2B + cos2C = 1 C. sin2B + cos2B = 1 D. tgB = cotgC
C©u 29: Phương trình đường thẳng (d) y = ax + b qua điểm A(2 ; 1) và song song với đường
thẳng (d’) y = 2x + 1 thì a + b bằng:
A. -1
B. Kết quả khác
C. 5
D. 1
C©u 30: Nếu tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm thì đường cao của tam giác
ABC bằng:
A.


3
cm
2

B. 3cm

C. 3cm

D. Kết quả khác

C©u 31: Cho hàm số y = (1- 5 )x – 1. Giá trị của x khi y = 5 là
A. 1 + 5

B. 1

1− 5

C.

5 −1
1+ 5

D. 1 − 5

1+ 5

C©u 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4, AC=3, BC = 5. Khi đó tg B bằng
A. 3

B. 4


4

C. 4

3

D. 3

5

5

C©u 33: Chọn câu trả lời đúng.
Cho tam giác MNP có các cạnh góc vuông là 12cm và 9cm . Bán kính của đường tròn ngoại
tiếp tam giác MNP là:
A.

21
cm
2

B. 7,5cm

C.

21 cm

D. 15cm


C©u 34: Đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a'x + b' (a' ≠ 0) cắt nhau tại tung độ gốc khi
A. a ≠ a'
B. a ≠ a' và b = b'
C. a = a' và b ≠ b'
D. a ≠ a' và b ≠ b'.
C©u 35: Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ O đến (d) là
3cm. Câu nào sau đây sai?
A. (d) cắt (O)
B. (d) cắt (O) tại B và C với BC = 8cm
C. (d) tiếp xúc với (O).
D. đường kính của (O) là 10 cm
C©u 36: Đồ thị hàm số y = 2x + 1 đi qua 2 điểm
1
2

A. (0;1) và (0; )

1
2

B. (0;1) và (- ;0)

1
2

C. (0;1) và ( ;0)

1
2


D. (-1;0) và (- ;0)

C©u 37: Cho hàm số y=ax+3. Biết rằng x=1thì y=2,5.Tìm hệ số a?
A. a=-0,5
B. a=5,5
C. a=-5,5
D. a=0,5
2
C©u 38: Rút gọn biểu thức 2 a − 5a với a<0 ta được
A. 3a
B. -7a
C. 7a
D. -3a
C©u 39: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= mx+2 là hai đường
thẳng song song với nhau :
A. m = 4
B. m = 5
C. m = 3
D. m = 2
C©u 40: Nếu x = 2 thì x2 bằng
A. 16
B. 8
C. 2
D. 4
----------------- HÕt -----------------


Kú thi KiÓm tra häc k× I LíP 9
M«n: To¸n
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)

§Ò sè: 632

UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC & §µO T¹O
---------------

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
C©u 1: Rút gọn biểu thức 2 a 2 − 5a với a<0 ta được
A. 3a
B. 7a
C. -3a
D. -7a
C©u 2: Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ O đến (d) là 3cm.
Câu nào sau đây sai?
A. (d) cắt (O)
B. (d) tiếp xúc với (O).
C. (d) cắt (O) tại B và C với BC = 8cm
D. đường kính của (O) là 10 cm
C©u 3: Kết quả của phép tính (3 + 2 2)(2 2 − 3) là:
A. 6
B. 17
C. 1
D. -1
C©u 4: x = −2 thì x bằng
A. 8
B. -16
C. 36
D. -8
C©u 5: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= mx+2 là hai đường

thẳng song song với nhau :
A. m = 5
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 3
C©u 6: Rút gọn biểu thức 2 + 8 + 50 ta được
A. 8 2
B. 6 2
C. 7 2
D. 5 2
C©u 7: Phân tích đa thức 2 - 2 thành nhân tử chung ta được :
A. 2 ( 2 - 1)
B. 2(1 - 2 )
C. - 2 (1 + 2 )
D. 2 (2 - 1)
C©u 8: Hàm số y = 3 − m .( x + 5) là hàm số bậc nhất khi:
A. m < 3
B. m = 3
C. m > 3
D. m ≤ 3
C©u 9: Cho hàm số y = (1- 5 )x – 1. Giá trị của x khi y = 5 là
3

A.

5 −1
1+ 5

B. 1 − 5


D. 1 + 5

C. 1

1+ 5

1− 5

C©u 10: Đồ thị hàm số y = 2x + 1 đi qua 2 điểm
1
2

A. (0;1) và (0; )
C©u 11: Hàm số y =
A. m = 3

1
2

B. (-1;0) và (- ;0)

1
2

C. (0;1) và ( ;0)

m+2
x + 4 là hàm số bậc nhất khi:
m−2


B. m = 2

C. m ≠ 2; m ≠ - 2

1
2

D. (0;1) và (- ;0)

D. m ≠ 2

C©u 12: x − 9 có nghĩa khi :
A. x ≥ 3
B. x ≤ 3
C. x ≥ 3 hoặc x ≤ -3
D. x ≥ 0
C©u 13: Chọn câu trả lời đúng.
Cho tam giác MNP có các cạnh góc vuông là 12cm và 9cm . Bán kính của đường tròn ngoại
tiếp tam giác MNP là:
2

A. 7,5cm

B. 15cm

C.

21 cm

D.


21
cm
2


C©u 14: Cho tam giác MNP vuông tại M có: MN = 6cm; MP = 8cm (Hình 3).

Đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông đó bằng:
A. 5cm
B. 15cm
C. 10cm
D. 20cm
C©u 15: Cho hàm số bậc nhất y = (m-2) x + 3. Tìm giá trị m để hàm số đồng biến?
A. m>2
B. m=2
C. m ≠ 2
D. m< 2
C©u 16: Cho hàm số y=ax+3. Biết rằng x=1thì y=2,5.Tìm hệ số a?
A. a=5,5
B. a=-5,5
C. a=0,5
D. a=-0,5
C©u 17: Ta có

sin 350
bằng:
cos 550

A. 3

B. 1
C©u 18: Nếu x = 2 thì x2 bằng
A. 8
B. 4
C©u 19: Chọn câu trả lời sai:
A. sin450 = 2
2

B. cos 600 = 1

2

C. 2

D. 0

C. 2

D. 16

C. tg600 = 3

D. cotg600 = 3

2

3

C©u 20: Cho hàm số y = 3x-5 .Điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung độ bằng 4 thì hoành độ là:
A. 4

B. 5
C. 3
D. 2
C©u 21: Phương trình đường thẳng (d) y = ax + b qua điểm A(2 ; 1) và song song với đường
thẳng (d’) y = 2x + 1 thì a + b bằng:
A. 1
B. -1
C. Kết quả khác
D. 5
C©u 22: Trong các câu sau, khẳng định nào là đúng?
A. 5 <2
B. 1> 2
C. 7 < 3
D. 7 >3
C©u 23: Nếu đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x và qua điểm A(2; 3)
thì a + b bằng:
A. 1
B. -1
C. 2
D. 3
C©u 24: Nếu tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm thì đường cao của tam giác
ABC bằng:
A. 3cm

B. 3cm

C.

3
cm

2

D. Kết quả khác

C©u 25: Chọn câu trả lời sai:



Cho tam giác ABC có A
= 900 ; B = α ; C = β . Khẳng định nào sai:
A. tgα = sin α
B. sin 2 α + cos 2 α = 1
cos α
C. sin α = cos β
D. cos β = sin ( 900 − α )
C©u 26: Cho α = 35O , β = 55O . Khẳng định nào sau đây sai:
A. sin α = sin β
B. cos α = sin β
C. sin α = cos β

D. tg α = cotg β

C©u 27: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4, AC=3, BC = 5. Khi đó tg B bằng
A. 4
3

B. 3
5

C. 4

5

D. 3
4


C©u 28: Cho ba đường thẳng y = 0,5x +2 (d1); y = 0,5x – 1 (d2); y = 1,5 x + 2(d3). Khẳng định
nào sau đây sai
A. Đường thẳng (d2) cắt đường thẳng (d3)
B. Đường thẳng (d1) trùng với đường thẳng (d2)
C. Đường thẳng (d1) song song với đường thẳng (d2)
D. Đường thẳng (d1) cắt đường thẳng (d3)
C©u 29: Phương trình x = a vô nghiệm với :
A. a > 0
B. mọi a
C. a < 0
D. a = 0
C©u 30: Chọn phát biểu đúng. Đường tròn là hình
A. Có vô số trục đối xứng
B. Có hai trục đối xứng
C. Không có trục đối xứng
D. Có một trục đối xứng
C©u 31: Rút gọn biểu thức
20 − 45 + 3 18 + 72 ta được
A. 5 -15 2
B. 15 2 +5 5
C. 15 2 + 5
D. 15 2 - 5
C©u 32: Trên hình 1.4 ta có:
H 1.4

8

6

x

y

16
;y = 9 B. x = 5 ;y = 10
C. x = 1 ; y = 2,2
D. x = 4,8 ;y = 10
3
C©u 33: Biết đồ thị của hàm số y = ax +5 đi qua điểm A(-1;3). Ta tìm được giá trị của a là
A. 8
B. -2
C. 2
D. -8
C©u 34: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sai?
A. tgB = cotgC
B. sin2B + cos2C = 1 C. sinB = cosC
D. sin2B + cos2B = 1
C©u 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
A. y = 2x2+3
B. y = 5x - 1
C. y = -0,5x
D. y = 1 - 5x
A. x =

2


C©u 36: Giải phương trình x2 – 5 =0 ta được kết quả là :
A. x = 5 hoặc x= - 5
B. x = 5 C. x = 5

D. x= - 5

8,1
bằng
1, 6

C©u 37: Kết quả
A. 81

B. 3

16

2

C. 9

4

D. −9
4

C©u 38: ( 2 x − 1) = 3 khi x bằng
A. 1 hoặc 2
B. -1 hoặc 2

C. 2
D. -1
C©u 39: Đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a'x + b' (a' ≠ 0) cắt nhau tại tung độ gốc khi
A. a ≠ a' và b = b'
B. a = a' và b ≠ b'
C. a ≠ a'
D. a ≠ a' và b ≠ b'.
C©u 40: Cho hàm số y = f(x) = ax + 2a – 3 biết f(-1) = 1 thì f(1) bằng:
A. 5
B. Kết quả khác
C. 1
D. – 1
2

----------------- HÕt -----------------


Kú thi KiÓm tra häc k× I LíP 9
M«n: To¸n
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)
§Ò sè: 828

UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC & §µO T¹O
---------------

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
C©u 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sai?
A. tgB = cotgC

B. sin2B + cos2C = 1 C. sinB = cosC
D. sin2B + cos2B = 1
C©u 2: Giải phương trình x2 – 5 =0 ta được kết quả là :
A. x = 5
B. x= - 5
C. x = 5 hoặc x= - 5 D. x = 5
C©u 3: Trong các câu sau, khẳng định nào là đúng?
A. 7 < 3
B. 7 >3
C. 5 <2
D. 1> 2
C©u 4: Chọn câu trả lời sai:



Cho tam giác ABC có A
= 900 ; B = α ; C = β . Khẳng định nào sai:
A. sin 2 α + cos 2 α = 1 B. cos β = sin ( 900 − α ) C. tgα = sin α
D. sin α = cos β
cos α
C©u 5: Cho hàm số y = (1- 5 )x – 1. Giá trị của x khi y = 5 là
A. 1 + 5

B.

1− 5

C©u 6: Kết quả

5 −1

1+ 5

C. 1

D. 1 − 5

C. 81

D. 9

1+ 5

8,1
bằng
1, 6

A. −9

B. 3

4

2

16

4

C©u 7: Chọn câu trả lời đúng.
Cho tam giác MNP có các cạnh góc vuông là 12cm và 9cm . Bán kính của đường tròn ngoại

tiếp tam giác MNP là:
A. 7,5cm

B. 15cm

C.

21 cm

D.

21
cm
2

C©u 8: Đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a'x + b' (a' ≠ 0) cắt nhau tại tung độ gốc khi
A. a = a' và b ≠ b' B. a ≠ a'
C. a ≠ a' và b = b'
D. a ≠ a' và b ≠ b'.
C©u 9: Cho hàm số y=ax+3. Biết rằng x=1thì y=2,5.Tìm hệ số a?
A. a=-5,5
B. a=0,5
C. a=-0,5
D. a=5,5
C©u 10: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= mx+2 là hai đường
thẳng song song với nhau :
A. m = 4
B. m = 5
C. m = 3
D. m = 2

C©u 11: Trên hình 1.4 ta có:
H 1.4
6

8
x

y


16
;y = 9 B. x = 4,8 ;y = 10
3
C©u 12: Chọn câu trả lời sai:
A. x =

A. cos 600 = 1

2

B. tg600 = 3

C. x = 5 ;y = 10

D. x = 1 ; y = 2,2

C. sin450 = 2

D. cotg600 = 3


2
20 − 45 + 3 18 + 72 ta được

2

3

C©u 13: Rút gọn biểu thức
A. 5 -15 2
B. 15 2 + 5
C. 15 2 - 5
D. 15 2 +5 5
C©u 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
A. y = 5x - 1
B. y = 1 - 5x
C. y = 2x2+3
D. y = -0,5x
2

C©u 15: Cho hàm số y = 3x-5 .Điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung độ bằng 4 thì hoành độ là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
C©u 16: Rút gọn biểu thức 2 + 8 + 50 ta được
A. 5 2
B. 7 2
C. 6 2
D. 8 2
C©u 17: Biết đồ thị của hàm số y = ax +5 đi qua điểm A(-1;3). Ta tìm được giá trị của a là

A. 8
B. -8
C. 2
D. -2
C©u 18: Phương trình đường thẳng (d) y = ax + b qua điểm A(2 ; 1) và song song với đường
thẳng (d’) y = 2x + 1 thì a + b bằng:
A. -1
B. Kết quả khác
C. 5
D. 1
O
O
C©u 19: Cho α = 35 , β = 55 . Khẳng định nào sau đây sai:
A. cos α = sin β
B. sin α = sin β
C. sin α = cos β
D. tg α = cotg β
C©u 20: Hàm số y = 3 − m .( x + 5) là hàm số bậc nhất khi:
A. m > 3
B. m = 3
C. m ≤ 3

D. m < 3

C©u 21: ( 2 x − 1) = 3 khi x bằng
A. 2
B. -1 hoặc 2
C. 1 hoặc 2
D. -1
C©u 22: Nếu tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm thì đường cao của tam giác

ABC bằng:
2

A. 3cm

B.

C©u 23: Hàm số y =

3
cm
2

C. 3cm

D. Kết quả khác

m+2
x + 4 là hàm số bậc nhất khi:
m−2

A. m ≠ 2; m ≠ - 2
B. m ≠ 2
C. m = 2
D. m = 3
C©u 24: Cho tam giác MNP vuông tại M có: MN = 6cm; MP = 8cm (Hình 3).

Đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông đó bằng:
A. 5cm
B. 20cm

C. 15cm

D. 10cm

C©u 25: x − 9 có nghĩa khi :
A. x ≤ 3
B. x ≥ 3 hoặc x ≤ -3
C. x ≥ 3
D. x ≥ 0
C©u 26: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4, AC=3, BC = 5. Khi đó tg B bằng
2


A. 4

B. 3

5

C. 3

5

D. 4

4

3

C©u 27: Phương trình x = a vô nghiệm với :

A. mọi a
B. a = 0
C. a < 0
D. a > 0
C©u 28: Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ O đến (d) là
3cm. Câu nào sau đây sai?
A. (d) tiếp xúc với (O).
B. (d) cắt (O)
C. (d) cắt (O) tại B và C với BC = 8cm
D. đường kính của (O) là 10 cm
C©u 29: Cho hàm số bậc nhất y = (m-2) x + 3. Tìm giá trị m để hàm số đồng biến?
A. m< 2
B. m ≠ 2
C. m=2
D. m>2
C©u 30: x = −2 thì x bằng
A. 8
B. -8
C. -16
D. 36
C©u 31: Chọn phát biểu đúng. Đường tròn là hình
A. Có hai trục đối xứng
B. Không có trục đối xứng
C. Có một trục đối xứng
D. Có vô số trục đối xứng
3

C©u 32: Ta có

sin 350

bằng:
cos 550

A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
C©u 33: Kết quả của phép tính (3 + 2 2)(2 2 − 3) là:
A. 6
B. 17
C. 1
D. -1
C©u 34: Nếu đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x và qua điểm A(2; 3)
thì a + b bằng:
A. 1
B. 3
C. -1
D. 2
C©u 35: Phân tích đa thức 2 - 2 thành nhân tử chung ta được :
A. 2 ( 2 - 1)
B. 2 (2 - 1)
C. - 2 (1 + 2 )
D. 2(1 - 2 )
C©u 36: Đồ thị hàm số y = 2x + 1 đi qua 2 điểm
1
2

A. (0;1) và (- ;0)

1

2

B. (0;1) và (0; )

1
2

C. (0;1) và ( ;0)

1
2

D. (-1;0) và (- ;0)

C©u 37: Cho hàm số y = f(x) = ax + 2a – 3 biết f(-1) = 1 thì f(1) bằng:
A. 1
B. 5
C. – 1
D. Kết quả khác
C©u 38: Rút gọn biểu thức 2 a 2 − 5a với a<0 ta được
A. -7a
B. 7a
C. 3a
D. -3a
C©u 39: Cho ba đường thẳng y = 0,5x +2 (d1); y = 0,5x – 1 (d2); y = 1,5 x + 2(d3). Khẳng định
nào sau đây sai
A. Đường thẳng (d2) cắt đường thẳng (d3)
B. Đường thẳng (d1) song song với đường thẳng (d2)
C. Đường thẳng (d1) cắt đường thẳng (d3)
D. Đường thẳng (d1) trùng với đường thẳng (d2)

C©u 40: Nếu x = 2 thì x2 bằng
A. 16
B. 2
C. 8
D. 4
----------------- HÕt -----------------



×