Bất đẳng thức và cực trị đại số
CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC QUA CÁC KÌ THI TUYỂN
SINH ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG
1. (CĐGT II 2003 dự bị) Cho 3 số bất kì x, y, z. CMR: x2 xy y2 x2 xz+z2 y2 yz+z2
2. (CĐBC Hoa Sen khối A 2006) Cho x, y, z > 0 và xyz = 1. CMR x3 + y3 + z3 x + y + z.
3. (CĐKTKT Cần Thơ khối A 2006) Cho x,y,z dương và x + y + z 1. Min A = x+y+z+ 1 1 1
x
4. (CĐSPHCM khối ABTDM 2006) Cho x,y dương và x + y =
5
.
4
y
z
4 1
.
x 4y
Tìm Min A =
5. (CĐKTKT Cần Thơ khối B 2006) Cho 4 số dương a, b, c, d. Chứng minh bất đẳng thức:
a
b
c
d
<2
abc
bc d
c da
d ab
1
2
6. (CĐKT Cao Thắng khối A 2006) Chứng minh rằng nếu x > 0 thì (x + 1)2 x 2 x 1 16.
7. (CĐKTKTCN1 khối A 2006) Cho a,b,c>0 CMR:
abc a bc ab c
9
a
b
c
8. (CĐKTYTế1 2006) Cho y 0; x2 + x = y + 12.Tìm cực trị A = xy + x + 2y + 17
9. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006) Cho x, y, z > 0; x + y + z = xyz. Tìm Min A = xyz.
10. (Học viện BCVT 2001) CMR a + b + c = 1 thì:
1
a
3
1
b
3
1
b
c
a
3 a b c
3
3
3
3
c
11. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001 đợt 2)
Cho ba số dương a, b, c thoả a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh:
a
2
b c
2
b
2
c a
2
c
2
2
a b
3 3
2
12. (ĐH Kiến trúc HN 2001)
Cho các số a, b, c thoả:
a 2 b2 c 2 2
ab bc ca 1
Chứng minh:
4
4 4
4 4
4
a ; b ; c
3
3 3
3 3
3
13. (Học viện NH TPHCM khối A 2001)
Cho ABC có 3 cạnh là a, b, c và p là nửa chu vi. CMR:
1
1
1
1 1 1
2
p a pb pc
a b c
14. (ĐH Nông nghiệp I HN khối A 2001) Cho 3 số x, y, z > 0. Chứng minh rằng:
2 x
3
x y
2
2 y
3
y z
2
2 z
3
z x
2
1
x
2
1
y
2
1
z2
15. (ĐH PCCC khối A 2001) Ch. minh rằng với a ≥ 2, b ≥ 2, c ≥ 2 thì: logb c a logca b logab c 1
16. (ĐH Quốc gia HN khối D 2001)
Ch. minh rằng với mọi x ≥ 0 và với mọi > 1 ta luôn có: x + – 1 ≥ x.
Từ đó chứng minh rằng với 3 số dương a, b, c bất kì thì:
a3
3
b
b3
c
3
c3
a3
a b c
b c a
17. (ĐH Thái Nguyên khối D 2001)Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh rằng: a b 1 b a 1 ab
(*)
18. (ĐH Vinh khối A, B 2001) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có
chu vi bằng 3 thì:3a2 + 3b2 + 3c2 + 4abc ≥ 13
2
2
2
19. (ĐH Y Thái Bình khối A 2001)Cho a,b,c dương và a + b = c. CMR a 3 b3 c 3
20. (ĐHQG HN khối A 2000) Với kiện a + b + c = 0. CMR:8a + 8b + 8c ≥ 2a + 2b + 2 c
21. (ĐHQG HN khối D 2000) Cho a,b,c dương và ab + bc + ca = abc. CMR
b2 2a2
c2 2b2
a 2 2c 2
3
ab
bc
ca
Bất đẳng thức và cực trị đại số
22. (ĐH Bách khoa HN khối A 2000)Cho 2 số a, b thoả điều kiện a + b ≥ 0. CMR:
a3 b3 a b
2
2
3
23. (ĐHSP TP HCM khối DE 2000) Cho 3 số a, b, c bất kì. Chứng minh các BĐT:
a) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca b) (ab + bc + ca)2 ≥ 3abc(a + b + c)
24. (ĐH Nông nghiệp I khối A 2000)
Cho a,b,c dương và abc = 1. Tìm Min P =
bc
a2b a2c
ca
b2c b2a
ab
c2a c2b
1 3 abc
25. (ĐH Thuỷ lợi II 2000) Cho a,b,c dương CMR:(a + 1).(b + 1).(c + 1) ≥
26. (ĐH Y HN 2000) Cho
2 3
6.
x y
3
Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng x + y.
27. (ĐH An Giang khối D 2000)
Cho các số a, b, c ≥ 0. Chứng minh: ac+1 + bc+1 ≥ ab(ac–1 + bc–1)
28. (ĐH Tây Nguyên khối AB 2000) Cho x, y, z dương và x + y + z = 1
CMR: xy + yz + zx >
18xyz
2 xyz
29. (ĐH An Ninh khối A 2000) CMR với mọi số nguyên n ≥ 3 ta đều có: nn + 1 > (n + 1)n
30. (CĐSP Nha Trang 2000)
Cho a, b ≥ –1 và a + b = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:A = a 1 b 1
31. (CĐSP Nhà trẻ – Mẫu giáo TƯ I 2000)Cho x,y,z khác 0 CMR:
1
x
2
1
y
2
2
32. (ĐH Y Dược TP HCM 1999)Cho 3 số a, b, c khác 0. Chứng minh: a2
b
1
z
2
b2
c
2
9
2
x y 2 z2
c2
a2
a b c
b c a
33. (ĐH Hàng hải 1999) Cho x, y, z ≥ 0 và x + y + z ≤ 3. Chứng minh rằng:
x
1 x
2
y
1 y
2
z
1 z
2
3
1
1
1
2 1 x 1 y 1 z
34. (ĐH An ninh HN khối D 1999)Cho 3 số x, y, z thay đổi, nhận giá trị thuộc đoạn [0;1].
CMR: 2(x3 + y3 + z3) – (x2y + y2z + z2x) ≤ 3
(*)
35. (Đại học 2002 dự bị 1)
Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của ABC có 3 góc nhọn đến các cạnh
BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
a 2 b2 c 2
2R
x y z
(R là bán kính đường tròn ngoại tiếp). Dấu “=” xảy ra khi nào?
36. (Đại học 2002 dự bị 3) Cho x,y dương và x + y =
5
.
4
Tìm Min:S =
4 1
x 4y
37. (Đại học 2002 dự bị 5)
Giả sử a, b, c, d là 4 số nguyên thay đổi thoả mãn 1 ≤ a < b < c < d ≤ 50.
Chứng minh bất đẳng thức:
a c b2 b 50
b d
50b
S=
và tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a c
.
b d
38. (Đại học 2002 dự bị 6)
3
. ha, hb, hc tương ứng
2
1
1
1 1 1 1
3
a
b
c
h
h
h
a
b
c
Cho tam giác ABC có diện tích bằng
đỉnh A, B, C. Chứng minh rằng:
là độ dài các đường cao kẻ từ các
39. (Đại học khối A 2003) Cho x, y, z là 3 số dương và x + y + z 1. Chứng minh rằng:
x2
1
x2
y2
1
y2
z2
1
z2
82
40. (Đại học khối A 2003 dự bị 1) Tìm cực trị của hàm số:
y = sin5x +
3 cosx
Bất đẳng thức và cực trị đại số
41. (Đại học khối A 2003 dự bị 2) Tính các góc của tam giác ABC, biết rằng:
4p(p a) bc
A
B
C 2 3 3
sin sin sin
2
2
2
8
(1)
(2)
trong đó BC = a, CA = b, AB = c, p =
1 1 1
4.
x y z
42. (Đại học khối A 2005) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn :
Chứng minh rằng:
ab c
.
2
1
1
1
1
2x+y+z x 2y z x y 2z
x
43. (Đại học khối B 2005) Chứng minh rằng với mọi x R, ta có:
x
x
12 15 20
x
x
x
5 4 3 3 4 5
44. (Đại học khối D 2005)
Cho các số dương x, y, z thoả mãn xyz = 1.CMR:
1 x3 y 3
1 y3 z3
1 z3 x3
3 3
xy
yz
zx
45. (Đại học khối A 2005 dự bị 1) Cho x + y + z = 0. CMR:
3 4x 3 4y 3 4z
46. (Đại học khối A 2005 dự bị 2)CMR x, y > 0 ta có: 1 x 1 y 1
x
9
y
256
47. (Đại học khối B 2005 dự bị 1) Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn: a + b + c =
CMR:
3
6
2
3
.
4
a 3b 3 b 3c 3 c 3a 3
48. (Đại học khối B 2005 dự bị 2) Chứng minh rằng nếu 0 y x 1 thì
x y y x
1
.
4
49. (Đại học khối D 2005 dự bị 2)
x2
y2
z2
3
1 y 1 z 1 x 2
Cho x, y, z là 3 số dương và xyz = 1. CMR:
50. (Đại học khối A 2006) Cho 2 số thực x ≠ 0, y ≠ 0 và (x + y)xy = x2 + y2 – xy.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A=
1
x
3
1
y3
.
51. (Đại học khối B 2006) Tìm Min:A = x 12 y2 x 12 y2 y 2
52. (ĐH 2007A) Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thoả mãn điều kiện xyz 1 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
P
x 2 ( y z)
y 2 (z x )
z2 ( x y )
.
y y 2z z z z 2 x x x x 2y y
53. (ĐH 2007B) Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x 1
y 1 z 1
P x y z .
2 zx 2 xy
2 yz
b
a
1
1
54. (ĐH 2007D) Cho a b 0 . Chứng minh rằng: 2 a 2 b .
a
2
2b
55. (ĐH 2007A–db2) Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x
y
z
P 3 4( x 3 y 3 ) 3 4( y 3 z3 ) 3 4( z3 x 3 ) 2 .
2
2
z
x2
y
56. (ĐH 2007D–db1) Cho a, b là các số dương thoả mãn ab a b 3 . Chứng minh:
3a
3b
ab
3
a 2 b2 .
b 1 a 1 a b
2
57. (ĐH 2008B) Cho hai số thực x, y thay đổi và thoả mãn hệ thức x 2 y 2 1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá
Bất đẳng thức và cực trị đại số
trị nhỏ nhất của biểu thức P
2( x 2 6 xy )
.
1 2 xy 2 y 2
58. (ĐH 2008D) Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
( x y )(1 xy )
biểu thức: P
.
(1 x )2 (1 y )2
59. (CĐ 2008A) Cho hai số thực thay đổi x,y thỏa mãn x 2 y 2 2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
P 2( x 3 y 3 ) 3xy
60. (ĐH 2009A) Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thoả mãn điều kiện: x ( x y z) 3yz , ta
có:
( x y)3 ( x z)3 3( x y )( x z)( y z) 5( y z)3 .
61. (ĐH 2009B) Cho các số thực x, y thay đổi và thoả mãn ( x y)3 4 xy 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
A 3( x 4 y 4 x 2 y 2 ) 2( x 2 y 2 ) 1 .
62. (ĐH 2009D) Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thoả mãn x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của biểu thức S (4 x 2 3y )(4 y 2 3 x ) 25 xy .
63. (CĐ 2009A) Cho a và b là hai số thực thỏa mãn 0 a b 1 .Chứng minh rằng:
a 2 ln b b 2 ln a ln a ln b
64. ĐH 2010B) Cho các số thực không âm a, b, c thoả mãn: a b c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
M 3(a2 b2 b2c2 c2 a2 ) 3(ab bc ca) 2 a2 b2 c2 .
65. Cho hai số dương x,y thay đổi thỏa mãn 3x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
1
A
x
xy
66. (ĐH 2010D) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
y x 2 4 x 21 x 2 3x 10 .
67. (ĐH 2011 A) Cho x,y,z là 3 số thực thuộc đoạn [1;4] và x y; x z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
x
y
z
P
2x 3 y y z z x
68. (ĐH 2011 B) Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn 2( a 2 b 2 ) ab (a b)(ab 2) . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
a3 b3 a 2 b2
P 4 3 3 9 2 2
c b
a
b
69. (Khối A -2012) Cho các số thực x,y,z thỏa mãn x y z 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P 3| x y | 3| y z| 3| z x| 6 x 2 6 y 2 6 z 2
70. (Khối B-2012) Cho các số thực x,y,z thỏa mãn các điều kiện x y z 0 và x 2 y 2 z 2 1 . Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
P x5 y 5 z 5
2
71. (Khối D-2012) Cho các số thực x,y thỏa mãn x y ( y 4) 2 2 xy 32 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức: A x3 y 3 3( xy 1)( x y 2)