Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Ebook Cẩm nang của người xây dựng- Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.6 MB, 81 trang )

Chươiắg V

CÔNG TÁC BÊ TÔNG
Bê tông và bê tông cốt rhép b một loại đá nhân tạo. được hình
thành sau khì vữa bê tông đông cứng. Bê tôn 2 chia làm hai loại;
bê tông nặng và bê tông nhẹ (bảng 5.1).
Bảng 5.1 Phân loại bê tông và quy định mác
Dê tông dùng trong xây dựng
Mác bê tông thiết kê theo cường độ chịu néi’

Loại bê tông
Nặng

100

150

200

300

400

500

600

Nlie

35


50

75

00

150

200

250

300

5.1 VẬT LIỆU CHO BÊ TÔNG
5.1.1 Xỉ m ãng
Một số nguyên tắc sử dụng hợp lí xi mãng trong xây dựng:
- Chọn mác xi măng tương ứng với mác xi mãng và mác vữa;
' Chọn loại xi măng phù hợp với từng loại công trình;
' Không dùng xi măng có mác cao hơn để thay thế xi mãng
có mác thấp lioín;
' không dùng xi măng đặc biệt để sử dụng khi công trình
không có yêu cầu.
Quy định sử dụng hợp lí xi măng trong xây dựng xem
bảng 5.2, quy định vể chọn mác xi măng để sản xuất bê tông có
mác tưoTig ứng xem bảng 5.3.
79


Bảng 5.2 Quy định sử dụng xi mảng poóc lãng [14]

Mác
XM

Công dụng chính

PC45
PC50

- Dùng trong các
kết cấu bê tông
cốt thép (BTCT)
có yêu cầu cường
độ bê tông (BT)
cao. đặc biệt là
trong các kết cấu
BTCT ứng suất
trước.
- Trong các kết
cấu BT có khối
tích mỏng._______
- Dùng trong các
kết cấu BT đúc
sẵn hoặc BT đổ tại
chỗ.

PC30
PC35
PC40

PC20

PC25

80

- Dùng trong các
kết cấu BT đổ tại
chỗ.

Được phép
dụng

sứ

Không được phép
sừ dụng

- Trong công tác
khôi phục sửa
chữa khẩn cấp các
công trình có yêu
câu mác BT cao
và cường độ BT
ban đầu lớn.

- Trong các cãu
kiện BT đúc sẩn
thường.
- Trong các kết
cấu ở môi tarờng
có mức độ xâm

thực vượt quá các
quy định cho phép
đối với loại XI
măng này.

- Trong các kết
cấu BTCT và vữa
chịu nhiệt (với các
loại cốt liệu chịu
nhiệt).
- Cho các loại vữa
xây dựng, vữa
láng nền và sàn,
vữa chống thấm,
vữa xi măng đánh
mầu

mác
50-75.
- Trong các kết
cấu BT và BTCr
có mác dưới 100.
- ƠIO các loại vữa
xây dựng, vữa trát,
vữa tam hợp có
mác dưới 50.

- Trong các kết
cấu ở môi trưcmg
xâm thực vượt quá

quy định đối với
loại xi măng này.
- Trong các kết
cấu BT có mác
dưới 100.

- Trong các kết
cấu BT có mác
cao.
- Trong các kết
cấu ờ môi trưòng
xđm thực vượt quá
quy định đối với
loại xi măng nay.


Bảng 5.3 Quy định vé chon mác xi mãng đê
sản xuất bê tônịỉ có mác tưong úng 114

Mác xi mfinc

Mác bê tông
Sử dụriíỉ chính

Qio phép sử clụnẹ

25-75

Chất kết dính mác thấp


2Ü0

100

200

250

150

250

2ũơ~?ơơ

200

300

250-350

250

350

300-400

300

400


350-450

400

450

40Ü-5ÜÜ

500

500

450

I. Pliứn loại xi niàniỊ

[30]

- Phân loại theo loại clanhke và thành phần xi măng;
+ Xi măng trên cơ sở clanhkc xi măn^ poóc lăní»:
Xi măng poóc lăng (không có phụ gia khoáng);
Xi măng poóc lăng có phụ 2 Ìa;
Xi măng poóc lăng xi (tv lệ phụ uia xí hạt >20%;
Xi măng poóc lăng pudôlan.
+ Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng alumin;
Xi măng alumin có hàm lượng Al-)0 3 ; 30%Xi nnăng giàu alumin có hàm lượng AI1O 3 > 60%.
- Phân loại theo độ bền (mác) xi mãng, theo bảng 5.4.



Báng 5.4 Phân loại theo độ bền (mác) xi măng |34
Nhóm theo độ bền
(mác)
- Mác cao
- Mác thườiiíỉ
- Mác Ihấp

Độ bền tiêu chuán (MPa)
Cát một cỡ hạt
Cát nhiều cỡ hạt
từ 45 trờ lên
từ 25 đến 45
nhỏ hơn 25

từ 5U trở lên
từ 30 đến 50
nhó hơii 30

- Phàn loại mác bê tông theo cường độ nén TCVN 6025:
1995, như bảng 5.5, theo mẫu thử: 150mm X 150mm X 150mm;
Tổng các kết quả thử cường độ nén chỉ có 5% số mẫu nằm dirới
giá trị bê tông quy định.
Bảng 5.5

82

Phàn mác bé tòng trén cơ sở cường dọ nén [37]

Mác bê tông


Cưừng độ nén ở tuổi 28 ngày
MPa (N/mm")

M 10

10,0

M 12,5

12,0

M 15

15,0

M 20

20,0

M25

25,0

M 30

30,0

M35

35,0


M 40

40,0

M45

45,0

M 60

60,0

M 80

80,0


Kí hiệu và chí só ỵiới hạn bền cua một số loại xi măng, theo
bảng 5.6.
2. Đặc điêni ciíu một .vô loại Xì niăiiiỊ. Theo các bảng 5.7.
Báng 5.6 Kí hiệu và trị sô giói hạn bền nén sau 28 ngày
(N/mm-) [24,34,36,40,41]
Loại xi măng
- Xi măng poóc lãng
- Xi măng poóc lãng trắng
- Xi niăng poóc lăng puzỏlaii
- Xi măng px)óc lăng bền suiiphát
thường:
- Xi măng poóc lăng Hến <;iiĩiphát

cao
- Xi măng poóc lăng toả nhiệt ít
- Xi măng poóc lăng hỗn hợp

Ký hiệu, giới hạn bền
PC30
PCW25

PC40
PCW30

PC50
PCW40

PCp„,20

PCpu,30

PCpu.40

pc:.s30

PCs40

PChs3()
PClii3()A

PChs40
PClh30
PCB40


PCB30

PClh40

Bảng 5.7 Thời gian đông kết của các loại xỉ măng
[24,34,36,40 ,4 1 ]

Xi
Xi
Xi
Xi
Xj
Xi
Xi

Loại xi măng

Bắt đầu
(phút)

Kết thúc
(giờ)

măng poóc lăng
măng poóc lăng trắng
măng poóc lăng puzôlan
jnãng poóc lăng bển sunphát thưòng
mãng ỊX)ÓC lăng bển sunphát cao
măng poóc lăng toả nhiệt ít

măng poóc lăng hỗn hợp

>45
>45
>45
>45
>45
>45
>45

<10
<10
<10
<6hl5ph
<6hl5ph
<10
<10
83


5.1.2

C át xây dựng

[19]

,

Yêu cầu kĩ thuật cát dùng cho bê tông nặng: Cát dùng cho bê
tông nặng, dựa theo đường biểu diễn thành phần hạt như biểu đồ

hình 5.1, cát được chia thành 4 nhóm như bảng 5.8, một số quy
định về cát dùng cho bê tông xem bảng 5.9.

0,315

Kích thước mắt sàng (mm)

Hình 5,1: Đưòrng hiểu diễn thcinh phần hạt của cát

Bảng 5.8 Bôn nhóm cát dùng cho bé tông nặng [20]
Các chỉ tiêu
to
- Mô đun độ lớn
- Khối lưcMig thể tích xốp
(t/m’)
- Lượng hạt nhỏ hơn 0 ,14mm
(tính bằng % khối lượng cát)
- Được phép đùng ếho bê tông
mác:
84

Mức theo nhóm cát
vừa
nhỏ
rất nhỏ

>2,5-3,3

2-2,5


I~<2

0,7~<1

>1,4

>1,3

>1,2

>1,15

<10

<10
các
lỏại

<20
tới
300

S35

các loại

tới 100


Bảng 5.9 Quy định cùa cát dùng cho bé tỏng nặng (20

Mức theo mác bê tỏng
Các chi tiêu

<100

150200

>200

không

không

không

<10

<10

<10

<1

<1

<1

<1.5

<1


<1

<5

<3

<3

phương pháp so mẩu, mầu của dung dịch

mẫu

mẫu

mẫu

trên cát không thÃm hơn

sỏ hai

sổ hai

chuẩn

- Sét, á sét, các tạp chất khác ở dạng cục
- Lư- Hàm lượng muối gốc sunfát, sunfít tính
ra SOị, (% khối lượng cát)
- Hàm lượng mica (% khối lượng cát)

- Hàtn lượng bùn, bụi, sét (% khối lượng
cát). Với bê tông mác 400 thì không 1ỚI1
liửii 1% kliới lưọiig cát
- Hàm lượng tạp chất hữu cơ thử theo

5.1.3 Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho bê tông
1. Sỏi dăm phải chứa các hạt đập vỡ với số lượng không nhỏ
hơn 80% theo khối lượng
2. Đá dăm, sỏi và sỏi dăm (gọi tắt là đá dăm) được phân ra
các cỡ hạt sau:
- 5 đến lOmm;
- Lớn hcfn 10 đến 20mm;
- Lớn hơn 20 đến 40mm;
- Lớn hơn 40 đến 70mm.
3. Thành phần hạt theo như biểu đồ thành phần hạt hình 5.2.
X5


4. Độ bển cơ học là độ nén đập trong xi lanh. Dựa theo đ<) nén
đập trong xi lanh, mác của đá dăm từ đá thiên nhiên được chia
thanh 8 mác: 14ÜÜ, 1200, 1000, 800, 60Ơ, 4ÜÜ, 3ÜÜ, 2ÜÜ.
5. Mác của đá dãm từ đá’thiên nhiên xác định theo độ nén đập
trong xi lanh ( 10 N/m") phải cao hơn mác bê tỏng:
- Không dưới 1,5 lần đối với bê tông mác dưới 300;
- Không dưới 2 lần đối với bê tông mác 300 và trên 300;
- Đá dăm từ đá phún xuất trong mọi trườiig hợp phúi có
mác >800;
- Đá dăm từ đá biến chất; không nhỏ hơn 600;
- Đá dăm từ đá trầm tích: không nhỏ hơn 100.
6. Hàm lượng hạt thoi dẹt không được lớn hơn 35% theo

khối lượng.
7. Hàm lượng hạt mém yếu và phong hoá không được lớii hơn
10% theo khối lượng.
8 . Hàm lượng muối gốc sunfát, sunfít tính ra SO3, không được
vượt quá ỉ % theo khối lượng. Một số quy định về đá sỏi dùng
cho bê tông theo bảng 5.10.

kích ihước lố s àn g ( m m )

H inh 5.2: Biểu đồ tlììiỉìh phần hụt của đá dúìiì, sỏi vù sỏi dủìiì

86


Báng 5.10 Hàm lượng hạt sét, bùn, bụi cho phép
ịkhóng IÓ1I hon theo % khối lưọng) [21J

Loại

CÔI liệu

- Đá dăm từ đá phún xuất và đá biến chất
- Đá dăm từ đá trầm tích
- Sỏi và sỏi dăm
- Lưựriii

Bê tông
mác dưới
300


Bê tông
có mác
>300

2
3
1

1
2
1

được (¡¡lá 025% :
- Khôn^ vho phép rác màni’ sét luio ¡ĩhíi hạt \'c) các tạp chất han như
íỊồ mục. ¡á ( ây, rcu ,...ìần vìto:
- Tọp cỉuít hữu cư thi lìghiệ/ìi hằng phương pháp so mầu, không dược
thíỉni lum mầu chiiũn.
CIH s í ’t k h ô r iíỉ

5.1.4 Nước cho bé tông và vữa
1. Yêu cầu dối với nước dùng cho bê tông và vữa:
- Không chứa váng dầu hoặc váng vữa;
- Không có mầu khi dùng cho bê tông và vữa hoàn thiện;
- Lượng hợp chất hữu cơ không vượt quá 15mg/l;
- Có độ pH không nhỏ hơn 4 và không lớn hơn 12,5.
Tuỳ theo mục đích sử dụng, lượng muối hoà tan, lượng ion
sunlat, lượng ion Clo, lượng cặn không được vượt quá quy định.
5.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP
5.2.2 Công tác cốt thép
7. Dày chuyên CÔIIÍỊ nghệ gia cômị cốt thép


Dây chuyền công nghệ bao gồm các công đoạn: lấy thép từ
kho; nắn tháng; gia cưòfiig nguội (kéo nguội, dập nguội, chuốt
87


nguội,...); đo; cắt; uốn; nối (nối buộc, nối hàn: hàn tiếp đidm,
liàn dối dầu, hàn iiổ quanc); lắp đặt vào ván khuôn.
2. C('n xêtt câu kiểtiì trci cô/iiỊ tác cốt thép

- cỏì Ihcp: có chứnc chi và cốt thép được cung cấp đúng yêu
cẩu; donc đều về kích thước tiết diện, đúng đường kính yêu cầu;
đám báo yêu cầu iheo tliiết kế;
- Mậl imoài cốt ihép: bổ mặt sạch, không bị giảm tiết diện
cục bộ trên 2% đường kính;
- Cắt và uốn: đám bảo quy trình kĩ thuật;
- Cốt thép đã uốn: sai lệch không vượt quá sai số cho phép;
- Hàn CỐI tliép: thiết bị hàn đảm bảo các thông số kĩ thuật;
dáni bảo bộc thợ hàn; bể mặt mối hàn nhẵn, không cháy, khỏng
di'rt quãng, khôim thu hẹp cục bộ và khône có bọt, đảm bảo chiều
dài và chicLi cao đườnỉỉ hàn;
- Tliép chờ và chi tiết đặt sẵn: đảm bảo yêu cầu quy định eủa
ihiẽt kế;
- Nối buộc cốt thép: đảm bảo chiều dài nối chổng theo
quy định;
- Lắp đặt cốt thép: Lắp dựng đúng quy trình kĩ thuật; chủng
loại, vị trí, số lưọng và kích thước theo đúng thiết kế; sai số trong
phạm vi cho phép;
- Con kê: có chiéu dày bằng lớp bảo vệ cốt thép và bằng vật
liệu không ăn mòn cốt thép;

- Cliiều dàv lóp bê tông bảo vệ cốt thép: theo quy định của
thict kế và sai lệch trong phạm vi cho phép;
- Tliay đổi CỐI thép: cốt thép thay đổi phù hợp với quy định
của thiết kế.

3. Gia ( óiìi> tltcỊ)
- Cốt thép tháng: Chiểu dài duỗi thẳng của cốt thép = Chiểu
dài cấu kiện - Lớp bảo vệ ở hai đầu + Chiều dài hai móc cAu.


Chiều dài móc câu có thế tham kháo báng 5.11 đê tính hoặc lấy
theo bảng 5.12.
Bảng 5.11 Chiéu dài tăng lên thực tế của móc cẩu tròn [2
Qiiều dài tăng lên của
một móc câu

Đưừiig kính cốt thép í/ (mm)
4
5
6
8~I0
12-16
18-22
25-32

u
6íl
5(1
5,5d

5J
4,5(1

Bảng 5.12 Bảng tính chiéu dài móc của
những thanh thép tnm (mm) [9]
(|)

Uốn máy

Uốn tay

()

Uốn máy

Uốn tay

(niTn)

Imóc

2 rn ó c

1móc

2in()c

(mm)

Imóc


2m óc

Imóc

2móc

6

30

60

50

100

24

110

220

180

8

40

80


60

120

25

120

230

190

360
380

10

50

90

80

150

26

120


230

200

400

12

60

1 10

90

180

28

130

260

210

420

14

70


130

110

210

30

140

280

220

440

16

80

150

120

240

32

150


290

240

480

18

80

160

140

270

34

160

300

250

500

20

90


180

150

300

36

170

330

270

540

22

100

200

170

330

40

180


360

300

600
89


- Uốn vai bò: Khi tính chiều dài tVianh thép đê cắt, cần trừ đoạn
qiãn dài của cốt thép trong khi uốn đế tiết kiệm cốt thép, độ giãn
dài có thể tham kháo báng 5.13.
Bảng 5.13 Độ giãn dài của cốt thép khi uốn (mm) |2
Đường kính cốt
thép (mm)

Góc uốn
30

45

60‘

90'

135

6

12


15

8
10

16

20

20

25
30
35
40
45
50
53
62,5
70
75
80

12

14
16
18
20


22
25
28
30
32

3.5
4
5
3.5
6.5
7
8

9
10

10,5
11

5
6
7
8
9
10

11
12,5
14

15
16

8,5
10
12

13.5
15.5
17
19
21.5
24
25.5
27

24
28
32
36
40
44
50
56
60
64

- Nối .buộe cột thếp: .chiều dàị nối b)u,ộ.c cQị íhjépchịw ),ực trong
các khung và lưới thép không nhỏ hơn 250mm đối với thép chịu
kéo, 200mm đối với thép chịu nén, kết cấu khác chiều dài nối

buộc không nhỏ hơn các trị số của bảng 5.14.
- Nối các thanh cốt thép đơn vào khung thép, khi nối buộc thì
chiều dài nối chồng theo quy định của bảng 5.15.
Chiều dài dây thép để nối buộc cốt thép có thể tham khảo
bảng 5.16.
90


Bing 5.14 Chiéu dài nối buộc cỏt thép (29]
(Chiều ảìi nôi buộc cùa cốt thép chịu lực trong các khung vá
lưới thépcốt thép)
Vùng chịu kéo

Vùng chịu nén
đầu cốt
đầu cốt
thép
thép có
móc
không co
móc

dám
hoặc
tườiìg

kết
cấu
khác


' Cốt théptrOỉi cán nóng

40(/

30J

20(1

30J

' Cốt thépcó gờ cán nóng

40(/

30(1

-

20(1

- Cốt thépkéo nguội

45
35J

20(1

ĩOcl


L)ại cốt thép

Ghi clil. d- iínonịị kuili ( íiu <âl


Bíng 5.15 Nôi chồng cốt thép đối với bé tông
có mác khác nhau [29]
(Nối cic thanh cót thép đơn vào khung và lưới cốt thép)
Mác bê tồng
Loá c ốt thép
cniụ lực

Mác :< 150
Vùng
Vùng
chịu kéo chịu nén

- Cốt thépcc> gờ cán nóng

30í/

- Cốt théptrồn cán nóng

35í/

20(1
25J

40J


30(1

Mác > 200
Vùng
chịu kéo

Vùng
chịu nén

25d
30í/

\5d
IQcì

35í/

25cỉ

- Cốt théị kiéo nguội.
rút nguộ

G hi chi: .cl- diííìn^ kính của vốt tììép chịu lực.

91


Bảng 5.16 Báng chọn chiều dài dây thép buộc (mn)


-



13 I 13
1--------T---- T
^- T----- 1
14 1 14 I 15 i 17 I 18 I
‘ T--------T---- 1------ 1------1------ĩ
T
I
15 1 16 116 1 17 I 19 I 20 1 I
16 I 17 I 18I 17 ì 20 I 22 I 23 I
I
1
r
r
T T~
1-------1---- 1-------1--------- T
18 1 18 1 191 18 1 22 1 23 1 24 1 25 I
1
~ “ T------- T--------1-------- T-------- T--------1-------- T--------T --_ "T ----------------19 I20 I 21 1 20 I 24 1 25 1 25 1 26 1 27
1
- -r- - r - - v - v - - T~ - r
T 7 T" - " T- : --------I 21 1 23 1 25 i 25 1 26 1 27 I 28 1 30 1 31
r
r 7“ r
r
r “ - r 7 r r - - - -—
r

I
I 25_l 26_i 26_1 27_I 2^1 30 I 3 1_ I 32__^4_
T
I
T27 T28 T28 T29 T so ^31 ^ 3 3 T34 3i5
------- 1----------T-------- T-----— T-------- 1--------- T--- —T—T —— T- -------------1
I 30 i 30 1 31 1 31 1 32 1 33 i 35 1 36 3'-7

------1------- T-----T--------- T---- -1---- -- 1--r
T _ 1--------------1
1 32 I 33 1 34 1 34 1 35 1 36 I 37 ! 38 3^9

Ghi chú: d- ĐườníỊ kinh cốt thép.
Hàn cốt thép: ở hiện trường thi công thường dùng ịhurơng
pháp hàn hồ quang thủ công, để chọn đường kính que làm và
dòng điện hàn, có thể tham khảo bảng 5.17.
Bảng 5.17 Chọn đường kính que hàn và dòng điện hàn [X]
Tên gọi
- Đường kính que hàn (mm)
- Dòng điện hàn (A)
92

5-10

^^CỖI Ihép (mni)
10-20

3

4


8 0 - 150

150-200

2t~;30
• 4
20(~ 250


5.3 CỒNG TÁC VÁN KHUÔN

5.3.1 Các yêu cầu kiêm tra ván khuôn, đà giáo

1. Yêu cầu kiểm tra đôi với ván khuôn đã lấp dựììi’:
Ván khuôn đã lắp dimg cần phải kiểm tra theo các yêu cầu
sau và sai lệch không được vượt quá trị số cho phép:
- Hình dáng và kích thước;
- Kết cấu ván khuôn;
- Độ phảng giữa các tấm ghép nối;
- Độ kín, khít giữa các tấm ván khuôn, giữa ván khuôn và
mặt nền;
- Chi tiết chôii ngầm và đặt sẵn;
- Chống clíiìh ván klìuỗn,
- Vệ sinh bên trong ván khuôn;
- Độ nghiêng, cao độ và kích thưóc ván khuôn;
- Độ ẩrn của ván khụôn gỗ.
2. Ỵêu cầu kiểh! tru đôi với đù giáo đũ lắp dựng:

- Kết çâ'u đà giáo;

- Côt chống đà giáo;
- Độ cứng và ổn định.
5.3.2 Công tác ván khuôn, cột chống
I .M ột sô yêu cân kĩ thuật đội với yán khuôn,cột ị hống

- Cbế tạo theo đúng kích thước của các bộ phận kết cấu
công trình;
- phải bẻn, cứng, ổn định, không cong vênh;
- Gọn, nhẹ, tiện dụng và dễ tháo lắp;
- Dùng được nhiều lần, có tính lắp lẫn cao;
93


- Không gây khó khăn khi đặt cốt thép và khi đầm bê tóng.
2. Một so véII (ầu kĩ thuật dối với iỊÌítiì ^iáo

- Giàn giáo phải chắc chắn, ổn định, tiết kiệm vật liệu;
- Các cột oiáo phải liên kết với cácthanhsiằng ngaiig. giằng
dọc và giằng chéo để giữ cho giàn giáokhông bị biến dạng, các
mối liên kết phải chắc chắn;
- Phải có lan can an loàn.

3. Chỉ dẫn láp đặt tháo dỡ ván kìiiiôii
Ván khuòn đà giáo chĩ’ được tháo dỡ khi bê tông đạt cường độ
cần thiết đê kết cấu chịu được trọng lượng bản thân và các tải
trọng tác động khác trong giai đoạn thi công sau, có thể theo chỉ
dẫn của bảng 5.18; các bộ phận không còn chịu lực sau khi bê
lònẹ đòne crms?., có thể tháo (iỡ khi hê tôna đal ciròtiiy độ
50daN/cm , có thể tham khảo theo chỉ dẫn của bảng 5.19.
Kích thước gông gỗ cho cột, kích thước ván đáy và nẹp giữ

chân ván thành có thể tham khảo các bảng biểu 5.20 đến 5.21.
pảng 5.18 Cường độ bê tòng tối thiểu để tháo dỡ ván khuôn,
đà giáo chịu lực ( %R 2«) khi chưa chất tải 124]

Loại kết cấu

- Bản, dầm, vòm có khẩu độ nhỏ
hơn 2m
- Bản, dầm, vòm có khẩu độ từ 2
đến 8m
- Bản, dầm, vòm có khẩu độ lớn
hơn 8m
94

Cường độ BT
tối thiểu cần
đạt để tháo ván
khuôn (%R7|ị)

Thời gian BT
đạt cườiig độ
để tháo ván
khuôn (ngày)

50

7
10

70



90

23


lỉáng 5.19 'i hòi ịỉian tháo clõ ván khuỏn thành đứng (ngày)

Loai xi mãns

(kG/cm‘

- Xi mãng thưòìig

- Xi măng hỗn hợp
và xi máng khác

Nliiêl dò truiiíỉ bình hàng ngày
( C)

Mác
bê tóiia

3

10

15


20

25

30

9 0 -I 10

5

4

3

2

\,5

140-170

4.5

3

2.5

2

1.5


trên 200

3

2.5

2

1.5

1

9Ơ~110

8

6

4.5

3.5

2.5

2

140-170

6


4.5

3.5

2.5

2

1,5

Bủng 5.20 Kích thước gỏng gỗ cho cột [5]

Tiết
diện cột
(cm)

Tiết
diện
gông
(cm)

Khoảng
cách lóín
nhất giữa 2
gông (cm)

Góng gỗ
Chiều
dài đầu
chốt gỗ

(cm)

30x30

2,5x10

60

16

4

10

4

4px40

4x10

-

20

-

-

4


50x50

4x10

-

-

-

-

4

60x60

4x12

-

-

-

~

4

70x70


4x16

-

21

-

-

4

80x80

5x16

-

26

5

12

4

90x90

5x20


-

-

-

-

4

100x100

5x20

-

-

-

-

4

Đinh đón^ơ đầu
Số

lựựiig
L
(cái)

(cm)

95


Bảng 5.21 Ván đáy và nẹp giữ chân ván thành [5]
ơiiều
cao dầm
(cm)
30
40
50
60
80
100
120

Khoảng cách lớii nhất
của cột chống đáy (m)
ván 4 cm
ván 5 m
1,25
1,15
1,05
1,00

0,90
0,85
0,80


1,55
1,45
1,35
1,25
1,15
1,05
1,00

Tiết diện nhỏ nhất của nẹp
_____giữ chân (mưi)_____
ván 5 cm
ván 4 cm
25x120
20x120
25x120
25x120
40x100
40x120
40x120

25x120
25x120
25x120
25x120
40x100
40x100
40x100

5.4 CÔNG TÁC BÊ TÔNG
5.4.1 Một sỏ yêu cầu về công tác bẻ tông

1. Trình tựcôtiiỊ tác hê tông

- Chuẩn bị vật liệu cho bê tông;
- Xác định thành phần cấp phối cho từng loại mác bê tông và
mẻ trộn;
- Trộn bê tông;
- Vận chuyển bê tông từ nơi trộn đến nơi đổ;
- Đổ bệ tông vào ván khuôn, san rải và đầm bê tông;
- Bảo dưỡng bê tông;
- Tháo dỡ ván khuôn.
2. Công tác chuẩn hị vật liệu
Vật liệu cho bê tông bao gồm: xi mãng, fát, đá dăm (sỏi) và
nước. Yêu cầu đối với các loại vật liệu này theo như các TCVN
về vật liệu hiện hành.
96


i . Xúc định f/ìc)ììh phun cuịj phôi hê rôĩiiỉ

Chọn thành phần bê tông: đối với bê tông mác 100 có thể sử
dụng bảng tính sẵn theo bảng 5.22; với mác bê tông 150 trở lên
thì thành phần vật liệu trong bê tông phải được thiết kế thong
qua phòng thí nghiệm Bước đầu có thể chọn định hướng theo
bảng 5.23.
Bảng 5.22 Bảng tinh sẳn thành phần vật liệu
cho lm ‘^bê tỏng nặng mác 100 [29J
Cốt liệu và quy cách

M ác


XM

XM

(kg)

Cát
(kg)

Đá

Nước

(kg)

(kg)

615

1260

195

Cốt liệu nhỏ MI =2,1-3,5
Dma*của Cốt !iệu lớn =

lOm m

Cốt liệu nhỏ MI = 2,1-3,5
Dmax của Cốt liệu lón = 20mm


Cốt

liệ u

PC30

245

665

1190

85

PC30

224

680

1240

180

PC30

219

725


1270

170

nhỏ MI = 2,1~3,5

của cốt

liệu lớn

= 40mưi

Cốt liệu nhỏ MI = 2,1-3,5
Dniax của Cốt

liệu lớn

= VOmm

Khi thiết kế thành phần bê tông có thể tham khảo độ sụt và độ
cứng của hỗn hợp bê tông đổ tại chỗ tlìeo bảng 5.24. Cấp phối là
thành phần vật liệu theo tỉ lệ tron í? một đơn vị sản phẩm bê tông,
nó phụ thuộc vào cường độ của bê tông, tính chất của vữa bê
tông. Từ mác của các cấu kiện bê tông có thể xác định được cấp
phối cho các loại mác bê tông.
97


Bảng 5.23 LưọTig xi măng cho Im ’ bé tóng

đổ tại chỗ (định hướng) [46]
Mác của
Bê tông

Xi măno

100
150
200
300
400
500
600

300
300-400
400-500
500-600
600
6Cu
70Ü

Kết cấu
Toàn bộ, trừ
Tường mỏng
tường rnỏng
225
200
270
320

440
500
560

-

300
350
440
550
600

Bảng 5.24 Đồ sụt và độ cứng của hỗn hợp
bê tông tại vị trí đổ [29]

Loại và tính chất của kết cấu
- Lớp lót dưới mong hoặc nẻn nhà, nền
đường và nền đường băng
- Mật đường va đường băng, nền nhà, kết
cấu khối lớn không hoặc ít côt thép
(tường chắn, rnóng blôc)
- Kết cấu khối lón có tiết diện lớn hoặc
trung bình.
- Kết cấu bẽ tông cốt thép có mật độ cốt
thép dày đặc, tương mỏng, phễu silô, cột.
dầm và bản tiết diện bé,... các kết cấu bê
tông ưo bằng van khuôn di động
- Các kêt cấu đổ băiig bê tông bơm.

Độ sụt, cm

Đầm Đầm
tay
máy
0~1

Chỉ số
độ cứng
s (mm)
50-40

0-2

2-4

35-25

2-4

4-6

25-15

5-8
8-12
12~2u

I2 -I0


Bảng 5.25 Tỉ lệ N/X cán thiết cho các ioại bê tông dẻo

tương ứng vói mac xl măng khác nhau [2]

Bang 5.26 Lượng nước trung bình trong Im
hỗn hợp bé rông (iít) [2]
Độ sụt
cùa bê
tông(cm)

Chí sô
độ cứng
(s)

0
0
0
1-2
2-2,5
3~4
5
7
8

68-80'
30-50
15-30
10-15

Cỡ hat lớn nhât cùa cỏt liệu (mm)
Đá dăm
Sỏi

40
20
10
20
40
10
160
165
175
185
190
195
200
205
210

115
150
160
170
175
180
185
190
195

130
135
145
155

160
165
170
175
180

170
175
185
195
200
205
210
215
220

145
160
170
180
185
190
195
200
205

'
1

145

150
155
165
170
175
180
185
190

4. Yêu cău đối vói vữa hê tônỵ

Vữa bê tông phải trộn đều, đám bảo đủ thành phần, đúng
cấp phối. Có thể trộn bê tóng bằng thủ công hoặc bằng máy;
99


Tliời gian trộn, vận chuyển, đổ đẫm bê tông phải ngắn nhất.
Thời gian ít nhất để trộn đều một mẻ bê tôPâ^ liiáy trộn có ihể
lấy theo trị số ghi ở bang 5.27. Thời gian lưu hỗn hợp vữa bê
tông trong quá trình vận chuyển có thể tham khảo trị số của bảng
5.28.
Bảng 5.27 Thòi gian trộn hỗn họp bé tỏng (phút) [29]
Độ sụt bê tông
(mm)
- Nhỏ hơn 10
- !0 -50
- Trên 50

Dung tích máy trộn (lít)
Trên 1000

Dưới 500
500 đến 1000
2,0
1,5
1.0

2,5
2,0
1,5

3,0
2,5
2,0

Bảng 5.28 Thời gian lưu hỗn hợp bé tông không có phụ gia [29]
Nhiệt độ (“O

Thời gian vận chuyển cho phép (phút)

Lớn hơn 30
20 - 30
1 0 -2 0
5 -1 0

30
45
60
90

- Khi vận chuyển bê tông không được làm vương vãi dọc

đưcfng, phương tiện vận chuyển kín khít để nước xi măng không
bị rò rỉ, tránh phân tầng bê tông trong quá trình vận chuyển;
- Vữa bê tông sau khi trộn xong phải đảm bảo được những
yêu cầu của thi công.
5. Công tác đ ổ hê tôn^

- Một số yêu cầu cơ bản cần chú ý khi đổ bê tông:
100


+ Trước khi đố bê tông phải kiểm tra nghiệm thu ván khuôn,
cốt thép, hệ thống sàn thao tác để đảm bảo yêu cầu kĩ thuật;
+ Làm sạch ván khuôn, cốt thép, sửa chữa những khuyết tật.
sai sót;
+ Tưới nước trước vào ván khuôn gỗ, bôi dầu chống dính vào
ván khuôn thép;
+ Trước khi đổ bê tông lên lóp vữa khô đã đổ trước phải làm
sạch mặt bê tông, đánh sờm, tưới lớp nước hồ xi măng lên đó;
+ Đảm bảo cung cấp đủ vữa bê tông để đổ được liên tục theo
dự kiến kế hoạch tiến độ
' Nguyên tắc đổ bê tông:
+ Chiều dày mỗi lớp đổ bê tông dựa vào năng lực trộn, cự li
vẠn chtivển, khả nAiia dA'm, línli chAÌ củđ kết cấn và điền kiện
thời tiết nhưng không vượt quá trị số của bảng 5.29.
Bảng 5.29 Chiều dày lóp đổ bé tỏng [29]
1
Phưưiig pháp đầm
- Đầm dùi;

Chiều dày cho phép

mỗi lớp đổ bê tông (cm)
1,25 chiểu dài phần công tác của
đầm (khoảng 20cm~40cm)

- Đầm mặt (đầrn bàn):
+ Kết cấu không có cốt thép và
kết cấu có cốt thép đơn
+ Kết cấu có cốt thép kép

20
12

- Đám thủ công:

20

+ Khống chế chiều cao đổ bê tông không vượt quá 2,5m;
+ Phải đổ bê tông từ trên xuống; không làm sai lệch cốt thép.
101


+ Phải đổ bê tông từ xa đến gần so với vị trí tiếp nhận
vữa bê tông, không dùng đầm dùi để chuyển ngang bê tông;
+ Khi đổ bê tông các khối lớn, kết cấu có chiều dày lớn phải
đổ thành nhiều lớp, chiều dày lớn nhấl cho phép của mỗi lớp
theo bảng 5.29. Khoảng ihời gian ngừng đổ giữa các lớp khi bê
tông không có phụ gia, không được lớn hơn trị số của bảng 5.30.
Bảng 5.30 Thòi gian ngừng cho phép khi đổ
bé tỏng không có phụ gia (phút) [29'
Nhiệt độ trong khối


Xi măng

Xi măng poóc lăng x ỉ ,

khi đổ bê tông

poóc lăng

xi măng Puzolan

Lớn hơn 30

60

90

2 0 -3 0

90

120

10-20

135

180

6. Công tác đầm bê tôììg

Đầm bê tông để đảm bảo cho bê tông đồng nhất, đặc, chắc,
không bị rỗng bên trong và rỗ bên ngoài, tạo điều kiện bê tông
bám chắc vào cốt thép.
7. Đ ổ cấu kiện hê tôtìíị
Trong thực tế, thường hay gặp trường họfp đổ bê tông dầm,
sàn Có thể tham khảo bảng 5.31, 5.32.
5.4.2 Bảo dưỡng bê tông và tháo dỡ ván khupn

1. Bảo dưỡiig bê tông
Bảo dưỡng bê tông để tạo điều kiện đông cứng của bê tông
được thuận lợi: không để nước từ bên ngoài thâm nhập vào,
không dể bị mất nước bề măt. không cho lực tác động khi bê
102


Bảng 5.31 Chọn kích thước tiết diện (bxh. cm) của dầm bê tông cốt thép
Nhịp dầm (m)

ải trọng
từ sàn
kG/m)

5,5

4,5

3,5

6,5


1000

10x25

10x30

15x30

15x35

20x35

20x40

20x40

20x45

1200

10x30

10x30

15x30

15x35

20x35


20x40

20x45

20x45

1400

10x30

15 <30

15x35

15x35

20x40

20x40

20x45

20x45

1600

15x30

15.<3()


15x35

15x40

20x4<0

20x45

20x4í)

25x50

1800

15x30

15x35

20x35

20x40

20x4*0

20x45

20x45

25x50


2000

15x30

15x35

20x35

20x40

20x45

20x45

25x45

25x50

2400

15x35

20x35

2t)x40

20x40

20x45


25x45

25x50

25x50

2800

15x35

20x35

20x40

20x45

25x45

25x50

25x50

25x50

3200

20x35

20x40


20x40

20x45

25x50

25x50

25x50

25x55

3600

20x35

20x40

20x40

20x45

25x50

25x50

25x55

25x55



×