Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

MẸO HỌC GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.79 KB, 5 trang )

MẸO HỌC GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN
Giới từ chỉ nơi chốn và giới từ chỉ thời gian chắc hẳn đã
gây cho bạn ít nhiều khó khăn vì chúng khó nhớ và dễ
nhầm lẫn ? để học thuộc chúng là một chuyện, để nhớ được
chúng lại là một chuyện khác. Do đó để làm chủ được hai
loại giới từ này chúng ta cần có một số mẹo nhất định để dễ
nhớ và khó quên.
Quy tắc nhớ giới từ chỉ nơi chốn như sau:
Nếu danh từ phía sau là một ĐIỂM hay ĐIỂM DỪNG
CHÂN TẠM THỜI thì ta sẽ dùng giới từ chỉ nơi chốn
AT với nghĩa là TẠI.
Ví dụ: He is waiting at the bus station (điểm dừng).
- At the beginning (điểm bắt đầu)
- At the end (điểm kết thúc)
- At the top (điểm cao nhất)
- At the bottom (điểm thấp nhất)
- At the bus station (điểm dừng xe buýt)
- At "số nhà" (cũng là một điểm)
- At the cinema (điểm giải trí)
- At school (điểm học tập)
- At university (điểm học tập)
- At college (điểm học tập)
- At work (điểm làm việc)
- At the restaurant
- At the party
- At the office


Nếu danh từ phía sau tạo nên một bề mặt tiếp xúc hoặc
là phương tiện chở nhiều người (hàng chục người) thì
dùng giới từ chỉ nơi chốn ON với nghĩa là Ở TRÊN.


Ví dụ: The fan is on the wall (trên bề mặt tường).
- On the wall (bề mặt)
- On the page (bề mặt)
- On the cover (bề mặt)
- On a menu (bề mặt)
- On the floor (bề mặt)
- On the ceiling (bề mặt)
- On the left (bề mặt)
- On the right (bề mặt)
- On the way (bề mặt)
- On a horse (bề mặt)
- On a bike (bề mặt)
- On a motorbike (bề mặt)
- On an elephant (bề mặt)
- On earth (bề mặt trái đất)
- On a bus (chở hàng chục người)
- On a plane (chở hàng chục người)
- On a train (chở hàng chục người)
- On a ship (chở hàng chục người)
Nếu danh từ phía sau tạo nên một không gian ba chiều
bảo phủ lấy danh từ phía trước và không phải trường
hợp trên (chở nhiều người) thì ta dùng giới từ chỉ nơi
chốn IN với nghĩa là Ở TRONG.
Ví dụ: The gift is in the box (cái hộp tạo không gian ba


chiều bao quanh món quà).
- In a box
- In a wallet
- In a lift

- In a room
- In a taxi
- In a car
- In a boat
- In a row
- In a garden
- In a city
- In a country
- In the world
Các giới từ chỉ nơi trốn sau là ngoại lệ không theo các
quy tắc trên:
- On television
- On radio
- At home
- In the newspaper
- In the street (BE)
- In bed
- In a wheelchair
Khi ta sử dụng hay làm bài tập giới từ chỉ nơi chốn thì ta sẽ
xét xem danh từ phía sau có nằm trong các trường hợp
ngoại lệ không, nếu có thể áp dụng ngoại lệ. Nếu không thì
chúng ta xét từ trường hợp một => hai => ba.
BÀI TẬP THỰC HÀNH GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN IN /
ON / AT


1. Did you learn something ___________school?
2. Don't put all your eggs_____________ one basket.
3. Eric is studying____________the university.
4. I live _______________12 Columbus Street.

5. Is John still______________bed?
6. I've read it____________a book.
7. James met us___________the door.
8. Janet is _____________home right now.
9. I was stuck_________that traffic jam for hours!
10. She fell asleep __________the armchair.
11. Let's take the bus____________ Columbus Street.
12. Look,____________ the water!
13. There were no clouds ____________the sky.
14. Matthew was______________ work when I called.
15. Megan will be_____________the office from nine to
four.
16. Mirror, mirror ___________the wall, ...
17. Rachel is ___________her desk.
18. There will be many new people ______________the
party.
19. Kelly took us for a ride _______________her new car.
20. She looked _____________herself in the mirror.
21. She stood ___________the center of the stage.
22. There is always lots of action ___________Times
Square.
23. The books were _______________the shelf.
24. The diagram is ____________page 12.
25. The dinner will be _______________Mark's.
26. The eggs are ________________the box.
27. The food is ____________the table.


28. The keys were not ____________his pocket.
29. The taxi will be waiting _____________the hotel.

30. There is a beautiful garden _________the back of the
house.
31. She was standing all by herself________ the bus stop.
32. He was sitting_________the top of the stairs.
33. There is such a mess ___________the kitchen!
34. There were many beautiful flowers_________ the
garden.
35. We had dinner ____________a very nice restaurant.
36. They are dancing _____________the street!
37. We used to live ___________the third floor.
38. They live ___________France.
39. Toni will meet us ____________the corner of the
street.
40. Times Square is ___________New York.
41. We agreed to meet ____________the airport.
42. There is a lot to see ______________Texas.
43. We met _____________a wedding.
44. Where is he? He's ___________prison.
45. She put my shirts___________ the closet.
Chúc các bạn học tốt !



×