Tải bản đầy đủ (.pdf) (169 trang)

Sổ tay công nghệ chế tạo máy gia công tinh các bề mặt bằng biến dạng dẻo (BDD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.23 MB, 169 trang )

GS. IS. NGUYEN Đ Á C LỘ C
PGS. IS. LÊ V Ả N TIẾN
PGS. IS. NINH ĐỨ C TON,
PCS. IS. TRẦNXUÂN
^r >۶'

S O T A .,

CÔNG NGHỆ
^ L IC T A ٨
liil A
E TAG
■ MAY
^

^



٠

_

_

^ ٠

THU VIEN DAI HOC THUY SAN

2000003898


١L _ i_ /

NHÀ XUẤT BAN KHOA HOC VÀKỸ THUẬT

TẬP2


Gs.Ts. Nguyễn Đắc Lộc. Pgs.Ts. Lê Văn Tiến.
Pgs.Ts. Ninh Đức Tốn. Pgs.Ts. Trần Xuân Việt.

S ổ TAY
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Tập 2
(In lần thứ ba)

Chủ biên: Gs.Ts. Nguyễn Đắc Lộc.

٩

p

NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC VÀ KỶ THUẬT.
HÀ NÔI 2003.


sổ TAY CÔNG NGHỆ٠ CHẾ TẠO
MÁY

،l|٠
>2


(IN LẦN THỨ BA)

Tác giả: Gs.Ts. Nguyễn Đắc Lộc.
Pgs.Ts. Lé Văn Tiến.
Pgs.Ts. Ninh Đức Tốn.
Pgs.Ts. Trần Xuân Việt.

Chịu trách nhiệm xuất bản;
Biên tập:

Nguyễn Diệu Thúy; Nguyễn Hòa Bình.

Trình bày và làm chế bản:
Vẽ hình;
Vẽ bìa;

Pgs.Ts. Tô Đăng Hái.

Nguyễn Hoà Bình.
Nguyễn Thị Hạnh.
Hu(/ng Lan.

NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT
HÀ NỘI 2003
In 1000 cuốn khố’ 16 X 24 tại Nhà in Báo Người Hà Nội
Giấy phép xuất bản sô : 113 - 291 do Cục xuât bản câp
ngày 27 - 1 - 2003.
In xong và nộp lưu chiếu quý II năm 2003.



1
Cìinịỉ các bạn dục !

« ; ‫ ! ا‬tập “Sổ tay cOiig Iighệ chê' tạo mily’’ tập 1 và tập 2 dưọ'c
p!i‫؛‬it !‫ ا‬٤
'‫!ا' اا‬٦ đã ‫'ااق‬sụ' hưỏiig triig nhiệt l 0'0‫؛‬.ệt cùa các bạn dọc gần xa
١g đã nhận du'0'c nh!!t'!iúng tỏi c٢‫؛‬ền ý k ‫؛‬ê'n dóng góp về nhũ'ng phần
cbn thiCn p!i‫'؛‬،i bổ sung !Igay để bộ Sílch du'0'c hoàn thiện, phục vụ dắc
liic cho víệc nghiên ch'u và S٤l!i xuă't ờ c ‫؛؛‬c cơ quan, nhà máy, các cOng
ty cO !‫؛‬èn quan dê'n thíết bị cơ khi,' dặc biệt là phục vụ cho cOng tác dào
t‫؛‬Ịo Cíín bộ khoa học cOng ngliệ tliuộc lĩnh VUC cơ khi tại các trương dại
liọc và cao đ‫؛‬.١ng trong tohn quốc
Trên tinh thần dO chúng tỏi đã biên .soạn tập 3 theo nội dung
:sau .

Ch‫ ا‬.ι'o^ng 9 - Miiy gia cOng kim loại
.Chuoiig 10 - COng nghệ lắp rilp các sản phẩm cơ khi
.Cliuơiig 11 - Kiểm tra - do lưòng
.Chương 12 - Tínli tOiln kinh tê'cho Ciíc pliirơng

،11 cOng ngliệ

Cliúng tỏi liy vọng rằng, cUng với tập 1 và tập 2 dẫ xuất bản, tập
nàv ciìng sẽ dííp ứng dược phần nào những yêu cầu bú'c xUc hiện nay 3
của Cííc b‫؛‬.،.n dọc

Ttiy nliiên do sự pliíít triển nlianh về klioa học và cOng nghệ nên
١o ttiínli kliOi Cíìc thiê'u sót về c،c mặt.;kliOng tliể n
Chúng tỏi luOn mong nhận dược nliQ'ng V kiến dOng góp cíia

bạn dọc v،١ c ‫'؛‬،c dồng nghiệp dể bộ s،ch dược hoàn thiện hơn Síiư mỗi
1‫ ااأ؛‬xiiíl ‫ا‬3‫ اا ذ‬.

Các tảc g ‫؛‬ả



L Ờ IN Ớ IĐ Ầ U

kỹ ihuậl đana phát Iricn viVĩ mộl \ốc đọ vfi(Hiện nay khoa 1k٠
١i VC lai cả cấc)bão, n٦ana. kii nhữna. ìợì ích lo ỉứn ^ho con ngu٠1‫اأآ‬Virc 1٦
11ÍZ của nhAiì dAn, LĨể hoà Iìliạ|)(tinh thần và vật chat. Đổ 1ІСІПЦ cao dch SC٨
٠
cOnu n!ìU các lurớc vào sự phát tỉ.iển chuna của các niJ’cjic trona khu V11'C١
ti.ỗn thế ٤
‫إﻗﺎﻟﻢ‬, Оапц và Nhà nÌ.fó'c ta da dồ !.a n٦ục tidu ironie !ìlifj٠
ng nam tó.i
\ à thực hiện иСопц
hoá và hiộn dại ht)á dat \\ưôc !
Л)пц nahiệp hoá và lìiộn dạ.i hoa díít)Muốn lhụ'c hlộn иС١ !١٧‫اا‬١‫و' ا‬٠١ ΠΊ()1
٩ uan tam p!iál li.ong nhû'nc nahnh cần 1!‫ أ!ىإا‬í ch i \ιμ) vì,m anh dd là cơ kl٦
co khi chế tạo ddng vai lỉ'd ٩uai) Ііч٠
)пи tỉ.ong vỉệc s^n xufil I.a cAc thiíl bị١
i naành kiíìh(cỏna cụ clìO mc٠‫أ‬0‫ ا‬٩u^)'c dân, lạo 1‫ﺀ؛‬،١de cẩn ihidt de các
ành này phát lìiển manh hon.^n ٤
Đ ổ p h ụ c v ụ c h () v i d e p h A l t ٢i ổ n n g à i ì l ì c o ' kh ‫ ؛‬l ì ‫ ؛ ؛‬n nay c !ì ú ! ì g la
٠
ì!íh đ ộ chuycii m o n !c ầ n d ẩ y n ٦ạ n h d à o l ạ o d ộ i п а й c A n b ộ k ỹ l l i u ạ i c o t
c


c a o v e c d c l ĩ n h v ự c c ồ n a n a h ộ k i n h d i d ' n , d o n a 11١‫)! ؛')ا‬I n i i d a .) i h i a d u '(.)c
n h U n a c d n a n a h ộ l i ổ n t i í n , e d n a п а 1٦с l ự d ộ n g t i o n a s ả n x u A l C()' khi. M a l
l , i h i d t l ) ị n ٦a y m d c v à d ^c ) k h á c c ẩ n l A n a c u O n a С Й С c o scV v ậ t c h ٤ 1)‫ي؛‬l a 1
c á c ‫ إﻵأ‬h ệ u t ٢a c ứ u t h a m k h ả o l í . o n a k h ‫ ؛‬١n a c ٠h ! ì g ! i h ư i r o i ì g )h ( .) c Ι ( ι ρ a I i ٠u

.khl cOng lác 0 các nhà máy, xí nghiộp..v.v
Nhằnì dáp ứna ydu cẩủ' 1‫ا‬٠‫اائ‬, chúna tdi bidn so()n CU(١!) ..sổ lay
.” cdíìa nahệ ch i lạo máy
: Cuồ'n sổch aồn) 8 chuona, du'(.)'c in thhnh hai tộp
١n c d c c h u O ’n a -P G S . P T S . N g u y ỗ n Đ ắ c L ộ c b i d n s o i 1. 3١ 4١ ٠٩.
P G S .P T S . L e V ă n T ‫؛‬ấ n b i d n s o ٤u i C ÍÌC c h u o n a 6 , 8 .
п b í d n s o ^ n c h u a m a (P G S . P T S . N i n h Đ ứ c Т с ٨2 .
P T S . T i ٠đ ,n X u A n V i ệ t b i d n S (n ) n c h u ' ( m a 7 .
C u ố n s á c h n à y d u '( . í c d í u ì a I h m t à i l ‫(؛‬١u t i 'a c d u , h ( .) c t a !) k h i l a m đ ổ
á n n a O n h (.)C , đ ổ á n t d l n a h ỉ ộ p c h a h o e s i í ì h , s i n h v i d n , 1)‫ ا)ا‬١ Ѵ ІС 'П c a o h ( .) c v à
I i g h i e n c ứ u s i n h c á c n g à n h c o k h i c h e 1 ‫ا‬.‫ا‬l ì ì i i y t h u ộ c c a c 0 1١‫ ي‬d à o 1‫ر'ااا‬.
Đ ổ n g i h O í n ố c b n d í ì n g l à i i ì l à ‫ ؛‬l i ệ u p h ụ c v ụ c h o s a n x u ‫ ( ؛‬l r o n g c á c ‫ اا‬1)‫ا؛‬
m ầ y c o k h i , t i o n a c á c p h a n x u ’ ( ١!)a c o d ‫ ؛ ؛‬n s ủ 'a c l i k r a (V c i i c c d ‫ ؛‬١a t y s a i l

.xuất các naặt hàng khác
١i kỳ mà khoa h(.)c cona nahC' .)liAi)bản trona th Đưcyc xu ٥ ‫ا‬.!'‫ ااة؛‬và
thay dổi liên tục nồn cudn sách này cd thổ kh (٨
)na trhnli khdi các thidU sốt
νέ các naặt. GhUng 1‫ إة‬c y kiCn ddna adp c١ùa?)т о п а nhận du٠‫ اااا)ا‬d(.)c vả
các bạn d(3ng nghiệp dể lần xuAt bản sau, cuốn sdcli du’(.‫؛‬c li()‫؛‬ui cliíníi
1‫ا‬1 ‫!ى‬

٠
٠
١

1

Các ý kíốn xin gửi vồ Nhà x u ắ ban Khoa h،.)c và Kỹ !‫از؛ ﻻاا‬١ 70
Ti'ần Hưng Dạo, Hà Nội.

Các tác giả


C

H

L

O

N

G

6

.

GIA CÔNG TINH c . ، c 1‫؟‬Ể MẶT b An G BIẾN d ạ n g

dẻo

(BDD).


1. Sự hlnh thàn.i bc mặt gia cỏng và tác dạng gia tỏng.
Trong những năm gần dây, mỌt trotig những phir^ig phííp gia
cOng nhằm nâng cao chất !ư^íg chế tạo chi tỉẻ't mà trư<^ hết !à độ chínli.
xác và đồ bển lâu của chUng dược diing ngàv càng rỌng rẫỉ là p h ư ^ g phííp
gia công tinh không phoi. Dây là phucữig ph.ap gỉa cOng dựa trCn nguyCn ly
bỉé'n dạng dCo lóp bC mặt kim loại gia cOng ‫ ة‬trạng tháỉ nguỌỈ. So vớỉ các
phurtig phdp gia cOirg cắt gọt kỉ.m loại thOng thuCftig, phư«ig phap này cO
nhiCu iru điểm như: có thể dạt độ nhấp nho bẻ mặt Ra nhO, tăng dỌ bển lớp
bC mặt gia cOng, nâng cao dọ cứng bề ra،ật, nân‫ ؟‬cao giớỉ hạn clrảy của vật
liệu và dặc biệt là nâng cao giớỉ hạn raOi σ_| của chi tict.
Bản chất của phutaig pháp gia cOng này là: dưới áp lực cUa dụng cụ
(І5І, con lăn, chày nong) cO độ cUng cao hon vột liệu gia cOng, đò irhấp nho
trCn bẻ mặt cUa vật liệu gỉa cOng bị biCn d^ig dẻo, bị nCn xuOng ηέη độ
nhap nho tê' vi SC giảm di và tạo thành né'p nhăn tC' vi mớí (hình 6-1).
Gia cOng tinh bằng biCn dạng dCo đưọc thực hiện dưới nhiCu diurg
kl١ác nhau. Tuy nhiCn có thể tổng hop chUng thành 4 dạng chinh sau dày:
* Lăn cp bC mặt bằng bi hoặc con lăn vói chuyển động cưõng bức
của phoi (hmh 6-2a).
* Lan Cp giữa các con lăn cO chuyểndỌ ngcư aìgbứ ccủáphởỉ.
(hmh6-2b).
* Lẫn miCt bằng mũi Lim cư«ig hoặc họp kim cứng vói chuyển
ặ g quay cư^ig bức của phoi (hUíh 6-2c).
* Nong lổ bằng bi hoặc chày nong cO chuyển «toirg cư&ig
bứcẶình 6-Ìd).

H ỉnh 6 -1 . Sơ đồ biến dạng độ nhấp nhô bề mặt

khi gia công tinh bằng BDD,

210



‫ج‬

‫‪g‬‬

‫ذ‪٠‬م‪ỳ‬‬
‫ي‬
‫‪ч‬‬
‫‪٠. ٠‬ةﻡ)‬
‫ة‬
‫ﺀﻷ‬

‫‪:‬‬

‫‪0‬‬
‫ن‪.‬ي‬
‫►‘‬
‫ة‬
‫ج‪.‬‬
‫ي‬

‫ة‬

‫‪1‬‬
‫ي‬
‫ة‬

‫‪١‬‬
‫‪ë‬‬

‫‪٥‬‬
‫ي‪٣‬‬
‫‪é‬‬

‫ﺋﺢ‬
‫‪Й‬‬
‫‪fCC‬‬

‫ة‬

‫‪211‬‬


0 \2


‫‪о‬‬

‫ا أأ‬

‫ي‬

‫‪٠٠‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬

‫ة‬
‫‪Р‬‬
‫‬‫ﺍ‪١‬‬


‫‪٢‬‬
‫ا‬

‫‪١‬ﻯ‬
‫ﺍ\‬

‫ﺳﺮ‬
‫‪и‬‬

‫‪-‬‬

‫ﻟﻠﻪ‬

‫إ‬
‫ا‬
‫ا‪,‬‬

‫دﻣﻊ‬
‫‪Р‬‬
‫ب‪.‬‬
‫ذ‬

‫‪r i‬و‬

‫ق‬

‫ي;‬

‫‪I‬ﺑﻰ‬


‫>ةﺀ‬

‫م‪’٠‬‬

‫‪0‬‬
‫‪--‬‬

‫؛‬

‫ﻟﻠﻪ‬
‫;‬

‫‪; ٠.‬‬

‫ا‬
‫إ‬

‫؟ ‪١‬‬
‫‪١‬ل; ‪1‬‬
‫‪ ١‬ة‪٠‬‬
‫اﺀ‬
‫‪ề‬‬

‫إﺍ‬

‫ذ‪-.‬‬
‫ا‬

‫‪213‬‬


‫‪٠‬‬

‫‪-‬‬

‫‬‫خ ‪٢٠‬‬
‫‪И р‬‬

‫‪٠‬‬

‫ج‬
‫‪со ١۵٠١‬‬
‫ب‬

‫‪٠٠‬‬

‫ا‬
‫ا‬

‫‪1‬‬

‫ا‬
‫ا‬



‫‪15‬ل ‪2‬‬


‫ح‬


‫‪-٦ -‬‬

‫‪٠‬‬

‫ي‬
‫ي‬

‫‪о‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪ΙΛ‬‬

‫ام‬

‫‪V‬‬

‫‪١‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٥‬‬

‫‪V‬‬

‫‪ttì‬‬
‫ؤم‬
‫هﺀ‬

‫ي‬

‫‪1‬‬


‫غ‬

‫ى‬
‫ام‬

‫ام‬

‫‪со‬‬

‫ب‬
‫‪٧‬‬

‫ث(ا‬

‫‪٠‬‬
‫)‪ã‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪Π‬‬

‫‪со‬‬
‫©‬

‫‪٠‬‬
‫‪٣‬‬
‫ا‬

‫‪٠١‬‬


‫ا‪٣‬‬

‫‪rO‬‬

‫‪ro‬‬

‫ﻳذ‬
‫ت‪ ١.‬د ﻷﺀ‪I‬‬
‫ؤ‪.‬‬
‫ﺀ ﺀ‬

‫ن؟‬

‫ﻛﻖ‬

‫ى‪.‬‬

‫§ا‬
‫ى‬

‫ي‪.‬ت‪.‬ة‬

‫ﻻ‪.‬‬
‫ق'‬

‫<‬

‫‪со‬‬

‫‪3‬‬


‫ﻻ'‬

‫ﻳﻞ‪١‬إ‬

‫‪ ١‬ﻹ‪١‬‬

‫ﻳﻢ‬
‫‪V‬‬

‫دﻧ ﺔ‬

‫ؤ‬
‫‪М‬‬
‫‪N Í‬‬
‫أ ‪١‬إ‪:‬‬
‫ذ‬
‫< ‪L-rtr‬ﺛﺔ‬

‫>‬
‫ة‬
‫ﺩ ‪٠‬‬
‫ى‬

‫ﻧﺈﻵ‬
‫م‬
‫ذ‪٠‬‬

‫‪I‬‬


‫ص‬
‫‪٠‬‬
‫ﻟﺔ‬

‫‪I‬‬
‫ص‬

‫ق‬
‫‪٠5‬‬

‫ى‪.‬‬

‫ب‬

‫ر‬

‫ﻑ‬

‫‪٠‬‬
‫‪۶‬‬
‫ﻳ ﺎ’‬

‫ﺀ‬
‫‪о‬‬
‫ق‪٠‬‬

‫‪٣٠‬‬

‫‪٣٠‬‬


‫‪І-‬‬

‫م‪I‬‬

‫‪٠٠ ·٠‬‬

‫ﱈ‬

‫‪٠‬‬

‫ؤ‬

‫د‪٠‬ﺀ‬

‫‪...‬‬

‫‪2‬‬

‫ﻟ‪٠‬ﺞ‪٠‬‬

‫‪٦‬‬
‫ث‬
‫‪+‬‬

‫‪.‬‬

‫ة‪٠‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬


‫)‪Ы‬‬

‫‪٣٠‬‬

‫‪δ‬‬
‫‪f‬‬

‫ﺓ‬

‫ﺀ‬
‫‪٣٠‬‬

‫‪٠‬‬
‫ج‬

‫ىق‬

‫)‪g‬‬

‫‪.٠۶‬‬
‫ه‬

‫ﺅ‪.‬‬
‫ة‬

‫‪ ١0‬ﺓ‬
‫‪. I‬‬

‫ؤ‬


‫‪5‬؟‬
‫ة‪٠‬‬

‫‪£‬‬

‫ا ج‬

‫‪+‬‬

‫ك‪٥‬‬

‫‪в‬‬

‫ي‬
‫ام‬
‫‪٨‬‬

‫‪٠٠‬‬

‫‪٦‬‬
‫ث‬

‫‪٤‬‬
‫ﺀ ح‬
‫‪ ٠‬ﺑﺎ‬
‫‪٠‬‬
‫ي ‪+‬‬

‫‪I.‬‬

‫‪٠٠‬‬

‫ﺓ‪٠‬‬

‫‪+‬‬

‫ى‬
‫«ا‬
‫>‬
‫<‬

‫ى دﻹ‬

‫ا ة‬
‫م ة‬

‫ف‪в+ ị‬‬

‫‪II‬‬
‫اق‬

‫‪'Ỹ‬‬

‫ﻗ ﻪ‬

‫م‬

‫)‪M‬‬

‫ﻧﻢ‬


‫‪٠‬‬
‫ق‬

‫‪٠٠‬‬

‫‪ І‬ة‪.‬‬

‫د‬

‫‪C‬‬

‫§ ا ة‪٠‬‬

‫‪·S‬‬

‫ﺓ‬

‫ى‬
‫ؤ‬
‫ق' ‪+‬‬

‫ى‬
‫ب؛ا'‬

‫‪٥٩‬‬

‫?'ج‪.‬‬
‫ب‪٩‬‬
‫ﻟﺞ'‬

‫ﻟﺔل |‬

‫غ‬

‫‪3‬‬

‫‪٠‬‬

‫‪ ;٠‬ي‬
‫ﺀ‪.‬‬

‫‪،Л‬‬

‫ى‬
‫‪'٠‬‬
‫؛‬
‫خ‬
‫<‬

‫‪۶ Ễ‬ؤ‪'.٠‬‬
‫‪٠٠‬‬
‫‪·у‬‬

‫ﺓ‪+ ٠‬‬

‫اﺀ‪١‬‬

‫‪٦‬يﺀ‪'٠‬‬
‫ﻧﺎ‬


‫ذ‬

‫ﺀ‬

‫§‪ :‬؟‪٠‬‬
‫‪ SJ‬ﺀ‪٠‬‬

‫ق‬

‫ﻷ‬
‫د‬
‫ﻢ‬
‫ﻣ‬

‫‪0‬‬

‫‪I‬‬

‫ا !‬

‫‪٠١‬‬

‫ﻗد ﺎﺀ‬

‫‪١‬‬
‫&‬
‫ﱒ‬

‫غ‬
‫ت‬


‫ت‬
‫‪+‬‬

‫اة‬

‫ي‪١‬ﺀ‪٠‬‬

‫>‬

‫‪+‬‬
‫‪со‬‬

‫خ‬

‫‪216‬‬


217


‫‪'٠٦‬‬
‫‪о‬‬

‫‪о‬‬

‫ﻱ‬

‫)‪ự‬‬


‫ﻯ‬
‫‪۴١‬‬

‫‪Ự‬‬

‫‪о‬‬

‫‪о‬‬

‫‪о‬‬

‫‪٠‬‬

‫)‪ự‬‬

‫‪V‬‬

‫‪V‬‬
‫‪0‬‬

‫‪1‬‬

‫‪١٥‬‬

‫‪i‬‬

‫‪Í‬‬

‫‪00‬‬


‫ﻡ‬
‫‬‫‪١‬‬

‫‪гО‬‬

‫‪σ‬‬

‫ي‬

‫‪ a‬ج‪I‬‬
‫‪ề ịầ‬‬

‫ى‪I‬‬

‫؛؛‪.‬‬

‫‪rề‬‬
‫‪'C‬‬

‫ﺅﺝ‬

‫‪■δ‬‬

‫‪■І‬‬

‫‪ ịễ‬ة‬
‫ﺀ‬

‫·‪Б‬‬


‫ﺓ‪'٠‬‬

‫ﺀ ‪>0‬؛‬
‫ئ‬
‫ق‬

‫‪٥‬‬
‫‪٠‬‬

‫ذم‬

‫ةه‬

‫‪٠١гп‬‬

‫‪٣‬‬
‫‪١‬‬

‫‪٠‬‬

‫ﺓ'‬

‫ﻕ‪-‬‬

‫‪ổ‬‬

‫ق‪a‬‬

‫‪٠< υ‬‬


‫ﺍﻡؤ‬

‫‪со‬‬
‫ج‬

‫‪ ١٠٥‬اﺀ‬

‫‪٠‬‬

‫►‬
‫ﺡ‬
‫ﺡ‬
‫ﺯ‬

‫ﻡ‬
‫ﺍ‬

‫‪٠‬‬
‫ﺏ‬

‫‪rO‬‬

‫‪V‬‬

‫‪ấ‬‬

‫)‪{/‬‬

‫‪٣‬‬
‫‪.١‬‬


‫‪sò‬‬
‫دﺀه‬

‫ﻱ‬

‫‪١‬‬

‫ﻡ‬
‫ﺍ‬

‫‪О‬‬

‫‪V‬‬

‫‪щ‬‬

‫ي‬

‫)‪٠‬‬

‫ﻱ‬

‫‪1‬‬

‫‪ςο‬‬

‫ؤ‬

‫‪.‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬

‫<‬

‫‪١‬‬

‫‪<3‬‬
‫ةﺀ‬
‫‪3‬‬
‫‪"٠‬‬
‫>‬

‫) >\‬

‫ﻖ‬
‫ﻳ‬
‫ﻍ‬
‫‪٠‬ﻡ‬

‫?‬

‫‪٠‬‬
‫ﺀ‬

‫؛‬

‫ﻡ‬

‫‪١‬‬

‫§‬
‫ﻯ‬

‫ف‬

‫‪I‬‬

‫‪I‬‬

‫ؤ‬

‫‪٠‬‬
‫‪١‬‬
‫'‬

‫ﻱ‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬

‫‪dl‬‬

‫‪I‬‬

‫ﱔ‬

‫‪a.‬‬

‫‪'S‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬

‫«‬
‫؟‬
‫؛‬

‫ﻛﺎ‬

‫ئ‬

‫‪'6‬‬

‫ﺍ= ‪I‬‬

‫‪٠‬‬

‫‪о‬ة‬

‫ىﺀ‬

‫‪١‬ﺡ‬

‫اق‬

‫ﻯ‬
‫‬‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬
‫؟‪.‬‬
‫‪٠‬‬
‫>‬

‫‪٠‬‬

‫ﻷ‬
‫‪٠٠‬‬

‫>‬
‫‪١‬‬

‫ﻱ‪6 ،‬‬
‫)‬

‫§■ ‪٥ ٠‬‬
‫> ﻩ·;‬

‫ﺓ‪٠‬‬

‫'‪0‬‬

‫ﻡ‬

‫‪ị‬‬

‫‪C‬‬

‫‪ :٠‬ؤ §‬
‫‪ ٥‬ﺓ‬
‫‪Г‬‬
‫‪l δ‬‬
‫ق ‪٥٥٨‬‬
‫*‬

‫·‬


‫‪I‬‬

‫ﺀ‬
‫‪.‬‬
‫‪٠‬‬
‫ﺓ‬
‫‪٠٠‬‬

‫ﺽ‪٠‬‬

‫‪5‬‬

‫ﺓذ ‪S‬‬

‫‪о‬‬

‫م‪٠‬‬
‫ﻕ ر‪ ٠‬آ‬

‫ﺍ‪٣‬‬

‫‪٠٠‬‬

‫‪Л‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪.‬‬

‫‪٥‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪:‬‬

‫‪٦‬ت‬
‫د‬

‫■‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠٠‬‬

‫ب ق‬

‫ةة‬
‫‪+‬‬

‫اا‪٠о‬‬

‫ﺝ‬

‫‪ĩ / ầо‬‬

‫ﻩ‬

‫ق‪ ,‬ﻫ ﺔ ل‬
‫‪+ + 'S‬‬

‫‪٠‬‬
‫ﺀ‬
‫ﺉ‬


‫‪٥٠‬‬

‫‪а‬‬
‫‪ộ‬‬

‫ﻡ‬
‫ﺍ‬

‫‪٠٠‬‬

‫ق ‪bỳ ٨‬‬
‫ج ج‬
‫‪٠‬د‪٠ ٠‬‬

‫د ‪о -٠‬‬
‫‪+‬‬

‫ﻳﺐ‬

‫ﺀ‬
‫ﺡ‬

‫ﻱ‬

‫‪Έ‬‬

‫‪·В‬‬

‫‪٠٠‬‬


‫ﰿ‬
‫'‬

‫‪ị‬‬

‫ج‬

‫‪,٠‬‬

‫‪ ١ο о‬ﺀ‬
‫ة ق |‬

‫ج ‪Í‬‬
‫ة‬
‫ق'‪+ +‬‬

‫‪'(.‬ق' ‪I‬ق‪٠о٠‬‬
‫‪§.Н‬‬

‫‪ S‬ق‪ .‬؟ ‪.3‬‬
‫‪ ٥ І‬؟ ج‬
‫ق‪á ; ; ٠‬‬

‫‪٥٠‬‬

‫‪I‬‬
‫ة‬

‫§‬
‫>‬

‫<‬

‫غ‬

‫‪1‬‬
‫‪о‬‬

‫ﺍ‬

‫ؤ‬

‫>‬

‫‪٠‬ﺀﺀ‬

‫ى ‪٠٥‬‬

‫‪ ·.‬ﺀ§‪,-٠ ٠‬‬
‫ق‬

‫‪il II‬‬

‫ﻱ‬

‫ﺅ‬

‫§‪ /‬ﺩ‬
‫‪+١‬‬

‫»‬

‫‪0‬‬
‫ﻡ‬
‫ﺃ‬

‫‪ 0‬ﺃ‬

‫‪ΙΓ‬‬

‫ج‪ ٠.‬ج‪١‬‬

‫ي‪.‬‬
‫ﺀ‬

‫ي‬
‫ﻷﺀ‬
‫ي^ \‪Κί‬‬

‫ﺉﺀ!‬

‫‪ 'rt‬ﺀ‬

‫>ﺗﻤﻢ‬

‫§‪.‬ﻫﺖ‬
‫‪٠‬ﺏ ‪+‬‬
‫‪٠‬‬

‫‪.٠‬‬
‫‪٩‬‬


‫ة‬

‫„‬

‫ى‪ :‬ق‬
‫وي‬
‫‪٠٠ ь.‬‬

‫‪+ +‬‬

‫ﺽا ة‬

‫ةا‬

‫>‬
‫ﺦ‬
‫ﺟﻠ‬

‫ﺅ‬
‫ﺩ‪٦‬‬

‫ا ة‬

‫ﺀ ﺅ‬

‫ا!‬

‫ذ‪٠‬‬

‫؛‪.‬‬

‫‪'S‬‬
‫>‬

‫‪1‬‬

‫ﰿ‬
‫ﺝﻕ‬
‫ﺫ‬

‫‪٠‬‬
‫؛؛‬
‫‪١‬‬

‫‪if‬‬
‫‪1‬‬

‫‪١٠‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬

‫ﺀ‪٠٠(٠.‬‬

‫‪I‬‬

‫)‪М‬‬

‫‪r‬‬

‫§ ‪4‬‬

‫ﺀ>‬

‫ﻡ‬
‫ﺍ‬
‫ﻡ‬
‫ﺫ‬

‫‪218‬‬
‫خ‬


2 І9


220


‫‪ 21.‬ﺍ‬


‫‪bu‬‬
‫‪•3‬‬
‫ى‬
‫‪'-S‬‬
‫‪’٠٥‬‬

‫‪g‬‬

‫دﻻ‬
‫م‬

‫ى§ا‬
‫ﺩﻻ‬
‫ن‪g.‬‬

‫ؤ‬

‫§‬

‫ت‬

‫ﺀ‪Ĩ‬‬

‫‪٠‬ﻡ‬

‫‪٥‬‬

‫‪٠٠‬‬

‫ي‬
‫‪٠٠‬‬

‫ي‪١‬‬

‫<>‬

‫ىة‬
‫‪υ‬‬
‫‪٠‬‬
‫ة‪٥‬‬


‫‪٠‬‬
‫‪ỈÀ‬‬
‫‪-Й‬‬

‫‪к‬‬
‫ة‪.‬‬
‫‪о‬‬

‫‪Ỉ‬‬

‫ج ء‪١‬‬

‫ﺝ‬
‫ﺍ‬

‫<‬

‫‪Ί ν‬‬


‫ئ‬١

j-

s

‫و‬

777,


ả)

c)

Hỉnh 6 -2 . Các dạng chinh khi gia công tinh bằng BDD
lăn cp bằng bi: b) lăn cp cưỡng bức:
c) lán miết bằng mũi hợp kim cứng; d) nong ,ỗ.

‫ﺭﻩ‬

O

c

O

n

g

í c

y

ế

u

t ố




n

h

h

ư

^

g

đ

ế

i i

n

h

ũ

í i g

c


h



t i é

u

c

ơ

b



n

c



a

c

h




t

l ư



í t g

g

ỉ a

! à :

- úi)g suất pháp tuyến và U'I1Ơ suit t‫؛‬é'p tuyến lớn nhat ‫ ة‬vUng biến
diuig và tỷ lệ giữa chUng‫ ؛‬tỷ lẹ này quyCt định hưáig b‫؛‬ê'n diuig và hưóng
dịch chuyển củ'a kim loại ‫ ة‬vùng tỉẻ'p xUc,
- Dể' dạt đưọc dọ nhấp nliO (dỌ nh،ám) bề mặt Ra nhỏ, lực tác dỌng ‫ﺓ‬
bỌ phận làm biCn dạng phải đủ dể l‫؛‬im bié'n dí.uig dCo các đỉnh nhâ'p nho
baji dẩu của bề mặt gỉa cOng.
Gia cOng tinh bằng bié'n d;uig dẻo cO thể gia cOng dược các mặt trụ
ngoài, mạt trụ trong, mặt phẳng và mặt dinh hlnh. Tùy theo d u ig cụ và
cdcli tác dụng lực vào bC mặt giít cOng raà cO thC tiến hành việc gia cOng
theo cdc sơ đổ nguyCn ly như trong bíuig 6-1.
2. (:hâ't lư٠.١ng gia cOng.
a) Độ chinh .r،í،- gia công.
Gỉa cOng tinh bằng BDD có tliC dinh kícl thưóc ho(٠c khOng dịirh
kícli th ư ^ .
Khi dụtig cụ (con lăn chẳng hạn) tlCp xức cO dUi hổi với bC mặt gia
C'Ong th) nó khOtig sửa đưọc sai số hìiilt dílng cUa phoi. Lúc này dưC٥ig kinh

gia cOng thay đổi mỌt lư^ig Ad. Đại Iirợtig này xác dịnli gần dUtig như sau:
A d « k .(R z^ -R z)
:
'1

٠

Rzbđ - nhấp nho tC' vi bẻ mặt tnt^ khi 1‫ ا ﻷ‬cp.
Rz - nhấp nho tC vi bC mặt sau khỉ lăn Cp.
k,- hẹ số phụ thuỌc tínli dCo của vật liệu gia cOng.
-

T

h

C

p

h Ợ

Ị )

-

T

h


C

p

d



n

-

T

h

C

p

4

5

-

Đ

-


D

-

D

u

-

G

a



n

n

g

g

a

n

k


i m

g

t h

a

n

t h

a

u

c

c

r O

m

- m



h


x

á

m

l l p

d

c

n

k

=

k

=

K

4

k

=


L

3

2

k

=

K

3

2

k

r a

g

O

G

X

.


1

8

- 3

0

l , 2

=

1

l , 2

k

=

i

k

=

L

;


1

6

3

0

3

6

223


Khi con lăn Ci'٣j١‫ ( ؟‬k h 0 n g đ;'ui hồi) íhl:
Ad> (0‫ )'ةى‬hOạc ‫ة‬-‫ ة ' ج‬k. (RZw-Rz)
s - Duiig sai kích íhưt^ pho‫( ؛‬trước khi 1‫ ﻟﺔ‬١Cp).
ỗ' - Dung sai kícli thước chi tíẻt (sau klii 1‫ ا ﻷ‬ep).
h) Độ sóng VCI độ nhám.
Phương pháp.Bơo dề dU١g khắc phục đưọc đồ sOng hoti so với các
phuaig pháp gia cOng bằng cắt gọt và cO thể đạt cấp chinh xác dọ nlián١
cấp 1.0.
،')T iiili ،١h.átcơIv lố'p b ề ‫؛‬١١ột.

Phưong phapBDD níUig cao dược tinh chất cơ lý lỚỊ) bể mặt (cấu tnic
kỉm loại, độ cUưg tC' ví, biến cứng bC mặt, Ung suất bể mặt). Tuy nh‫؛‬én né'u
các thOng số về lực tăng quá mức, vượt quá g‫؛‬ới hạn cho phCp sC dẫn tới
bỉẻ'n ciíng quá đọ và làm xấu di tinh chất sử dụ.ng cUa kUii loạ‫؛‬.
Bảng 6-2 cho ta bict quan hệ giữa cdc chi tiCu về chất lưọng bề mặt

và các thOng sO cOng nghẹ khỉ gia cOiig tUih bằng biẻ'n dạng dẻo (lực, sO
bư<^: gia cOng, lưẹaig chạy dao. . .).
B ảng 6-2. ảnh hưầ.g của các yếu ،ổ công nghệ ấ n chất lượig sản phẩm .

224


3. Dung cụ để gia cỏng tinh kim loại bằng bỉẻ'n dạng dẻo.
a) \'άΐ Iiệi4.
٧ (« liệu chẻ tạo dạng cụ dể gia cOng biCn dạng dCo cần thié't phảỉ
ccO cơ !ý tj'r١h cao hon vật liệu cần gia cOng; nO phải đảm bảo các tinh chất
ccơ bản sau đăy: cO độ cứng cao; tinh ch.ống mòn cao; chịu va dập tốt; giớỉ
1‫ ﻻا;ا‬.‫ ا‬bền chị.u nén cao; hệ số raa sát với kim loại gỉa cOng thấp; tinh dãn
Jề ềJ


Iihỉệt và nhiệt dung lón; clc gia cong dẻ đạt ấ ) iíhdm thiip ١ihi١t: tinh chốiig
bám díih cao.
Gíc yeii cầu vể v^t lịệii đê chế tao dung cụ gia cOj٠١g BDD kể tieiì
tiiy theo n٦ú'c đọ phụ thuộc vào pliưoìig phấ]) gia cOng cụ thẻ ١
Diing cụ gia cOng BDD !٤١ bi, coi١ lăn thưòng díing: IỈIX15;
l u x i s c r ‫ ؛‬ISXTT; 20X2H4BA; tioi ١g n٦oỉ ti٠u'òì)g ho١p dCu C(S the dỉuìg
tl٦ép chống gỉ I1X18M; 5‫ ؟‬X18 ho ٤)c thCp cO t‫؛‬nh bển nOng SX4B9Φ2
(bảng 6-3).
Dụng cụ gỉa còĩìg BDD có va d(ip tl٦u’<^١g dUng YIOA: YIO v٤٦ cdc
‫ ا‬0 ‫ ؛ اا‬thCp gíOpiS: P6A m 3 ‫ ؛‬P6.M5K5: P9M4K8; k S ề
Dụng cụ dể nong lỏ, lãn ép bằng coĩ١ lăji١ lăn míet . . ٠ cO thể dUng
các loại họp kim cứng tiong c١iíc íru.òiìg họp ^au:
- Khi mài mOii không va đập:
BK6

- Khỉ mài mòn có va đ‫)؛‬p:
BKS
- Khi mài raOn có va đập m‫؛‬.uĩh:
BKÍO
- Khi va đập với cưòìig đò ٧ẻ'u;
BK١5
- Khi va đíìp với cirờng dọ nhẹ;
BK20
- Khi tải tiọng va d(١p mại'ih:
BK25
Cdc họp kim cứng có tlianli phan Co < 10(٤
‫ ز‬thuOng có tinh dOn cao‫؛‬
cOĩ١ khi thímh phần Co > 30% thl bị mOn rất nhaiứi ítên khOng sử dụi١g
(biing 6-4).
Kim cươlig cO co, ly tUh tốt hon tât cả c،١c loại vặt liệii khdc. Khi
lăn cp bề mặt thưòỉlig dUiìg kỉm cuong nhan tạo cO kích thu’^ hạt 1‫ ﻟ ﻪ‬hon
3n٦m (ACB); (A C n K ) biíng 6-5.
B ản^ 6-3. Dặc tinh của cac l/Oạì ưậl lìệu chc tạo clung cit gìu cC)ìig BDD.

Vàt
liệu

<

u

‫ى‬

ự)
p -.


u

CO

X

X
CO

X
in
cK

X

‫ئ‬
٣٠
٠»٠
M Pa
HRC
N hiệt
đ o là m
việc
max.
C

٥

226


2S00


. )‫ب‬

co

١٣٠

<
íè

‫ة‬

ự)

‫ﺗﻤﺔ‬
ự)
.‫ي‬

'O

‫ع‬

£

‫ د ذ‬0٠

2S00


1000

1200

7 00

2600

3200

‫ ة ذ‬00

-

٠

'

-

-

-

-

-

-


1 0
61-63

3000
61-63

1100
50-62

1300
5 ‫ ة‬60

so o
55-57

3000
63 .6 5

3600
6 ị6 6

3000
‫ ة‬5-67

27 0 0
64-66

700


720

50.

‫ﻟﻲ‬00

350

615

620

635

6 ‫ب‬0


Bản^ 6-4. Dặc
Ho٠Ị١ kim
cưna:
BK lO-C
B K 15-C
BK2Ơ-C
BK‫؛‬:C- 5
BK ỉ OKC
BKỈ5KC
BK20KC
BK2(VK

lín h của các loại h



K/ch thước
hatwc'

Kháng lưc ! bo cung
e
HRC
100-140 i" ~ Ĩ Ĩ J
90-110
S6,5
80-90
1
S4١5
70-80
82١5
70-90
87
50-70
86
30-50
82
25-30
80

2^3

3١5 -f 4,2
6^8

Biến dang gioi

han٩8 %)

.nén

.Ilỏu
NTPa

4300
3900
3400
3000
4000
3600
3000
2400

1900
2000

2300
2400
1900
1950
2150
1700

1,6

2,5
4,5

6,5
2 ,1

4,5
6,8
10,0

Ban^. 6-5. Dặc tính và kích thưóc■của kim cương nhãn tạo dìuig đ ể
chế tạo dụng cụ gia cồng BDD,
٢

1
V à t lieii
i—
____

K

ơ

Pt

Pm

.UÓIi

.....

0,3



٩

8

٥^٤.

J

X

900

0,35

0 ,4 8

0 ,83

3.49

1

Ị K im cu.ơng

10

100

1


B K IO C

33

0,05

36
20

0,15
1,8

9

1,2

14.4
1

28

15,0
8.5

2^0
26

13


-

٥

0,037

0 ,5 6

0,084

6,5

-

520

0,14

0 ,0 8

0,02

5

-

220

0,058


0 ,3 6

0,06

11

0,41

4,5
3,6

14
8.7
K - K h ố i lưoiìg riêng, g/cm^;
ơ - G io i h íU i bền, Pa;
p. 1 0 ~ D iệii tiờ suất. Q .m
k ٠. - H ẻ số dẫn nliiệt ờ 0٥ c, J/cm .sec. C;

365

4,2

-

P 1 3 c o toi

5
1,45

r

3,2

p .lO “

0,9

3.54
1 CacbiT siiic

٥

a .l0

3
P،١J - Đò cứng t h e o VIoo;
8 - Mòđuii đ٠
àn h ổ i , Pa;
a. 10 - Hệ số dãn d ni, 1/ ٠C;
Ằ - Hẻ số dan lứiièt <ỉò, cm ‫؛‬/sec ;

٥

p ٠f - Đ ó cứng tẻ vi, Pa;
J - Nhiệt d u n g , J/g. C ;

٥

h) ỉìĩ và con lăn đ ể gia công tinh bàng BDD,
Bảug 6-6. Các dạng bi và con lẫn đê gia cồng tinh bằng BDD.
L.oaĩ


Hình dátig

Ph،ạm vĩ sử dung

- e s
Dùng lăn ép các bề mặt trụ liên tuc vơi
chạy dao hưòng trục

I

. C

3

227




×