Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

trắc nghiệm dinh dưỡng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.72 KB, 16 trang )

Câu 1. Nhóm các chất sinh năng lượng cho cơ thể con người là:
a. Protein, Maltose, Retinol
b. Niacin, glycogen, stearic
c. Oleic, protein, Calci
d. Maltose, glycogen, palmitic
Câu 2. Hợp chất hóa học nào dưới đây được coi là thành phần quan
trọng nhất với mỗi cơ thể sống:
a. Protein
b. Glucid
c. Lipid
d. VTM và muối
khoáng
Câu 3. Protein thực vật có nhiều nhất trong nhóm thực phẩm nào:
a. Nhóm ngũ cốc
b. Nhóm đậu đỗ
c. Nhóm rau củ
d. Nhóm quả
Câu 4. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ
tăng dần về hàm lượng protein (từ trái sang phải):
a. Sữa mẹ, trứng gà toàn phần, gan lợn, thịt bò
b. Trứng gà toàn phần, sữa mẹ, gan lợn, thịt bò
c. Gan lợn, thịt bò, sữa mẹ, trứng gà toàn phần
d. Thịt bò, sữa mẹ, trứng gà toàn phần, gan lợn
Câu 5. Trong protein của cá có chứa chủ yếu các tiểu phần nào:
a. Casein, albumin, globulin b. Albumin, lactoglobulin, phosphoprotein
c. Elastin, lactoalbumin, globulin d. Albumin, nucleprotein, globulin
Câu 6. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị dinh dưỡng của protein:
a. Năng lượng cung cấp; VTM và muối khoáng
b. Khả năng sử dụng các acid amin; tính cân đối của các acid amin
c. VTM và muối khoáng; tính cân đối của các acid amin
d. Ý kiến khác


Câu 7. So với protein chuẩn, protein của bột mì, gạo thì thành phần nào
dưới đây có hàm lượng rất thấp:
a. Leucin
b. Lysin
c. Treonin
d. Valin
Câu 8 Ở cơ thể người khỏe mạnh, cơ quan nào không có protein:
a. Thận
b. Mật
c. Nước tiểu
d. Ý kiến
khác
Câu 9. Trong các vai trò sau của protein, vai trò nào được coi là quan
trọng nhất:
a. Cấu trúc tạo hình
b. Chuyển hóa bình thường các chất dd
khác
c. Cung cấp NL cho cơ thể
d. Kích thích sự thèm ăn
Câu 10. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ
giảm dần về hàm lượng glucid tổng số (từ trái sang phải):
a. Gạo tẻ, đậu Hà Lan, đậu xanh, khoai lang
b. Khoai lang , gạo tẻ, đậu xanh, đậu Hà Lan
c. Đậu Hà Lan, đậu xanh, gạo tẻ, khoai lang
d. Đậu xanh, đậu Hà Lan, gạo tẻ, khoai lang
Câu 11. Trong hạt cốc nảy mầm chứa chủ yếu loại đường nào:
a. Glucose
b. Fructose
c. Maltose
d. Lactose



Câu 12. Sự thay đổi hàm lượng chất nào trong máu nhiều gây bệnh đái
tháo đường, hạ đường huyết:
a. Glucose
b. Fructose
c. Maltose
d. Lactose
Câu 13. Thành phần nào được xem là thức ăn tốt nhất cho người sau khi
mổ, người ốm yếu hoặc bệnh nặng:
a. Saccarose
b. Fructose
c. Glucose
d. Lactose
Câu 14. Nhóm các loại đường nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ
giảm dần về độ ngọt (từ trái sang phải):
a. Saccarose, fructose, glucose, galactose
b. Fructose, saccarose, glucose, galactose
c. Glucose, saccarose, galactose, fructose
d. Galactose, glucose, fructose, saccarose
Câu 15. Loại đường nào không có tác dụng tăng cholesterol máu:
a. Saccarose
b. Fructose
c. Glucose
d. Lactose
Câu 16. Loại glucid nào chỉ có trong cơ thể động vật:
a. Glucose
b. Saccarose
c. Maltose
d. Glycogen

Câu 17. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ
tăng dần về hàm lượng lipid tổng số (từ trái sang phải):
a. Ngô, đậu cô ve, thịt bò, sữa mẹ
b. Đậu cô ve, sữa mẹ, thịt bò,
ngô
c. Thịt bò, sữa mẹ, ngô, đậu cô ve
d. Sữa mẹ, thịt bò, đậu cô ve, ngô
Câu 18. Trong cơ thể người, vitamin A tồn tại ở những dạng hoạt động
nào:
a. Aldehyd
b. Acid
c. Rượu
d. Cả a, b và c
Câu 19. Vitamin A dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:
a. Nhiệt độ nấu bình thường, có ánh sáng , môi trường kiềm
b. Môi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, có ánh sáng
c. Môi trường acid, có ánh sáng, tác nhân oxi hóa
d. Môi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, nhiệt độ nấu bình thường
Câu 20. Dạng vitamin nào vừa được coi như một hormon, vừa được coi
như một vitamin:
a. Vitamin A
b. Vitamin D
c. Vitamin C
d. Vitamin B
Câu 21. Khi thiếu vitamin D, trẻ mắc bệnh còi xương do hiện tượng
nhiễu loạn về tỷ lệ giữa các chất khoáng nào dưới đây:
a. Ca/Mg
b. Ca/Zn
c. Mg/P
d. Ca/P

Câu 22. Phản ứng chuyển hóa acid amin tryptophan thành dạng hoạt
động niacin cần có sự tham gia của vitamin nào:
a. Vitamin B1 b. Vitamin B2 c. Vitamin C
d. Vitamin D
Câu 23. Ở những vùng thực phẩm chủ yếu là ngô, người dân thường bị
mắc bệnh viêm da đặc trưng, nguyên nhân chính là trong khẩu phần
thiếu:
a. Niacin
b. Calciferol
c. Tocoferol
d. Retinol


Câu 24. Triệu chứng lưỡi đen là do cơ thể thiếu chất dinh dưỡng nào:
a. Thiamin
b. Riboflavin
c. Pyridoxal
d. Niacin
Câu 25. Vitamin C dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:
a. Môi trường acid, quá trình oxi hóa, nhiệt độ
b. Môi trường kiềm, quá trình oxi hóa, nhiệt độ
c. Tác dụng của ánh sáng, sự có mặt của Fe hoặc Cu
d. Ý kiến khác
Câu 26. Trong các vitamin sau, nhu cầu cơ thể cần nhiều vitamin nào
nhất:
a. Vitamin B1 b. Vitamin C
c. Vitamin D
d. Vitamin A
Câu 27. Nhóm các nguyên tố đa lượng nào dưới đây được sắp xếp theo
mức độ tăng dần về hàm lượng theo % trọng lượng cơ thể (từ trái sang

phải):
a. Ca, P, K, Na
b. P, K, Na, Ca
c. K, Na, Ca, P
d. Na, K, P,Ca
Câu 28. Nhóm các nguyên tố vi lượng là:
a. I, F, Na, Cu, Zn
b. Cu, Co, Mn, Mg, F
c. Zn, F, Mn, Co, I
d. Mn, F, Na, Cu, Zn
Câu 29. Công thức tính chuyển hóa cơ sở theo cân nặng của nam, lứa
tuổi 18-30 là:
a. 17,5w + 651
b. 22,7w + 495
c. 15,3w + 679
d. 11,6w +
879
Câu 30. Công thức tính chuyển hóa cơ sở theo cân nặng của nữ, lứa
tuổi 30-60 là:
a. 10,5w + 596
b. 8,7w + 829
c. 14,7w + 496
d. 12,2w +
766
Câu 31. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của nam trưởng thành, lao
động vừa từ CHCB là:
a.1,56
b.1,68
c.1,78
d. 2,10

Câu 32. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của nữ trưởng thành, lao
động nhẹ từ CHCB là:
a.1,55
b.1,56
c.1,68
d. 1,82
Câu 33. Một khẩu phần hợp lý được định nghĩa là:
a. Cung cấp đầy đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể
b. Có đầy đủ và cân đối các chất dinh dưỡng cần thiết
c. An toàn, vệ sinh, không có chất độc hại
d. Cả a, b và c
Câu 34. Theo tổ chức Y tế thế giới, cứ 1000 Kcal của khẩu phần ăn cần:
a. 0,4 mg B1; 6,6 mg B2 và 0,55 đương lượng niacin
b. 0,55 mg B1; 0,4 mg B2 và 6,6 đương lượng niacin
c. 6,6 mg B1; 0,55 mg B2 và 0,4 đương lượng niacin
d. 0,4 mg B1; 0,55 mg B2 và 6,6 đương lượng niacin
Câu 35. Nguyên tắc cho trẻ dưới 1 tuổi ăn thức ăn bổ sung:


a. Tập cho trẻ ăn từ ít tới nhiều, từ loãng tới đặc, cho trẻ quen dần với thức ăn
lạ
b. Chế biến phù hợp với lứa tuổi, đảm bảo vệ sinh
c. Ăn nhiều bữa, phối hợp các nhóm thực ăn hợp lý
d. Cả a, b và c
Câu 36. Ở người cao tuổi, sức sống và cường độ lao động giảm sút là
do:
a. Hoạt động thể lực giảm
b. Khối lượng cơ bắp giảm
c. Nhu cầu năng lượng thấp hơn so với tuổi trẻ
d. Cả a, b và c

Câu 37. Theo WHO, trong 3 tháng đầu mang thai, nhu cầu năng lượng
(Kcal/ngày) người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu:
a. 100
b. 150
c. 350
d. 550
Câu 38. Theo WHO, trong 6 tháng cuối mang thai, nhu cầu năng lượng
(Kcal/ngày) người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu:
a. 100
b. 150
c. 350
d. 550
Câu 39. Theo WHO, trong 6 tháng đầu cho con bú, nhu cầu protein của
người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu g/ngày:
a. 15
b. 20
c. 28
d. 35
Câu 40. Chăm sóc bà mẹ khi có thai và cho con bú cần quan tâm đến
các vấn đề sau đây:
a. Chăm sóc y tế và dinh dưỡng
b. Vấn đề vệ sinh cá nhân; nghỉ ngơi và lao động
c. Vấn đề quan tâm chăm sóc của gia đình và xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 41. Kỹ thuật điều tra tần suất của thức ăn cho biết điều gì:
a. Những loại thức ăn phổ biến nhất b. Những thức ăn có số lần sử dụng cao
nhất
c. Những thức ăn dao động theo mùa
d. Cả a, b và c
Câu 42. Trong các phương pháp điều tra khẩu phần sau, phương pháp

nào có độ chính xác nhất:
a. Phương pháp ghi sổ và kiểm kê
b. Phương pháp hỏi
c. Phương pháp cân đong
d. Phương pháp phân tích hóa
học
Câu 43. Trong kỹ thuật theo dõi các chỉ tiêu nhân trắc dinh dưỡng,
người ta xác định thời điểm tiến hành cân tốt nhất khi nào:
a. Vào buổi chiều, sau khi ăn, chưa đi đại tiểu tiện
b. Vào buổi chiều, trước khi ăn, đã đi đại tiểu tiện
c. Vào buổi sáng sau khi ngủ dậy, trước khi ăn, đã đi đại tiểu tiện
d. Vào buổi sáng sau khi ngủ dậy, sau khi ăn, chưa đi đại tiểu tiện


Câu 44. So sánh với quần thể tham khảo NCHS, trẻ thiếu dinh dưỡng độ
II của chỉ tiêu Cân nặng theo tuổi thuộc mức phân loại theo độ lệch
chuẩn nào:
a. Từ -2SD trở lên
b. b. Từ dưới -2SD đến -3SD
c. Từ dưới -3SD đến -4SD
d. d. Dưới -4SD
Câu 45. So sánh với quần thể tham khảo NCHS, trẻ thiếu dinh dưỡng độ
III của chỉ tiêu Chiều cao theo tuổi thuộc mức phân loại theo độ lệch
chuẩn nào:
a. Từ dưới -2SD đến -3SD
b. Từ dưới -3SD đến
-4SD
c. Dưới -4SD
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 46. Dựa vào thang phân loại Welcome, khi cân nặng < 60% so với

chuẩn và không kèm theo phù là biểu hiện của suy dinh dưỡng ở thể
nào:
a. Kwashiorkor
b. Thiếu dinh dưỡng
c. Marasmus
d. Marasmus, Kwashiorkor
Câu 47. Nhóm chất ức chế hấp thu sắt trong cơ thể là nhóm nào:
a. Vitamin C, thức ăn giàu protein, phytat
b. b. Phytat, polyphenol, tanin
c. Thức ăn giàu protein, polyphenol, tanin
d. Vitamin C, polyphenol, phytat
Câu 48. Khi đánh giá tình trạng thiếu vitamin A trên lâm sàng, các biểu
hiện bệnh nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăng dần:
a. Quáng gà, khô giác mạc, loét nhuyễn giác mạc, sẹo giác mạc
b. Loét nhuyễn giác mạc, khô giác mạc, quáng già, sẹo giác mạc
c. Khô giác mạc, quáng gà, loét nhuyễn giác mạc, sẹo giác mạc
d. Sẹo giác mạc, khô giác mạc, quáng gà, loét nhuyễn giác mạc
Câu 49. Hàm lượng vitamin A huyết thanh nào phản ánh tình trạng dự
trữ vitamin A của cơ thể đã cạn kiệt:
a. > 20
b. 15-20
c. 10-15
d. < 10
Câu 50. Mức iod nước tiểu nào dưới đây phản ánh tình trạng cơ thể
thiếu iod ở mức nhẹ:
a. >10
b. 5-9,9
c. 2-4,9
d. < 2
Câu 51. Đánh giá lâm sàng tình trạng bướu cổ do thiếu iod, bướu cổ độ

2 được xác định khi nào:
a. Không nhìn thấy rõ bướu khi cổ ở vị trí bình thường
b. Bác sĩ có kinh nghiệm mới có thể sờ thấy bướu khi cổ ở vị trí bình thường


c. Đã nhìn thấy rõ bướu khi cổ ở vị trí bình thường
d. Bướu cổ to
Câu 52. Tác hại của bệnh béo phì:
a. Mất thoải mái trong cuộc sống
c. Kém lanh lợi

b. Giảm hiệu suất lao động
d. Cả a, b và c

Câu 53. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ
giảm dần về hàm cholesterol (mg%) (từ trái sang phải):
a. Bầu dục, não, tim, lòng đỏ trứng
b. Não, bầu dục, tim, lòng đỏ
trứng
c. Tim, lòng đỏ trứng, bầu dục, não
d. Lòng đỏ trứng, tim, não, bầu
dục
Câu 54. Theo FAO, vấn đề an ninh LTTP hộ gia đình được xem xét ở mặt
nào:
a. Tính sẵn có của LTTP
b. Tính ổn định của thị trường
cung cấp LTTP
c. Tính tiếp cận LTTP và dinh dưỡng
d. Ý kiến khác


B. Bài tập
Bài 1. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) nào sau đây đáp ứng nhu cầu
cho nhóm nam lứa tuổi 18-30, cân nặng trung bình 55 kg, loại hình lao
động vừa:
a. 1970,04
b. 2260,34
c. 2530,75
d. 2706,49
Bài 2. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) nào sau đây đáp ứng nhu cầu
cho nhóm nữ lứa tuổi 30-60, cân nặng trung bình 47 kg, loại hình lao
động nhẹ:
a. 1420,28
b. 1735,06
c. 1931,12
d. 2134,24
Bài 3. Một phụ nữ cân nặng 50 kg, thường xuyên duy trì chế độ lao
động và hoạt động thể lực nặng. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) của
người phụ nữ này là bao nhiêu:
a. 1730,00
b. 1965,60
c. 2130,17
d. 2240,42
Bài 4. Một người đàn ông cân nặng 65 kg, thường xuyên duy trì chế độ
lao động và hoạt động thể lực bình thường. Tiêu hao năng lượng
(Kcal/ngày) của người đàn ông này là bao nhiêu:
a. 2968,83
b. 2340,00
c. 2509,25
d. 2245,67



Bài 5. Một phụ nữ đang nuôi con bú 3 tháng tuổi, cân nặng 55 kg,
thường xuyên duy trì chế độ lao động và hoạt động thể lực bình thường.
Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) của người phụ nữ này là bao nhiêu:
a. 2332,00
b. 2536,75
c. 2641,56
d. 2730,00
Bài 6. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) nào sau đây đáp ứng nhu cầu
của một phụ nữ mang thai tháng thứ 2, lứa tuổi 18-30, cân nặng trung
bình 55 kg, loại hình lao động nhẹ:
a. 1974,30
b. 2003,12
c. 2185,02
d. 2243,26

Câu 31. Vitamin C dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:
a. Môi trường acid, quá trình oxi hóa, nhiệt độ
b. Môi trường kiềm, quá trình oxi hóa, nhiệt độ
c. Tác dụng của ánh sáng, sự có mặt của Fe hoặc Cu
d. Ý kiến khác
Câu 32. Trong các vitamin sau, nhu cầu cơ thể cần nhiều vitamin nào
nhất:
a. Vitamin B1 b. Vitamin C
c. Vitamin D
d. Vitamin A
Câu 33. Sự khác biệt giữa chất khoáng với các hợp chất hữu cơ khác
của cơ thể là:
a. Không sinh năng lượng
b. Cơ thể chỉ cần một lượng

rất nhỏ
c. Tham gia vào cấu tạo của xương, răng
d. Không chứa nguyên tử C
trong cấu trúc
Câu 34. Nhóm các nguyên tố đa lượng nào dưới đây được sắp xếp theo
mức độ tăng dần về hàm lượng theo % trọng lượng cơ thể (từ trái sang
phải):
a. Ca, P, K, Na
b. P, K, Na, Ca
c. K, Na, Ca, P
d. Na, K, P,
Ca
Câu 35. Nhóm các nguyên tố vi lượng là:
a. I, F, Na, Cu, Zn
b. Cu, Co, Mn, Mg, F
c. Zn, F, Mn, Co, I
d. Mn, F, Na, Cu, Zn
Câu 36. Công thức tính chuyển hóa cơ sở theo cân nặng của nam, lứa
tuổi 18-30 là:


a. 17,5w + 651
879

b. 22,7w + 495

c. 15,3w + 679

d. 11,6w +


Câu 37. Công thức tính chuyển hóa cơ sở theo cân nặng của nữ, lứa
tuổi 30-60 là:
a. 10,5w + 596
b. 8,7w + 829
c. 14,7w + 496
d. 12,2w +
766
Câu 38. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của nam trưởng thành, lao
động vừa từ CHCB là:
a.
1,56
b.
1,68
c.
1,78
d. 2,10
Câu 39. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của nữ trưởng thành, lao
động nhẹ từ CHCB là:
a.
1,55
b.
1,56
c.
1,68
d. 1,82
Câu 40. Năng lượng tiêu hao của cơ thể/ngày phụ thuộc yếu tố nào:
a. Năng lượng cho CHCB
b. Năng lượng tác động của thức
ăn
c. Năng lượng cho hoạt động thể lực

d. Cả a, b và c
Câu 41. Một khẩu phần hợp lý được định nghĩa là:
a. Cung cấp đầy đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể
b. Có đầy đủ và cân đối các chất dinh dưỡng cần thiết
c. An toàn, vệ sinh, không có chất độc hại
d. Cả a, b và c
Câu 42. Dựa vào Tháp dinh dưỡng cân đối Việt Nam, các nhóm thực
phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ giảm dần về nhu cầu:
a. Dầu mỡ, vừng, lạc – Quả chín – Rau xanh – Thịt, cá
b. Quả chín – Dầu mỡ, vừng, lạc – Rau xanh – Thịt cá
c. Rau xanh – Quả chín – Thịt, cá – Dầu mỡ, vừng, lạc
d. Thịt, cá – Dầu mỡ, vừng, lạc – Quả chín – Rau xanh
Câu 43. Theo tổ chức Y tế thế giới, cứ 1000 Kcal của khẩu phần ăn cần:
a. 0,4 mg B1; 6,6 mg B2 và 0,55 đương lượng niacin
b. 0,55 mg B1; 0,4 mg B2 và 6,6 đương lượng niacin
c. 6,6 mg B1; 0,55 mg B2 và 0,4 đương lượng niacin
d. 0,4 mg B1; 0,55 mg B2 và 6,6 đương lượng niacin


Câu 44. Nguyên tắc cho trẻ dưới 1 tuổi ăn thức ăn bổ sung:
a. Tập cho trẻ ăn từ ít tới nhiều, từ loãng tới đặc, cho trẻ quen dần với thức ăn
lạ
b. Chế biến phù hợp với lứa tuổi, đảm bảo vệ sinh
c. Ăn nhiều bữa, phối hợp các nhóm thực ăn hợp lý
d. Cả a, b và c
Câu 45. Ở người cao tuổi, sức sống và cường độ lao động giảm sút là
do:
a. Hoạt động thể lực giảm
b. Khối lượng cơ
bắp giảm

c. Nhu cầu năng lượng thấp hơn so với tuổi trẻ
d. Cả a, b và c
#$%^&**&^%$#
Câu 46. Theo WHO, trong 3 tháng đầu mang thai, nhu cầu năng lượng
(Kcal/ngày) người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu:
a. 100
b. 150
c. 350
d. 550
Câu 47. Theo WHO, trong 6 tháng cuối mang thai, nhu cầu năng lượng
(Kcal/ngày) người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu:
a. 100
b. 150
c. 350
d. 550
Câu 48. Theo WHO, trong 6 tháng đầu cho con bú, nhu cầu protein của
người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu g/ngày:
a. 15
b. 20
c. 28
d. 35
Câu 49. Chăm sóc bà mẹ khi có thai và cho con bú cần quan tâm đến
các vấn đề sau đây:
a. Chăm sóc y tế và dinh dưỡng
b. Vấn đề vệ sinh cá nhân; nghỉ ngơi và lao động
c. Vấn đề quan tâm chăm sóc của gia đình và xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 50. Kỹ thuật điều tra tần suất của thức ăn cho biết điều gì:
a. Những loại thức ăn phổ biến nhất b. Những thức ăn có số lần sử dụng cao
nhất

c. Những thức ăn dao động theo mùa
d. Cả a, b và c
Câu 51. Trong các phương pháp điều tra khẩu phần sau, phương pháp
nào có độ chính xác nhất:
a. Phương pháp ghi sổ và kiểm kê
b. Phương pháp hỏi
c. Phương pháp cân đong
d. Phương pháp phân tích hóa
học


Câu 52. Trong kỹ thuật theo dõi các chỉ tiêu nhân trắc dinh dưỡng,
người ta xác định thời điểm tiến hành cân tốt nhất khi nào:
a. Vào buổi chiều, sau khi ăn, chưa đi đại tiểu tiện
b. Vào buổi chiều, trước khi ăn, đã đi đại tiểu tiện
c. Vào buổi sáng sau khi ngủ dậy, trước khi ăn, đã đi đại tiểu tiện
d. Vào buổi sáng sau khi ngủ dậy, sau khi ăn, chưa đi đại tiểu tiện
Câu 53. So sánh với quần thể tham khảo NCHS, trẻ thiếu dinh dưỡng độ
II của chỉ tiêu Cân nặng theo tuổi thuộc mức phân loại theo độ lệch
chuẩn nào:
a. Từ -2SD trở lên
b. Từ dưới -2SD đến -3SD
Từ dưới -3SD đến -4SD
d. Dưới -4SD
Câu 54. So sánh với quần thể tham khảo NCHS, trẻ thiếu dinh dưỡng độ
III của chỉ tiêu Chiều cao theo tuổi thuộc mức phân loại theo độ lệch
chuẩn nào:
a. Từ dưới -2SD đến -3SD
b. Từ dưới -3SD đến
-4SD

c. Dưới -4SD
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 55. Dựa vào thang phân loại Welcome, khi cân nặng < 60% so với
chuẩn và không kèm theo phù là biểu hiện của suy dinh dưỡng ở thể
nào:
a. Kwashiorkor
b. Thiếu dinh dưỡng
c. Marasmus
d. Marasmus, Kwashiorkor
Câu 56. Nhóm chất ức chế hấp thu sắt trong cơ thể là nhóm nào:
a. Vitamin C, thức ăn giàu protein, phytat b. Phytat, polyphenol, tanin
c. Thức ăn giàu protein, polyphenol, tanin d. Vitamin C, polyphenol, phytat
Câu 57. Khi đánh giá tình trạng thiếu vitamin A trên lâm sàng, các biểu
hiện bệnh nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăng dần:
a. Quáng gà, khô giác mạc, loét nhuyễn giác mạc, sẹo giác mạc
b. Loét nhuyễn giác mạc, khô giác mạc, quáng già, sẹo giác mạc
c. Khô giác mạc, quáng gà, loét nhuyễn giác mạc, sẹo giác mạc
d. Sẹo giác mạc, khô giác mạc, quáng gà, loét nhuyễn giác mạc
Câu 58. Hàm lượng vitamin A huyết thanh nào phản ánh tình trạng dự
trữ vitamin A của cơ thể đã cạn kiệt:
a. > 20
b. 15-20
c. 10-15
d. < 10


Câu 59. Mức iod nước tiểu nào dưới đây phản ánh tình trạng cơ thể
thiếu iod ở mức nhẹ:
a. >10
b. 5-9,9

c. 2-4,9
d. < 2

Câu 60. Đánh giá lâm sàng tình trạng bướu cổ do thiếu iod, bướu cổ độ
2 được xác định khi nào:
a. Không nhìn thấy rõ bướu khi cổ ở vị trí bình thường
b. Bác sĩ có kinh nghiệm mới có thể sờ thấy bướu khi cổ ở vị trí bình thường
c. Đã nhìn thấy rõ bướu khi cổ ở vị trí bình thường
d. Bướu cổ to
Câu 61. Tác hại của bệnh béo phì:
a. Mất thoải mái trong cuộc sống
c. Kém lanh lợi

b. Giảm hiệu suất lao động
d. Cả a, b và c

Câu 62. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ
giảm dần về hàm cholesterol (mg%) (từ trái sang phải):
a. Bầu dục, não, tim, lòng đỏ trứng
b. Não, bầu dục, tim, lòng đỏ
trứng
c. Tim, lòng đỏ trứng, bầu dục, não
d. Lòng đỏ trứng, tim, não, bầu
dục
Câu 63. Trong cơ thể, sự kết hợp giữa nitrat và các acid amin để tạo
thành nitrosamin được hình thành ở cơ quan nào:
a. Dạ dày
b. Gan
c. Thận
d. Ruột

non
Câu 64. Theo FAO, vấn đề an ninh LTTP hộ gia đình được xem xét ở mặt
nào:
a. Tính sẵn có của LTTP
b. Tính ổn định của thị trường
cung cấp LTTP
c. Tính tiếp cận LTTP và dinh dưỡng
d. Ý kiến khác
Câu 65. Phương pháp bảo quản lạnh đông thực phẩm tốt nhất ở điều
kiện nào:

a. -22

-25oC, RH=80-85%

c. -22

-25oC, RH=70-75%

b. -18
d. -18

-20oC, RH=80-85%
-20oC, RH=70-75%


Câu 66. Nhiệt độ bảo quản nào dưới đây thích hợp nhẩt trong bảo
quản chuối xanh:
a. 12oC
b. 9oC

c. 7oC
d.
o
5C

B. Bài tập
Bài 1. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) nào sau đây đáp ứng nhu cầu
cho nhóm nam lứa tuổi 18-30, cân nặng trung bình 55 kg, loại hình lao
động vừa:
a. 1970,04
b. 2260,34
c. 2530,75
d. 2706,49
Bài 2. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) nào sau đây đáp ứng nhu cầu
cho nhóm nữ lứa tuổi 30-60, cân nặng trung bình 47 kg, loại hình lao
động nhẹ:
a. 1420,28
b. 1735,06
c. 1931,12
d. 2134,24
Bài 3. Một phụ nữ cân nặng 50 kg, thường xuyên duy trì chế độ lao
động và hoạt động thể lực nặng. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) của
người phụ nữ này là bao nhiêu:
a. 1730,00
b. 1965,60
c. 2130,17
d. 2240,42
Bài 4. Một người đàn ông cân nặng 65 kg, thường xuyên duy trì chế độ
lao động và hoạt động thể lực bình thường. Tiêu hao năng lượng
(Kcal/ngày) của người đàn ông này là bao nhiêu:

a. 2968,83
b. 2340,00
c. 2509,25
d. 2245,67
Bài 5. Một phụ nữ đang nuôi con bú 3 tháng tuổi, cân nặng 55 kg,
thường xuyên duy trì chế độ lao động và hoạt động thể lực bình thường.
Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) của người phụ nữ này là bao nhiêu:
a. 2332,00
b. 2536,75
c. 2641,56
d. 2730,00
Bài 6. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) nào sau đây đáp ứng nhu cầu
của một phụ nữ mang thai tháng thứ 2, lứa tuổi 18-30, cân nặng trung
bình 55 kg, loại hình lao động nhẹ:
a. 1974,30
b. 2003,12
c. 2185,02
d. 2243,26

Câu 1. Lời phát biểu “Mong cho thức ăn là thuốc và loại thuốc duy nhất
là thức ăn” là của danh y nào:


a. Hypocrate
Trác

b. Aristote

c. Tuệ Tĩnh


d. Lê Hữu

Câu 2. Trong việc xác định vai trò của vấn đề ăn với thuốc, ông viết: “Có
thuốc mà không có ăn thì cũng đi đến chỗ chết”. Ông là ai:
a. Hypocrate
b. Aristote
c. Tuệ Tĩnh
d. Lê Hữu
Trác
Câu 3. Viện Dinh dưỡng Quốc gia được thành lập năm nào:
a. 1977
b. 1980
c. 1990
d. 1994
Câu 4. Nhóm các chất sinh năng lượng cho cơ thể con người là:
a. Protein, Maltose, Retinol
b. Niacin, glycogen, stearic
c. Oleic, protein, Calci
d. Maltose, glycogen, palmitic
Câu 5. Hợp chất hóa học nào dưới đây được coi là thành phần quan
trọng nhất với mỗi cơ thể sống:
a. Protein
b. Glucid
c. Lipid
d. VTM và muối
khoáng
Câu 6. Protein thực vật có nhiều nhất trong nhóm thực phẩm nào:
a. Nhóm ngũ cốc
b. Nhóm đậu đỗ
c. Nhóm rau củ

d. Nhóm quả
Câu 7. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ
tăng dần về hàm lượng protein (từ trái sang phải):
a. Sữa mẹ, trứng gà toàn phần, gan lợn, thịt bò
b. Trứng gà toàn phần, sữa mẹ, gan lợn, thịt bò
c. Gan lợn, thịt bò, sữa mẹ, trứng gà toàn phần
d. Thịt bò, sữa mẹ, trứng gà toàn phần, gan lợn
Câu 8. Trong protein của cá có chứa chủ yếu các tiểu phần nào:
a. Casein, albumin, globulin b. Albumin, lactoglobulin, phosphoprotein
c. Elastin, lactoalbumin, globulin d. Albumin, nucleprotein, globulin
Câu 9. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị dinh dưỡng của protein:
a. Năng lượng cung cấp; VTM và muối khoáng
b. Khả năng sử dụng các acid amin; tính cân đối của các acid amin
c. VTM và muối khoáng; tính cân đối của các acid amin
d. Ý kiến khác
Câu 10. So với protein chuẩn, protein của bột mì, gạo thì thành phần nào
dưới đây có hàm lượng rất thấp:


a. Leucin

b. Lysin

c. Treonin

d. Valin

Câu 11. Ở cơ thể người khỏe mạnh, cơ quan nào không có protein:
a. Thận
b. Mật

c. Nước tiểu
d. Ý kiến
khác

Câu 12. Trong các vai trò sau của protein, vai trò nào được coi là quan
trọng nhất:
a. Cấu trúc tạo hình
b. Chuyển hóa bình thường các chất dd
khác
c. Cung cấp NL cho cơ thể
d. Kích thích sự thèm ăn
Câu 13. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ
giảm dần về hàm lượng glucid tổng số (từ trái sang phải):
a. Gạo tẻ, đậu Hà Lan, đậu xanh, khoai lang
b. Khoai lang , gạo tẻ, đậu xanh, đậu Hà Lan
c. Đậu Hà Lan, đậu xanh, gạo tẻ, khoai lang
d. Đậu xanh, đậu Hà Lan, gạo tẻ, khoai lang
Câu 14. Trong hạt cốc nảy mầm chứa chủ yếu loại đường nào:
a. Glucose
b. Fructose
c. Maltose
d. Lactose
Câu 15. Sự thay đổi hàm lượng chất nào trong máu nhiều gây bệnh đái
tháo đường, hạ đường huyết:
a. Glucose
b. Fructose
c. Maltose
d. Lactose
Câu 16. Thành phần nào được xem là thức ăn tốt nhất cho người sau khi
mổ, người ốm yếu hoặc bệnh nặng:

a. Saccarose
b. Fructose
c. Glucose
d. Lactose
Câu 17. Nhóm các loại đường nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ
giảm dần về độ ngọt (từ trái sang phải):
a. Saccarose, fructose, glucose, galactose
b. Fructose, saccarose, glucose, galactose
c. Glucose, saccarose, galactose, fructose
d. Galactose, glucose, fructose, saccarose
Câu 18. Loại đường nào không có tác dụng tăng cholesterol máu:
a. Saccarose
b. Fructose
c. Glucose
d. Lactose
Câu 19. Loại glucid nào chỉ có trong cơ thể động vật:


a. Glucose

b. Saccarose

c. Maltose

Câu 20. Dung môi nào có thể hòa tan lipid:
a. Ether, rượu
b. Chlorofooc, benzen
khác

c. a và b


d. Glycogen

d. Ý kiến

Câu 21. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ
tăng dần về hàm lượng lipid tổng số (từ trái sang phải):
a. Ngô, đậu cô ve, thịt bò, sữa mẹ
b. Đậu cô ve, sữa mẹ, thịt bò,
ngô
c. Thịt bò, sữa mẹ, ngô, đậu cô ve
d. Sữa mẹ, thịt bò, đậu cô ve, ngô
Câu 22. Trong các acid béo no sau, acid béo nào ở thể lỏng:
a. Stearic
b. Arachic
c. Butiric
d. Palmitic
Câu 23. Trong cơ thể người, vitamin A tồn tại ở những dạng hoạt động
nào:
a. Aldehyd
b. Acid
c. Rượu
d. Cả a, b
và c
Câu 24. Vitamin A dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:
a. Nhiệt độ nấu bình thường, có ánh sáng , môi trường kiềm
b. Môi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, có ánh sáng
c. Môi trường acid, có ánh sáng, tác nhân oxi hóa
d. Môi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, nhiệt độ nấu bình thường
Câu 25. Dạng vitamin nào vừa được coi như một hormon, vừa được coi

như một vitamin:
a. Vitamin A
b. Vitamin D
c. Vitamin C
d. Vitamin B
Câu 26. Khi thiếu vitamin D, trẻ mắc bệnh còi xương do hiện tượng
nhiễu loạn về tỷ lệ giữa các chất khoáng nào dưới đây:
a. Ca/Mg
b. Ca/Zn
c. Mg/P
d. Ca/P
Câu 27. Phản ứng chuyển hóa acid amin tryptophan thành dạng hoạt
động niacin cần có sự tham gia của vitamin nào:
a. Vitamin B1 b. Vitamin B2 c. Vitamin C
d. Vitamin D
Câu 28. Ở những vùng thực phẩm chủ yếu là ngô, người dân thường bị
mắc bệnh viêm da đặc trưng, nguyên nhân chính là trong khẩu phần
thiếu:
a. Niacin
b. Calciferol
c. Tocoferol
d. Retinol


Câu 29. Dưới tác dụng của nhiệt, chất oxy hóa và kiềm, dạng vitamin
nào bền vững nhất:
a. Vitamin B1 b. Vitamin B2 c. Vitamin B5 d. Vitamin B6
Câu 30. Triệu chứng lưỡi đen là do cơ thể thiếu chất dinh dưỡng nào:
a. Thiamin
b. Riboflavin

c. Pyridoxal
d. Niacin



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×