Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

NEW tuyển chọn bài tập chuyên đề ngữ pháp ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh có đáp án và giải thích chi tiết từng câu 133 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.39 MB, 133 trang )

Nguyễn Văn Sĩ

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 1


Nguyễn Văn Sĩ
Question 1: We stopped at a motel _____ we wouldn‟t arrive in Chicago in the
middle of the night.
A. so that

B. because

C. for fear that

D. in case

Answer: A. so that.

*So that, in order that: để mà.
Eg: Advice is given in order that / so that students can choose the best courses.
Thể phủ định của so that còn được biễu diễn thông qua: for fear (that), hoặc
trong tiếng Anh người Anh dùng in case hơn ở thể phủ định; lest là một liên từ
rất trang trọng khi đề cập đến mục đích.
Eg: They left early for fear that they would meet him.
=They…so/in order that they wouldn‟t meet him.
Question 2: The more exercise you do, _______________.
A. so fitter you become

B. you become fitter



C. the fitter you become

D. fitter you become

Answer: C. the fitter you become
*So sánh kép: càng…càng

𝒔𝒉𝒐𝒓𝒕 𝒂𝒅𝒋/ 𝒂𝒅𝒗 + 𝒆𝒓 𝒂𝒏𝒅 𝒔𝒉𝒐𝒓𝒕 𝒂𝒅𝒋/𝒂𝒅𝒗 + 𝒆𝒓
𝒎𝒐𝒓𝒆 𝒂𝒏𝒅 𝒎𝒐𝒓𝒆 + 𝒍𝒐𝒏𝒈 𝒂𝒅𝒋/𝒂𝒅𝒗
S+V+
𝒊𝒓𝒓𝒆𝒈𝒖𝒍𝒂𝒓 𝒂𝒅𝒋/𝒂𝒅𝒗 + 𝒂𝒏𝒅 + 𝒊𝒓𝒓𝒆𝒈𝒖𝒍𝒂𝒓 𝒂𝒅𝒋/𝒂𝒅𝒗

The+
𝒔𝒉𝒐𝒓𝒕 𝒂𝒅𝒋/ 𝒂𝒅𝒗 + 𝒆𝒓 + 𝑺 + 𝑽, 𝒕𝒉𝒆 + 𝒔𝒉𝒐𝒓𝒕 𝒂𝒅𝒋/ 𝒂𝒅𝒗 + 𝒆𝒓 + 𝑺 + 𝑽
𝒎𝒐𝒓𝒆 + 𝒍𝒐𝒏𝒈 𝒂𝒅𝒋/𝒂𝒅𝒗 + 𝑺 + 𝑽, 𝒕𝒉𝒆 + 𝒎𝒐𝒓𝒆 + 𝒍𝒐𝒏𝒈 𝒂𝒅𝒋/𝒂𝒅𝒗 + 𝑺 + 𝑽
𝒊𝒓𝒓𝒆𝒈𝒖𝒍𝒂𝒓 𝒂𝒅𝒋/𝒂𝒅𝒗, 𝒕𝒉𝒆 + 𝒊𝒓𝒓𝒆𝒈𝒖𝒍𝒂𝒓 𝒂𝒅𝒋/𝒂𝒅𝒗
Eg: The plant grew taller and taller.
The roads are getting more and more crowded.

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 2


Nguyễn Văn Sĩ
The further you travel, the more you pay.
The older you get, the more difficult it becomes to find a job.
Question 3: ________ factories continue to comply with the law, improved air
quality will not diminish.

A. As soon as

B. As far as

C. As long as

D. As little as

Answer: C. As long as
*As/so long as= Provided/ providing (that): miễn là.
Eg: You can renew a book in writing as long as/so long as you give its number.
I don't mind you using my bike provided (that) you take care of it.
We are willing to accept your offer providing (that) payment is made within.
Question 4: So _____________ become, that all mountain roads were closed.
A. dangerous did weather conditions

B. dangerous conditions did weather

C. dangerous weather conditions did

D. dangerous weather did conditions

Answer: A. dangerous did weather conditions
*Đảo ngữ với so…that: quá… đến nỗi mà.

So+ adjective/ adverbs+ aux+ S+ V (bare-inf) + that+ clause
So+ adjective+ be+ (noun) + that+ clause.
Eg:
So dangerous did weather conditions become, that all mountain roads were closed.
So intelligent is that she can answer all the questions in the interview.

Question 5: The lawyer insisted that his client ________ never have been arrested in
the first place.
A. should

B. must

C. ought to

D. would

Answer: A. should
*Bàng thái cách: (should+ V-bare/ V- bare)

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 3


Nguyễn Văn Sĩ
Formal subjunctives: ((should)+V-bare infinitive) được dùng sau các động từ: accept,
admit, advise, agree, announce, assure, beg, claim, command, comment, complain,
conclude, confess, confirm, demand, deny, explain, inform, insist, mention, object, order,
persuade, promise, recommend, remark, reply, request, respond, rumor, state, suggest,
threaten, urge, warm, propose, ask, move (trong cuộc họp mang ý nghĩa đề nghị),
require,…
Eg: He suggested that you (should) go to the shrine to pray for something.
Question 6: Let's hope the volcanic eruption ___ before we arrive on the island.
A. will have been finished

B. will finish


C. is going to finish

D. will have finished

Answer: D. will have finished
* Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect Tense)
a) Form: S+ will/ shall+ have+ P.P+ O/A
b) Cách dùng:
*Diễn tả một hoạt động sẽ xảy ra trước một thời điểm hoặc một hành động trong tương
lai.
Eg: I will have finished my homework by the time I go out on a date tonight.
+ Sau by the time / before ta dùng hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành trong mệnh đề
chỉ thời gian.
+ Với thì tương lai hoàn thành already có hai vị trí đứng như sau đều đúng:
Eg: I will have already finished/will already finished my homework.
Question7: We _____________ the film, but then we forgot about it.
A. are going to watch

B. went to watch

C. were going to watch

D. would watch

Answer: C. were going to watch
*Was/were going to:

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể


Page 4


Nguyễn Văn Sĩ
Chúng ta có thể dùng was/were going to diễn tả một kế hoạch hay dự định đã được trù
tính trước ở quá khứ nhưng sau đó không thực hiện nữa vì một lí do nào đó.
Eg: Mr. Dudley was going to retire, but then he found another job.
The bus pulled away just as I was going to get on it.
I was going to means that I intended to.
 Dùng would như là hình thức quá khứ của will.
Eg: They set off at daybreak. They would reach the camp before night fall.
Question 8: There were _____ accidents during the holiday weekend that the
government is bringing in tough new driving laws.
A. so much

B. many

C. such

D. so many

Answer: D. so many
*So …that: quá đến nỗi mà.

So+many/a lots of…+noun (đếm được)+that + clause
So+ much/a little…+noun (không đếm được)+that+ clause
Eg: There was so much steam (that) we couldn't see a thing.
Question 9: Since I __________here, I ____________ my neighbors.
A. lived- have seen


B. lived- didn‟t see

C. have lived-don‟t see

D. lived-haven‟t seen

Answer: D. lived-haven‟t seen
*Since trong thì hiện tại hoàn thành:

𝐕 𝐩𝐚𝐬𝐭 𝐬𝐢𝐦𝐩𝐥𝐞 𝐭𝐡ô𝐧𝐠 𝐝ụ𝐧𝐠
𝐕 𝐩𝐫𝐞𝐬𝐞𝐧𝐭 𝐩𝐞𝐫𝐟𝐞𝐜𝐭 í𝐭 𝐬ử 𝐝ụ𝐧𝐠
Eg: I haven‟t seen Mary since we graduated/ have graduated.
S+ V(present perfect)+ since+ S+

Question 10: The man ______ if the ambulance _______ so quickly.
A. would have died/ hadn't arrived
C. would have died/didn‟t arrive

B. could have died/ had arrived
D. would die/ hadn‟t arrived

Answer: A. would have died/ hadn't arrived

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 5


Nguyễn Văn Sĩ
* Type 3 conditionals: không thể xảy ra ở quá khứ.

IF + S+HAD+ P.P+…, S+ WOULD/COULD+V(BARE)
Eg: If you had taken a taxi, you would have got here in time.
If I'd phoned to renew the books, I wouldn't have had to pay a fine.
The man would have died if the ambulance hadn't arrived so quickly.
Question 11: They‟re early risers, so they‟re unlikely _______ at this hour.
A. that they are sleeping

B. having slept

C. to sleep

D. to be sleeping

Answer: D. to be sleeping
*CẤU TRÚC: unlikely…

S+ BE+ UNLIKELY+ TO-V (PERSONAL)
IT+ BE+ UNLIKELY+ THAT+ S+ V(IMPERSONAL)
Question 12: __________ a fire, hotel guests are asked to remain calm.
A. As a result of

B. In the event of

C. By reason of

D. In the time of

Answer: B. In the event of
*In case/ In the event that: trong trường hợp, nếu (việc gì) xảy ra: dùng để diễn tả
một việc gì đó có thể sẽ không xảy ra, nhưng có khả năng xảy ra.

Eg: I‟ll be at my uncle‟s house in case/ in the event that you need to reach me.
 In the even that trang trọng hơn in case, ta dùng should trong mệnh đề trạng ngữ
nhằm nhấn mạnh sự không chắc chắn của người nói về điều gì sẽ xảy ra.
Eg: I‟ll give you my phone number in case/ in the event that you (should) need to get in
touch with me.
 In case of/ In the event of+ noun/ noun phrase/ V-ing: thường dùng trong những
trường hợp khẩn cấp như cấp cứu, hỏa hoạn,…
Eg: In case of/ In the event of emergency, dial this number immediately.

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 6


Nguyễn Văn Sĩ
Question 13: We could go and visit Sue, ___that we have to drive past her house
anyway.
A. seeing

B. viewing

C. because

D. judging

Answer: A. seeing
* Because, seeing that +clause: bởi vì
Eg: We must be near the beach, because I can hear the waves.
We could go and visit Sue, seeing that we have to drive past her house anyway.
 Thường đặt “because” đứng đầu câu để mở đầu cho một mệnh đề chỉ lí do.

Eg: Because everything looked different, I had no idea where to go.
 Seeing that được dùng trong tiếng Anh không trang trọng, trong văn nói nhiều
người cũng sử dụng seeing as.
Eg: He just had to apologize, seeing that/as he knew he'd made a mistake.
Question 14: “What would you do in my place?”- “Were _____ treated like that, I‟d
complain to the manager.”
A. Were

B. I to have been

C. I have been

D. I to be

Answer: D. I to be
* Đảo ngữ của câu điều kiện loại 2:
+ +
+ +

}+ S+ could/ would +V (bare).

Eg: It would be embarrassing, were she to find out the truth.
Were I in your position, I wouldn‟t do that.
Question 15:“______ you were ill, we would haven‟t come.”-“Don‟t be silly! I
always enjoy your company”
A. Were we to know

B. Should we have known

C. Had we known


D. Had we to know

Answer: C. Had we known
* Đảo ngữ của câu điều kiện loại 3:
Had+ S+ (not)+ P.P, S+ could/ would+ have+ P.P.

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 7


Nguyễn Văn Sĩ
Eg: Had they not rushed Dan to hospital, he would have died.
Question 16:________ we not succeed, the consequences would be disastrous.
A. If

B. Even if

C. As if

D. Should

Answer: D. Should
Đảo ngữ của câu điều kiện loại 1:
+
+ / ,

Should+ S+ (not) + V (bare-inf), +


Eg: Should he appear, please tell him to wait for me.
Should anyone ring, could you take a message?
Question 17:“It‟s time you ______ in bed. It‟s almost midnight, isn‟t it?”-“You‟re
right.”
A. Are

B. have been

C. were

D. had been

Answer: C. were
* It‟s (high/ about) time: đã đến lúc.

It‟s (high/ about) time+

𝒇𝒐𝒓 𝒔𝒐𝒎𝒆𝒃𝒐𝒅𝒚 𝒕𝒐 𝒅𝒐 𝒔𝒐𝒎𝒆𝒕𝒉𝒊𝒏𝒈
𝒔𝒐𝒎𝒆𝒃𝒐𝒅𝒚 𝒅𝒊𝒅 𝒔𝒐𝒎𝒆𝒕𝒉𝒊𝒏𝒈

Eg: It‟s time we left. It‟s high time something was done about this!
It‟s about time for us to go to bed.
Question 18: If only I ______ the bill, we wouldn‟t have been cut off.
A. had paid

B. have paid

C. had been paid

D. paid


Answer: A. had paid
* If only: giá như= wish: ước cách dùng như wish.
a. Present/ Future: chia động từ ở thì quá khứ sau If only.
Eg: If only I had a motorbike.
If only you weren‟t leaving

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 8


Nguyễn Văn Sĩ
If only I was going to on holiday with you next week.
If only he would change his mind and marry Jane.
b. Past time: chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành sau If only.
Eg: If only he hadn‟t bought this second-hand car.
Question 19: “Susan looks ready to cry”-“It looks as if Peter ______ her birthday
again.”
A. has forgotten

B. has been forgetting

C. had forgotten

D. had been forgetting

Answer: A. has forgotten
* As if/ as though: như thể, dường như: động từ theo sau tùy thuộc vào tình huống có
thật hay không có thật mà chia cho phù hợp:

 Có thật: You look as if you‟re having second thoughts.(true: you are having
second thoughts)
 Không có thật:
Eg: He acts as if he were in charge.(unreal: He isn‟t in charge)
I feel as though an express train had hit me. (It didn‟t hit me)
19.1. “Why you are glaring at me?”-“You treat me as though I _______ your slave.”
A. have been

B. was being

C. were

D. had been

Answer: C. were
Question 20: “You are looking tired.”-“I‟m exhausted. I wish my neighbors _____
loud music when I‟m trying to sleep.”
A. haven‟t played

B. won‟t play

C. wouldn‟t play

D. hadn‟t played

Answer: C. wouldn‟t play
* Wish: ước
a. Present/ Future: chia động từ ở thì quá khứ sau wish (không xảy ra ở hiện tại or tương
lai).


Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 9


Nguyễn Văn Sĩ
Eg: I wish I had a motorbike.
I wish you weren‟t leaving
I wish I was going to on holiday with you next week.
I wish he would change his mind and marry Jane.
b. Past time: chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành sau wish.
Eg: He wishes he hadn‟t bought this second-hand car.
c. Hope: ước muốn một sự việc có khả năng xảy ra ở trong tương lai, có thể chia hiện tại
hoặc tương lai sau hope.
Eg: I hope it doesn‟t rain tomorrow.
I hope you („ll) have a lovely time in Portugal on your holiday next week.
Question 21: “Do you mind if I _____ Mary about your trip?” –“Well, I‟d rather you
_____ anyone else about it.”
A. tell/ didn‟t tell

B. told/wouldn‟t tell

C. not tell/ not to tell

D. didn‟t tell/ haven‟t told

Answer: A. tell/ didn‟t tell
*Do you mind if I …?/ would(„d) rather I…: có làm phiền …không?/thích hơn.

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể


Page 10


Nguyễn Văn Sĩ
a.I‟d rather: dùng như câu điều kiện
+Giả định ở hiện tại:
Eg: I would rather you call me tomorrow.
+Giả định không thực hiên được ở hiện tại:
Eg: I‟d rather you didn‟t smoke in here.

+Giả định không thực hiên được ở quá khứ:
Eg: Jim would rather that Jill had gone to class yesterday.
Hoặc có thể dùng như sau:
Eg: I‟d rather be a sailor than a solider. (present)
I‟d rather have live in Ancient Greece than Ancient Rome. (past)
b. Do you mind if+ S+ V (present)+…?

Would you mind if+ S+ V (past)+…?
Eg: Would you mind if I closed the window?
Do you mind if I smoke in this room?
Question 22: Sally would prefer to pursue her studies _____ to look for a job.
A. rather than starting

B. to starting

C. rather than start

D. than to start


Answer: C. rather than start
*Cấu trúc: would prefer… rather than…: thích làm ..hơn làm…

would prefer to do something rather than do something

Question 23: Suppose the stock market _____ how much money would we have lost?
A. crash

B. had crashed

C. has crashed

D. would crash

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 11


Nguyễn Văn Sĩ
Answer: B. had crashed
* Imagine, Suppose/ supposing= what…if: nếu …thì sao.
*Understood conditions: khi sử dụng chúng thì một phần của câu điều kiện được hiểu
ngầm chứ không nói ra. (hiểu ngầm)
Eg: Imagine we won the pools. (means Imagine what would we do if we won the pools.
Suppose someone told you that I was a spy! (means Suppose someone told you that I
was a spy, what would you say?)
*Present or past: giống như câu điều kiện
Eg: Imagine we had never met.
*Nếu đề cập đến sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại ta chia động từ ở hiện tại.

Eg: Suppose it starts raining, what will we do?
Question 24: Thinking over a decision can be a disadvantage: by the time our boss
made up his mind about the price the contract ______ to Brown & Sons.
A. has gone

B. had gone

C. did go

D. would have gone

Answer: B. had gone
*After và before trong thì quá khứ hoàn thành:

S+ V (past perfect)+ before/ by the time+ S+ V(past simple)
S+ V (past simple)+ after+ S+ V(past perfect)
Eg: I had done my homework before I went to school.
After I had done my homework, I played video game with my friends.
Question 25: We are not going to stop. The campaign should go on until every bike
____ marked with the new reflective paint. Just think how many lives it may save.
A. will have been

B. was

C. has been

D. will be

Answer: C. has been


Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 12


Nguyễn Văn Sĩ
* Không chia thì tương lai đơn trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.

S+ V(present tense/ future tense)+ Conjunction+ S+ V(present tense)
S+ V(past tense)+ Conjunction+ S+ V(past tense)
Eg: I'll come and see you as soon as I've finished work.
When I arrived, the party was in full swing
Have some coffee before you go.
Question 26: Of one thing I am sure: at no time _____ her father‟s name.
A. didn‟t she use

B. she has used

C. she did use

D. did she use

Answer: D. did she use
* Đảo ngữ với cụm từ có No: at no time, in no way, on no account, under/ in no
circumstances,…

𝒂𝒕 𝒏𝒐 𝒕𝒊𝒎𝒆, 𝒊𝒏 𝒏𝒐 𝒘𝒂𝒚, 𝒐𝒏 𝒏𝒐 𝒂𝒄𝒄𝒐𝒖𝒏𝒕,
𝒖𝒏𝒅𝒆𝒓/𝒊𝒏 𝒏𝒐 𝒄𝒊𝒓𝒄𝒖𝒎𝒔𝒕𝒂𝒏𝒄𝒆𝒔, 𝐨𝐧 𝐧𝐨 𝐜𝐨𝐧𝐝𝐢𝐭𝐢𝐨𝐧, + aux+ S+ V
𝐟𝐨𝐫 𝐧𝐨 𝐫𝐞𝐚𝐬𝐨𝐧, 𝐧𝐨 𝐥𝐨𝐧𝐠𝐞𝐫, 𝐛𝐲 𝐧𝐨 𝐦𝐞𝐚𝐧𝐬
Eg: For no reason shall you play truant.

At no time did they actually break the rules of the game.
Under no circumstances are passengers permitted to open the doors themselves.
No longer does he work in that shop.
On no account must this switch be touched. (dù bất cứ lí do nào)
In no way could I agree with you. (không sao có thể)
By no means does he intend to criticize your idea. (hoàn toàn không)
On no condition shall we accept their proposal. (trong bất cứ trường hợp nào)
Question 27: I think my wife and I _______ on a small farm when I am retired.
A. will have lived

B. will be living

C. are living

D. have lived

Answer: B. will be living: đang diễn ra tại một thời điểm ở tương lai.
* Thì tương lai tiếp diễn (Future Progressive Tense)

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 13


Nguyễn Văn Sĩ
a) Form: S+ will/shall+V_ing+O/A.
b) Cách dung (cơ bản):
*Diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể ở trong tương lai.
Eg: Right now I am sitting in the class. At the same time tomorrow I will be sitting in
class, too.

*Hành động trong tương lai đang xảy ra thì hành động khác xảy đến.
Eg: I will begin to study at seven. You will come at eight. I will be studying when you
come.
*Hành động xảy ra và kéo dài liên tục trong một khoảng thời gian ở tương lai.
Eg: My parents are going to London, so I‟ll be staying with my grandma for the next two
weeks.
Question 28: It didn‟t rain in the spring. I think we _____ water next summer.
A. will run out of

B. are going to run out of

C. have run out of

D. run out of

Answer: B. are going to run out of
*Phân biệt will và be going to:
Be going to + V(bare infinitive): thì tương lai gần
-Diễn đạt một hành động diễn ra trong tương lai gần hoặc một quyết định sẵn có (đã có
kế hoạch hay dự định từ trước).
Eg: He is going to be a dentist when he grows up.
Còn will đưa ra quyết định ngay lúc nói.
-Dự đoán sự việc ở tương lai dựa trên dữ kiện có thật ở hiện tại/ quá khứ.
Eg: Look at! The sky is a lot of dark cloudy. It‟s going to rain.
-Còn dựa trên kinh nghiệm thì dùng will chứ không dùng be going to.
Eg: One day people will travel to Mars.

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 14



Nguyễn Văn Sĩ
- Không dùng với come và go (verbs of movement) mà ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để
thay thế.
Eg: Jim are going to meet his friends on the weekend.
Question 29:The flow of immigrants into Britain _________ to a small number since
the new laws __________.
A.
B.
C.
D.

will be reduced/ have introduced
have reduced/ had introduced
has been reduced/were introduced
were reduced/ have been introduced

Answer: C. has been reduced/were introduced: bị động thì hiện tại hoàn thành+ thì
quá khứ đơn.
* Hình thức bị động của các thì.
TENSES

ACTIVE FORM

PASSIVE FORM

Present perfect

Has / have + P.P


Has / have + been + P.P

Simple past

V2 / V-ed

Was / were + P.P

Eg: The drugs were found by the police.
Cocaine has been seized by the FBI.
Question 30: They ______ the advantages of the takeover when I ______ them an
hour or so late.
A. were discussing/ rejoined

B. have discussed/ am rejoining

C. are discussing/ will rejoin

D. would discuss/ rejoined

Answer: A. were discussing/ rejoined
* When và while trong thì quá khứ tiếp diễn:

S+ V(past continuous)+while+ S+ V(past continuous)
S+ V(past continuous)+ when+ S+ V(past simple)

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 15



Nguyễn Văn Sĩ
Question 31: She was still working at 8 o‟clock yesterday evening. She ______ since
six o‟clock in the morning.
A. has worked

B. has been working

C. worked

D. had been working

Answer: B. has been working: nhấn mạnh tính liên tục của hành động.
*Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Progressive Tense)
a) Form:

S+ have/ has+ been+ V_ing+ O/A

b) Cách dùng:
* Hầu như không có nhiều khác biệt giữa hai thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn
thành tiếp diễn. Trong nhiều trường hợp, chúng ta có thể sử dụng hoặc thì hiện tại hoàn
thành hoặc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn đều được với các động từ: work, live, study,
rain, learn, ... .
Eg: They've been working here for a long time but Andy has worked here for even
longer.
(Tôi làm việc ở đây cũng khá lâu rồi, nhưng Andy làm ở đây còn lâu hơn.)
Eg: I've lived here for 10 years and she has been living here for 12 years.
(Tôi sống ở đây được 10 năm, còn cô ấy sống ở đây đươc 12 năm rồi.)
* Để nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự việc, chúng ta dùng hiện tại hoàn thành

tiếp diễn.
Eg: We've been working really hard for a couple of months.
(Chúng tôi đã làm việc cật lực trong mấy tháng nay.)
c) Dấu hiệu nhận biết: since, for, all day, all long time, all her/his life time,all the
morning/afternoon/ evening,…. .
Question 32: With a better goalkeeper they ______ almost certain to win the cup. But
even with poor old Joe Wright they are a very likely winner.
A. would have been

B. would be

C. were

D. will be

Answer: B. would be

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 16


Nguyễn Văn Sĩ
* With+ noun/ noun phrase: Với…thì: dùng như câu điều kiện loại 2, loại 3.
Eg: With a bit more time, we could do a proper job (= If we had a bit more time,...)
Question 33: It‟s a tremendous task so I‟m rather pessimistic about Roger‟s chances.
Even if he ________ how to begin.
A. Shows

B. were shown


C. has shown D. showed

Answer: B. were shown
* Even if: cho dù, ngay cả khi.
Eg: Even if I get an invitation to the reception, I‟m not going to go.
Joanne wouldn't want a dog even if she had room to keep one.
Question 34: If Karol Wojtyia _____ elected Pope, there wouldn‟t be so many Poles
visiting Rome every year now.
A. Wasn‟t to be

B. weren‟t

C. hadn‟t been

D. had been

Answer: C. hadn‟t been: câu điều kiện trộn
* Mix conditionals
If+past perfect, would(n‟t)+ V(bare)
If+past simple, would((n‟t) +have +P.P
If+ past perfect, would(n‟t)+ be+ V_ing

If I‟d saved more, I‟d be rich
If I was sensible, I‟d have saved more
If I hadn‟t saved, I would be going on
holiday
If+ past continuous, would(n‟t) V(bare)
If I was going on holiday soon, I‟d be
happy

If+ past simple, would(n‟t)+ be+ V_ing
If I didn‟t have savings, I wouldn‟t be
going on holiday
Dùng câu điều kiện hỗn hợp khi có sự khác biệt giữa thời gian ở mệnh đề if và mệnh
đề kết quả
 “past time” và “present time”
*The present result of a hypothetical past situation or action. (hay thi)
Eg:⏟

,⏟

(= I didn‟t take his advice so now I don‟t own a small fortune).

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 17


Nguyễn Văn Sĩ
*Past result of a hypothetical situation in the present.
Eg: ⏟

,⏟

(=you

don‟t get on with your father so you didn‟t listen to his suggestions.
 Past time+ future time
* The future result of a hypothetical past situation or action.
Eg: ⏟


,⏟

(= I did break the wrist so I am not playing tennis).
 Future time+ present time
* The present result of a hypothetical future situation or action.
,⏟

Eg: ⏟

(= I am meeting my manager later, so I am not at conference now).
* Future result of a hypothetical situation in the present.
Eg:


,


(= I am not at home in American so I won‟t be seeing my mother).
Question 35: Because they fly, bats are often mistaken for bird; _______, bats are
mammals, not birds.
A. otherwise

B. as if

C. in case

D. however

Answer: D. however

* However/ nevertheless: tuy nhiên nói về sự tương phản, khi đứng giữa câu chúng
được ngăn cách bởi các đấu câu: dấu chấm phẩy (;) và dấu phẩy (,).

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 18


Nguyễn Văn Sĩ
Eg: The Great Fire destroyed much of London. However/Nevertheless, only six people
lost their lives.
Các từ này mang sắc thái trang trọng hơn so với though/although, chúng có thể đứng
đầu câu hoặc cuối câu, đôi khi lại đứng giữa câu hoặc sau chủ ngữ.
 However theo sau là tính từ hay trạng từ cũng có nghĩa là “although”.
Eg: We just don't have the money to do the work, however necessary you think it is.
Question 36: Let‟s face it! We can‟t get the house painted by the date of our golden
wedding anniversary ______ we hire professionals or paint it ourselves. There‟s just
not enough time.
A. Even if

B. whether

C. in case

D. unless

Answer: B. whether.
* Whether or not: dù có thế nào đi chăng nữa.
Eg: I have to go to work tomorrow whether I feel better or not.
Question 37: We have to employ a few more workers, ______ we won‟t be able to

get the order ready by the arranged date.
A. if

B. until

C. or else

D. as long as

Answer: C. or else
* Otherwise = or…else: nếu không…thì.
 Otherwise+ unreal condition (không có thật ở hiện tại hoặc quá khứ)
Eg: You are obliged to refund my money. Otherwise I shall take legal action.
 Otherwise+ real condition (có khả năng xảy ra ở hiện tại)
Eg: We must be back before midnight; otherwise I will be locked out.
Question 38: ________ you eat plenty of fresh fruit and vegetables, and get plenty of
exercise can you be really healthy.
A. Supposed that

B. Only if

C. If only

D. Even though

Answer: B. Only if
* Only if diễn tả ý chỉ có một điều kiện duy nhất để dẫn đến kết quả cụ thể.

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể


Page 19


Nguyễn Văn Sĩ
Eg: I'll stay at home only if it rains.
-Nhưng khi only if đứng đầu câu thì ta phải dùng hình thức đảo ngữ.
Eg: Only if it rains will the picnic be canceled (không dùng dấu phẩy ngăn cách hai mệnh
đề).
Question 39: We will get their order ______ another company quotes them a lower
price, which I doubt will happen.
A. so long as

B. otherwise

C. unless

D. providing that

Answer: C. unless
* If... not~ unless: nếu không thì
-Sau unless ta luôn dùng thể khẳng định không bao giờ được sử dụng thể phủ định
Eg: I'll go swimming tomorrow if it isn't cold.
= I'll go swimming tomorrow unless it is cold.
-Cả only if và unless đều diễn tả ý: rằng chỉ có một điều kiện duy nhất để dẫn đến kết quả
cụ thể.
Eg: I'll stay at home only if it rains.
-Hầu hết các tài liệu cho rằng if...not= unless điều này thực sự không hoàn toàn chính
xác. Trong một số trường hợp ta không thể dùng unless thay cho if...not.
Eg: If it hadn't been for Zelee daring rescue, we wouldn't be here.
≠Unless it hadn't been for Zelee daring rescue, we wouldn't be here.

=Without Zelee daring rescue, we wouldn't be here.
 Trong hầu hết các câu điều kiện không có thật ( như ví dụ ở trên).
Eg: He would be happier if he didn't take things so seriously (not... unless she took...)
If she hadn't gone to university, she would have gone into the police force (not
Unless she had gone...)
 Khi nói về cảm xúc (emotion).
Eg: I'll be amazed if Christie doesn't win. (not...unless Christie wins.)

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 20


Nguyễn Văn Sĩ
 Trong hầu hết các câu hỏi.
Eg: If you don't pass the test, what will you do?(not Unless you pass...)
Ta có thể not unless với nghĩa là only if:
Eg: A: Are you going to join us? Not unless you apologize first.
(Phần kiến thức nâng cao không thi, khi thi gần như đề cho unless=if…not)
Question 40: Samson crept into the house very quickly _______ his parents wouldn‟t
notice how late he was.
A. for fear that

B. in order that

C. in case

D. since

Answer: B. in order that= so that+ clause: để mà

Question 41: Theatre audiences should turn off their mobile phones _____ distract
the actors should they ring during the play.
A. On account of

B. nevertheless

C. in order not to

D. in contrast to

Answer: C. in order not to
*Một số cụm từ chỉ mục đích:

So as to/ In order to/ To+ V(bare)
Eg: I'd just sat down to read the paper.
The company borrowed money in order to finance their advertising.
Paul wore a suit to his job interview so as to make a good impression.
Thể phủ định:

So as not to/ In order not to + V(bare)
Eg: I wrote it in my diary so as not to forget
 Không dùng phủ định khi chỉ có một mình to- infinitive.
Eg: I carried the knife carefully in order/so as not to cut myself, (not...carefully not to
cut...).
 Dùng to-infinitive để đề cập đến một nhu cầu hay hành động cụ thể.

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 21



Nguyễn Văn Sĩ
Eg: I need a saw to cut this wood.
I got the scale out to weigh the letter.
Question 42: ____ the time change, it will now be getting dark an hour earlier.
A. Despite

`B. Owing to

C. Just as

D. Instead of

Answer: B. Owing to
* Because of, due to, owing to: bởi vì
Các cụm từ này đều được dùng để đưa ra nguyên nhân, theo sau là một danh từ hoặc cụm
danh từ.
- Because of: bởi vì.
Eg: We won't be able to come because of the weather.
The Prime Minister returned home because of growing unrest in the country.
-Due to và owing to cũng có mang nghĩa như “because of”.
Eg: She was unable to run owing to/ due to a leg injury. (=because of a leg injury.)
We have less money to spend owing to/ due to budget cuts. (=because of budget
cuts.)
-Tránh dùng owing to sau tobe.
Eg: The company's success is largely due to the new director, (not...owing to...).
Question 43:_______ so many of the team members were ill, it‟s not surprising that
we lost the game.
A. In contrast


B. Due to

C. Nonetheless

D. Since

Answer: D. Since
* As, because, seeing that/ as, since+clause: bởi vì.
Có thể dùng các từ trên để mở đầu một mệnh chỉ lí do (reason) .
Eg: As it was getting late, I decided I should go home.
We must be near the beach, because I can hear the waves.
Since he was going to be living in Sweden for some times, he thought he should read
something about the country.
We could go and visit Sue, seeing that we have to drive past her house anyway.

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 22


Nguyễn Văn Sĩ
Question 44: You must always have a good breakfast every morning _____ late you
are.
A. however

B. no matter

C. even if

D. whatever


Answer: A. however.
* Đảo ngữ với however

𝑵𝒐 𝒎𝒂𝒕𝒕𝒆𝒓 𝒉𝒐𝒘
} + adjective+ S+ V, clause
𝑯𝒐𝒘𝒆𝒗𝒆𝒓
Eg: However poor he is, he still lives happily.
Question 45: ______ all the problems she encountered, she managed to finish her
homework on time.
A. By the time

B. In spite of C. Even though

D. Apart from

Answer: B. In spite of
* In spite of/Despite.
-Sau In spite of+ V-ing/ Noun (phrase) có cùng nghĩa với although: mặc dù.
Eg: In spite of playing with ten men, we won easily
In spite of being full of water, the boat sailed
In spite of their poverty, the children seemed happy.
-Despite dùng để thay cho In spite of thường được dùng trong lối văn viết.
Eg: Despite falling/In spite of falling midway through the race, she won.
-Bên cạnh đó còn có thể dùng In spite of/ Despite the fact that+ clause
Eg: Despite/ In spite of the fact that she fell midway through the race, she won.
Question 46: Some authors hope to enlighten or instruct their reader, _______ others
only want to entertain.
A. even


B. so

C. thus

D. whereas

Answer: D. whereas
* While/whereas: chỉ sự tương phản trực tiếp “điều này hoàn toàn trái ngược với điều
kia”, whereas dùng trong văn viết rất trang trọng.
Eg: I'm right-handed whereas/ while my brother is left-handed.

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 23


Nguyễn Văn Sĩ
Question 47: _________ his illness, he still went to school yesterday.
A. Much to

B. Much as

C. Though

C. Regardless

Answer: B. Much to
*Much to+ noun(phrase)= in spite of+ noun(phrase)
-Much as+ clause= although/though/ even though
 Much as cũng được dùng tương tự đứng trước một mệnh đề và đặc biệt dùng để

thể hiện cách chúng ta cảm nhận về ai hay cái gì đó.
Eg: Much as I enjoyed the holiday, I was glad to be home. (Although I enjoyed ...)
Question 48: ________ had the plane taken off ________ it began to develop engine
trouble.
A. More-than

B. Hardly-when

C. Both-and

D. Not only- also

Answer: B. Hardly-when
* No sooner…than= Hardly …when: đảo ngữ

No sooner+ had +S +P.P+ than +S+V(past simple)
Barely/Scarely / Hardly +had+ S+ P.P +when+ S+ V(past simple)
Eg: No sooner had Martin sat down than the phone rang.
Hardly had I started work when I felt a pain in my back.
Question 49: ______ is this tradition observed as keenly as it is in this town.
A. Only if

B. Only when

C. Whenever

D. Nowhere

Answer: D. Nowhere
* Đảo ngữ với Nowhere


Nowhere+ aux +S+ V (bare infinitive)
Eg: Nowhere in Vietnam is the scenery as beautiful as that in my country.

Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 24


Nguyễn Văn Sĩ
Question 50: If you are unable to speak a foreign language almost ______ your
mother tongue, you cannot describe yourself as “fluent” in that language.
A. so natural that

B. more natural than

C. as naturally as

D. naturally enough

Answer: C. as naturally as
* So sánh bằng: as…as

𝑎𝑠
S+ V+ 𝑛𝑜𝑡𝑎𝑠/𝑠𝑜+adjective/ adverb+ as+ …
Eg: Andrew came round to my flat as quickly as he could.
The gap between the sides is not as wide as it was.
The bees are plentiful, but not so common as last summer.
Was the film as funny as his last one?
Question 51: Many a strong man _______ disheartened before such a challenge.

A. has

B. have

C. are having D. is having

Answer: A. has
* Many:

Many+ plural count noun+ singular verb
Many+ a+ singular noun+ singular verb
=Many’s the

𝒔𝒐𝒎𝒆𝒃𝒐𝒅𝒚 𝒘𝒉𝒐
+singular
𝐬𝐨𝐦𝐞𝐭𝐡𝐢𝐧𝐠 𝐰𝐡𝐚𝐭

verb

Question 52: Despite his disability, he tried to lead _________ possible.
A. as normal as a life

B. as normal a life as

C. as a normal life as

D. as normal life as

Answer: B. as normal a life as
*Chú ý cấu trúc đặc biệt sau:


Bài tập Tiếng Anh chọn lọc và nâng cao – giải thích chi tiết cụ thể

Page 25


×