Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

ÔN cấp tốc TỔNG lực lí THUYẾT THI THPT QUỐC GIA 2016 môn hóa học cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 115 trang )

DongHuuLee ( Chủ biên)
(Admin: FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0 Địa chỉ fb : )

ÔN CẤP TỐC TỔNG LỰC LÍ THUYẾT
THI THPT QUỐC GIA 2016

MÔN HÓA HỌC
TẬP 2


Quý thầy cô và các em học sinh trên toàn quốc có nhu
cầu liên hệ qua số: 0912970604 ( Gặp thầy
DongHuuLee) hoặc cmt qua dịa chỉ facerbook:
/>Phiên bản 2017 đặc sắc hơn rất nhiều.Đề nghị quý bạn
đọc tìm đọc!


PHẦN 1. KĨ THUẬT GIẢI, PHÂN TÍCH 226 CÂU HỎI LÍ THUYẾT TRỌNG ĐIỂM
TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – 2016


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHẦN 1. KĨ THUẬT GIẢI, PHÂN TÍCH 226 CÂU HỎI LÍ THUYẾT TRỌNG ĐIỂM
TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – 2016
C©u 1 : Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Ba(OH)2.
C. Cr(OH)2.

C©u 2 :


A.
C.

C©u 3 :
A.
C.

C©u 4 :

B.
D.

Fe(OH)2.
Zn(OH)2.

Hướng dẫn giải
Hợp chất lưỡng tính là Zn(OH)2 → Đáp án :Zn(OH)2.
Cần nhớ.
- Khái niệm lưỡng tính chỉ áp dụng cho các hợp chất.
- Các hợp chất vô cơ lưỡng tính gồm :
1. Các oxit : H2O, Al2O3, Cr2O3,ZnO.
2.Các hiđroxit : Zn(OH)2, Pb(OH)2,Sn(OH)2, Al(OH)3,Cr(OH)3.
3. Các muối:
+ Các muối axit : NaHCO3,NaHS ...
+ Muối amioni của các axit yếu : (NH4)2S, (NH4)2CO3 , RCOONH4.
Môi trường không khí,đất,nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí
độc ,ion kim loại nặng và các hóa chất.Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường ?
Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải B. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên
một cách hiệu quả.
liệu sạch.

Có hệ thống xử lí chất thải trước khí xả ra ngoài D. Xả chất thải trực tiếp ra sông,hồ biển.
không khí,sông,hồ và biển.
Hướng dẫn giải
Xả chất thải trực tiếp ra sông,hồ biển.
Hợp chất hữu cơ nào sau đây là hợp chất hữu có tạp chức ?
CH3-CHO.
B. HCOOH
H2N-CH2-COOH
D. HO-CH2-CH2-OH.
Hướng dẫn giải
Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất mà trong phân tử chứa hai loại nhóm chức trở lên.
→ H2N-CH2-COOH
Cho các phản ứng hóa học sau :
0

A.
C.

C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :

t
2R+2nHCl 
→ 2RCln + nH2 ↑
RCln + nNH3(dư) → R(OH) n ↓ + nNH 4 Cl
R(OH)n + (4-n)NaOH → Na(4-n)RO2 + 2H2O
Kim loại R là
Cr

B. Al
Ni
D. Zn
Hướng dẫn giải
Theo SGK thì :
- Ni(OH)2, Zn(OH)2 tan trong NH3 dư → loại đáp án Ni,Zn.
- Cr(OH)2 không tan và không tác dụng với NaOH → loại đáp án Cr.
Vậy kim loại là Al
Phát biểu nào sau đây sai ?
Khi cho anilin phản ứng với dung dịch H2SO4 B. Metylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ
loãng, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với lượng
thường ,sinh ra bọt khí.
dư dung dịch NaOH lại thu được anilin.
Muối metylamoni clorua không tan trong nước.
D. N-Metylanilin là một amin thơm.
Hướng dẫn giải
Muối metylamoni clorua không tan trong nước( Tất cả các muối hữu cơ hàu như tan).
Cho các chuyển hóa sau:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------xt , t 0

X + H2O 
→ Y;
Y + Br2 + H2O → Axit gluconic + HBr
Axit gluconic + NaHCO3 → Z + Natri gluconat + H2O;
¸nh s¸ng


→X + E
+ H2O 
clorophin

Z

A.
C.

Các chất X, Y lần lượt là
tinh bột, glucozơ.
xenlulozơ, glucozơ.

saccarozơ, glucozơ.
B.
tinh bột, fructozơ.
D.
Hướng dẫn giải

C©u 7 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Số đồng phân cấu tạo amino axit có cùng CTPT B.

Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C4H9NO2 là 5.
C. Các amino axit đều là những chất rắn ở nhiệt độ D. Tripeptit glyxylalanylglyxin (mạch hở) có 3
liên kết peptit.
thường.
Hướng dẫn giải
- Số đồng phân cấu tạo amino axit có cùng CTPT C4H9NO2 là 5 → đúng.

X

X

X

X

X

C − C − C − COOH
C − C(CH 3 ) − COOH
( x là các vị trí điền nhóm NH2-)
- Các amino axit đều là những chất rắn ở nhiệt độ thường → đúng.
+


Các amino axit đều là các ion lưỡng cực : H 2 N − R − COOH 

→ H 3 N − R − COO

mà các hợp chất ion đều là chất rắn.
- Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 → đúng.

i Peptit

+ Cu(OH)2
→ dd xanh tÝm.
(− § ipeptit) 
Biure

i Pr otein

- Tripeptit glyxylalanylglyxin (mạch hở) có 3 liên kết peptit → sai
Số liên kết peptit = (số mắt xích -1) = 3 – 1 = 2
C©u 8 : Hợp chất X có CTPT C3H2O3 và hợp chất Y có CTPT C3H4O2.Biết khi đun nóng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thì 1 mol X hoặc 1 mol Y đều tạo ra 4 mol Ag.Tổng số CTCT của X và Y thỏa mãn bài
toán là
B. 4
A. 5
D. 2
C. 3
Hướng dẫn giải
- Chất + AgNO3/NH3 → Ag thì phân tử phải có :
+ Hoặc nhóm -CHO.
+ Hoặc nhóm HCOO+ Hoặc este có dạng R-COOCH=CH-R/ ( vì khi đó este bị thủy phân trong môi trường bazơ NH3 sinh
ra ancol không bền HO-CH=CH-R/ nên chuyển thành anđehit R/-CH2-CHO nên quay trở lại thực hiện

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------phản ứng tráng gương).
Và :

n Ag

∑ Sè n h ãm(−CHO) + (HCOO−) + (−CH = CH − R ) = 2 × n
/

( hchc)


- Chất C3H2O3 có :
+ 1mol → 4mol Ag →

4

∑ Sè n h ãm(−CHO) + (HCOO−) + (−CH = CH − R ) = 2 × 1 = 2
/

Nên về mặt tổng quát có các trường hợp :

i 2(−CHO)
i 2(HCOO−)
i Este : 2(−CH = CH − R / )
i 1(−CHO) + 1(HCOO−)
i Este :1(−CHO) + 1(−CH = CH − R / )
i Este :1(HCOO−) + 1(−CH = CH − R / )

2C + 2 − H 2 × 3 + 2 − 2

=
=3
∑ π =
2
2

nên X chỉ có thể là : CHO-CO-CHO.
+ Nhưng do 3 Oxi
2C



- Tư duy tương tự chất C3H4O2 sẽ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn :CHO- CH2-CHO ;
HCOO-CH = CH2.
C©u 9 : Cho các chất sau :Cr2O3 CO2,NO2,CO,CrO3,P2O5,Al2O3.Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch
NaOH ở điều kiện thường ?
B. 5
A. 4
D. 7
C. 6
Hướng dẫn giải
-CO là oxit trung tính( không tác dụng với axit, không tác dụng với bazơ).
- Các oxit axit và oxit lướng tính tác dụng với bazơ mạnh ngay điều kiện thường ( - SiO2 phải là kiềm
đặc nóng hoặc nóng chảy ; Cr2O3 chỉ tác dụng với kiềm đặc ).
- Đề → các chất thỏa mãn : CO2,NO2,CrO3,P2O5,Al2O3 :

NaHCO3
Na 2 CO3 + H 2 O

CO2 + NaOH → 

NO2 + NaOH → NaNO2 +NaNO3 + H2O
CrO3 + NaOH → Na2CrO4 + H2O

 NaH 2 PO 4 + H 2 O

P2O5 + NaOH →  Na 2 HPO 4 + H 2 O
 Na 3 PO 4 + H 2 O
Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
C©u 10 : Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng ?
A. Cho quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy dung B.


Cho anilin vào nước brom thấy tạo ra kết tủa
dịch chuyển sang màu xanh.
màu trắng.
Cho
propilen
vào
nước
brom
thấy
nước
brom
bị
Nhỏ
vài giọt anilin vào dung dịch HCl thất
D.
C.
mất màu và thu được dung dịch đồng nhất trong
anilin tan.
suốt.
Hướng dẫn giải

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cho quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy dung dịch chuyển sang màu xanh → đúng vì các amin no có
đầy đủ tính chất bazơ giống amoniac.
- Cho anilin vào nước brom thấy tạo ra kết tủa màu trắng → đúng :


- Cho propilen vào nước brom thấy nước brom bị mất màu → đúng và thu được dung dịch đồng nhất
trong suốt → sai vì dẫn xuất halogen hầu như không tan trong nước nên sẽ có hiện tượng phân lớp hoặc
kết tủa (hầu hết các dẫn xuất halogen là chất lỏng hoặc chất rắn).
- Nhỏ vài giọt anilin vào dung dịch HCl thấy anilin tan → đúng :
C6H5-NH2 + HCl → C6H5-NH3+ClMuối sinh ra tan tốt trong nước.
C©u 11 : Hai khí có thể cùng tồn tại trong một bình chứa ở điều kiện thường là
B. H2S và Cl2
A. NH3 và Cl2.
D. HI và Cl2
C. O2 và Cl2.
Hướng dẫn giải
- Các chất muốn tồn tại cùng nhau thì phải không được phản ứng với nhau.
- Các halogen không tác dụng với O2 ở mọi điều kiện → O2 và Cl2 có thể cùng tồn tại trong một bình
chứa.
- Amoniac ,H2S, HI có tính khử mạnh còn Cl2 có tính oxi hóa mạnh (Cl0 → Cl-1) nên (NH3 và Cl2 )
,(H2S và Cl2),(HI và Cl2) không thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp:
0

t
NH3 +Cl2 
→ N2 + HCl
( hoặc NH3 + Cl2 → N2 +NH4Cl)
H2S + Cl2 +H2O(không khí ẩm) → H2SO4 + HCl
HI + Cl2 → HCl + I2
C©u 12 : Cho các chất : Cr2O3,Cr,Al,Al2O3,CuO,CrO3,NaHS,NaH2PO4.Số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH loãng là
B. 4
A. 7
D. 5
C. 6


Hướng dẫn giải
Các chất cần tìm là: : Al,Al2O3,CrO3,NaHS,NaH2PO4
Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2
Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O
NaHS + NaOH → Na2S + H2O
NaH2PO4 + 2NaOH → Na3PO4 + H2O
i Cần nhớ.
- Mặc dù là oxit lưỡng tính nhưng Cr2O3 không tác dụng với dung dịch kiềm loãng,chỉ tác dụng với
dung dịch kiềm đặc,nóng:
Cr2O3 + NaOH(loãng) →
Cr2O3 + NaOH(đặc, nóng) → NaCrO2 + H2O

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Ti liu lớ thuyt trng im ụn thi THPT Quc Gia Tp 2. Tỏc gi :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Khỏc vi Al v Zn,kim loi Cr khụng tỏc dng vi baz.
Cr + NaOH
- Cỏc mui vụ c cha H hu ht l mui axit d dng tỏc dng vi cỏc dung dch baz to ra
mui ớt H hn hoc mui trung hũa.
- CrO3 dự l oxit ca kim loi nhng li l oxit axit d dng tỏc dng vi dung dch baz to ra mui
cromat ( CrO42-).
Câu 13 : Xột h cõn bng húa hc xy ra trong bỡnh kớn : C(rn) + H2O(hi)
CO(khớ) + H2(khớ)
Tỏc ng no sau õy vo h( gi nguyờn cỏc iu kin khỏc) khụng lm chuyn dch cõn bng ?
B. Gim nhit ca h phn ng.
A. Gim ỏp sut chung ca h phn ng.
D. Thờm H2.

C. Thờm cacbon.
Hng dn gii
- Th loi chuyn dch cõn bng suy ra :
+ S dng phng phỏp th, loi tr ỏp ỏn.
+ Cụng c thc hin l nguyờn lớ chuyn dch cõn bng : Tỏc dng t bờn ngoi vo h v chiu dch
chuyn bờn trong h NGC NHAU.
- C th :

Gi ả m áp suất của hệ

Nguy ên lí chuyển dịch cb

ph ả n ứng làm tăng áp suất tức tăng mol khí

T á c Động b ên ngoài

Chiều chuyển dịch b ên trong

chuyển dịch theo chiều thuận loại.
Đề

Gi ả m t 0

Nguy ên lí chuyển dịch cb

X ả y ra ph ả n ứng làm tăng t 0

T á c Động b ên ngoài

Chiều chuyển dịch b ên trong


chuyển dịch theo chiều nghịch loại.
Đề

Thê m H 2

Nguy ên lí chuyển dịch cb

X ả y ra ph ả n ứng làm gi ả m H 2

T á c Động b ên ngoài

Chiều chuyển dịch b ên trong

chuyển dịch theo chiều nghịch loại.
Đề

Chỳ ý : Vi h d th (Cỏc cht trờn phng trỡnh phn ng khụng cựng trng thỏi) thỡ cht rn c coi
nh khụng nh hng n cõn bng.
Câu 14 : Mt dung dch cha cỏc ion Mg2+( x mol), K+( y mol), Cl-(z mol), SO42-( t mol).Biu thc liờn h gia
x,y,z,t ln lt l
2x + y = z +2t
B.
A. 2x + 2t = y + z
x+y
=
z
+
t
x

+ 2y = 2z + t
D.
C.
Hng dn gii
- Cỏc cht ban u cho dng ion s dng phng phỏp bo ton in tớch.

Mg 2 + : x
+
K : y
BT Đ T

2x + 1.y = 1.z + 2.t
- dd
Cl : z
SO 2 : t
4
Câu 15 : Thớ nghim húa hc khụng sinh ra cht khớ l
A. Nhit phõn hon ton KMnO4.
C. Cho kim loi Ba vo dung dch CuSO4.

B.
D.

Cho Na2CO3 vo lng d dung dch H2SO4.
Sc khớ H2S vo dung dch CuSO4.

Hng dn gii
Ba + H2O + CuSO4 BaSO4 + Cu(OH)2 + H2
0


t
KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee THPT cm Thu 1- Thanh Húa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------H2S + CuSO4 → CuS ↓ + H2SO4
(phản ứng này vẫn xảy ra được mặc dù axit sinh ra mạnh hơn axit ban đầu vì CuS không tan trong axit).
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O
→ Đáp án :Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
Cần nhớ.
1. Kim loại tan trong nước tác dụng với dung dịch muối.
i Công thức viết phản ứng.
Ban đầu sẽ có:
Kim loại + H2O(của dd) → Bazơ + H2
Sau đó có thể Bazơ(vừa sinh) + Muối → Muối + bazơ
có:
(có phản ứng khi này sản phẩm có kết tủa)
Kết quả:
Kim loại + H2O + Muối → Muối mới
i Chú ý.Nếu trong hỗn kim loại ban đầu ngoài kim loại tan trong nước còn có Al,Zn thì bạn đọc chú ý
thêm tình huống:
Ban đầu sẽ có:
Kim loại + H2O(của dd) → Bazơ + H2
Sau đó có :
Bazơ(vừa sinh) + Al,Zn → Muối + H2
2.Các phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Nhiệt phân hợp chất giàu oxi và kém bền.

0

0

t
KClO3 
→ KCl + O2 ↑
MnO

t
KMnO4 
→ K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑

2

t0
MnO2

H2O2 
→ H2O + O2 ↑
3.Muối + axit → muối mới + axit mới
- Đk xảy ra phản ứng :
+ Muối ban đầu phải tan trong axit.
( chú ý: các muối sunfua của kim loại nặng như CuS,PbS,HgS không tan trong axit thông thường như
HCl, H2SO4 loãng..).
+ Sản phẩm phải có kết tủa hoặc axit sinh ra phải là axit yếu, bay hơi.
Polime
nào sau đây được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas ?
C©u 16 :
B. Poli(vinyl clorua).

A. Polietilen.
Poli(metyl
metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
C.
Hướng dẫn giải
- Trùng hợp metylmetacrylat thu được poli(metylmetaacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ :

COOCH 3

t.xt
nCH 2 = C − COOCH3 →
p

|
CH 3

|
(−CH 2 − C −)n

(plexiglat: thủy tinh hữu cơ).

|
CH 3

C©u 17 : Các hình vẽ sau mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phòng thí nghiệm.Cho biết từng
phương pháp (1),(2),(3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau : O2,N2 ,Cl2,HCl,NH3,SO2 ?

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee



Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------B. (1) thu NH3; (2) thu HCl,SO2 ,Cl2 ; (3) thu O2
A. (1) thu NH3 ,N2,Cl2; (2) thu SO2; (3) thu O2,HCl.

,N2.
(1) thu O2,N2; (2) thu SO2, Cl2; (3) thu
NH3,HCl.
Hướng dẫn giải
- Câu hỏi chứa đựng nhiều thông tin( tính chất của nhiều chất) → sử dụng phương pháp loại trừ ( tìm ra
các chất vi phạm để loại nguyên cả đáp án đang xét).
- Cách (1) thu những khí nhẹ hơn không khí
-Cách (2) thu những khí nặng hơn không khí.
- Cách (3) thu những khí không tan(hoặc tan rất ít) trong nước.
→ Đáp án : (1) thu NH3; (2) thu HCl,SO2 ,Cl2 ; (3) thu O2 ,N2.
Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH2CH2CH3.Vậy tên gọi của X là
Propyl axetat.
B. isopropyl axetat.
Metyl butirat
D. Etyl propionat.
Hướng dẫn giải
- Tên của este RCOOR/ = tên gốc R/ + tên gốc RCOO-.
- CH3COOCH2CH2CH3 : propyl axetat.
Phát biểu nào sau đây sai ?
Glucozơ và mantozơ đều bị khử bởi H2(Ni,t0).
B. Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng
dung dịch AgNO3 trong NH3 ,đun nóng.
Dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong D. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
NaOH khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Hướng dẫn giải

- Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 ,đun nóng → đúng.
+ Glucozơ có nhóm –CHO nên tham gia phản ứng tráng bạc:
C6H12O6 ⇔ C5H11O5-CHO + AgNO3 +NH3 + H2O → C5H11O5-COONH4 +NH4NO3 +2Ag ↓
+ Saccarozơ phân tử không có nhóm –CHO nên không tham gia phan rứng tráng gương.
- Glucozơ và mantozơ đều bị khử bởi H2(Ni,t0) → đúng.
Cả glucozơ (C6H12O6 hay C5H11O5-CHO) và Mantozơ (C12H22O11 hay C11H21O10-CHO) đều có nhóm CHO nên đều tham gia phản ứng cộng H2.
Ni
C5H11O5-CHO + H2 
→ C5H11O5-CH2-OH.
t0

C. (1) thu O2,HCl; (2) thu SO2,NH3 ; (3) thu N2,Cl2.

C©u 18 :
A.
C.

C©u 19 :
A.
C.

D.

Ni
→ C5H11O5-CH2-OH.
C11H21O11-CHO + H2 
t0

- Dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH khi đun nóng cho kết tủa Cu2O → sai.
Hợp chất tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH khi đun nóng cho kết tủa Cu2O tì phân tử phải có nhóm

chức anđehit –CHO ,trong khi saccarozơ lại không có nhóm –CHO.
- Fructozơ không làm mất màu nước brom → đúng.
Hợp chất muốn làm mất màu nước brom thì phân tử phải có liên kết bội C = C, C ≡ C hoặc nhóm –
CHO ,mà fructozơ đều không cso hai đặc điểm nay.
C©u 20 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Các kim loại kiềm ( từ Li đến Cs) có bán kính B. So với nguyên tử Na,nguyên tử Mg có độ âm
nguyên tử tăng dần.
điện lớn hơn và bán kính nhỏ hơn.
C. Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được D. Các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có độ
với nước ở nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng.
âm điện giảm dần.
Hướng dẫn giải
- Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng
→ sai.
Các kim loại kiềm thì đúng là đều tác dụng với nước,nhưng các kim loại kiềm thổ thì chỉ có Ca,Ba và
Sr mới phản ứng với nước ở điều kiện thường (Mg chỉ tác dụng khi đun nóng,Be không tác dụng với
H2O ở mọi điều kiện).
- So với nguyên tử Na,nguyên tử Mg có độ âm điện lớn hơn và bán kính nhỏ hơn. → đúng.
Trong một chu kì, đi từ trái sang phải,số lớp e không đổi nhưng điện tích hạt nhân tăng lên → bán kính
nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. Na và Mg là hai nguyên tố thuộc chu kì 3.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Các kim loại kiềm ( từ Li đến Cs) có bán kính nguyên tử tăng dần → đúng.

C©u 21 :

A.

C.
C©u 22 :
A.
C.

C©u 23 :
A.
C.

Trong một nhóm chính, đi từ trên xuống dưới,số lớp e tăng nên bán kính nguyên tử tăng.
- Các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có độ âm điện giảm dần → đúng.
Trong một nhóm chính, đi từ trên xuống dưới,số lớp e tăng nên bán kính nguyên tử tăng nên độ âm điện
giảm.
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5.
(2) CaOCl2 là muối kép.
(3) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm photpho trong phân lân.
(4) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
(5) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
(6) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất.
Số phát biểu đúng là
2.
1.
B.
4.
3.
D.
Hướng dẫn giải
Đó là các phát biểu (5) và (6).
Khi nấu canh cua thì thấy các mảng riêu cua nổi lên .Có hiện tượng này là do

Sự đông tụ của lipit.
B. Sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ.
Phản ứng màu của protein.
D. Phản ứng thủy phân của protein.
Hướng dẫn giải
- Lòng trắng trứng (anbumin), riêu cua là các protein phổ biến.
- Nhiều protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và bị đông tụ và lại khi đun nóng hoặc khi
cho axit,bazơ hoặc một số muối vào dung dịch protein.
Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
Fe2(SO4)3
CuSO4
B.
MgCl2
HCl
D.
Hướng dẫn giải
2Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + 2FeSO4
( nếu Al còn dư thì tiếp tục có : 2Al + 3FeSO4(vừa sinh) → Al2(SO4)3 +3 Fe)
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Al + MgCl2 → Mg + AlCl3
( Do Al đứng sau Mg).
→ Đáp án : MgCl2.
i Cần nhớ.
1. Kim loại tác dụng với muối.
- Kim loại không tan trong nước( từ Mg trở về sau) chỉ tác dụng được với dung dịch muối của kim loại
đứng sau nó.Bản chất phản ứng :
Kim loại M + ion kim loại Rm+ → ion kim loại Mn+ + kim loại R ↓
- Luật phản ứng. xảy ra theo quy tắc α :
Kim loại mạnh + ion của kim loại yếu → ion của kim loại mạnh + kim loại yếu.

- Phản ứng đặc biệt :
Các kim loại từ Mg đến Cu + muối Fe3+ → Muối Fe2+ + muối
2. Các kim loại trước Pb luôn tác dụng với dung dịch HCl ( và các axit khác):

2M + 2nHCl → 2MCl n(min) + nH 2 ↑
(tr − íc Pb)

C©u 24 :

Có các dung dịch riêng biệt: Cu(NO3)2, HCl, FeCl3, AgNO3, Mg(NO3)2, NiSO4. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------3.
B.
A. 5.
6.
4.
D.
C.
Hương dẫn giải

C©u 25 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Các kim loại kiềm đều có mạng lập phương tâm B.

Thành phần chính của quặng xeđerit là
khối.

FeCO3.
C. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng D. Phèn chua có công thức hóa học là
thu được 2 muối.
(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Hướng dẫn giải
- Phèn chua có công thức hóa học là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O → sai.
+ Phèn chua : K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
+ Phèn nhôm: thay K+ trong công thức trên = Na+,Li+ và NH4+.
- Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2 muối → đúng.
Vì là oxit kép ( Fe3O4 = FeO.Fe2O3) nên khi cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch axit HCl,H2SO4 loãng sẽ
thu được 2 muối:
Fe3O4 +H2SO4(loãng) → FeSO4 +Fe2(SO4)3 + H2O
Chú ý .
+ Fe3O4( và cả FeO nữa) + HNO3 , H2SO4(đặc) → Muối Fe3+ + Spk ( NO,SO2…) + H2O
+ Fe3O4 ( và cả Fe2O3 nữa) + HI → FeI2 +I2 ↓ +H2O
- Các kim loại kiềm đều có mạng lập phương tâm khối → đúng.
Tất cả các kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối.

- Thành phần chính của quặng xeđerit là FeCO3 → đúng.
Các quặng sắt quan trọng là :
Hematit
Hematit
Fe3O4

Fe2O3
(đỏ)

Fe2O3.nH2O
(nâu)


Pirit

Xiđerit

FeS2

FeCO3

- Hiếm có trong tự nhiên.,
- Giàu sắt nhất.
Dùng sản xuất gang

C©u 26 : Cho các phát biểu sau :

(a) Chất béo nhẹ hơn nước,không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b)Chất béo là tri este của glixerol với các axit béo.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

A.
C.

C©u 27 :
A.
C.
C©u 28 :

A.
C.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) tri est có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của tri olein.
Số phát biểu đúng là
3
B. 1
2
D. 4
Hướng dẫn giải
(a) Chất béo nhẹ hơn nước,không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực
SGK12

→ đúng.
SGK12
(b)Chất béo là tri este của glixerol với các axit béo 
→ đúng.
SGK12
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch 
→ sai vì đây
chỉ là phản ứng một chiều.
SGK12
(d) tri este có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein 
→ đúng vì tri stearin
là chất béo rắn ( do no) còn triolein là chất béo lỏng( không no).
Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylat)?
CH2=CHCOOCH3
CH2=CH(CH3)COOC2H5
B.

CH3COOCH=CH3
D. CH2=C(CH3)COOCH3
Hướng dẫn giải
CH2=C(CH3)COOCH3
Quá trình xảy ra trong pin điện hóa Zn − Cu và quá trình xảy ra khi điện phân dung dịch CuSO4 với anot
bằng Zn có đặc điểm chung là
ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O và ở catot xảy
ở anot xảy ra sự oxi hóa Zn và ở catot xảy ra sự B.
khử ion Cu2+.
ra sự khử ion Cu2+.
ở anot xảy ra sự khử H2O và ở catot xảy ra sự oxi D.
ở anot xảy ra sự khử Zn và ở catot xảy ra sự
hóa ion Cu2+.
oxi hóa ion Cu2+.
Hướng dẫn giải

C©u 29 : Phát biểu sai là
A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào lòng trắng B.
C.

C©u 30 :
A.
C.

Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ
trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện.
TNT(Trinitrotoluen).
Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn D. Amilozơ là polime có cấu trúc mạnh không
phân nhánh.
vị α - amino axit được gọi là liên kết peptit.

Hướng dẫn giải
- Đúng nhiều → khó nhớ hết, sai chỉ có 1 → tạp trung tìm phát biểu sai.
- Protein + HNO3 → kết tủa màu vàng.
(lòng trắng trứng là một loại protein : anbumin).
Phát biểu nào sau đây sai ?
Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt
điều kiện thường.
nhân,các kim loại kiềm (từ Li đến Cs)có bán
kính nguyên tử tăng dần.
Các kim loại Na,K được dùng làm chất trao đổi D. Các kim loại Ba và K có cùng kiểu mạng lập
nhiệt trong một vài phản ứng hạt nhân.
phương tâm khối.
Hướng dẫn giải
- Đúng nhiều → khó nhớ hết, sai chỉ có 1 → tập trung tìm phát biểu sai.
- Trong số các kim loại kiềm thổ thì chỉ có Ca,Ba và Sr tác dụng với H2O ở điều kiện thường :

M + 2H 2 O → M(OH)2 + H 2 ↑
Ca,Br,Sr

Be không tác dụng với H2O ở mọi điều kiện.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Mg tác dụng chậm ở điều kiện thường( coi như không phản ứng), chỉ tác dụng khi đun nóng.

C©u 31 : Cho các phát biểu sau:
(a) Glyxin là một chất có tính lưỡng tính.
(b) Ở nhiệt độ thường,etan không phản ứng với nước brom.

(c) Ở nhiệt độ thường,eten phản ứng được với dung dịch KMnO4.
(d) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong glixerol.
Số phát biểu đúng là?
B. 2
A. 1
D. 4
C. 3
Hướng dẫn giải
(a) Glyxin là một chất có tính lưỡng tính → đúng.
Amino axit là hợp chất có công thức (H 2 N) x R (COOH)y → lưỡng tính.
TÝnh axit

TÝnh bazo

(b) Ở nhiệt độ thường,etan không phản ứng với nước brom → đúng.
Etan CH3-CH3 nói riêng và các ankan CnH2n+2 nói chung chỉ tác dụng với Br2 nguyên chất .

(c) Ở nhiệt độ thường,eten phản ứng được với dung dịch KMnO4 → đúng.
Eten CH2=CH2 nói riêng và các hợp chất chứa liên kết bội C= C, C ≡ C nói chung đều tác dụng và làm
mất màu tím của dung dịch KMnO4 ngay điều kiện thường :
CnH2n + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + MnO2 ↓ (đen) + KOH

(d) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong glixerol → đúng.
Glixerol nói riêng và các hợp chất có ≥ 2OH kề nhau đều có khả năng phản ứng và hoàn tan được
Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam.
2 C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O
C©u 32 : Cho dãy các chất sau : C2H2,C6H5OH(phenol),C2H5OH,HCOOH,CH3-CHO,CH3COCH3,C2H4. Khẳng
định nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên ?
A. Có 3 chất có khả năng tác dụng với dung dịch B. Có 6 chất có khả năng phản ứng với
NaOH.

H2(Ni,t0).

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------C. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng D. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước

bạc.
brom.
Hướng dãn giải
- Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc → đúng.
Chất tham gia phản ứng tráng bạc thì phải có :
+ nhóm –CHO
+ nhóm HCOO+ nhóm COO-CH=CH – R/
→ có 2 chấtHCOOH và CH3-CHO.
- Có 3 chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH → sai.
Chất tham gia phản ứng với NaOH thì phân tử phải có :
+ –OH(phenol)
+ chức este –COO+ chức axit – COOH
→ chỉ có 2 chất: C6H5OH, HCOOH.
- Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom → sai.
Chất phản ứng với nước brom thì phân tử phải có:
+ liên kết bội C = C, C ≡ C
+ nhóm –CHO
+ nhóm HCOO+ phenol
+ anilin
→ có tới 4 chất :C6H5OH, HCOOH,CH3-CHO, C2H4.
- Có 6 chất có khả năng phản ứng với H2(Ni,t0) → sai.
Chất tác dụng với H2 thì phân tử phải có:

+ liên kết bội C = C, C ≡ C
+ Xicloankan vòng 3 cạnh, 4 cạnh.
+ nhóm –CHO
+ nhóm Xeton R1 - CO- R2
+ Vòng benzen.
( Chú ý : nhóm HCOO- không tác dụng với H2 dù trong nhóm này có CHO-)
→ chỉ có 5 chất tác dụng với H2 : C2H2,C6H5OH(phenol),CH3-CHO,CH3COCH3,C2H4
C©u 33 : Ankađien là các hiđrocacbon không no,mạch hở có công thức chung là
B. C n H 2 n − 2 (n ≥ 2)
A. CnH2n+2 ( n ≥ 1)

C.

C n H 2 n (n ≥ 2)

D.

C n H 2 n − 2 (n ≥ 3)

Hướng dẫn giải
- Hiđrocacbon có công thức tổng quát là CnH2n+2-2a ( với a =

2C + 2 − H
là số liên kết pi và mạch vòng
2

trong phân tử).
- Ankađien là hiđrocacbon mạch hở ( v = 0), phân tử có hai liên kết đôi C= C ( π =2) nên a = 0 + 2 = 2
→ Công thức là CnH2n-2.
- Vì có hai liên kết đôi C = C nên mạch của ankađien ít nhất phải có dạng …C=C=C…

→C ≥3→ n ≥3.
n

C©u 34 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường :
(1) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
(2) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2 (SO4)3.
(5) Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------B. 5
A. 3
2
D. 4
C.
Hướng dẫn giải
(1) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3 :
3NaOH + CrCl3 → Cr(OH)3 + 3NaCl
Do NaOH dư, Cr(OH)3 lại là hợp chất lưỡng tính nên bị hòa tan hết :
NaOH + Cr(OH)3 → NaCrO2 + 2H2O
(2) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7 :
K2Cr2O7 + BaCl2 + H2O → BaCrO4 ↓ (vàng) + HCl + KCl
Bản chất là : trong dung dịch K2Cr2O7 tồn tại cân bằng :
Cr2O72- + H2O
2CrO42- + 2H+
Khi cho BaCl2 vào thì Ba2+ hợp với CrO42- tạo kết tủa và làm cân bằng trên chuyển dịch hoàn toàn sang

phải :
Ba2+ + CrO42- → BaCrO4 ↓
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 :
H2S + 2FeCl3 → S ↓ + 2FeCl2 + 2HCl
Bản chất : S2- có tính khử, Fe3+ có tính oxi hóa → S + Fe2+
(4) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2 (SO4)3 :
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 + BaSO4 ↓
Do Ba(OH)2 dư, Al(OH)3 lại là hợp chất lưỡng tính nên bị hòa tan hết :
Ba(OH)2 + Al(OH)3 → Ba(CrO2)2 + 2H2O
(5) Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeSO4.
2KOH + FeSO4 → Fe(OH)2 ↓ + K2SO4
C©u 35 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
Dung dịch brom.
B.
A. Khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Dung dịch KOH (đun nóng).
D.
C. Kim loại Na.
Hướng dẫn giải
Triolein là trieste không no ( gốc C17H33- có một liên kết đôi C = C )

Nên bị thủy phân trong môi trường bazơ ( dung dịch KOH),tham gia phản ứng cộng với H2 và dung dịch
Br2 → Đáp án : Kim loại Na.
Cần nhớ.
1. Chất béo là trieste của glixerol vầ các axit béo (axit đơn chức,mạch thẳng, có số nguyên tử C chẵn và
nằm trong khoảng từ 12 đến 24C):

R1, R2 , R3 lµ gèc H-C cña c¸c axit bÐo
C¸c axit bÐo th−êng gÆp trong chÊt bÐo lµ :
- C17H35COOH axit Stearic ( axit bÐo no )

- C15H31COOH axit panmetic ( axit bÐo no )
- C17H33COOH axit oleic ( axit bÐo kh«ng no )
- C17H31COOH axit linoleic ( axit bÐo kh«ng no )
2. Tên gọi của chất béo :

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------CH2-O-CO-R1
CH- O-CO-R2
CH2-O-CO-R3
Cách 1.
Tri + tên axits béo( thay ic = oyl)+ glixerol.
Cách 2.
Tri + tên axit béo ( thay ic = in)
3.Tính chất của chất béo
+ Phản ứng ở nhóm chức: là phản ứng đặc trưng và bao gồm phản ứng thủy phân trong môi trường
axit hoặc trong môi trường bazơ(phản ứng xà phòng hóa):
CH2-O-CO-R1
CH- O-CO-R2 + 3H2O

H+, t0

CH2-O-CO-R3
CH2-O-CO-R1
CH- O-CO-R2 + 3NaOH
CH2-O-CO-R3

CH2-OH

R1- COOH
2
CH2- OH + R - COOH
R3- COOH
CH -OH
2

t

0

CH2-OH
R1- COONa
2
CH2- OH + R - COONa
R3- COONa
CH -OH
2

1

+ Phản ứng ở gốc hi đrocacbon R ,R2,R3:
Nếu là các gốc không no thì xảy ra phản ứng cộng ( H2,Br2),phản ứng oxi hóa không hoàn toàn …
Ví dụ:
CH2OCOC17H33
CH2OCOC17H35
t0,p cao, Ni
CH-OCOC17H33 + 3H2
CH-OCOC17H35


CH2OCOC17H33

C©u 36 :
A.
C.
C©u 37 :
A.
C.

CH2OCOC17H35
Tristearin (r¾n)
Triolein (láng)
Cho dãy các chất: phenyl clorua, benzyl clorua, etylmetyl ete, mantozơ, tinh bột, nilon - 6, poli(vinyl
axetat), tơ visco, protein, metylamoni clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH
loãng, đun nóng là
5.
8.
B.
6.
7.
D.
Hướng dẫn giải
benzyl clorua, nilon - 6, poli(vinyl axetat), protein, metylamoni clorua
Cho C2H5OH tác dụng với CuO nung nóng thì thu được anđehit có CTCT thu gọn là
HCOOH
B. C2H5-CHO
CH3COOH
D. CH3-CHO
Hướng dẫn giải
Ancol etylic nói riêng và tất cả các ancol bậc 1 nói chung ( ancol có dạng R-CH2-OH) đều bị oxi hóa bởi

0

t
CuO nung nóng ,tạo ra anđehit theo phản ứng: R-CH2-OH + CuO 
→ R-CHO + Cu + H2O
C©u 38 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit H2SO4 loãng,nóng ?
B. Tinh bột.
A. Fructozơ.
D. Mantozơ.
C. Xenlulozơ.
Hướng dẫn giải
Trong số 6 cacbohiđrat được xét trong SGK (glucozơ, fructozơ,mantozơ, saccarozơ,tinh bột, xenlulozơ)
thì chỉ có glucozơ và fruc tozơ không tham gia phân ứng thủy phân :

Glucozơ + H2O →
Fructozơ + H2O →

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------H + ,t 0
Saccarozơ + H2O 
→ glucozơ + fruc tozơ
H + ,t 0
Mantozơ + H2O 
→ 2 glucozơ.
+

0


H ,t
Tinh bột, xenlulozơ + H2O 
→ n Glucozơ.
Cho

đồ
phản
ứng
:
C©u 39 :
+ CH ≡ C − CH3
+ CO
+ CO
+ NaOH
H 2 
→ X 
→ Y 
→ Z →
T → propan − 2 − ol
xt,t 0
xt,t 0
xt,t 0

Biết X,Y,Z đều là sản phẩm chính.Công thức cấu tạo của X,Z lần lượt là
B. C2H5OH và CH3COOH.
D. CH3COOH và CH3COOC(CH3)=CH2
Hướng dẫn giải
- Thể loại hoàn thành sơ đồ phản ứng → phương pháp thử đáp án.
- Ta có :


A. CH3OH và CH3COOCH=CH-CH3.
C. CH3OH và CH3COOC(CH3)=CH2.

+ CH ≡ C − CH3
+ CO
+ CO
H 2 
→ CH 3OH 
→ CH 3COOH 
→ CH 3 COO − CH(CH 3 ) = CH 2
xt,t 0
xt,t 0
xt,t 0
+H

+ NaOH
2
CH 3 − CO − CH 3 
→
→ CH 3 − CHOH − CH 3
Ni,t 0

Các phản ứng cụ thể :
p
→ CH 3OH ( pp điều chế metanol trong công nghiệp).
1) H 2 + CO 
xt,t 0
0


xt,t
2) CH 3 OH + CO 
→ CH 3COOH ( phương pháp hiện đại điều chế axit axetic).
+ CH ≡ C − CH3
3) CH 3 COOH 
→ CH 3COO − CH(CH 3 ) = CH 2
xt,t 0

( Viết lại CH3COOH thành HCH3COO nên đây chẳng qua là phản ứng cộng HX vào ankin tuân theo
quy tắc mac –côp – nhi – côp, trước đây dùng điều chế este).
+ NaOH
4) CH 3 COO − CH(CH 3 ) = CH 2 →
CH 3COONa + CH 3 − CO − CH 3
( Phản ứng xà phòng hóa este, ancol sinh ra không bền chuyển vị thành xeton).
+H

2
5) CH 3 − CO − CH 3 
→ CH3 − CHOH − CH 3
Ni,t 0

C©u 40 : Tên thay thế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2COOH là
axit propionic
B.
A. axit propanoic
axit
butiric
axit butanoic
D.
C.

Hướng dẫn giải
- Đề yêu cầu gọi tên thay thế .
- Do CH3CH2CH2COOH không có nhánh và không có liên kết bội nên không phải đánh số của các
nguyên tử C.
CH3CH2CH2COOH: Axit butanoic → Đáp án :axit butanoic.
Cần nhớ.
Có hai cách gọi tên các axit cacboxylic: Tên thay thế và tên thông thường.
1.Tên thay thế :
1.1.Quy tắc gọi : Axit + tên hi đrocacbon tương ứng + oic
1.2.Chú ý :
- Axit từ 4C trở lên đồng thời có nhánh hoặc liên kết bội thì tiến hành đánh số và bắt đầu từ nguyên tử
cacbon của nhóm COOH) .
- Để thấy nhanh tên của hiđrocacbon tương ứng thì sau khi đánh số các nguyên tử cacbon, ta nên bỏ các
nguyên tử oxi đi.
2. Tên thường.
- Không có quy tắc → phải thuộc.
- Tên thông thường của một số axit hay gặp.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------STT
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
C©u 41 : Muối mononatri ( chứa 1
chính) ?
A. Alanin.
C. Axit glutamic.

Công thức cấu tạo
Tên gọi
HCOOH
Axit fomic
CH3COOH
Axit axetic
C2H5COOH
Axit propionic
CH3-CH2-CH2-COOH
Axit butiric
C15H31-COOH
Axit panmitic
C17H35-COOH
Axit stearic
CH2=CH-COOH

Axit acrilic
CH2 = C(CH3)-COOH
Axit metacrilic
C17H33-COOH
Axit oleic
C17H31-COOH
Axit linoleic
C6H5-COOH
Axit bezoic
p- COOH – C6H4-COOH
Axit terephtalic
COOH-COOH
Axit oxalic
COOH –(CH2)4-COOH
Axit a đipic
o,o,p – (NO2)3C6H3
Axit picric
CH3-CH(OH)-COOH
Axit lactic
C6H5OH
Axit phenic
Na) của amino axit nào sau đây nào sau đây được dùng làm bột ngọt(mì
B. Lysin.
D. Axit amino axetic.
Hướng dẫn giải

HOOC − CH(NH 2 ) − CH 2 − CH 2 − COOH + NaOH
axit α− a min oglutaric hay axitglutamic

 NaOOC − CH(NH 2 ) − CH 2 − CH 2 − COOH


muèi α− a min oglutarat hay glutamat (bét ngät )
1:1

→
+ H2O
 HOOC − CH(NH 2 ) − CH 2 − CH 2 − COONa

muèi α− a min oglutarat hay glutamat (bét ngät )
C©u 42 : Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng sinh lí.ma túy có

A.
C.
C©u 43 :
A.
C.

tác dụng ức chế kích thích mạnh mẽ gây ảo giác làm cho người dùng không làm chủ được bản thân
.Nghiện ma túy sẽ dẫn đến rối loạn tâm ,sinh lý ,rối loạn tiêu hóa,rối loạn chức năng thần kinh,rối loạn
tuần hoàn,hô hấp.Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử vong,vì vậy phải luôn nói
KHÔNG với ma túy.Nhóm chất nào dưới đây là ma túy ( cấm dùng) ?
Penixilin, ampixilin, erythromixin.
B. Thuốc phiện, cần sa,heroin,cocain.
Thuốc phiện, penixilin, moocphin.
D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
Hướng dẫn giải
Thuốc phiện, cần sa,heroin,cocain.
Phát biểu nào sau đây là sai?
Phenol có lực axit lớn hơn lực axit của ancol B.
Andehit axetic làm mất màu dung dịch

benzylic.
KMnO4.
Axit fomic làm mất màu nước brom.
Etanol hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức
D.
chất tan, màu xanh da trời.
Hướng dẫn giải
Phát biểu sai là : Etanol hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức chất tan, màu xanh da trời → Đáp án :
Etanol hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức chất tan, màu xanh da trời..

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Cần nhớ.
1. Phenol có tính axit nhưng cực yếu(không làm thay đổi màu chất chỉ thị,bị cả axit yếu đẩy ra khỏi
muối) còn ancol thì không có tính axit.
2. Anđehit R(CHO)n có chứa C+1 trong chức -CHO,đây là trạng thái oxi hóa trung gian của cacbon nên
anđehit vừa có tính khử ( + ddBr2,dd KMnO4,O2..) vừa có tính oxi hóa ( +H2).
+H

2
RCHO 
→ R-CH2-OH.

+ ddBr ,KMnO

2
4
RCHO 

→ RCOOH
3. Chỉ có những hợp chất có chứa chức axit –COOH hoặc ancol đa chức nhiều OH kề nhau mới có khả
năng hòa tan Cu(OH)2,trong đó ancol đa chức sẽ tạo phức chất còn axit tạo muối.
C©u 44 : Hợp chất có phản ứng tráng bạc là
B. C2H5OH.
A. CH3-CHO.
CH
-COO-C
H
.
CH3COOH.
D.
C.
3
2 5

C©u 45 :
A.
C.

C©u 46 :
A.
C.

Hướng dẫn giải
- Hợp chất muỗn tham gia phản ứng tráng bạc thì phân tử phải có :
+ Hoặc nhóm – CHO.
+ Hoặc este có dạng HCOOR/.
+ Hoặc este có dạng RCOO-CH=CH-R/
Chú ý. Fructozơ dù không có nhóm –CHO nhưng vẫn có phản ứng tráng gương vì trong môi trường của

phản ứng tráng gương ( dd NH3: bazơ) thì fructozơ sẽ chuyển thành glucozơ(một chất có nhóm – CHO).
- Đề → CH3-CHO.
Hợp chất hữu cơ không làm mất màu dung dịch brom trong CCl4 là
isobutilen.
B. Anđehit acrylic.
Anđehit ađipic.
D. Ancol anlylic.
Hướng dẫn giải
- Chất hữu cơ làm mất màu brom trong CCl4 thì phải có liên kết bội C = C, C ≡ C hoặc vòng xiclo 3
cạnh.
Chú ý.
+ Hợp chất chứa nhóm –CHO chỉ làm mất màu brom trong nước.
+ Hợp chất có liên kết bội C = C, C ≡ C hoặc vòng 3 cạnh làm mất màu brom trong nước cũng như
trong CCl4.
+ Ankan chỉ tác dụng với Br2 khan ( có ánh sáng),còn benzen và đồng đẳng benzen chỉ tác dụng với Br2
khan (và phải có xúc tác, đun nóng).
- Suy ra :
+ isobutilen : CH2=C(CH3)-CH3
+ Ancol anlylic: CH2=CH-CH2-OH
+ Anđehit acrylic.: CH2=CH-CHO
Là 3 chất làm mất màu brom trong CCl4 vì có liên kết bội.
+ Anđehit ađipic: CHO – (CH2)4-CHO không làm mất màu Br2 trong CCl4.
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
Cho kim loại Be vào H2O.
Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng,
B.
nguội.
Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
Sục khí CO2 vào dung dịch NaClO.
D.

Hướng dẫn giải

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------C©u 47 : Chất nào sau đây là monosaccarit ?
B. Glucozơ.
A. Aminlozơ.
D. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
Hướng dẫn giải
-

Có 3 loại cacbohiđrat :

Glucozo
.
Fructozo

+ Monosaccarit : không bị thủy phân ( không tác dụng với H2O),gồm 

+ Ddiissaccarit : bị thủy phân (+H2O) tạo thành 2 monosaccarit, thuộc loại này gồm

Saccarozo (+ H 2 O → α − Glucozo + β − fructozo)

 Mantozo (+ H 2 O → 2Glucozo)
+Polisaccarit : bị thủy phân ( + H2O) tạo thành rất nhiều monosaccarit,thuộc loại này gồm

Tinh bét

(+ H 2 O → nGlucozo)

Xenlulozo
→ Glucozơ là đáp án.

C©u 48 : Trong các phân tử : CO2, NH3, C2H2,SO2,H2O có bao nhiêu phân tử phân cực ?
B. 3
A. 1
D. 2
C. 4
Hướng dẫn giải
- Một phân tửu phân cực khi thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau :
+ Phân tử có chứa liên kết phân cực.
+

∑ Liª n kÕt ≠ 0

- Theo đề có : NH3, SO2 và H2O là những phân tử phân cực
(có thể dùng SGK để quan sát hình nahr của các phân tử này).
Chú ý. Phân tử CO2 có chứa các liên kết phân cực nhưng phân tử CO2 không phân cực vì các vectơ liên
kết của phân tử này trực đối nên triệt tiêu nhau.
C©u 49 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
(2) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(5) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(6) Sục khí O2 vào dung dịch KI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
5.

B.
A. 4.
3.
2.
D.
C.
Hướng dẫn giải

C©u 50 : Cho các phát biểu sau :

(1)Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X bất kì,nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là
ancol no,đơn chức,mạch hở.
(2) Tơ nilon-6,6 và visco đều là tơ tổng hợp.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------(3) CH3COOH và H2N-CH2-CH2-NH2 có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân.
(4) Các chất : CHCl=CHCl, CH3-CH=CH-CH2-OH, CH3-CH=CH-COOH đều có đồng phân hình học
.Những phát biểu sai là
B. (1),(3),(4).
A. (2),(3).
D. (1),(2),(4).
C. (1),(2),(3).
Hướng dẫn giải
(1)Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X bất kì,nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là
ancol no,đơn chức,mạch hở → sai.
Không chỉ ancol no,đơn chức,mạch hở (CnH2n+2O) mà cả ancol no,đa chức mạch hở ( CnH2n+2Oz ) cũng
thỏa mãn :

CnH2n+2Oz + O2 → nCO2 + ( n+1)H2O
(2) Tơ nilon-6,6 và visco đều là tơ tổng hợp → sai.
Vì chỉ có nilon – 6,6 là tơ tổng hợp còn tơ visco là tơ bán tổng hợp ( tức tơ nhân tạo).
(3) CH3COOH và H2N-CH2-CH2-NH2 có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân
→ sai.
Hai chất đồng phân là hai chất không chỉ cùng phân tử khối mà còn phải cùng CTPT.
(4) Các chất : CHCl=CHCl, CH3-CH=CH-CH2-OH, CH3-CH=CH-COOH đều có đồng phân hình
học → đúng.
Vì điều kiện để có đồng phân hình học là phân tử phải có dạng :
aCb = xCy

C©u 51 :
A.
C.

a ≠ b
x ≠ y

với 

Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H10O là
4
5
B.
7
6
D.
Hướng dẫn giải
- Do a ( π+ v) =


2.4 + 2 − 10
= 0 → C4H10O chỉ có thể là ancol no,đơn chức,mạch hở hoặc ete no,đơn
2

chức,mạch hở(vì muốn là anđehit hoặc xeton thì phải có liên kết pi).
- Các đồng phân ancol no,đơn chức:

(Mũi tên là vị trí điền OH)
- Các đồng phân ete đơn chức,no,hở:

(Mũi tên là vị chí chèn Oxi vào)
→ Có 7 đồng phân → Đáp án :7.
Cần nhớ.
1. Công thức tính ( số liên kết pi+ mạch vòng) trong hợp chất CxHyOzNtXv.

a ( π+ v) =

2C + 2 − H + N − X
2

2. Hợp chất CxHyO trong đề thi gồm :
+ Ancol : R-OH.
+ Phenol: Ar –OH ( Ar là gốc chứa vòng bezen).
+ Ete : R-O-R/

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------+ Anđehit: R − CHO .

cã1 π

+Xeton: R − CO − R / .
cã1 π

3. Cách viết đồng phân ancol no,đơn chức.
- Vẽ mạch C ( lưu ý: từ 4C trở lên sẽ có mạch nhánh).
- Điền nhóm OH vào mạch C ( chú ý trùng lặp).
4.Cách viết đồng phân ete no,đơn chức.
- Vẽ mạch C ( lưu ý: từ 4C trở lên sẽ có mạch nhánh).
- Chèn Oxi vào liên kết đơn C-C ( chú ý trùng lặp).
C©u 52 : Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm:Al2O3,ZnO,Fe2O3,CuO nung nóng.Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn ,thu được hỗn hợp rắn Y gồm
B. Al,Zn,Fe,Cu.
A. Al2O3,ZnO,Fe2O3,Cu.
D. Al2O3,Zn,Fe,Cu.
C. Al2O3,ZnO,Fe,Cu.
Hướng dẫn giải
- CO phản ứng được với các oxit của kim loại sau Al → Kim loại ( Phương pháp nhiệt luyện,điều chế
kim loại trung bình và yếu trong công nghiệp):
0

t
M x O y + yCO 
→ xM + yCO2
§ k:M sau Al

Al 2 O3
Al 2 O3



 ZnO
 Zn
+ CO
- Đề → hh 

→ hh 
t0
Fe2 O3
Fe
CuO
Cu
C©u 53 : Chất nào sau đây không tác dụng với ancol etylic?
B.
A. C2H5OH.
Na
D.
C.

NaOH.
CH3COOH

Hướng dẫn giải
Ancol etylic nói riêng và tất cả các ancol no,đơn chức,mạch hở CnH2n+1OH có các tính chất sau :
+ Tác dụng với kim loại mạnh : Na, K….
C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2
+ Tác dụng với axit vô cơ , hữu cơ:
C2H5OH + HCl → C2H5Cl + H2O
H 2 SO4


→ CH3COOC2H5 +H2O
C2H5OH + CH3COOH ←
0 
t

+ Tách nước tạo anken :
H SO

2
4
C2H5OH 
→ C2H4 + H2O
170) C

+ Tác dụng với chính mình hoặc ancol khác tạo ete:
H SO

2
4
C2H5OH + C2H5OH 
→ C2H5-O-C2H5 + HOH
140 0 C

+ Tác dụng với CuO/t0 tạo ra anđehit ( ← ancol bậc 1) hoặc xeton ( ← ancol bậc 2)
0

t
CH3-CH2 – OH + CuO 
→ CH3-CHO + Cu + H2O
Dung

dịch
lòng
trắng
trứng
phản
ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
C©u 54 :
màu đỏ máu
B.
A. màu xanh lam
màu
vàng
màu
tím
D.
C.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Hướng dẫn giải
- Lòng trắng trứng là abumin(mội loại protein dạng cầu) → dễ dàng tham gia phản ứng biure → dung
dịch màu tím → Đáp án : màu tím.
Cần nhớ.
Phản ứng biure:


OH
- Peptit + Cu(OH)2 

→ Dung dịch màu tím.
Chú ý. Các đipeptit không tham gia phản ứng này → đây là cách phân biệt đipeptit với các peptit khác.


OH
- Protein + Cu(OH)2 
→ Dung dịch màu tím.
C©u 55 : Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(2) sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
(3) sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước.
(4) cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(5) cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6)cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
B. 5
A. 3
D. 4
C. 6
Hướng dẫn giải
- Dấu hiệu của phản ứng oxi hóa – khử là có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
- Các phản ứng :
+4

+7

+6

+2


(1) S O 2 + K Mn O 4 + H 2 O 
→ H 2 S O 4 + Mn SO 4 + K 2 SO 4
+6

(2) Cl 20 + H 2 S −2 + H 2 O → HCl −1 + H 2 S O 4
( Chú ý : Khí Cl2 không tác dụng với khí H2S).
(3) Hỗn hợp khí của phản ứng

nhiệt

phân

Cu(NO3)2



NO2



t0

( Cu(NO3 )2 
→ CuO + NO 2 + O 2 ), khi sục vào nước có phản ứng :
NO2 + O2 + H2O → HNO3
đây chắc chắn là phản ứng oxi háo khử vì có đơn chất.
(4) Na2CO3 + AlCl3 + H2O → NaCl + Al(OH)3 ↓ + CO2 ↑
→ đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử vì không có sự thay đổi số oxi hóa.
(5) H+ + NO3- + Fe2+ → Fe3+ + NO + H2O
(6) Fe2O3 + HI → FeI2 + I2+ H2O

( Chú ý : Fe3+ có tính oxi hóa mạnh, I- có tính khử mạnh)
→ (1),(2),(3),(5),(6) là phản ứng oxi hóa – khử.
Chất
nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
C©u 56 :
B. CH3-O-CH3.
A. CH3-CH3
C
H
OH
CH3-COOH
D.
C.
2 5
Hướng dẫn giải
Thứ tự nhiệt độ sôi trong hữu cơ.
1. Hợp chất ion.
2. Hợp chất cộng hóa trị :
2.1.Hợp chất có liên kết hiđro.
+ Axit cacboxylic : R(COO)n
+ Ancol : R(OH)n
+ Amin.
2.2.Hợp chất không có liên kết hiđro.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee

O2


Tài liệu lí thuyết trọng điểm ôn thi THPT Quốc Gia – Tập 2. Tác giả :DongHuuLee

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

C©u 57 :
A.
C.
C©u 58 :
A.
C.

+ Dẫn xuất halogen, anđehit,xeton,ete.
+ Hiđrocacbon.
( Trong cùng một loại chất,chất nào có phân tử khối lớn hơn thì sẽ có nhiệt độ sôi nhỏ hơn).
Cho phản ứng hóa học : Br2 + 5Cl2 +6 H2O → HBrO3 +10HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng ?
Br2 là chất oxi hóa,Cl2 là chất khử.
B. Cl2 là chất oxi hóa ,H2O là chất khử.
Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
D. Br2 là chất khử,Cl2 là chất oxi hóa.
Hướng dẫn giải
Br2 là chất khử,Cl2 là chất oxi hóa.
Cặp công thức và tên gọi không phù hợp là
C2H5-O-C2H5; ddietyleetee.
B. CH3-CH2-CH2-OH; ancol propylic.
CH3COOC2H5; etylaxetat.
D. CH3-CH2-NH-CH3;isopropylamin.

Hướng dẫn giải
Tên gốc – chức của amin = tên các gốc hiđrocacbon ( theo a,b,c..) + amin.
→ chất CH3-CH2-NH-CH3 phải có tên là etylmetylamin.
C©u 59 : Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại B. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm
khác bằng phương pháp thủy luyện.
chỉ có số oxi hóa + 1.
C. Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các
kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có nhiệt độ
độ thường.
nóng chảy giảm dần.
Hướng dẫn giải
Kim loại kiềm phản ứng với nước ngay ở điều kiện thường nên không thể dùng phương pháp thủy luyện
điều chế kim loại kiềm.
+ H2 O
+ H 3O+
+ CuO,t 0
+ HCN
C©u 60 : Cho sơ đồ sau : Etilen 
→ X 
→ Y 
→ Z 
→T
xt:H +
t0

T có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH2(OH)-CH2-COOH.
C. CH3-CH2-COOH

B. CH3-CH(OH)-COOH
D. CH2=CH-COOH
Hướng dẫn giải
- Thể loại hoàn thành sơ đồ phản ứng → sử dụng phương pháp thử đáp án.

- T phù hợp là CH3-CH(OH)-COOH.
0

+ H2 O
+ CuO,t
+ HCN
Etilen 
→ C 2 H 5OH 
→ CH 3 − CHO 
→ CH 3 − CH(OH) − CN
xt:H +
+

+ H3O

→ CH 3 − CH(OH) − COOH
t0

Các phản ứng cụ thể :
+

H
CH2= CH2 + H2O 
→ CH3-CH2-OH
t0
0

t
CH3-CH2-OH +CuO 
→ CH3-CHO + Cu + H2O

CH3-CHO + HCN → CH3-CH(CN)-OH
CH3-CH(CN)-OH + 2H3O+ → CH3-CH(COOH)-OH +2 NH4+
C©u 61 : Phát biểu sai là
A. Lực bazơ của anilin mạnh hơn lực bazơ của B. Phenol tan rất ít trong nước lạnh nhưng tan
amoniac .
nhiều trong nước nóng và trong etanol
Anilin

khả
năng
làm
mất
màu
dung
dịch
brom.
Dung dịch anilin trong nước không làm thay
D.
C.
đổi màu quỳ tím.
Hướng dẫn giải
- Lực bazơ của anilin mạnh hơn lực bazơ của amoniac → sai vì các amin thơm có tính bazơ yếu hơn
amoniac.
- Phenol tan rất ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng và trong etanol → đúng.
- Anilin có khả năng làm mất màu dung dịch brom → đúng .

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------DongHuuLee – THPT cẩm Thuỷ 1- Thanh Hóa . Alo : 0912970604. Facerbook: DongHuuLee



×