PGS. TS. TẠ ĐỨC THỊNH (Chủ biên)
ThS. NGUYỄN VAN PHÓNG
Đổ ÁN
C0 HỌC DẮT - NÊN MÓNG
■
(Tái bản)
NHÀ XUẤT BẢN XÂY DựNG
HÀ NỒI -2011
LỜI NÓI ĐẦU
C ơ học đất, Nền và móng công trình là hai môn học không thê thỉêh đối
với sinh viên klìoa công trình các trường dại học kỹ thuật. Hiểu biết sáu sắc
về dất nền, về các quá trình cơ học xảy ra trong nén dưới tác dụng của rải
trọng ngoài đ ể từ đó thiết k ế giải pììcìp nền móng hợp lý là yêu cầu bắt buộc
đối với các kỹ sư xây dựng, các kỹ sưcíịa cììấỉ công ỉrìnli - địa kỹ tliiiậl.
Thực hiện phương châm "học đi đôi với lìàiili ”, lý íìmyết gắn liên vớì thực
tiễn, sau khi học xong lý thuyết các môn học Cơ học đất, Nền và móng công
trình, các siiilì viên lĩgàiih Địa chất công trình - Địa kỹ thuật, Địa clìất công
trình - Địa chất thủy văn, Xây dựng công Irìnlì ngấm và m ỏ của Trường Đại
học M ỏ-Địa chất phải tiến hành làm đồ án môn học Cơ học dất - Nên móng.
Ciiốn sách “Đ ổ án Cơ học đất - Nền móng " được biên soạn nhằm giúp sinlì
viên vận dụní> các kiến ì hức Ịỷ thuyết d ã học vào việc lính toán và thiểt k ế
các gidi pháp nền móng công trìììh.
Trong quá trình biên soạn cuốn sách không tiáiỉli khỏi thiến sót. Rất
m ong nhận được nlỉiểii ý kiến dóng góp, chỉ íUĩn của cúc nhà chuyên mòn và
bạn đọc d ể lơn in sau được hoàn íhiện hơn.
Các tác giả
Phần I
ĐỂ BÀI
I.l. ĐỂ SỐ I
Cho một cột nhà công nghiệp có
kích thước 60 X 60cm , đặt trên một
nền đất gồm
2
lớp:
- Lớp 1: Sét pha dày 4m;
- Lớp 2: Cát pha dày vò tận.
Các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất
cho trong các bảng 1.2 và 1.3.
Tải trọng tác dụng lên móng gồm:
- Trọng lượng cột P|‘^ tác dụng
đúng tâm;
- Trọng lượng xà ngang
dụng
lệch
tâm
một
tác
khoảng
e = 0,5m so với trọng tâm cột (hình
I.l). Các giá trị P |^ P 2 ‘' cho trong
bảng I.l.
Cát pha
H ìn h 1.1
Bảng 1.1. Các giá trị tải trọng
,
Đé số
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.10
p f (T/m)
44
48
42
46
45
49
50
46
45
47
(T/m)
6
7
6
7
8
7
8
7
6
6
Bảng 1.2. Các chỉ tiêu cơ lý của lớp l (sét pha)
Lớp 1: Lớp sét pha
K.lg thể
tích TN
K.lg
rièng
Độ
ẩm
w
(T/m')
Ys
(T/m^)
(%)
1.1
1,78
2;68
25
1.2
1,80
2,70
1.3
1,79
1.4
Đé
số
Hẻ số rỗng ứng với các cấp
áp lự c P = 1 ;2 ;3 ;4 k G /c m '
Góc ma
sát trong
Lực dính
kết
Hệ số
thấm
k
£3
£4
9
(độ)
c
^2
(kG/cm^)
(cm/s)
0,861
0,804
0,777
0,756
20
0,23
5,8.10'^
22
0,808
0,753
0,727
0,705
22
0,25
1,8.10'^
2,67
24
0,829
0,773
0,747
0,724
21
0,24
1.1.10'^
1,82
2,69
25
0,826
0,775
0,745
0,723
24
0,21
4,5.10'*
1.5
1,80
2,70
23
0,824
0,768
0,743
0,721
23
0,23
1,2.10‘^
1.6
1,85
2,69
22
0,754
0,700
0,672
0,648
23
0.2
1,4.10'^
1.7
1,92
2,70
20
0,665
0,610
0,586
0,565
21
0,22
1,1.10'^
1.8
1,88
2,69
23
0,740
0,685
0,659
0,637
22
0,21
i.9
1,84
2,70
24
0,798
0,743
0,718
0,696
20
0,25
1,7.10'^
1.10
1,76
2,70
26
0,911
0,857
0,833
0,813
22
0,19
1,1.10'^
Bảng 1.3. Các chỉ tiêu cơ lý của lớp 2 (cát pha)
“1
Lớp 2: Lớp cát pha
Độ
Hệ số rỗng ứng với các cấp
Hê số
ẩm
áp lựcP = 1; 2; 3; 4 kG/cm^
thấm
K.lg thể
tích TN
K.lg
riêng
(T/m')
Ys
(T/m^)
(%)
1,1
1,86
2,70
20
1.2
1,86
2,70
1.3
1,82
1.4
Đé số
w
k
82
E3
^4
(cm/s)
0,705
0,658
0,625
0,607
1,1.10'^
18
0,68
0,635
0,604
0,587
9,0. lO’-"
2,70
20
0,75
0,704
0,672
0,654
1,2.10'^
1,85
2,71
22
0,755
0,71
0,678
0,662
1,1.10'^
1.5
1,84
2,70
21
0,743
0,699
0,669
0,654
1,2.10'^
1,6
1,86
2,67
21
0,707
0,662
0,63
0,613
1,5,10“*
1.7
1,84
2,70
21
0,743
0,699
0,668
0,652
1,0.10'^
1.8
1,86
2,ẹ8
18
0,671
0,624
0,592
0,574
7,0.10‘-
1.9
1,88
2,69
20
0,684
0,639
0,609
0,593
1,0,10'^
1.10
1,85
2,68
22
0,739
0,691
0,658
0,64
1,3,10'^
Nhiệm vụ thiết kế:
, Thiết kế móng dưới cột Iihà cỏn” i.-niệp.
.
Vẽ biểu đồ ưng suất
theo các trục thảng đứng qua tâm móng và qua
các diêm: M(x = 0; y = b/4); N(x = 0; y = b/2); K(x = 0; y = - b/2).
Xác định tải trọng giới hạn của nền đất dưới tâm và hai mép móng
theo lý thuyết cân bằng giới hạn.
4. Tính dộ lún theo ihời gian của móng.
1.2. ĐỂ SỔ II
Cho một tường nhà công nghiệp kích thước 1 X 30m (hình II. 1); trọng
lương tường là P|“' (T/m); trọng lượng cầu chạy và vật treo
(T/m). Tường
dai Irên nén đất gòin 3 lớp;
- Lớp 1; Cát pha dẻo, dày 3m;
I
- Lớọ 2: Sét pha, dày 3m;
p'
- Lớp 3: Sét dày vô tận.
Các số liệu cho trong các bảng II. 1,
11.2, II.3.
Bảng II.l. Các giá trị tải trọng
Tải trọng
Đ ésố
(T/m)
(T/m)
11.1
25
10
11.2
28
7
11.3
26
8
11.4
23
12
11.5
30
10
11,6
25
9
11.7
24
9
11.8
32
10
11.9
25
8
11.10
30
7
7
Bảng II.2. Các chỉ tiêu cư lý của lóp 1 (cát pha)
Lớp cát pha
K.lg thể
K.lg
Độ
Hệ số rỗng ứng với các cấp
Góc ma
Lực dính
Hệ số
tích TN
riêng
ẩm
áp lực p = 1; 2; 3 :4 kG/cm^
Sát trong
kết
:hâm
w
c
k
(T/m')
Ys
(T/m^)
(%)
(đô)
(kG/cm^)
(cm/s)
il.1
1,84
2,68
11.2
1,86
11,3
Đế
sô'
S1
82
C3
23
0,751
0,705
0,675
0,652 •
16
0,20
1.0.10'^
2,69
22
0,723
0,678
0,648
0,626
20
0,16
8 ,0 . 10 -'
1,80
2,67
21
0,754
0,709
0,679
0,657
18
0,18
1 ,2 . 10 '^
11.4
1,82
2,65
20
0,705
0,661
0,633
0,612
14
0,26
7,0,10-'
11.5
1,78
'2,69
21
0,789
0,744
0,715
0,693
22
0,15
8 ,5 .1 0 '
11.6
1,88
2,68
19
0,658
0,611
0,580
0,557
15
0,21
1,1.10-^
11.7
1,76
2,66
20
0,774
0,726
0,695
0,671
17
0,22
9 ,5 .1 0 '
11.8
1,85
2,67
\21
0,707
0,659
0,626
0,601
20
0,17
1,2.10“'
11,9
1,84
2,65
22
0,716
0,668
0,636
0,611
16
0,25
7 ,5 .1 0 '
11.10
1,86
2,69
23'
0,739
0,691
0,658
0,633
18
0,22
7,0,10'^
£4
1
Bảng II.3. Các chỉ tiêu cơ lý của lớp 2 và lớp 3
Lớp sét
Lớp sét pha
Đé
số
K.lg thể
tích TN
Hệ số
rỗng
Yw
(T/m')
8
Hệ số
nén lún
Hệ số
thấm
K.lg thể
tích TN
^1-2
cm^/kG
k
(cm/s)
Y
(T/m^)
Hệ số
rỗng
Eo
Hệ số
nén lún
Hệ số
thấm
3 i .2
cm^/kG
k
(cm/s)
il.1
1,78
0,885
0,032
2,5.10®
1,84
0,826
0,028
1,2.10'
11.2
1,78
0,879
0,035
1,8.10-®
1,82
0,806
0,030
0 ,8 .1 0 '
11.3
1,80
0,805
0,030
2,0,10-®
1,86
0,807
0,029
1,0.10-'
11.4
1,82
0,826
0,036
2,2.10®
1,85
0,900
0,031
1,1.10-'
11.5
1,85
0,807
0,032
3,6.10-®
1,90
0,847
0,026
1,4.10'
11.6
1,86
0,846
0,034
3,0.10'®
1,80
0,862
0,032
1,2.10-'
li.7
1,84
0,862
0,031
2,6.10®
1,88
0,823
0,033
1,0.10'
li.8
1,88
0,813
0,029
2,8,10®
1,92
0,854
0,024
1,1.10'
11.9
1,86
0,825
0,030
2,4.10®
1,90
0,884
0,025
1,3,10'
11.10
1,80
0,818
0,036
2,2,10'®
1,86
0,840
0,028
0,8.10-'
Nhiệm vụ thiết kế:
1.
Thiết kế móng dưới tường nhà công nghiệp.
2.
Xây dựng các đường cùng ứng suất nén ép thẳng đứng dưới đáy móng:
ƠJ, = 0,6 kG/cm^
(Jj = 0.4 kG/cm^
= 0,2 kG /cm l
3. Xác định tải trọng giới hạn của nền đất dưới đáy móng theo giả thiêX
nền đất là bán không gian biến dạng tuyến tính.
4.
Tính toán và vẽ biểu đồ độ lún của nền đất dưới móng theo thời gian.
1.3. ĐỂ SỐ III
Một khu vực có nền đất như sau (hình III. 1):
- Lớp 1; Lớp đất lấp có thành phần hỗn tạp, dày l,5m ;
- Lớp 2: Sét pha dẻo cứng, dày 4m;
- Lớp 3: Bùn sét, dày vô tận.
Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất cho trong bảng III. 1.
Trên khu vực này, người ta dự kiến xây dựng một công trình nhà kho có
tường rộng 0 ,4 m, tải trọng tác dụng đúng tâm trên một mét dài tường là
Số liệu cụ thể cho trong bảng III.2.
H ình / / / . /
Bảng III. 1. Các chi tiêu cơ lý của các lớp đất
Các chi
tiêu
Độ
K.lg thể
K.ig
Hệ số
Lực dính
Góc ma
Hệ số
ẩm
tích TN
rièng
nén lún
kết
sát trong
thấm
w
Yw
Ys
a ,-2
c
q’
k
(%)
(g/cm^)
(g/cm^)
(cm^/kG)
(kG/cm^)
(độ)
1 0 ’ cm/s
Lớp 2: Sét pha dẻo cứng
III.1
22
2,04
2,71
0,030
0,37
17.0
1,8
III.2
23,5
1,99
2,71
0,034
0,25
14,0
2,5
nl.3
23,1
2,01
2,73
0,031
0,34
15,0
3
III.4
23,1
2,00
2,70
0,028
0,27
17,0
1,2
III.5
22
1,99
2,71
0,029
0,30
19,0
3,4
III.6
24,7
1,93
2,72
0,026
0,29
17,0
2
III.7
21,1
2,06
2,71
0,028
0,23
19,0
4.5
III.8
25,1
1,97
2,72
0,028
0,25
19,0
3,2
lll.g
22
2,01
2,72
0,031
0,28
16,0
5
111.10
22,9
1,94
2,70
0,032
0,24
19,0
4
Lớp 3: Bùn sét
10
III.1
60
1,57
2,59
0,1ũl
0,07
5,45
0,3
III.2
64
1,52
2,48
0,087
0,06
6,00
0,5
111.3
69
1,49
2,49
0,094
0,08
5,50
0,1
III.4
61
1,51
2,48
0,100
0,05
4,50
0.8
III.5
67
1,48
2,46
0,095
0,06
5,20
0,6
111.6
68
1,53
2,50
0,085
0,07
5,00
0,7
III.7
63
1,50
2,49
0,098
0,09
4,00
0,2
III.8
64
1,46
2,51
0,089
0,06
4,50
0,4
Iii.g
65
1,48
2,48
0,098
0,05
5,50
0,9
111.10
67
1,52
2,48
0,094
0,06
4,00
0,5
Bảng III.2. Các sở liệu tải trọng
ỉ
Đé sô'
111,1
III.2
III.3
III.4
p,c (T/m)
28
30
26
32
!
111.5
III.6
111,7
111,8
III.9
Hi.10
27
29
34
33
29
32
Nhiệm vụ thiết kế:
1. Thiết kế móng dưới tường nhà kho.
2. Xây dựng các đường cùng ứng suất nén ép thẳng đứng dưưi dáy móng:
= 0,6 kG /cm ^
= 0,4 kG/cm^;
= 0,2 kG/cm^
3. Kiểm tra điều kiện ổn định về cường độ của lớp bùn.
4. Tính toán và vẽ biểu đồ độ lún của nền đất dưới móng theo thời gian.
1.4. ĐÊ SỐ IV
Cho một mô' cầu có kích thước
5 X 7m , chịu tác d ụ n g tải trọng đúng tâm
nghiêng với phưoỉng thẳng đứng một góc
ô = 5" và tải trọng ngang H. Mô' cầu đặt
trên nền đất gồm
2
lớp:
- Lớp 1: Sét pha dẻo cứng dày 6 m;
- Lớp 2: Sét cứng dày vô tận.
Tải trọng và các chỉ tiêu cơ lý của đất
nền cho trong các bảng IV. 1, IV.2, IV .3.
Sét cứng
H ìn h I V .1.
Bảng IV .l. Các giá trị tải trọng
Đé sổ
IV, 1
IV.2
IV.3
IV.4
IV.5
IV.6
IV.7
IV.8
IV.9
IV. 10
P(T)
950
980
920
960
940
930
960
950
940
960
H(T)
40
48
45
40
42
44
46
45
48
42
11
Nhiệm vụ thiết kế:
1. Thiết k ế móng dưới mố cầu.
2.
Kiểm tra ổn định trưọt sâu cùng với nền của mố cầu.
3.
Xác định tải trọng thẳng đứng giới hạn và tải trọn?
nganggiớihạn
cho phép tác dụng lên móng theo lý ihuyết cân bằng giới hạn. Từ đó
xác định hệ số ạn toàn về ổn định của móng.
4.
Tính độ lún cuối cùng lại tâm và 2 mép móng của mố cầu.
Bảng IV.2. Các chỉ tiêu cơ lý của lóp 1 và lớp 2
Lớp sét pha dẻo cứng
10
Ơ3
•■0)
o
Lớp sét cứng
K.lg thể
Hệ số
Hệ số
Góc
Lực
tích TN
rỗng
nén lún
ma sát
dính kết
tích TN
Yw
£o
3 i-2
c
Yw
(T/m')
K.lg thể Hệ số Hệ số
cm^/kG
(độ)
(kG/cm^)
(T/m^)
Góc
Lực
rỗng nén lún ma sát dính kết
c
3 i -2
Sũ
cm^/kG
(đô)
(kG/cm^)
IV. 1
1,90
0,700
0,021
18
0,29
2,02
0,604
0,017
18
0,50
IV.2
1,80
0,806
0,024
20
0,25
1,95
0,668
0,019
19
0,55
IV.3
1,88
0,753
0,025
14
0,25
1,96
0,626
0,018
18
0,56
IV.4
1,95
0,812
0,023
16
0,22
2,00
0,720
0,018
19
0,45
IV.5
1,92
0,725
0,026
18
0,26
1,98
0,614
0,015
20
0,60
IV.6
1,87
0,815
0,029
17
0,28
1,92
0,720
0,017
20
0,55
IV.7
1,82
0,784
0,028
15
0,25
1,90
0,665
0,016
19
0,60
IV.8
1,90
0,823
0,027
16
0,23
1,94
0,710
0,020
19
0,62
IV.9
1,86
0,768
0,026
15
0,27
1,95
0,648
0,018
20
0,50
IV. 10
1,92
0,824
0,029
19
0,25
2,00
0,700
’p ,ũ19
20
0,65
1.5. ĐỂ SỐ V
Trên nền đất sét dẻo mềm người ta đắp một khối đất bằng cát pha có kích
thước như hình v . l .
Trên khối đất đắp, người ta dự định xây một nhà công nghiệp. Chiều rộng
của tưòmg nhà là bj = 0,5m.
12
Hình v . ỉ
Tải trọng truyền xuống đáy tường cho trong bảng v . l . Các chỉ tiêíJ cơ lý
của đất đắp và đất nền cho trong bảng V.2;
Bảng v . l . Tải trọng phân bô dưới đáy tường
Đé số
V.1
V.2
V.3
V.4
V.5
V.6
V.7
V.8
V.9
V1;0
p (T/m)
27
1 25
í
28
29
26
25
24
29
28
30
Bảng V.2. Các chỉ tiêu cơ lý của đất đáp và đất nền
.
Đất đắp
Đé số
H
b,
b,
(m)
(m)
(m)
Đất nến
K.lg thể
Góc
Lực
Góc
Lực
tích TN
ma sát
dính kết
ma sát
dính kết
Yw
9
c
9
c
(T/m^)
(độ)
(kG/cm^)
(độ)
(kG/cm^)
V.1
10
8
10
1,88
27
0,15
14
0,27
V.2
12
10
12
1,85
26
0,14
16
0,24
V.3
8
12
8
1,95
28
0,16
12
0,28
V.4
9
11
9
1,90
26
0,10
18
0,23
V.5
14
8
14
1,86
25
0,13
^15
0,25
V.6
10
12
10
1,90
23
0,12
12
0,30
V.7
12
10
12
1,95
24
0,11
14
0,24
V.8
8
11
8
1,80
26
0,10
16
0,22
V.9
9
9
9
1,88
22
0,12
18
0,25
V.10
14
8
14
1,85
25
0,13
15
0,28 '
'
13
N hiệm vụ th iết kế:
1. Thiết kế móng dưới tường nhà công nghiệp.
2. Xác định vùng biến dạng dẻo trong nền đất, qua đó đánh giá mức độ
ổn định của nền đất.
3. Xác định độ lún cuối cùng lớn nhất của móng trong khối đất đắp.
Biết rằng, hệ số rỗng của đất đắp trước khi đặt móng và sau khi đặt
móng như trong bảng V.3.
Bảng V.3. Hệ sô rỗng của đất đáp
trước khi đặt móng và sau khi đặt móng
Đ ésố
V.1
V.2
V.3
V4
V.5
V.6
V.7
V.8
V.9
V.10
Sl
0,753
0,745
0,708
0,768
0,812
0,734
0,718
0,758
0,812
0,785
£2
0,702
0,700
0,678
0,720
0,775
0,702
0,674
0,720
0,765
0,737
1.6. Đ Ề SỐ VI
Cho một mái đất đồng nhất có góc mái dốc a và chiều cao H. Trên mái
đất xây dựng một nhà công nghiệp dài 30m (hình VI. 1 ). Chiều rộng của
tường b( = 0,5m.
I
q (T im )
mdmmmmềinĩmứĩh
rm m n m m
30m
H ình VI. 1
Nhà công nghiệp cách vai dốc một khoảng X và đáy tường có tải trọng
phân bố đều q.
Các số liệu cho theo bảng VI. 1.
14
Bảng VI. 1, Các í hông so về cong trình và đất nền
Đé số
K.lg thể
Hệ số
Góc
Lực
Hệ số
tích TN
rỗng TN
ma sát
dỉn'^ kết
nén lún
Eo
H
a
X
q
Yw
(m)
(độ)
(m)
(T/m)
(T/m^)
VI.1
8
38
3
45
1,95
VI.2
6
40
3
38
VI.3
10
36
4
VI.4
7
32
VI.5
5
VI.6
c
(độ)
(kG/cm')
(cm^/kG)
0,756
21
0,28
0,024
1,85
0,710
20
0,26
0,018
48
1,92
0 ,7 ia
26
0,24
0,022
4
42
1,88
0,758
18
0,25
0,025
30
3
36
1,98
0,762
25
0,23
0,016
9
38
4
44
1,90
0,724
21
0,24
0,020
VI.7
8
30
3
40
1,86
0,710
19
0,22
0,015
VI.8
6
34
3
46
1,94
0,700
16
0,30
0,014
VI.9
10
35
3
36
1,96
0,720
20
0,25
0,030
VI.10
7
32
3
38
1,90
0,700
22
0,24
0,019
Nhiệm vụ thiết ké:
1. Thiết k ế móng dưới tường nhà cóng nghiệp.
2. Xác định tải trọng giới hạn cùa nền đất theo lý thuyết cân bằng giới
hạn (theo Bêrêzanxev và Terzaghi).
3. Tính hệ số ổn định của mái đất theo phương pháp mặt trượt cung tròn
hình trụ.
4. Tính độ lún cuối cùng lóín nhất của móng nhà công nghiệp.
1.7. ĐỂ SỐ VII
Trên một sườn đá hình gãy khúc (hình VII. 1 ), người ta đắp một khòi đất
sét pha và dự tính xây một nhà công nghiệp cách vai dốc 3m với chiều rộng
của nhà 7m chạy dài theo mái dốc, chiều dày của tưcmg 0,4m.
Các số liệu cho theo các bảng VII. 1 và VII.2.
15
Bảng VII.l
Đé số
■>0
■a
0
'O
0
VII.1
VII.2
VII,3
VII.4
VII.5
VII.6
Vli.7
VII.8
VII.9
\ll.10
12
13
14
a,
(độ)
10
11
12
10
13
11
10
0-2
(độ)
30
35
34
32
30
35
28
29
32
34
«3
(độ)
25
29
29
28
23
20
22
17
26
25
«4
(độ)
32-
30
33
31
30
28
32
33
31
28
30
26
28
32'
27
29
31
33
30
34
Tải trọng q (T/m)
1
Bảng VII.2
Lực
Đê số
K.lg thể
Độ
K.ig
Góc ma
dính
Hệ số rỗng ứng với các cấp
tích TN
ẩm
riêng
sát trong
kết
áp lực p = 1; 2; 3; 4kG/cm'
Yw
w
Ys
(T/m')
(%)
(T/m')
(đô)
(kG/cm^)
c
Ê2
í:3
VII.1
' 1,86
20
2,72
17
0,23
0,71
0,67
0,65
C64
'VII.2
1,88
22
2,68
20
0,18
0,70
0,65
0,62
C60
VII.3
1,82
24
2,70
19
0,15
0,80
0,75
0,73
C72
VII.4
1,90
28
2,66
16
0,20
0,75
0,71
0,69
C68
VII.5
1,84
26
2,67
18
0,18
0,78
0,74
0,72
C70
.VII.6
1,80
25
2,68
22
0,19 .
0,81
0,76
0,73
C71
VII.7
1,92
23
2,70
15
0,22
0,69
0,65
0,63
C61
VII.8
1,86
27
2,67
21
0,12
0,79
0,74
0,71
C69
VII.9
1,84
30
2,73
16
0,21
0,73
0,68
0,66
C65
VII.10
1,90
29
2,72
18
0,19
0,67
0,63
0,61
C60
16
Nhiệm vụ thiết kế:
1
. Xác định áp lực trượt của khối đất trên sườn đá.
2. Thiết kế móng dưới tường nhà công nghiệp.
3. Vẽ đồ thị biểu diễn trạng thái ứng suất thẳng đứng
= 0,6p“^;
ứng suất
= 0,4p“';
và đường cùng
= 0,2p’^
4. Tính độ lún cuối cùng lớn nhất của móng (bỏ qua ảnh hưcmg của lớp
đá cứng).
1.8. ĐỂ SỐ VIII
Cho một lường chắn đất dài 50m. Tường chắn có chiều cao H. Lưng
tường gãy khúc, gồm
1
đoạn thẳng đứng và l đoạn nghiêng với phưcmg
thẳng đứng 1 góc e = 15° như hình VIII. 1. Góc ma sát giữa đất và lưng tưcmg
là cpo- Trọng lượng 1 mét dài tường là G( (T/m), lệch với irục đi qua trọng
tâm 4áy tường 1 khoảng e. Chiều rộng đáy tường là bj. Đất sau lưng tường
nằm ngang gồm
2
lófp:
- Lớp 1: cát hạt nhỏ có bề dày là h,;
- Lớp 2: sét dẻo cứng có chiều dày vô tận.
Các sô' liệu khác được cho trong các bảng VILl.l và VIII.2.
17
Bảng VIII.l
Lớp cát hạt nhỏ
Đé số
Lớp sét dẻo cứng
(Po
c
a
(độ)
(độ)
(kG/cm^)
(cm^/kG)
1,86
16
20
0,2
0,021
0,75
18
1,9
14
21
0,22
0,024
0,78
30
17
1,85
15
22
0,23
0,026
0,75
1,86
25
19
1,92
13
19
0,24
0,019
0,76
VIII.5
1,94
24
20
1,86
16
20
0,18
0,025
0,76
VIII.6
1,88
27
18
1,96
14
21
0,2
0,014
0,74
VIII.7
1,95
23
17
1,85
15
19
0,22
0,019
0,72
VIII.8
1,9
22
19
1,95
13
22
0,21
0,021
0,74
VIII.9
1,92
28
18
1,88
12
20
0,22
0,023
0,77
VIII,10
1,88
26
20
1,92
14
21
0,21
0,022
0,76
Yw
9
tPo
(T/m^)
(độ)
(độ)
(T/m^)
VIII.1
1,92
28
20
VIII.2
1,85
26
VIII.3
1,90
VIII.4
So
Bảng VIII.2
Đé số
VIII.1
VIII.2
viii.a
Vlil.4
VIII.5
V1II.6
Vill.7
VIII.8
Vlil.9
VIII.10
H(m)
8
9
10
11
12
11
10
12
9
11
h,(m )
3
3
4
4
4
5
3
5
4
3
e(m )
0,85
0,85
0,80
0,83
0,90
0,88
0,84
0,92
0,82
0,85
G,(T/m)
85
88
80
82
95
84
88
92
90
94
b, (T/m)
3,0
3,4
2,8
3,2
2,9
3,1
3,3
3,5
2,7
18
¥
1.9. ĐỂ SỐ IX
Hinh I X .l
Cho một tường chắn đất dài 50m. Chiều rộr.g đáy tưòíig b, = 2.5m. Lưng
tường nghiêng với phương thẳng đứng một góc ỗ. Đất sau lưng tường là sét pha
có trạng thái dẻo cứng. Mặt đất nghiêng với phirơĩì.g nằm ngang một góc a.
Các thông số về kích thước của tường, írọcg lượng tường và chỉ tiêu cơ lý
của đất sau lưng tường cho trong bảng IX. 1.
Bảng IX.l
H
ô
a
Đ ésố
(po
c
Yw
E„
G
(cm'/kG)
(T/m)
p
(m)
(độ)
(độ)
(độ)
(độ)
(kG/cm')
m )
IX. 1
8
12
13
24
16
0,12
1,92
0,62
161,7
83,0
IX.2
12
10
12
22
14
0,13
1,94
0,62
159,3
88,0
1X.3
10
10
14
26
18
0,10
1,9
0,62
181,8
80,0
IX.4
9
11
12
21
15
0,12
1,88
0,62
177,5
86,0
IX.5
7
13
14
23
19
0,11
1,95
0,62
152,9
80,0
IX.6
11
10
16
26
20
0,11
1,86
0,62
169,2
85,0
IX.7
8
12
15
20
18
0,12
1,96
0,62
169,5
82,0
IX.8
10
10
13
25
17
0,14
1,9
0,62
168,9
81,0
IX.9
12
10
15
22
20
0,13
1,92
0,62
167,6
86,0
IX. 10
9
11
13
23
16
0,13
1,94
0,62
175,5
84,0
19
Nhiệm vụ thiết kè:
1. Tính áp lực chủ động của đất tác dụng lên lưng tường theo phương
pháp giải tích và đồ giải của Culông.
2. Thiết kế móng dưới tường chắn.
3. Kiểm tra độ ổn định trượt phảng theo đáy móng, trượt sâu theo
phương pháp cung Iròn hình trụ.
4. Tính độ lún cuối cùng lớn nhất theo phương pháp phân tầng lấy tổng.
LIO. ĐỂ SỐ X
H ình x . l
Một m ố cầu có kích thước đáy mô' 6 X 9m, đặt trên nền đất gồm 3 lófp:
- Lớp 1: Bùn sét dày 4m, có độ sệt B = 1,6;
- Lớp 2: Sét dẻo cứng dày 4m, có độ sệt B = 0,4;
- Lớp 3; Sét nửa cứng dày vô tận, có độ sệt B = 0,2.
20
Tải trọng tác dụng bao gồm:
- Trọng lượng mô' và đất trên m ố P|’‘‘ tác dụng đúng tâm;
- Trọng lượng một nửa nhịp cầu tải
tác dụng lệch tâm, cách trọng tâm
cùa mố một khoảng e = 0,5m;
Các sô' liệu về tải trọng và chỉ tiêu cơ lý tương ứng với mỗi đề được cho
trong các bảng x .l và X.2.
Bảng x . l
Tải trọng
X.1
X.2
X.3
X.4
X.5
X.6
X.7
X.8
X.9
X.10
p / (T)
164
170
162
166
168
172
175
168
164
166
p," (T)
925
915
924
920
918
912
910
922
900
920
Bảng IX.2
1i
1
Đé
c
y*
số
Lớp sét nửa cứng
Lớp sét dẻo cứng
Lớp bùn sét
c
Y»
c
a ,.2
(dộ)
(kG/cm')
(cm^/kG)
Yw
So
(kG/cm^) (T/m^)
(kG/cm^) (T/m^)
(T/m^)
(độ)
X.1
1,57
6°32'
0,1
1,96
13°15’
0,3
1,98
13°00’
0,45
0,012
0,62
X.2
1,62
5° 14'
0,12
1,91
12°44’
0,25
1,92
14°06’
0,48
0,020
0,60
X.3
1,50
5°58'
0,08
1,94
13°56’
0,28
1,96
13°36'
0,47
0,015
0,58
X.4
1,59
6“ 44'
0,16
1,97
12°31'
0,27
2,00
12°17’
0,50
0,018
0,641
x,5
1,49
5“ 26'
0,13
1,95
13°30'
0,26
1,98
11 “54’
0,52
0,014
0,59
x,6
1,54
8°32'
0,1
1,98
13°02'
0,24
2,02
12°05'
0,54
0,016
0,68
X.7
1,63
7°45'
0,12
1,93
iri8 '
0,27
1,95
13°17'
0,46
0,010
0,58
X.8
1,55
8°Ũ2’
0,11
1,90
12“ 17’
0,28
1,96
iri2 ’
0,58
0,012
0,62
X.9
1,52
7°00'
0,1
1,92
13°36'
0,25
1,93
12°34'
0,56
0,015
0,60
X.10
1,56
5°43'
0,11
1,98
11°54'
0,28
2,00
ir o o ’
0,52
0,018
0,64
(độ)
i
Nhiệm vụ thiết kế:
1. Thiết k ế móng dưới m ố cầu.
2. Tính độ lún của móng m ố cầu.
21
1.11. ĐỂ SỐ XI
H inh X U
Cho một cột nhà cao tầng có kích thước 1,0 X l,Om xây trên khu vực
cấu trúc nền đất như sau (hình XI. 1):
có
- Lớp 1: Sét pha dẻo cứng, dày 5m;
- Lófp 2: Bùn sét, dày 12m;
- Lớp 3; Cát hạt trung, dày vô tận.
Các chỉ tiêu cơ lý và kết quả thí nghiệm ngoài trời (xuyên tĩnh vàxuyên
tiêu chuẩn) trong các lớp đất cho trong bảng XI. 1 và XI.2.
Tải trọng của công trình truyền xuống chân cột là p“^. Số liệu cụ thể cho
trong bảng XI.3.
Nhiệm vụ thiết kế:
1. Thiết kế móng dưới cột nhà.
2. Tính độ lún của móng dưới cột nhà.
22
Bảng X I.l
Lớp 2: Bùn sét
Lớp 1: Sét pha dẻo cứng
Yw
9
Nsp,
Qc
fs
Yw
(g/cm^)
Độ
Búa
(kG/cm')
(kG/cm^)
(g/cm^)
độ
1,89
13
11
30
1,0
1,62
3
X1.2
1,88
11
10
26
0,9
1,57
5
XI.3
1,87
13
14
38
1,3
1,54
4
X1.4
1,84
12
9
24
0,8
1,56
4,5
XI.5
1,88
12
13
- 35
1.2
1,53
6
X1.6
1,89
14
15
41
1,4
1,58
5,5
XI.7
1,88
13
9
24
0,8
1,55
4
X1.8
1,88
13,5
10
28
0,9
1,51
6
XI.9
1,86
12
12
31
1,0
1,53
5
XI.10
1,85
11
35
1,2
1,57
4
Dé số
.................
XI.1
1
Bảng XI.2
.... -
Lớp 3; Cát hạt trung
Đé số
Ybh
(p
Nsp,
qc
fs
Eo
(g/cm^)
Độ
Búa
(kG/cm')
(kG/cm^)
(kG/cm^)
XI.1
2,08
30
28
92
1 , 2
190
XI.2
2 , 1 0
26
24
79
1,1
165
XI.3
2,08
27
25
83
1,1
180
XI.4
2,05
33
31
1 0 2
1,4
2 2 0
XI.5
2,07
37
35
116
1,5
250
XI. 6
2,09
28
26
1,1
180
XI.7
2 , 1 0
38
38
125
1,7
260
XI. 8
2,08
36
34
1 1 2
1,5
240
XI.9
2 , 1 0
24
2 2
73
1 , 0
155
XI.10
2,07
35
33
109
1,5
230
i
j
8 6
23
B ảng XI.3. Sô liệu tải tro n g p'" cho các đề
Đé số
XI,1
XI,2
XI.3
XI.4
XI.5
XI.6
XI.7
XI.8
XI.9
XI.10
P'^ (T)
440
4Q0
420
380
350
480
360
460
420
410
Ghi chú:
- Nj.pt là giá trị xuyên tiêu chuẩn trung bình cho lớp;
- q,, là sức kháng xuyên đầu mũi trong thí nghiệm xuyên tĩnh (giá trị trung
bình lớp);
-
là ma sát thành đơn vị trong thí nghiệm xuyên tĩnh (giá trị trung bình lớp);
1.12. ĐỂ SỐ XII
l ỉ i n h X II.I
M ột khu vực có cấu trúc nền đất như sau (hình XII. 1):
- Lớp 1: Sét pha dẻo cứng, dày 3m;
- Lớp 2: Cát hạt nhỏ trạng thái chặt vừa, dày 12m;
- Lớp 3: Cát hạt trung trạng thái chặt, dày vô tận.
24
Mực nước dưới đất nằm cách mặt đất 3m. Các chỉ tiêu cơ lý của các lớp
đất cho trong bảng XII. 1.
Trên nền đất này, người ta dự kiến xây dựng một nhà cao tầng có tầng
hầm. Chiều sâu thi công tầng hầm là Hh- Tải trọng công trình truyền xuống
mỗi cột là p“^. Trên thành hô' móng có tải trọng phân bố đều q (do phương
tiện thi công gây ra). Số liệu cụ thể cho trong bảng XII.2.
B ảng X II.l. C hỉ tiêu cơ lý cua các lớp
Đé sô'
'
Lớp 3
Lớp 2
Lớp1
Yw
c
íp
Ybh
tp
k
Ybh
(g/cm^)
(kG/cm^)
(độ)
(g/cm^)
(độ)
10'^ cm/s
(g/cm^)
(độ)
XII.1
1,91
0,28
13,25
2,03
30,50
5,3
2,08
32,00
XII.2
1,90
0,24
13,50
2,05
29,00
3,2
2,10
34,00
XII.3
1,89
0,25
13,50
2,06
30,00
4,0
2,08
33,00
XII.4
1,86
0.26
12,00
2,00
29,00
2.0
2,05
----
31,00
:
XII.5
1,90
0,27
12,75
2,02
29,00
6,8
1_ . --------- -
2,07
32,50
:
XII.6
......
1,91
0,28
14,25
2,04
29,50
1,5
2,09
35.00
XII7
1,90
0,22
13,25
2.05
30,50
6,0
2,10
32,00
XII.8
1,90
0,26
13,50
2,03
29,00
3,5
2.08
34,00
XIỈ.9
1,88
0,29
12,00
2,06
30,00
7,2
2,10
34,00
XII.10
.8 .
0,30
11,75
,
2,02
28,50
4,6
2,07
31,00
1
L ,
-- „
Bảng X II.2. Các thông sô tái tro n g và hố m óng
Đé số
XII.1
XI1.2
XII,3
XII.4
XII.5
XII.6
X1I.7
XII.8
XII.9
XII.10
P .(T )
450
400
380
420
350
440
500
320
300
360
H ,(m )
5,0
5,5
4,5
6,0
5,3
5,8
4,0
4,6
4,8
5,4
q (T/m^)
5,0
6,0
5,5
6,4
4,8
5,2
6,2
5,6
5,8
6,0
Thông số
25