Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Tuyển tập đề ôn thi THPT quốc gia môn vật lý bám sát đề thi đại học năm 2016 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.79 MB, 101 trang )

CLB LUYỆN THI XỨ THANH - THẠC SỸ VẬT LÝ - GV: HOÀNG XUÂN TÁM
ĐT 0986 805 725
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
MÔN THI: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Lấy gia tốc rơi tự do g ≈ 10 m/s2; π2 ≈ 10; số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023
hạt/mol; êlectron có khối lượng me = 9,1.10-31 kg và điện tích qe = − 1,6.10-19 C;
hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108
m/s; đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Đối với dao động tuần ho{n, khoảng thời gian ngắn nhất m{ sau đó
trạng th|i dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi l{
A. tần số dao động.
B. chu kì dao động.
C. chu kì riêng của dao động.
D. tần số riêng của dao động.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  3cos(2 t   ) , trong đó
3

x tính bằng cm, t tính bằng gi}y. Gốc thời gian đ~ được chọn lúc vật có trạng
th|i chuyển động như thế n{o?
A. Đi qua Vị trí có li độ x = - 1,5 cm v{ đang chuyển động theo chiều
dương trục Ox
B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm v{ đang chuyển động theo chiều }m của
trục Ox
C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm v{ đang chuyển động theo chiều dương
trục Ox
D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm v{ đang chuyển động theo chiều }m
trục Ox
Câu 3: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều ho{ cuả con lắc lò xo:
A.Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.


B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo l{ một đoạn thẳng.
D. Quỹ đạo l{ một đường hình sin.
Câu 4: Một Con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20t) cm. Xác
định chu kỳ, tần số dao động chất điểm.
A. f =10Hz; T= 0,1s .
B. f =1Hz; T= 1s.
C. f =100Hz; T= 0,01s .
D. f =5Hz; T= 0,2s
Câu 5: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều ho{ l{ v =
120cos20t(cm/s), với t đo bằng gi}y. V{o thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao
động), vật có li độ l{
A. 3cm.
B. -3cm.
C. 3 3 cm.
D. - 3 3 cm.
Câu 6: Sóng dọc l{ sóng cơ m{ c|c ph}n tử của sóng
A. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Dao động theo phương thẳng đứng.
C. Dao động theo phương ngang.
NHẬN GIA SƯ – DẠY KÈM – LUYỆN THI ĐH CHẤT LƯỢNG CAO
1


CLB LUYỆN THI XỨ THANH - THẠC SỸ VẬT LÝ - GV: HOÀNG XUÂN TÁM
ĐT 0986 805 725
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
D. Lan truyền theo sóng.
Câu 7: Bước sóng l{:
A. Qu~ng đường sóng truyền đi được sau khoảng thời gian một chu kỳ.

B. Khoảng c|ch giữa hai gợn sóng.
C. Khoảng c|ch giữa hai điểm của sóng có li độ bằng nhau.
D. Qu~ng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 8: Một nguồn sóng A có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s. Cho
điểm M trên phương truyền sóng c|ch nguồn A một đoạn 5,6 m. Tìm số điểm
trên khoảng MA dao động cùng pha với nguồn.
A. 3
B. 4
C. 5.
D. 6.
Câu 9: Mạch xoay chiều RLC có điện |p hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không
đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi:
A.Thay đổi độ tự cảm L để điện |p hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại.
B. Thay đổi R để điện |p hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại.
C. Thay đổi điện dung C để điện |p hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
D. Thay đổi tần số f để điện |p hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
Câu 10: Đặt điện |p xoay chiều u = 100 2 cos(100πt +π/3)V v{o hai đầu một
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

1
H. Tại thời
2

điểm điện |p giữa hai đầu

cuộn cảm l{ 50 6 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm l{ 2 A. Biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm l{:
π
π
A. i = 2 2 cos(100πt - )A.

B. i = 2 cos(100πt + ) A.
6
6
π

C. i = cos(120πt - )A.
D. i = 2 2 cos(100πt - ) A.
6
3
Câu 11: Đặt một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng U= 200V v{o hai đầu
đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm kh|ng, R có gi| trị thay đổi được.
Điều chỉnh R , khi R = R1 và R = R2 thì độ lệch pha tương đối giữa điện |p hai
đầu đoạn mạch v{ dòng điện lần lượt l{ 1 và  2 . Người ta thấy tổng:
R1 + R2 = 100Ω v{ 1  2 


2

. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch trong trường

hơp R=R1 có gi| trị l{:
A. 200W
B. 100W
C. 50W
D. 400W
Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm
L không đổi v{ tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của d}y dẫn
l{ không đ|ng kể v{ trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có
gi| trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch l{ f1. Khi điện dung có gi| trị C2 =
4C1 thì tần số dao động điện từ riêng của mạch l{:

f
f
A. f2  1 .
B. f2  4f1 .
C. f2  1 .
D. f2  2f1 .
4
2
Câu 13: Chọn c}u sai:
2

NHẬN GIA SƯ – DẠY KÈM – LUYỆN THI ĐH CHẤT LƯỢNG CAO


CLB LUYỆN THI XỨ THANH - THẠC SỸ VẬT LÝ - GV: HOÀNG XUÂN TÁM
ĐT 0986 805 725
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
A. Mỗi |nh s|ng đơn sắc có một bước sóng v{ tần số x|c định.
B. Chiết suất của chất l{m lăng kính đối với |nh s|ng đơn sắc có bước
sóng c{ng ngắn thì c{ng lớn.
C. Mỗi |nh s|ng đơn sắc có một m{u sắc v{ tần số nhất định.
D. Tốc độ truyền của c|c |nh đơn sắc kh|c nhau trong cùng một môi
trường thì kh|c nhau.
Câu 14: Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, vạch đỏ H , vạch lam H  có
bước sóng lần lượt l{ 1 , 2 . Bức xạ có bước sóng   12 /(1  2 ) thuộc d~y
A. Pasen.
B. Laiman.
C. Banme, trong vùng nhìn thấy.
D. Banme, trong vùng tử ngoại.
Câu 15: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng En của nguyên tử

hiđrô thoả m~n hệ thức: En = 

13, 6
eV (với n = 1, 2, 3,…). Để chuyển êlectron
n2

lên quỹ đạo O thì nguyên tử hiđrô ở trạng th|i cơ bản phải hấp thụ phôtôn
mang năng lượng:
A. 2,72 eV.
B. 13,056 eV.
C. 10,88 eV.
D. 0,544 eV.
Câu 16: Sau bao nhiêu lần phóng xạ α v{ bao nhiêu lần phóng xạ β– thì hạt
208
nhân 232
90Th biến đổi th{nh hạt nh}n 82 Pb ?
A. 4 lần phóng xạ α ; 6 lần phóng xạ β–
B. 6 lần phóng xạ α ; 8 lần phóng xạ β–
C. 8 lần phóng xạ ; 6 lần phóng xạ β–
D. 6 lần phóng xạ α ; 4 lần phóng xạ β–
Câu 17: Cho phản ứng hạt nh}n sau: 12 H 12H 24He 01n  3,25MeV . Biết độ hụt khối
của 12 H l{: ΔmD= 0,0024 u và 1u = 931 MeV/ c2. Năng lượng liên kết hạt nh}n
4
2 He là
A. 7,7188 MeV
B. 77,188 MeV
C. 771,88 MeV
D. 7,7188 eV

6


Câu 18: Chất điểm dao động điều ho{ với x=5cos(20t- ) (cm) thì có vận tốc

6

A. v = 100sin(20t+ ) m/s.
C. v = 20sin(20t+/2) m/s


) m/s
6

D. v = -100sin(20t - )
6

B. v = 5sin(20t -

Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong một cho kỳ vận
tốc trung bình là
A. 0
B. 4A/T
C. 2A/T
D. Không x|c định được
NHẬN GIA SƯ – DẠY KÈM – LUYỆN THI ĐH CHẤT LƯỢNG CAO

3


CLB LUYỆN THI XỨ THANH - THẠC SỸ VẬT LÝ - GV: HOÀNG XUÂN TÁM
ĐT 0986 805 725

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
Câu 20: Cho một vật dao động điều ho{ với phương trình: x = 10cos(2  t5  /6)(cm). Tìm qu~ng đường vật đi được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5s.
A. 10cm.
B. 100cm.
C. 100m.
D. 50cm.
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg.
Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động. Lấy g   2  10 m/s2. Tính độ
cứng của lò xo.
A. 60(N/m)
B. 40(N/m)
C. 50(N/m)
D. 55(N/m)
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều d{i 0,5m, vật nặng khối lượng 200g đặt tại
nơi có g=9,8 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động bằng c|ch đưa vật tới vị trí
d}y treo lệch góc 0,12 rad so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Trong qu|
trình dao động, con lắc luôn chịu lực ma s|t nhỏ có độ lớn không đổi v{ bằng
0,002N. Tổng qu~ng đường vật nặng đi được kể từ lúc bắt đầu dao động đến
lúc dừng hẳn l{:
A. 2,538 m
B. 3,528 m
C. 5,328 m
D. 5 m
Câu 23: Độ cao của }m phụ thuộc v{o yếu tố n{o của }m?
A. Tần số của nguồn }m.
B. Biên độ dao động của nguồn }m.
C. Độ đ{n hồi của nguồn }m.
D. Đồ thị dao động của nguồn }m.
Câu 24 : Một người quan s|t một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao
hơn 10 lần trong 18 s v{ thấy khoảng c|ch giữa hai ngọn sóng liên tiếp nhau l{

2,5 m. Tốc độ truyền sóng biển l{:
A. 1,25 m
B. 2,5 m
C. 1,4m
D. 12,5m
Câu 25: Tại hai điểm A v{ B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 HZ, cùng
pha. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30 cm, MB
= 25,5 cm, giữa M v{ đường trung trực của AB còn có hai d~y cực đại kh|c vận
tốc truyền sóng trên mặt nước l{ :
A. 24 cm/s.
B. 36 cm/s. C. 20,6 cm/s.
D. 28,8 cm/s.
Câu 26: Cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm
thuần:
A. Sớm pha hơn π/4 so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trễ pha hơn π/4 so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Sớm pha hơn π/2 so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Trễ pha hơn π/2 so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 27: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều chạy qua. Hệ
số công suất của đoạn mạch
A. Tỉ lệ thuận với điện |p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần trong
mạch.
B. Tỉ lệ nghịch với điện |p hiệu dụng hai đầu mạch.
C. Tỉ lệ thuận với công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch.
D. Phụ thuộc v{o tần số của dòng điện trong mạch.
4

NHẬN GIA SƯ – DẠY KÈM – LUYỆN THI ĐH CHẤT LƯỢNG CAO



CLB LUYỆN THI XỨ THANH - THẠC SỸ VẬT LÝ - GV: HOÀNG XUÂN TÁM
ĐT 0986 805 725
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
Câu 28: Một đoạn mạch gồm một cuộn d}y không thuần cảm có độ tự cảm L,
điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40. Hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100t (V). Dòng điện trong mạch có
cường độ hiệu dụng l{ 2A v{ lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch. Gi| trị của r v{ L l{:
A. 25 và 0,159H.
B. 25 và 0,25H.
C. 10 và 0,159H.
D. 10 và 0,25H.
Câu 29: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần,
đoạn mạch MN chứa cuộn cảm thuần v{ đoạn mạch NB chứa tụ điện mắc nối
tiếp. Gọi u, u1, u2, u3 lần lượt l{ điện |p tức thời hai đầu đoạn mạch AB, AM,
MN, NB. Hệ thức đúng l{
A. u3 + u1 = u – u2
B. u = u1 + u2 – u3
C. u3 = u1 – u2 – u
D. u + u1 = u2 – u3
Câu 30: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn d}y có điện trở r v{ độ tự cảm L mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện |p hai đầu mạch có tần số f v{ có gi| trị
hiệu dụng là U ổn định. Biết: 2 U L = U C  U , điện |p hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn d}y bằng:
A.

1
U
2


B. 2 U

C. 3 U

D. U

Câu 31: Một m|y biến thế có số vòng d}y của cuộn sơ cấp l{ 1000 vòng, của
cuộn thứ cấp là 100 vòng. Tải thứ cấp l{ điện trở thuần. Hiệu điện thế v{
cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp l{ 24V v{ 10A. Hiệu điện thế v{
cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp l{:
A. 2,4 V và 10 A
B. 2,4 V và 1 A
C. 240 V và 10 A
D. 240 V và 1 A
Câu 32: Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng không đổi v{o hai đầu một
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi
điện dung tụ điện lần lượt l{ C1 = 18µF và C2 = 12µF thì điện |p hiệu dụng ở
hai đầu điện trở có cùng gi| trị. Để điện |p hiệu dụng trên điện trở R đạt cực
đại thì điện dung của tụ điện l{
A. 15,0µF
B. 7,5 µF
C. 7,2 µF
D. 14,4 µF
2
Câu 33: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S=100 cm ,có N=500 vòng dây,
quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút, quay quanh trục vuông góc với đường
sức của một từ trường đều B=0,1T. Chọn gốc thời gian t=0 l{ lúc ph|p tuyến n
của khung d}y có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. (Lấy   3,14 ).
Biểu thức x|c định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung d}y l{:
A. e=15,7cos(314t)(V).

B. e=15,7cos(314t-π/2)(V).
C. e=157cos(314t-π/2)(V).
D. e=157cos(314t)(V).
Câu 34: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm
A. một tụ điện v{ một cuộn cảm thuần.
NHẬN GIA SƯ – DẠY KÈM – LUYỆN THI ĐH CHẤT LƯỢNG CAO

5


CLB LUYỆN THI XỨ THANH - THẠC SỸ VẬT LÝ - GV: HOÀNG XUÂN TÁM
ĐT 0986 805 725
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
B. một tụ điện v{ một điện trở thuần.
C. một cuộn cảm thuần v{ một điện trở thuần.
D. một nguồn điện v{ một tụ điện.
Câu 35: Một mạch dao động LC có tụ điện C  25 pF v{ cuộn cảm L  4.104 H .
Lúc t = 0, dòng điện trong mạch có gi| trị cực đại v{ bằng 20 mA v{ đang giảm.
Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện l{
9
7
A. q  2cos107 t  nC .
B. q  2.10 cos  2.10 t   C  .
 7 

C. q  2cos 10 t    nC  .
D. q  2.109 cos 107 t    C  .
2
2



Câu 36: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng)
với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện l{ 10−9 C. Khi cường độ
dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện l{:
A. 6.10−10C
B. 8.10−10C
C. 2.10−10C
D. 4.10−10C
Câu 37: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại l{:
A. T|c dụng nhiệt.
B. Bị nước v{ thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C. G}y ra hiện tượng quang điện ngo{i.
D.T|c dụng lên một số chất l{m chúng ph|t quang.
Câu 38: Trong thí nghiệm I}ng về giao thoa |nh s|ng với |nh s|ng đơn sắc có
bước sóng 0,55µm , khoảng c|ch giữa hai khe l{ 1mm, khoảng c|ch từ hai khe
tới m{n l{ 2m. Giữa hai điểm M v{ N trên m{n nằm kh|c phía đối với v}n
trung t}m, c|ch v}n trung t}m lần lượt 2,5mm và 6,25mm có
A. 7 vân sáng và 8 v}n tối.
B. 8 vân sáng và 9 v}n tối.
C. 8 vân sáng và 7 v}n tối.
D. 8 vân sáng và 8 v}n tối.
Câu 39: Quang phổ vạch ph|t xạ l{ quang phổ gồm
A. một số vạch m{u riêng biệt ngăn c|ch nhau bằng những khoảng tối.
B. một vạch m{u nằm trên nền trắng.
C. c|c vạch từ đỏ tới tím c|ch nhau nhưng khoảng tối.
D. c|c vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
Câu 40: Quang phổ của một bóng đèn d}y tóc khi nóng s|ng thì sẽ
A. S|ng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy m{u
B. C|c m{u xuất hiện dần từ m{u đỏ đến tím, không s|ng hơn
C. Vừa s|ng dần lên, vừa xuất hiện dần c|c m{u đến một nhiệt độ n{o đó

mới đủ 7 m{u cơ bản.
D. Ho{n to{n không thay đổi.
Câu 41: Giao thoa khe I-ang co a=1mm, D=2m. Chieu tơi hai khe cac bưc xa co
bươc song 0,5μm va 0,6μm. Van sang cung mau với van trung tam va gan van
trung tam nhat cach van trung tam:
A. 1,2 mm
B. 5 mm
C. 6 mm
D. 7,2 mm

6

NHẬN GIA SƯ – DẠY KÈM – LUYỆN THI ĐH CHẤT LƯỢNG CAO


CLB LUYỆN THI XỨ THANH - THẠC SỸ VẬT LÝ - GV: HOÀNG XUÂN TÁM
ĐT 0986 805 725
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
Câu 42: Trong hiện tượng quang điện cường độ dòng quang điện phụ thuộc v{o
UAK v{ được mô tả bởi đường đặc trưng Vôn – Ampe. Ứng với c|c chùm s|ng có
cùng tần số, cường độ kích thích J1 và J2 ta được c|c đường biểu diễn (1) v{ (2)
kh|c nhau. Kết luận n{o dưới đ}y l{ đúng về hai đường n{y:
A. Chung nhau tại một điểm trên trục ho{nh.
B. Chung nhau tại một điểm trên trục tung.
C. Luôn đi qua gốc tọa độ.
D. Không có đoạn n{o song song nhau.
Câu 43: Khi chiếu chùm tia tử ngoại liên tục v{o tấm kẽm tích điện }m thì thấy
tấm kẽm
A. mất dần electron và trở th{nh mang điện dương.
B. mất dần electron đến trung hòa điện.

C. mất dần điện tích dương.
D. vẫn tích điện }m.
Câu 44: Một bút laze ph|t ra |nh s|ng đơn sắc bước sóng 532 nm với công
suất 5 mW. Một lần bấm s|ng trong thời gian 2 s, bút phát ra bao nhiêu
phôtôn?
A. 2,68.1016 phôtôn.
B. 1,86.1016 phôtôn.
C. 2,68.1015 phôtôn.
D. 1,86.1015 phôtôn.
Câu 45: Trong hiện tượng quang - ph|t quang, sự hấp thụ ho{n to{n một
phôtôn sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một êlectron liên kết.
B. sự giải phóng một cặp êlectron v{ lỗ trống.
C. sự giải phóng một êlectron tự do.
D. sự ph|t ra một phôtôn kh|c.
Câu 46: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng ?
A. Đồng vị l{ c|c nguyên tử m{ hạt nh}n của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị l{ c|c nguyên tử m{ hạt nh}n của chúng có số prôton bằng nhau,
số nơtron kh|c nhau.
C. Đồng vị l{ c|c nguyên tử m{ hạt nh}n của chúng có số nơtron bằng nhau,
số prôton kh|c nhau.
D. Đồng vị l{ c|c nguyên tử m{ hạt nh}n của chúng có khối lượng bằng
nhau.
Câu 47: Tia β– không có tính chất n{o sau đ}y ?
A. Mang điện tích }m.
B. Có vận tốc lớn v{ đ}m xuyên mạnh.
C. Bị lệch về phía bản }m khi xuyên qua tụ điện.
D. L{m ph|t huỳnh quang một số chất.
Câu 48: Chất phóng xạ 210
84 Po có chu kì bán ra 138 ng{y phóng xạ α v{ biến

th{nh hạt chì 206
82 Pb . Lúc đầu có 0,2 (g) Po. Sau 414 ng{y thì khối lượng chì thu
được l{
NHẬN GIA SƯ – DẠY KÈM – LUYỆN THI ĐH CHẤT LƯỢNG CAO

7


CLB LUYỆN THI XỨ THANH - THẠC SỸ VẬT LÝ - GV: HOÀNG XUÂN TÁM
ĐT 0986 805 725
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
A. 0,175 (g).
B. 0,025 (g).
C. 0,172 (g).
D. 0,0245 (g).
1
6
3
Câu 49: Cho phản ứng hạt nh}n 0 n 3 Li1 H   . Hạt nh}n 36 Li đứng yên, nơtron
có động năng Kn = 2 MeV. Hạt α v{ hạt nh}n 31 H bay ra theo c|c hướng hợp với
hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng
θ = 150 và φ = 300. Lấy tỉ số giữa c|c khối lượng hạt nh}n bằng tỉ số giữa c|c số
khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu
năng lượng ?
A. Thu 1,66 Mev.
B. Tỏa 1,52 Mev.
C. Tỏa 1,66 Mev.
D. Thu 1,52 Mev
Câu 50: Trên sợi d}y đ{n hồi căng ngang hai đầu cố định chiều d{i 20 cm đang
có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên d}y l{ 2 m/s.Khi thay đổi tần số sóng

trong khoảng từ 9,75 Hz đến 97,25 Hz thì có bao nhiêu lần có sóng dừng trên
dây?
A. 9
B. 18
C. 19
D. 20
----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ 1
01. B
11. D
21. C
31. D
41. C

8

02. C
12. A
22. B
32. D
42. A

03. C
13. A
23. A
33. D
43. A

04. A

14. A
24. A
34. A
44. A

05. C
15. B
25. A
35. C
45. D

06. A
16. D
26. D
36. B
46. B

07. A
17. A
27. D
37. A
47. C

08. D
18. D
28. C
38. D
48. C

09. A

19. A
29. A
39. A
49. A

NHẬN GIA SƯ – DẠY KÈM – LUYỆN THI ĐH CHẤT LƯỢNG CAO

10. A
20. B
30. D
40. C
50. B


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Lấy gia tốc rơi tự do g ≈ 10 m/s2; π2 ≈ 10; số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023
hạt/mol; electron có khối lượng me = 9,1.10-31 kg và điện tích qe = − 1,6.10-19 C;
hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;
đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ SỐ 10:
Câu 1. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu
kỳ T. Nếu cho con lắc n{y dao động điều hòa trên mặt nghiêng với góc  = 300,
không ma s|t thì chu kỳ dao động của nó lúc n{y l{:
A. 4T

B. 2T


C. T

D.

T
2

Câu 2. Con

lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chiều d{i lò xo biến thiên từ
40 cm đến 52 cm. Thời gian ngắn nhất chiều d{i lò xo tăng từ 40 cm đến 43 cm l{
0,3 s. Thời gian ngắn nhất chiều d{i lò xo giảm từ 49 cm đến 46 cm l{:
A. 0,15 s
B. 0,3 s
C. 0,45 s
D. 0,6 s
Câu 3. Một


vật dao động điều hòa với phương trình tọa độ x = 2cos 10t   (cm)


4

thì lúc t = 5 s tính chất v{ chiều chuyển động của vật trong c}u n{o sau đ}y l{
đúng?
A. nhanh dần, theo chiều dương
B. nhanh dần, theo chiều }m
C. chậm dần, theo chiều }m

D. chậm dần theo chiều dương
Câu 4. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 cm/s v{ gia tốc cực đại
bằng 18 cm/s. Tần số dao động của vật l{:
A. 2,86 Hz
B. 1,43 Hz
C. 0,95 Hz
D. 0,48 Hz
Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:

5
x1 = A1cos  20t   (cm) và x2 = 3cos  20t   (cm). Vận tốc lớn nhất của vật l{


6



6 

1,4 m/s. X|c định biên độ dao động A1 của x1.
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 10 cm
Câu 6. Một hệ dao động cưỡng bức v{ hệ dao động duy trì giống nhau ở chỗ:
A. cùng có tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
B. cùng được duy trì biên độ dao động nhờ một nguồn năng lượng từ bên
ngoài
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao



CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
C. cùng có biên độ dao động không đổi
D. cùng có biên độ phụ thuộc tần số của ngoại lực.
Câu 7. Có hai con lắc đơn m{ chiều d{i của chúng hơn kém nhau 22 cm. Trong cùng
một khoảng thời gian con lắc n{y thực hiện 30 dao động thì con lắc kia được 36
dao động. Chiều d{i của mỗi con lắc l{:
A. 31 cm và 9 cm
B. 72 cm và 94 cm
C. 72 cm và 50 cm
D. 31 cm và 53 cm
Câu 8. Người ta đưa một đồng hồ quả lắc lên độ cao 10 km. Biết b|n kính tr|i đất l{
6400 km. Mỗi ng{y đêm đồng hồ chạy chậm:
A. 13,5 s
B. 135 s
C. 0,14 s
D. 1350 s
Câu 9. Trong thang m|y có treo một con lắc đơn. Lúc đầu thang m|y đứng yên, chu
kỳ con lắc l{ T0. Hỏi thang m|y chuyển động theo chiều n{o, gia tốc bằng bao
nhiêu để chu kì tăng 10%? Lấy g = 10 m/s2.
A. Đi lên, a = 1,74 m/s2
B. Đi lên, a =
2
1,13 m/s
C. Đi xuống, a = 1,74 m/s2
D. Đi xuống, a = 1,13 m/s2
Câu 10. Phương trình sóng l{: u = 25cos(20t + 5x) (cm), trong đó x đo bằng cm v{ t
đo bằng gi}y. Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai?

A. Biên độ sóng l{ 25 cm
B. Vận tốc truyền sóng l{ 4 cm/s
C. Sóng truyền theo chiều dương trục x
D. Vận tốc cực đại của phẩn tử môi trường l{ 500 cm/s
Câu 11. Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. nhạc }m l{ do nhiều nhạc cụ ph|t ra
B. tạp }m l{ c|c }m có tần số không x|c định
C. độ cao của }m l{ một đặc tính của }m
D. }m sắc l{ một đặc tính của }m
Câu 12. Một sóng cơ có bước sóng 12 cm, tần số 25 Hz. Trong 0,14 s, sóng truyền
được qu~ng đường l{:
A. 42 cm
B. 21 cm
C. 3,43 cm
D. 51,2 cm
Câu 13. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 c|ch nhau 8,2 cm, người ta
đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có
tần số 15 Hz v{ luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước
l{ 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên mặt S1S2 là:

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
A. 9.
B. 11.
C. 8

D. 5.
Câu 14. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa trên
phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình th{nh hệ sóng tròn
đồng t}m tại S. Tại 2 điểm M, N nằm c|ch nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S
luôn dao động ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước l{ 80
cm/s v{ tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz.
Tần số dao động của nguồn l{:
A. 64 Hz
B. 48 Hz
C. 54 Hz
D. 56 Hz
Câu 15. Đặt v{o hai đầu một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp một điện |p u
= U0cos100πt (V) thì điện |p ở hai đầu mạch lệch pha


so với cường độ dòng
3

điện. Biết cuộn cảm thuần có ZL = 20 Ω còn tụ điện có điện dung thay đổi được.
Cho điện dung C tăng lên hai lần so với gi| trị ban đầu thì trong mạch có cộng
hưởng điện. Điện trở thuần của mạch có gi| trị l{
A.

20 3
Ω
3

Câu 16.

B. 40 3 Ω


C. 20 3 Ω

D. 10 3 Ω

Đặt v{o hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện |p xoay chiều u =

200cos100πt (V). Biết R = 50 Ω, C =

10 4
1
F, L =
H. Để công suất tiêu thụ trên
2
2

đoạn mạch đạt cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu, một tụ điện C 0
có điện dung bằng bao nhiêu v{ c|ch ghép như thế n{o?
3.10 4
A. C0 =
F, ghép song song.
2

C. C0 =

10 4
F, ghép song song.
2

3.10 4

B. C0 =
F, ghép nối tiếp.
2

D. C0 =

10 4
F, ghép song song.


Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn d}y mắc nối tiếp với tụ điện. Độ
lệch pha của điện |p giữa hai đầu cuộn d}y so với cường độ dòng điện trong
Câu 17.

mạch l{


. Điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng
3

3 l{ điện |p hiệu dụng

giữa hai đầu cuộn d}y. Độ lệch pha của điện |p hai đầu cuộn d}y so với điện |p
giữa hai đầu đoạn mạch trên l{ :
A.

2
3

B. 0


C.


2

D. -


3

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X v{ Y mắc nối tiếp. Khi
đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng l{ U thì
điện |p hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X l{ 3 U, giữa hai đầu phần tử Y l{ 2U.
Hai phần tử X v{ Y tương ứng l{:
Câu 18.

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
A. tụ điện v{ điện trở thuần
B. tụ điện v{ cuộn d}y không thuần
cảm
C. cuộn d}y v{ điện trở thuần
D. tụ điện v{ cuộn d}y cảm thuần
Câu 19. Cho mạch R0 = ZL = 50 Ω, ZC = 50 3 Ω, điện |p
C

L, R0
R
M
uAM và uMB lệch nhau một góc 750. Điện trở thuần R A
có gi| trị:
A. 150 Ω
B. 100Ω
C.

50

3

D. 100 3 Ω

Mạch RL nối tiếp có ZL = 50 Ω; điện |p xoay chiều giữa hai đầu mạch có gi|
trị hiệu dụng l{ 150 V. Khi R = ... Ω thì công suất P có gi| trị cực đại l{ ... W. Hãy
điền những gi| trị thích hợp v{o những chỗ trống ở trên?
A. 40 Ω; 200 W
B. 50 Ω; 200 W
C. 45 Ω; 225 W
D. 50 Ω; 225 W
Câu 21. Kết luận n{o sau đ}y l{ sai khi trong mạch RLC có cộng hưởng?
Câu 20.

A. UL = UC

B. U = UR

C. P =


U2
R

D. tanφ = 1

Một m|y biến |p l{m tăng điện |p hiệu dụng của dòng điện xoay chiều từ
U1 = 100 V lên U2 = 250 V. Tải ở mạch thứ cấp l{ điện trở R = 50 Ω. Biết hiệu suất
của m|y biến |p l{ 0,93. Coi hệ số công suất cosφ1 = cosφ2 = 1. Cường độ hiệu
dụng của dòng điện trong cuộn sơ cấp l{:
A. 12,5 A
B. 2 A
C. 13,44 A
D. 14,25 A
Câu 23. Mạch xoay chiều RLC. Trường hợp n{o sau đ}y không có cộng hưởng điện
A. thay đổi tần số để URmax
B. thay đổi độ tự cảm L để UCmax
C. thay đổi điện dung C để ULmax
D. thay đổi R để Pmax
Câu 24. M|y ph|t điện xoay chiều một pha v{ ba pha giống nhau ở điểm n{o?
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngo{i.
C. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng d}y của rôto, suất điện động của m|y đều biến thiên tuần
ho{n hai lần.
Câu 25. Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn d}y có
điện trở trong r v{ hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt v{o hai đầu đoạn mạch
điện |p u = U 2 cosωt (V) thì dòng điện trong mạch có gi| trị hiệu dụng l{ I. Biết
cảm kh|ng v{ dung kh|ng trong mạch l{ kh|c nhau. Công suất tiêu thụ trong
đoạn mạch n{y l{:

Câu 22.

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao

B


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
A. (r + R)I2

B. I2R

C.

U2
Rr

D. UI

Một mạch dao động RC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt gi| trị
cực đại Q0 = 10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích l{ 2 s. Cường độ hiệu
dụng của dòng điện trong mạch l{:
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,55 mA
Câu 27. Sóng }m v{ sóng điện từ đều
A. không truyền được trong ch}n không.

B. g}y ra được hiện tượng giao thoa.
C. có cùng tốc độ truyền sóng trong không khí
D. là sóng ngang.
Câu 28. Mạch dao động điện từ điều ho{ có cấu tạo gồm
A. nguồn một chiều v{ tụ điện mắc th{nh mạch kín.
B. nguồn một chiều v{ cuộn cảm mắc th{nh mạch kín.
C. nguồn một chiều v{ điện trở mắc th{nh mạch kín.
D. tụ điện v{ cuộn cảm mắc th{nh mạch kín.
Câu 29. Mạch dao động gồm cuộn cảm v{ hai tụ điện C1 và C2. Nếu mắc hai tụ C1 và
C2 song song với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch l{ fss = 24 kHz. Nếu
dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch l{ fnt = 50 kHz. Nếu
mắc riêng lẽ từng tụ C1, C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động riêng của mạch l{
A. f1 = 40 kHz và f2 = 50 kHz.
B. f1 = 50 kHz và f2 = 60 kHz.
C. f1 = 30 kHz và f2 = 40 kHz.
D. f1 = 20 kHz và f2 = 30 kHz.
Câu 30. Mạch thu sóng có lối v{o l{ mạch dao động LC, tụ điện C l{ tụ phẳng không
khí thì khi đó bước sóng m{ mạch thu được l{ 40 m. Nếu nhúng 2/3 diện tích c|c
bản tụ v{o trong điện môi có hằng số điện môi ε = 2,5 thì bước sóng m{ mạch thu
được khi đó bằng
A. 66 m
B. 57 m
C. 62 m
D. 69 m
Câu 31. Ánh s|ng truyền trong môi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1, trong
môi trường có chiết suất n2 với vận tốc v2. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất v{ vận
tốc l{:
Câu 26.

A.


n2
v
2 1
n1
v2

B.

n 2 v2

n1 v1

C.

n2
v
2 2
n1
v1

D.

n 2 v1

n1 v 2

Yếu tố n{o sau đ}y của một sóng |nh s|ng đơn sắc thay đổi khi |nh s|ng
truyền từ một môi trường trong suốt n{y sang một môi trường trong suốt kh|c?
A. chu kì sóng.

B. tần số sóng
C. bước sóng.
D. màu ánh
sáng.
Câu 32.

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Y-âng có khoảng c|ch từ m{n ảnh
đến hai khe D = 2,5 m, khoảng c|ch giữa hai khe l{ a = 2,5 mm. Chiếu đồng thời
hai |nh s|ng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48 m; 2 = 0,64 m thì vân sáng cùng
m{u với v}n trung t}m v{ gần nhất c|ch v}n trung t}m:
A. 1,92 mm
B. 1,64 mm
C. 1,72 mm
D. 0,64 mm
Câu 34. Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, hai khe được chiếu bằng
|nh s|ng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Tại vị trí v}n s|ng bậc 4
của |nh s|ng đơn sắc có bước sóng 0,76 m còn có bao nhiêu v}n s|ng nữa của
các ánh s|ng đơn sắc kh|c?
A. 4.
B. 3.
C. 7.
D. 8.
Câu 35. Chùm tia s|ng ló của |nh s|ng trắng ra khỏi lăng kính của m|y quang phổ
trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh l{:

A. một chùm tia ph}n kì có nhiều m{u kh|c nhau.
B. tập hợp gồm nhiều chùm tia s|ng song song, mỗi chùm một m{u có hướng
không trùng nhau.
C. một chùm tia ph}n kì m{u trắng.
D. một chùm tia s|ng m{u song song.
Câu 36. Tia hồng ngoại v{ tia tử ngoại có chung tính chất n{o sau đ}y?
A. ion hóa chất khí
B. t|c dụng lên mọi loại kính ảnh
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng |nh s|ng nhìn thấy.
D. đều có t|c dụng nhiệt.
Câu 37. kì, tần số, bước sóng (trong ch}n không) v{ cường độ của một bức xạ đơn
sắc l{ T, f,  v{ I. Lần lượt chiếu tới tấm kim loại hai bức xạ đơn sắc. Biết bức xạ
thứ nhất g}y ra hiện tượng quang điện còn bức xạ thứ hai không g}y ra hiện
tượng quang điện. So s|nh n{o sau đ}y về hai bức xạ l{ đúng?
A. 1 < 2.
B. f1 < f2
C. T1 > T2
D. I1 < I2
Câu 38. nguyên tử hiđrô, b|n kính Bo l{ r0 = 5,3.10-11 m. B|n kính quỹ đạo dừng N
là:
A. 47,7.10-11 m
B. 84,8.10-11 m
C. 21,2.10-11 m
D. 132,5.1011m
Câu 39. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng th|i dừng có năng lượng E n sang trạng
th|i dừng có mức năng lượng Em thấp hơn. Cho biết En - Em = 10,2 eV và h =
6,625.10-34 J.s; 1 eV = 1,6.10-19 C. Tần số của phôtôn m{ nguyên tử hiđrô phát ra
là:
A. 2,46.1015 Hz
B. 0,96.1015 Hz

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
C. 0,12.10-6 Hz
D. 0,31.10-6 Hz.
Câu 40. Một ống cu-lít-giơ ph|t ra bức xạ (tia X) có bước sóng ngắn nhất l{ 6,21.10 11 m. Biết độ lớn điện tích êlectron, vận tốc |nh s|ng trong ch}n không v{ hằng
số Plăng lần lượt là 1,6.10-19 C, 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban
đầu của êlectron. Hiệu điện thế giữa anôt v{ catôt của ống l{:
A. 2,00 kV
B. 20,00 kV
C. 2,15 kV
D. 21,15 kV
Câu 41. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm n{o dưới đ}y
A. có gi| trị rất lớn
B. có gi| trị rất nhỏ
B. có gi| trị không đổi
D. có gi| trị thay đổi được
Câu 42. Chiếu |nh s|ng có  = 0,7 m v{o catôt tế b{o quang điện có dòng quang
điện b~o hòa với cường độ 11,2 A, cho công suất chiếu s|ng P = 2 mW. Tìm hiệu
suất lượng tử?
A. 1%
B. 2%
C. 0% D. 0,5%
Câu 43. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng ph}n hạch l{ do:
A. động năng c|c nơtron ph|t ra
B. động năng c|c mảnh
C. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của c|c mảnh

D. năng lượng c|c phôtôn của tia 
Câu 44. Trong phản ứng vỡ hạt nh}n 235U năng lượng trung bình tỏa ra khi ph}n
chia một hạt nh}n l{ 200 MeV. Một nh{ m|y điện nguyên tử dùng nguyên liệu
urani, có công suất 500.000 kW, hiệu suất 20%. Lượng tiêu thụ h{ng năm urani

A. 961 kg
B. 1121 kg
C. 1352,5 kg
D. 1421 kg
12
64
206
4
Câu 45. Trong c|c hạt nh}n 2 He , 6 C , 30 Zn , 82 Pb , hạt nh}n có năng lượng liên kết
riêng lớn nhất l{
A. 64
30 Zn

B. 42 He

C. 126 C

D.

206
82

Pb

Ứng dụng n{o sau đ}y l{ của hiện tượng phóng xạ?

A. phương ph|p nguyên tử đ|nh dấu
B. phương ph|p điện ph}n nóng
chảy
C. phương ph|p nội soi
D.
phương
ph|p ph}n tích quang phổ
Câu 47. Một chất phóng xạ X lúc đầu nguyên chất, có chu kì b|n r~ T v{ biến đổi
th{nh chất Y. Sau một thời gian bao nhiêu thì số nguyên tử chất Y bằng 3 lần số
nguyên tử chất X?
A. 0,59T
B. 0,5T
C. 1T
D. 2T.
Câu 46.

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
Câu 48. C|c hạt nh}n Triti v{ Đơteri tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt  và
hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nh}n Triti l{ mT = 0,0087u; của Dơteri
là mD = 0,0024u; của  là m = 0,0305u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra
từ phản ứng trên l{:
A. 18,06 MeV
B. 38,73 MeV
C. 18,06 J
D. 38,73 J

Câu 49. Gọi τ l{ khoảng thời gian để số hạt nh}n của đồng vị phóng xạ giảm đi bốn
lần. Sau thời gian 2τ số hạt nh}n của đồng vị phóng xạ đó bằng bao nhiêu phần
trăm số hạt nh}n ban đầu?
A. 25,25%
B. 93,75%
C. 6,25%
D. 13,5%
7
1
4
4
Câu 50. Cho phản ứng tổng hợp He: 3 Li 1 H2 He 2 He . Cho: mLi = 7,01444u, mH =
1,0073u, mHe = 4,0015u, 1u = 931 MeV/c2. Nếu tổng hợp He từ 1g Li thì năng
lượng tỏa ra có thể đun sôi 1 khối lượng nước ở 00C l{: (cho C = 4200J/kg.độ)
A. 4,5.105 kg
B. 5,7.105 kg
C. 7,3.105 kg
D. 9,1.105 kg

****HẾT*****

01. C
11. A
21. D
31. D
41. D

02. A
12. A
22. C

32. C
42. A

03. C
13. A
23. D
33. A
43. B

04. D
14. D
24. C
34. A
44. A

ĐÁP ÁN ĐỀ 10
05. D 06. C 07. C
15. A 16. A 17. A
25. A 26. D 27. B
35. A 36. D 37. A
45. A 46. A 47. D

08. B
18. B
28. D
38. B
48. A

09. C
19. A

29. C
39. A
49. C

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao

10. C
20. D
30. B
40. B
50. B


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
MÔN THI: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Lấy gia tốc rơi tự do g ≈ 10 m/s2; π2 ≈ 10; số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023
hạt/mol; electron có khối lượng me = 9,1.10-31 kg và điện tích qe = − 1,6.10-19 C;
hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;
đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ SÁT HẠCH
CỐ GẮNG VÀ NỖ LỰC HẾT MÌNH- CHÚC CÁC EM MAY MẮN, THÀNH CÔNG:
Câu 1: Trong dao động điều ho{, gia tốc biến đổi:
A. Cùng pha với vận tốc
B. Sớm pha /2 so với vận tốc
C. Ngược pha với vận tốc
D. Trễ pha /2 so với vận tốc
Câu 2: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều ho{ cuả con lắc lò xo?

A.Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B.Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian .
C. Quỹ đạo l{ một đoạn thẳng
D. Quỹ đạo l{ một đường hình sin
Câu 3: Khi truyền tải điện năng từ nơi ph|t đến nơi tiêu thụ, để công suất hao phí
trên đường d}y giảm đi 100 lần nhưng không l{m thay đổi công suất nơi tiêu
thụ, cần tăng điện |p ph|t đi lên bao nhiêu lần? Biết ban đầu độ giảm điện thế
trên đường d}y bằng 15% điện |p hai đầu d}y nơi tiêu thụ v{ hệ số công suất
của tải luôn bằng 1.
A. 10.
B. 8,7
C. 20.
D. 5
Câu 4: Trên sợi d}y căng ngang hai đầu cố định chiều d{i 1 m đang có sóng dừng.
Nếu không tính 2 đầu d}y thì tổng cộng trên d}y có 3 điểm nút. Tốc độ truyền
sóng trên d}y l{ 800 cm/s. T}n số của sóng l{:
A. 10 Hz
B. 12 Hz
C. 16 Hz
D. 20 Hz
Câu 5: Mạch dao động gồm cuộn d}y có độ tự cảm L  20 H , điện trở thuần
R  2  v{ tụ điện có điện dung C  2000 pF . Cần cung cấp cho mạch một công suất
l{ bao nhiêu để duy trì dao động trong mạch, biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa
hai
bản
tụ
l{
5V?
A. 2,5 mW.
B. 5 mW.
C. 0,5 mW.

D. 2,5 W.
Câu 6: Sóng dọc l{ sóng cơ m{ c|c ph}n tử của sóng:
A. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng
B. Dao động theo phương thẳng đứng
C. Dao động theo phương ngang
D. Lan truyền theo sóng
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
Câu 7: Chọn c}u trả lời đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Hai sóng có cùng tần số v{ có độ lệch pha không đổi theo thời gian l{ hai sóng
kết hợp.
B. Giao thoa sóng l{ hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên
mặt tho|ng.
C. Nơi n{o có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
D. Hai nguồn sóng dao động có cùng phương, cùng tần số v{ có độ lệch pha
không đổi theo thời gian l{ hai nguồn kết hợp.
Câu 8: Đặt v{o hai đầu một cuộn cảm thuần một điện |p xoay chiều có gi| trị
hiệu dụng không đổi, có tần số f thay đổi được. Khi tăng tần số 2 lần thì đ|p |n
không đúng l{:
A.Chu kì của dòng điện trong mạch giảm 2 lần .
B.Cường độ dòng điện tức thời trong mạch giảm 2 lần.
C.Cảm kh|ng của mạch tăng 2 lần .
D.Tần số góc của dòng điện trong mạch tăng 2 lần.
Câu 9: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện
từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ v{ cường độ dòng điện cực đại qua
mạch lần lượt l{ Uo và Io. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có gi| trị

I o thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện l{
2

A.

1
Uo .
2

B.

3
Uo .
4

C.

3
Uo .
4

D.

3
Uo .
2

Câu 10: Chọn c}u sai.
A. Mỗi |nh s|ng đơn sắc có một bước sóng v{ tần số x|c định.
B. Chiết suất của chất l{m lăng kính đối với |nh s|ng đơn sắc có bước sóng

c{ng ngắn thì c{ng lớn.
C. Mỗi |nh s|ng đơn sắc có một m{u sắc v{ tần số nhất định.
D.Tốc độ truyền của c|c |nh đơn sắc kh|c nhau trong cùng một môi trường
thì khác nhau.
Câu 11: Khi chiếu chùm tia tử ngoại liên tục v{o tấm kẽm tích điện }m thì thấy
tấm kẽm
A. mất dần e v{ trở th{nh mang điện dương.
B. mất dần e v{ trở nên trung hòa điện.
C. mất dần điện tích dương.
D. vẫn tích điện }m.

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
Câu 12: Một nguồn s|ng gồm có 4 bức xạ λ1 = 0,24 μm, λ2 = 0,45 μm, λ3 = 0,72
μm, λ4 = 1,5 μm. Đặt nguồn n{y ở trước ống trực chuẩn của một m|y quang phổ
thì trên buồng ảnh của m|y quan s|t bằng mắt, ta thấy:
A. 2 vạch s|ng có m{u riêng biệt.
B. một vạch s|ng có m{u tổng hợp từ 4 m{u.
C. 4 vạch s|ng có 4 m{u riêng biệt.
D. một dải s|ng liên tục gồm 4 m{u.
Câu 13: Hạt nh}n nguyên tử ZA X được cấu tạo gồm
A. Z nơtron v{ A prôtôn.
B. Z nơtron v{ A nơtron.
C. Z prôtôn và (A – Z) nơtron.
D. Z nơtron v{ (A – Z) prôton.
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều d{i 1m đặt tại nơi có g=  2 =10 m/s2. Kích thích

cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 100. Thời gian để con lắc thực hiện
được 20 dao động to{n phần l{:
A. 10 s
B. 20 s
C. 40 s
D. 80 s
Câu 15: Một chất điểm dao động
trên trục ox với phương


trình: x  4cos(10 t  ) cm. Qu~ng đường vật đi được sau khoảng thời gian 31/30s
3

kể từ thời điểm t=0 l{:
A. 80 cm
B. 82 cm

C. 84 cm

D. 86 cm


Câu 16: Một vật dao động trên trục ox với phương trình: x  5cos(4 t  ) cm.
6

Thời điểm vật qua li độ x=2,5 cm theo chiều dương lần đầu tiên l{:
A. 1/24 s
B. 3/8 s
C. 1/4 s
D. 5/8 s

Câu 17: Trên mặt nước hình th{nh hai nguồn sóng A,B giống hệt nhau, c|ch
nhau 15 lần bước sóng. Số điểm cực đại cực tiểu quan s|t được trên đoạn AB l{:
A. 29 Cực đại, 30cực tiểu.
B.29 Cực đại 28 cực tiểu.
C. 31 Cực đại, 30 cực tiểu.
D.30 Cực đại, 31 cực tiểu.
Câu 18: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức:
i = 2 cos (100 t + /3) A. Ở thời điểm t = 1/100 s, cường độ trong mạch
có gi| trị:
A. 2 A.
B. - 0,5 2 A.
C. bằng không
D. 0,5 2
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa I-}ng, khoảng c|ch từ 2 khe đến m{n l{ 1m,
khoảng c|ch giữa 2 nguồn l{ 1,5mm, |nh s|ng đơn sắc sử dụng có bước sóng
0,6μm. Khoảng c|ch giữa v}n s|ng bậc 3 ở bên n{y v{ v}n tối thứ 4 ở bên kia so
với v}n s|ng trung t}m l{:
A. 3mm.
B. 2,8mm.
C. 2,6mm.
D. 1mm.
Câu 20: Gọi τ l{ khoảng thời gian để số hạt nh}n của một đồng vị phóng xạ giảm
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
đi bốn lần. Sau thời gian 2τ số hạt nh}n còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu
phần trăm số hạt nh}n ban đầu?

A. 25,25%.
B. 93,75%.
C. 6,25%.
D. 13,5%.
Câu 21: Hạt nh}n 210Po đang đứng yên thì bị ph}n r~ th{nh hạt nh}n 206Pb v{ hạt
 . Động năng của hạt  l{ 2 MeV, động năng của hạt nh}n 206Pb là:
A. 51,5 MeV
B. 0,020 MeV
C. 0, 039 MeV
D. 103MeV
6
2
4
4
Câu 22: Phản ứng hạt nh}n sau: 3 Li1H 2 He 2 He . Biết mLi = 6,0135u; mH =
1,0073u; mHe3 = 3,0096u, mHe4 =4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra
trong phản ứng sau l{:
A. 9,04 MeV
B. 12,25 MeV
C. 15,25 MeV
D. 21,2 MeV.
Câu 23: Cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần
A. Sớm pha hơn π/4 so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trễ pha hơn π/4 so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Sớm pha hơn π/2 so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch.
D.Trễ pha hơn π/2 so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có chu kỳ:
A. phụ thuộc v{o cả L v{ C.
B. phụ thuộc v{o C, không phụ thuộc v{o L.
C. Phụ thuộc v{o L, không phụ thuộc v{o C

D. không phụ thuộc v{o L v{ C.
Câu 25: Mạch dao động LC trong máy thu thanh gồm cuộn cảm L v{ tụ điện C.
Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần v{ giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần
thì bước sóng của sóng điện từ m{ m|y thu được:
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không đổi.
Câu 26: Chọn ph|t biểu sai khi nói về |nh s|ng đơn sắc:
A. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng có m{u sắc x|c định trong mọi môi trường.
B. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng có tần số x|c định trong mọi môi trường.
C. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng không bị t|n sắc.
D. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng có bước sóng x|c định trong mọi môi
trường.
Câu 27: Ket luan nao sau đay la sai. Với tia Tử ngoại:
A. Truyền được trong ch}n không.
B. Có khả năng l{m ion ho| chất khí.
C. Không bị nước v{ thuỷ tinh hấp thụ.
D. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím.
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
Câu 28:Trong giao thoa |nh s|ng, tại vị trí cho v}n tối |nh s|ng từ hai khe hẹp
đến vị trí đó có
A.độ lệch pha bằng chẵn lần λ
B.hiệu đường truyền bằng lẻ lần nửa bước sóng.
C.hiệu đường truyền bằng nguyên lần bước sóng.

D.độ lệch pha bằng lẻ lần λ/2.
Câu 29: Quang phổ vạch hấp thụ của hai nguyên tố kh|c nhau có những vạch tối
trùng nhau điều đó chứng tỏ trong nguyên tử của hai nguyên tố đó tồn tại:
A. những trạng th|i dừng có cùng mức năng lượng.
B. những cặp trạng th|i dừng có cùng hiệu năng lượng.
C. những quĩ đạo dừng của êlectron có cùng b|n kính.
D. những cặp quĩ đạo dừng của êlectron có cùng hiệu b|n kính.
Câu 30: Trong hiện tượng quang - ph|t quang, sự hấp thụ ho{n to{n một phôtôn
sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một êlectron liên kết.
B. sự giải phóng một cặp êlectron
v{ lỗ trống.
C. sự giải phóng một êlectron tự do.
D. sự ph|t ra một phôtôn kh|c.
Câu 31: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai. Lực hạt nh}n:
A. l{ loại lực mạnh nhất trong c|c loại lực đ~ biết hiện nay.
B. chỉ ph|t huy t|c dụng trong phạm vi kích thước hạt nh}n.
C. l{ lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng kh|c bản
chất với lực tĩnh điện.
D. không phụ thuộc v{o điện tích.
Câu 32: Một chất điểm dao động điều ho{ trên trục ox với phương trình:


x  2cos( t  ) cm. Tốc độ cực đại của chất điểm l{:
6

A. 2  cm/s
D.

B.4  m/s


C.

2
m/s


4
cm/s


Câu 33: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang trên mặt phẳng không ma s|t, độ cứng
k=200N/m, vật nặng khối lượng m=

2

2

kg. Khi vật đang đứng yên tại vị trí c}n

bằng, người ta t|c dụng một ngoại lực có phương trùng với trục của lò xo, độ lớn
4N. Sau 0,5s ngoại lực biến mất, hỏi sau đó con lắc dao động với biên độ bao
nhiêu?

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016

B. 4 cm
C. 2 cm

A. 2 cm

D. 4 2

cm
Câu 34: Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động th{nh phần cùng


phương cùng tần số: x1  4cos(10t  ) cm và x2  4cos(10t   ) cm là:
2





A. x  4cos(10t  ) cm

B. x  4 2cos(10t  ) cm

8
3
C. x  4cos(10t  ) cm
4

4
3
D. x  4 2cos(10t  ) cm

4

Câu 35: Môt con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng khối lượng m=0,1kg
đặt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma s|t l{ 0,2. Từ vị trí c}n bằng, kéo vật
tới vị trí lò xo nén 8 cm rồi thả nhẹ, (g=10 m/s2). Biên độ dao động của con lắc
sau khi qua vị trí c}n bằng lần thứ 2 l{ bao nhiêu?
A. 6,4 cm
B. 7,2 cm
C. 4 cm
D. 0 cm
Câu 36: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. m{ không chịu ngoại lực t|c dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 37: Trên sợi d}y đ{n hồi một đầu dao động nhỏ, một đầu cố định đang có
sóng dừng. Hai điểm A, B trên d}y nằm trên cùng một bó sóng lần lượt c|ch điểm
bụng gần chúng nhất những khoảng 1/8 lần bước sóng v{ 1/12 lần bước sóng. Tỉ
số vận tốc tức thời trong dao động của c|c phần tử vật chất tại A v{ B l{:
A.  2
D.

B.

1
2

C. 

6

2

6
3

Câu 38: Trong giao thoa sóng cơ học trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp
cùng pha. Để một điểm trên miền giao thoa l{ cực đại thì hiệu khoảng c|ch từ
điểm đó đến hai nguồn l{:
1
2

A. d2  d1  k 
C. d2  d1  (2k  1)

B. d2  d1  (k  )

4

D. d2  d1  (2k  1)
(k  Z )

Câu 39: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong phần tử: điện
trở thuần R, cuộn d}y thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016

mạch v{ cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 220 2 cos (100t /3) (V); i = 2 2 cos (100t + /6) (A). Hai phần tử đó l{:
A. R và L.
B. R và C
C. L và C.
D. R v{ L hoặc L v{ C.
Câu 40: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với cuộn thuần
cảm L = 0,5/ H. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =
100 2 cos(100t - /4) V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch l{:
A. i = 2cos(100t - /2) A.
B. i = 2 2 cos(100t - /4) A.
C. i = 2 2 cos100t A.
D. i = 2cos100t A.
Câu 41: Chọn c}u sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ i=2cos100 t A. Dòng
điện n{y có:
A. cường độ hiệu dụng l{ 2 2 A.
B. tần số l{ 50 Hz.
C. cường độ cực đại là 2 A.
D. chu kỳ l{ 0,02 s.
Câu 42: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100  có biểu thức:
u = 100 2 cos t (V) . Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút l{:
A. 6000 J
B. 6000 2 J
C. 200 J
D. chưa thể tính được vì chưa
biết .
Câu 43: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng
i  0, 02cos2.103 t  A  . Tụ điện trong mạch có điện dung C  5 F . Độ tự cảm của cuộn
cảm



A. L = 5. 10 H.
C. L = 5. 106 H.
8

B. L = 50 H.
D. L = 50 mH.

Câu 44: Giao thoa khe I-ang co a=1mm, D=2m. Chieu tơi hai khe cac bưc xa co
bươc song 0,5μm va 0,6μm. Van sang cung mau van trung tam va gan van trung
tam nhat cach van trung tam
A. 1mm
B. 5mm
C. 6mm
D. 1,2mm
Câu 45: Kim loại dùng l{m catốt của một tế b{o quang điện có công tho|t electron
l{ 1,8eV. Chiếu v{o catốt một chùm |nh s|ng có bước sóng 600nm từ nguồn s|ng
có công suất 2mW thì cứ có 1000 phôton đập v{o catốt có 2 electron bật ra. Lấy
h=6,62.10-34(J.s). Dòng quang điện b~o hòa thỏa m~n gi| trị n{o dưới đ}y:
A. 2,26 μA.
B. 1,93 μA.
C. 1,65 μA.
D. 2,12 μA.
Câu 46: Một đ|m nguyên tử Hiđro đang ở trạng th|i cơ bản thì nhận được năng
lượng kích thích v{ chuyển lên trạng th|i dừng có b|n kính tăng 16 lần so với lúc

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám
ĐT: 0986.805.725

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
đầu. Hỏi khi chuyển về quỹ đạo bên trong, nguyên tử sẽ ph|t ra tối đa bao nhiêu
vạch m{u?
A. 4.
B. 6.
C. 10.
D. 15.
4
Câu 47: Cho hạt2 nh}n 2 He có khối lượng 4,0015u. Biết mp= 1,0073u; mn =
1,0087u; 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt 42 He bằng
A. 7,5 MeV.
B. 28,4 MeV.
C. 7,1 MeV
D. 7,1 eV.
Câu 48: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nh}n. Sau 1 năm, còn lại một phần
ba số hạt nh}n ban đầu chưa ph}n r~. Sau 1 năm nữa, số hạt nh}n còn lại chưa
ph}n r~ của chất phóng xạ đó l{
A. N0/6
B. N0/16.
C.N0/9.
D. N0/4.
Câu 49: cho phản ứng hạt nh}n: 31T 12D24He  X  17,6MeV . Tính năng lượng toả ra
từ phản ứng trên khi tổng hợp được 2g Hêli?
A. 52,976.1023 MeV
B. 5,2976.1023 MeV
C. 2,012.1023 MeV
D. 2,012.1024 MeV
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t (U không đổi, t tính bằng s) vào
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần Lvà tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp

hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 2 . Hệ
số công suất của đoạn mạch khi đó l{:
A. 1/2.
B. 2 / 2 .
C. 3 / 2
D. 1.

----------- HẾT ----------

01. B
11. A
21. C

02. C
12. A
22. A

ĐÁP ÁN ĐỀ SÁT HẠCH
03. B 04. C 05. A 06. A 07. D 08. B 09. D 10. A
13. C 14. C 15. C 16. B 17. A 18. B 19. C 20. C
23. D 24. A 25. D 26. D 27. C 28. B 29. B 30. D

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy giáo: Hoàng Xuân Tám

31. C
41. A


32. A
42. A

ĐT: 0986.805.725
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
33. B 34. D 35. B 36. A 37. D 38. A 39. C 40. A
43. D 44. C 45. B 46. B 47. C 48. C 49. A 50. B

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


×