Câu
8
A
D
E
M
B
C
F
BM BA2 1
2
nên EM ED BD
2
BD
5
5
BD
3 2
1 3
3 1
Ta có AE AD AB, FE AD BD AB
AD .
5
5
2
5
5
10
6
3
Suy ra AE.FE
AB2
AD2 0 nên AE FE .
25
50
Mà EF 1; 3 nên ta có phương trình AE : x 3 y 17 0 . Suy ra A 3a 17; a .
Đặt AB a , suy ra AD 2a,
0,25
9
1
2
AB2
AD2 a2 a 5 , suy ra
25
100
5
2
2
9
4
AE 2
AD2
AB2 40 3a 18 a 6 40 a 8, a 4 .
25
25
Mà x A 0 nên A 5; 4 .
Lại có FE2
Từ AD 10 và FA FD nên tọa độ của D là nghiệm của hệ :
2
2
x 3
x 5 y 4 100
D 3;10 (do xD 1 ).
y 10
x 2 2 y 32 50
5
Vì BD ED nên ta suy ra B 2; 0 . Suy ra C 6; 6 .
2
0,25
0,25
0,25
Câu Điều kiện: x 1 .
9
3
Phương trình 1 2 3 1 x 1 x 3.3 3 2x 1 2 .
1
2 3 1 x 3.3 3 2 x 1 2 (do x 1 không là nghiệm của
1x
phương trình)
0,25
3(2 x 1)
2 3 1 x 3.3 3 2 x 1 .
3(1 x)
Đặt a 3(1 x), b 3 3(2 x 1) ta có phương trình
b3
a
2
0,25
2a 3b 2a3 3a2 b b3 0
a b
2
2a b 0 a b, b 2a . Mặt khác
2a2 b3 3 .
+) a b , ta có 2a2 a3 3 a 1 3(1 x) 1 x
2
.
3
0,25
+) b 2a , ta có 2a2 8a3 3 8a3 2a2 3 0 (1).
Vì a 0 nên áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có
a3 a3 1 3a2 2a3 1 2a2 .
Do đó, ta suy ra được (1) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x
2
.
3
0,25
Câu Ta có ab bc ca 3abc .
10
Nên a 1 b 1 c 1 abc ab bc ca a b c 1
0,25
4
ab bc ca a b c 1 .
3
2
Mà ab bc ca 3abc a b c a b c ab bc ca .
2
0,25
2
Do đo a2 b2 c2 a b c 2 ab bc ca ab bc ca 2 ab bc ca
Đặt t ab bc ca , ta có a b c 3t nên t 3t t 3 .
4
P t 3t 1
3
4
t2 2t 1
4
4
t 3t
1 f t .
3
t1
0,25
Xét hàm số f t với t 3 ta có
2
Vì t 3 nên t 1 4
Do đó
f ' t
4
3
4
.
2
3 2 t
t 1
1
1
.
4
t 12
f ' t 0 t 3 , suy ra f t f 3 10 P 10.
Đẳng thức xảy ra khi a b c 1. Vậy GTNN của P là 10.
Ghi chú: Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0,25