Bài 1:
AD = 2a, AB = BC = CD = a
ABCD
OA = OB = OC = OD = a
Do
là h.t.cân có đáy lớn
nên
.
2
2
2
2
2
2
SO ⊥ ( ABCD ) ⇒ SO ⊥ OB ⇒ SO = SB − OB = 4a − a = 3a ⇒ SO = a 3
.
2
2
3a
3 3a
2
SOAB =
⇒ S ABCD = 3SOAB =
S ABD = 2SOAB = S ABCD
4
4
3
∆OAB là t.giác đều cạnh a nên
và
1
1
3 3a 2 3a 3
2
1
⇒ VS . ABCD = SO.VABCD = a 3 ×
=
VS . ABD = VS . ABCD
VS .BCD = VS . ABCD
3
3
3
3
4
4
;
và
SQ SM 2
SP SN 1
=
=
=
( MNPQ ) P BC ⇒ MQ PBC P NP ⇒ =
SA SD 2
SB SC 3
và
VS . PQN SP SQ SN 1 2 1 1
1
1
=
× × = × × = ⇒V
= VS . ABD = VS . ABCD
S
.
PQN
VS . ABD SA SB SD 2 3 2 6
6
9
Ta có:
VS .QMN SQ SM SN 2 2 1 2
2
2
=
×
× = × × = ⇒V
VS . BCD = VS . ABCD
S .QMN =
VS . BCD SB SC SD 3 3 2 9
9
27
và
5 3a 3 5a 3
1 2
⇒ VS .MNPQ = VS . PQN + VS .QMN = + ÷VS . ABCD =
×
=
27 4
36
9 27
Bài 2:
Đường thẳng d cắt Ox tại A(a;0) và cắt Oy tại B(b;0) với a,b ≠ 0
Ptđt d có dạng:
∆IAB cân tại I
x y
+ =1
a b
⇒
IA=IB
M ( 3;1) ∈ d ⇒
, mà
⇒
2
3 1
+ =1
a b
(1)
2
(a - 2) + (0 + 2) = (0 - 2) 2 + (b + 2) 2
a − 2 = b + 2
a = b + 4
⇔
⇔
⇔ a−2 = b+2
2 − a = b + 2
a = −b
Từ (1) và (2)
a = 6; b = 2
⇒
a = 2; b = −2 ⇒
Ptđt d là:
x y
+ =1
6 2
hoặc
(2)
x + 3y − 6 = 0
x y
− =1 ⇔
x − y − 2 = 0
2 2
Bài 3:
t +1 3 − t
M
;
÷
2
2
C ∈ CD : x + y − 1 = 0 ⇒ C (t ;1 − t )
Điểm
Điểm
. Vì M là trung điểm AC nên
3−t
M ∈ BM :2 x + y + 1 = 0 ⇒ t + 1 +
+ 1 = 0 ⇔ t = −7 ⇒ C ( −7;8 )
2
Từ A(1;2), kẻ AK ⊥ CD: x + y −1 = 0 tại I (K ∈ BC)
.
r
⇒ n = ( 1; −1)
là vppt của AK
Suy ra ptđt AK : (x −1) − ( y − 2) = 0 ⇔ x − y + 1 = 0.
x + y −1 = 0
x = 0
⇔
⇒ I ( 0;1)
x − y +1 = 0
y =1
Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ:
⇒
⇒
∆ACK có CI vừa là đường cao, vừa là phân giác
I là trung điểm của AK
K (−1;0)
ur
uuur
⇒ CK = (6; −8) = 2(3; −4)
⇒ n ' = ( 4;3)
là vtcp của BC
là vtpt của BC
4 ( x + 1) + 3 y = 0 ⇔ 4 x + 3 y + 4 = 0
⇒
Phương trình đường thẳng BC:
.
Bài 4:
z
B’
C’
Đặt lăng trụ đứng đã cho vào không gian tọa độ Oxyz
với A(0;0;0) trùng gốc tọa độ O, B(a;0;0), A’(0;0;a), trục Az
cắt BC tại M.
∠BAC = 120° ⇒ BC = a 3
∆ABC có AB=AC,
và
∠ABC = ∠ACB = 30°
A’
hay
∠ABM = 30°
y
⇒ BM =
2a 2
a
= BC , AM =
3 3
3
I
∆ABM cân tại A và có
uuuur 2 uuur
−a a 3
a
BM = BC ⇒ C ;
;0 ÷
⇒ M 0;
;0 ÷
÷
3
2
3
2
và
−a a 3
−a a 3 a
⇒ C ' ;
;a÷
⇒
I
; ÷
;
÷
2
2
2
2
2÷
C
, mà I là t.điểm CC’
uuur − a a 3 −a − a
uuuur
⇒ A ' I = ;
; ÷
=
1;
−
3;1
,
A ' B = ( a;0; − a ) = a ( 1;0; −1)
÷ 2
2
2
2
M
(
r − 3 1 1 1 1 − 3
n=
;
;
=
0 − 1 −1 1 1 0 ÷
÷
⇒
A
( ABC ) ≡ (Oxy )
)
(
3; 2; 3
)
vtpt (A’BI) là
r
k = ( 0;0;1)
và có vtpt
. Gọi α là góc giữa (A’BI) và (ABC), suy ra:
rr
n.k
rr
3
30
cos α = cos n, k = r r =
=
30
cos α =
10
10
n.k
10
. Vậy góc giữa (A’BI) và (ABC) với
( )
uuur
A(1;0), B(0; 2) ⇒ AB = ( −1; 2 ) ⇒ AB = 1 + 4 = 5
Bài 5:
A
H
⇒
B
và
2 ( x − 1) + y = 0 ⇔ 2 x + y − 2 = 0
Ptđt AB:
Do ABCD là hbh, mà
Mà
I = AC ∩ BD ⇒
và
CH = d[ C , AB ]
. Mà
2 ( 2t − 1) + 2t − 2
4 +1
4 C 5 ; 8 ; D 8 ; 2
t=
6t − 4 = 4
4
÷
÷
=
⇔ 6t − 4 = 4 ⇔
⇔ 3 ⇒ 3 3 3 3
5
6t − 4 = −4
C ( −1;0 ) ; D ( 0; −2 )
t = 0
x + 4 y + c = 0 ( c ≠ 2)
BC Pd : x + 4 y + 2 = 0 ⇒
Bài 6:
D(2t ; 2t − 2)
4
4
=
AB
5
C Kẻ
⇒
Ptđt BC:
A
d
là vtpt của AB
I là chung điểm của AC và BD.
I ∈ d : y = x ⇒ I (t ; t ) ⇒ C (2t − 1; 2t )
CH ⊥ AB ⇒ S ABCD = CH . AB = 4 ⇒ CH =
D
r
n = ( 2;1)
M(1;1) là t.điểm AC nên M cách đều d và BC
⇒ d[ M ,d ] = d[ M , BC ]
⇔
1+ 4 + 2
1 + 16
H
C
B = BH ∩ BC ⇒
C = BC ∩ AC ⇒
1 + 16
⇔ 5 + c = 7 ⇔ c = −12
x + 4 y − 12 = 0
⇒
M
B
1+ 4 + c
=
Phương trình đường thẳng BC:
uuur
AC ⊥ BH : x + y + 3 = 0 ⇒ u AC = ( 1; −1)
AC đi qua M(1;1),
( x − 1) − ( y − 1) = 0 ⇔ x − y = 0
Ptđt AC:
A = d ∩ AC ⇒
Tọa độ của A thỏa mãn hệ:
x + 4 y + 2 = 0
2
2 2
A = d ∩ AC ⇒
⇔ x = y = ⇒ A ; ÷
5
5 5
x − y = 0
Tọa độ của B thỏa mãn hệ:
Tọa độ của B thỏa mãn hệ:
x + y + 3 = 0
x = −8
⇔
⇒ B ( −8;5 )
x + 4 y − 12 = 0
y = 5
x + 4 y − 12 = 0
12
12 12
⇔ x = y = ⇒C ; ÷
5
5 5
x − y = 0
(C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 27 = 0 ⇔ ( x + 1) + ( y − 2 ) = 32
2
Bài 8:
Đường tròn
2
I ( −1; 2 )
R=4 2
(C) có tâm
và bán kính
Gọi E là giao điểm của các tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (C)
⇒
IA ⊥ AE , IB ⊥ BE , AE ⊥ BE , IA = IB = R ⇒
A
IAEB là hình vuông
1
R
= IE =
=4
2
2
⇒ IE = R 2 ⇒ d[ I , AB ]
r
n = ( a, b )
B
E
Gọi
là vtpt của đường thẳng AB, vì AB chứa điểm
M ( 1; −2 )
a ( x − 1) + b ( y + 2 ) = 0 ⇔ ax + by + 2b − a = 0
nên ptđt AB có dạng:
⇒ d[ I , AB] =
4b − 2a
= 4 ⇔ 2b − a = 2 a 2 + b 2 ⇔ ( 2b − a ) = 4 ( a 2 + b 2 ) ⇔ 3a 2 + 4ab = 0 ⇔ a ( 3a + 4b ) = 0
a +b
r
n = ( 0;1)
a = 0
⇔
⇒ r
⇒
3a = −4b n = ( 4; −3)
Bài 7:
2
2
2
Ptđt cần tìm là:
y + 2 = 0
4 x − 3 y − 10 = 0
C’
H
D
A’
E
C
A
B’
O
M
B
Gọi M là t.điểm BC, ∆ABC đều cạnh a
AM =
⇒ AM ⊥ BC
,
2
a
AO = AM =
3
3
a 3
2
S ABC =
và
3a 2
2
⇒ O ∈ AM
MH ⊥ AA '
O là trọng tâm ∆ABC
và
. Trong (A’AO) kẻ
(1)
A ' O ⊥ ( ABC ) ⇒ A ' O ⊥ BC
⇒ BC ⊥ ( A ' AM ) ⇒ BC ⊥ MH
Mà AM ⊥ BC
(2)
a 3
MH 1
⇒ MH = d[ BC , AA '] =
⇒ sin∠HAM =
= ⇒ ∠HAM = 30°
∠ A ' AO = 30°
4
AM 2
Từ (1) và (2)
hay
2
a
a
a 3a
3a3
⇒ A ' O = AO.tan ∠ A ' AO =
tan 30° = ⇒ VABC . A ' B ' C ' = A ' O . S ABC = ×
=
3
3 4
12
3
AH =
HM
a 3
3a
AO
2a
3a 2a a
HA ' 1
=
= ; AA ' =
=
⇒ HA ' = AH − AA ' =
−
= ⇒
=
tan ∠HAM 4 tan 30° 4
cos30° 3
4
3 12
HA 9
AA ' ⊥ BC , AA ' ⊥ MH ⇒ AA ' ⊥ ( BHC )
⇒ Hình thang BCDE
D = HC ∩ A ' C ', E = HB ∩ A ' B '
S BHC
1
1a 3
3a 2
= HM . BC =
×a =
2
2 4
8
⇒ S BCDE = S BHC − S DHE =
S DHE
S BHC
là thiết diện cần tìm
2
1
1
HD HA '
=
÷ =
÷ = ⇒ S DHE = S BHC
81
HC HA 81
2
;
80
80 3a 2 10a 2
S BHC = ×
=
81
81 8
27 3
x + 3y − 4 = 0
Bài 9:
A
d:
N
M
Gọi d là đ.thẳng chứa đường cao kẻ từ B, ∆ là đ.thẳng chứa p.giác
trong kẻ từ A của ∆ABC.
Qua điểm M(0;2) kẻ đường thẳng v.góc với ∆ tại I và cắt AC tại N.
x − 3 ( y − 2) = 0 ⇔ x − 3 y + 6 = 0
⇒
Ptđt MN:
⇒
Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ phương trình:
B
3 x + y − 12 = 0
∆
⇒
C
x − 3y + 6 = 0
x = 3
⇔
⇔ I ( 3;3) ⇒ N ( 6; 4 )
3 x + y − 12 = 0
y = 3
x + 3y − 4 = 0 ⇒
AC chứa N và v.góc với d:
Pt đường thẳng AC là:
3 ( x − 6 ) − ( y − 4 ) = 0 ⇔ 3x − y − 14 = 0
13
3x − y − 14 = 0
x =
13
uuur 13
⇔
3 ⇔ A ; −1÷⇒ MA = ; −3 ÷
3
3
3x + y − 12 = 0
y = −1
Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ:
là vtcp của AB
r
9 x + 13 ( y − 2 ) = 0 ⇔ 9 x + 13 y − 26 = 0
⇒ n = ( 9;13)
⇒
là vtpt của đ.thẳng AB
Ptđt AB:
9 x + 13 y − 26 = 0
5
13
5 13
⇔ x = ; y = ⇒ B ; ÷
7
7
7 7
⇒
x + 3y − 4 = 0
Tọa độ điểm B thỏa mãn hệ:
C ∈ AC : 3x − y − 14 = 0 ⇒ C ( t ;3t − 14 ) ⇒ MC = t 2 + ( 3t − 16 ) = 2 10
2
t = 6 ⇒ C ( 6; 4 )
t = 6
10t − 96t + 256 = 40 ⇔ 5t − 48t + 108 = 0 ⇔ 18 ⇒ 18
18 −16
t =
t = ⇒ C ;
÷
5
5
5 5
2
2
18 −16
C ;
÷
5 5
C ( 6; 4 )
Do B, C nằm hai phía khác nhau của ∆ nên loại trường hợp
, ta tìm được
D
AD ⊥ ( ABC ) ⇒ AD ⊥ BH
⇒ BH ⊥ CD
BK ⊥ CD ⇒ CD ⊥ ( BHK ) ⇒ CD ⊥ BE
Mà CD ⊥ BH
Câu 10:
, mà
AH = AB.cos60° = a
K
∆AHE ~ ∆ADC
AH AE
AH . AC a.4a 4a
=
⇒ AE =
=
=
⇒ AD AC
AD
3a
3
VBCDE = VD. ABC + VE . ABC =
=
A
H
C
1
1
AD. S ABC + AE. S ABC
3
3
1
1
4a
26 3a 2
( AD + AE ) S ABC = 3a + ÷.2 3a 2 =
3
3
3
9
E
B
( C ) : x 2 + y 2 − 8 x − 4 y − 16 = 0 ⇔ ( x − 4 )
Câu 11:
2
+ ( y − 4 ) = 36
2
⇒ ( C ) có tâm I ( 4; 2 )
R=6
và bán kính
uur
E ( −1;0 ) , I ( 4; 2 ) ⇒ EI = ( 5; 2 ) ⇒ EI = 52 + 22 = 29 < R ⇒
M
uur điểm E nằm trong (C)
E ( −1;0 )
EI = ( 5; 2 )
⇒ MN min ⇔ MN ⊥ IE ⇔ MN
đi qua
và nhận
làm vtpt
5 ( x + 1) + 2 ( y − 0 ) = 0 ⇔ 5 x + 25 + 5 = 0
⇒
Ptđt cần tìm là:
N
Câu 12:
y
I là tâm hcn ABCD, M là t.điểm AD
I là t.điểm của AC và BD,
x − y − 3 = 0
9
3
9 3
⇔ x= ;y= ⇒I ; ÷
I = d1 ∩ d 2 ⇒
2
2
2 2
x + y − 6 = 0
Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ:
x − y − 3 = 0
x = 3
⇔
⇒ M ( 3;0 )
M = d1 ∩ Ox ⇒
y = 0
y = 0
Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ:
2
O
AD ⊥ IM , AB = 2 IM
⇒
A M
I
uuuur
( x − 3) + ( y − 0 ) = 0 ⇔ x + y − 3 = 0 ⇒ A ( t ;3 − t ) ⇒ AM = ( 3 − t ; t − 3)
D
Ptđt AM:
⇒ AM =
( 3−t)
2
t = 4 A ( 4; −1) ⇒ D ( 2;1) ; B ( 7; 2 ) ; C ( 5; 4 )
2
+ ( t − 3) = 2 t − 3 = 2 ⇔
⇒
t = 2 A ( 2;1) ⇒ D ( 4; −1) ; C ( 7; 2 ) ; B ( 5; 4 )
AH ⊥ BC
Câu 13: Trong ∆ABC kẻ
⇒ BC ⊥ ( SAH ) ⇒
S ABC
2
S
3 2
12
9
3
⇒ IM = − 3 ÷ + − 0 ÷ =
⇒ AB = 3 2 ⇒ AD = ABCD =
=2 2
2
AB
3 2
2 2
SA ⊥ ( ABC ) ⇒ SA ⊥ BC
, mà
S
∠SHA = 60°
Góc giữa (SBC) và (ABC) là
1
1
3 a2
= AB. AC.sin ∠BAC = a.2a.sin120° =
2
2
2
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC . cos∠BAC
= a 2 + 4a 2 − 4a 2 . cos120° = 7 a 2 ⇒ BC = a 7
I
⇒ AH =
2
2S ABC
3a
a 3
3a
=
=
⇒ SA = AH .tan 60° =
BC
a 7
7
7
A
2
1
1 3a 3 a
21 a
VS . ABC = SA . S ABC = × ×
=
3
3 7
2
14
C
3
H
⇒ AC P BD ⇒ AC P( SBD )
Dựng hbh ABDC
B
K
D
⇒ d[ SB , AC ] = d AC , ( SBD ) = d A, ( SBD )
SA ⊥ BD ⇒ BD ⊥ ( SAK )
AK ⊥ BD
Trong mặt phẳng (ABDC) kẻ
, mà
AI ⊥ SK ( 1)
BD ⊥ ( SAK ) ⇒ BD ⊥ AI
Trong ∆SAK kẻ
. Ta lại có:
⇒ AI ⊥ ( SBC ) ⇒ d[ SB , AC ] = d A, ( SBD ) = AI
( 2)
Từ (1) và (2)
AK = AB.sin ∠ABK = a.sin 60° =
Câu 14: Gọi N là trung điểm AC
⇒
a 3
1
1
1
7
4
19
3a
⇒ 2 = 2+
= 2 + 2 = 2 ⇒ d[ SB , AC ] = AI =
2
2
AI
SA
AK
9a 3a
9a
19
MN là đường trung bình của ∆ABC
A
⇒ MN PBC ⇒ MN ⊥ AH : 3x − y + 5 = 0 ⇒ MN : x + 3 y + m = 0
1
−25
25
1
M ; 4 ÷∈ MN ⇒ + 3.4 + m = 0 ⇒ m =
⇒ MN : x + 3 y −
=0
2
2
2
2
A ∈ AH ⇒ A ( t;3t + 5 )
M
⇒ B ( 1 − t ;3 − 3t )
, mà M là trung điểm AB
1
10
2
2
25
N ∈ MN ⇒ N − 3n; n ÷ ⇒ MN = ( 12 − 3n ) + ( 4 − n ) = BC =
2
2
2
N
B
9
9
N −1; ÷⇒ C ( −2 − t ; 4 − 3t ) ( loai vì xC < xB )
n
=
2
1
2
2⇒
⇔ ( 4 − n) = ⇔
7
4
n = 7
N 2; ÷ ⇒ C ( 4 − t; 2 − 3t ) ( thoa man xC < xB )
2
2
uuur
uuur
uuur uuur
AB = ( 1 − 2t; −2 − 6t ) ; CH = ( t − 6;3t − 3 )
⇒ AB ⊥ CH ⇔ AB. CH = 0
. H là trực tâm ∆ABC
t = 0 ⇒ A ( 0;5 ) , B ( 1;3 ) , C ( 4; 2 )
2
⇔ ( 1 − 2t ) ( t − 6 ) + ( −2 − 6t ) ( 3t − 3 ) = 0 ⇔ 4t − 5t = 0 ⇔ 5
5 35 −1 −3 11 −7
t = ⇒ A ; ÷, B ; ÷, C ; ÷
4
4 4 4 4 4 4
( x − 1)
2
Câu 15: (C1):
+ ( y + 2) = 5 ⇒
I1 ( 1; −2 )
2
và bk
I 2 ( −1; −3 )
R2 = 3
( x + 1) + ( y + 3) = 9 ⇒
(C2):
(C2) có tâm
và bk
1
h = d[ I 2 ;∆] = R22 − AB 2 = 5
d[ I1 ;∆] = R1 = 5 ⇒ I1 I 2 P∆
4
Đặt
uuur
r , mà ∆ tiếp xúc với (C1) nên
⇒ I 2 I1 = ( 2;1)
⇒ n = ( 1; −2 )
x − 2y + m = 0
⇒
là VPCP của ∆
là VTPT của ∆
Ptđt ∆:
2
2
(C1) có tâm
R1 = 5
C
d[ I1 ;∆] = 5 ⇔
Câu 17:
Câu 16:
m + 5 = 5
m = 0
∆ : x − 2 y = 0
= 5 ⇔ m+5 = 5⇔
⇔
⇒
5
m + 5 = −5
m = −10 ∆ : x − 2 y − 10 = 0
m+5
Câu 18:
∆ABC vuông tại A
d : x − 2 y −1 = 0
B ∈ d; C ∈ d '
⇒ d[ I , d ]
I ( xI ; y I )
⇒
Đường tròn ngoại tiếp ∆ này có tâm
1
R = IA = IB = IC = BC = 5
2
và bán kính
d ' : x − 2 y + 21 = 0 ⇒ d Pd '
là t.điểm BC
y
d’
và
⇒
, mà I là t.điểm BC
I cách đều d và d’
xI − 2 y I −1 xI − 2 y I + 21
= d[ I , d '] ⇔
=
2
2
12 + ( −2 )
12 + ( −2 )
C
⇔ xI − 2 y I −1 = − xI + 2 yI − 21 ⇔ xI = 2 yI − 10
(1)
AI = ( xI − 3) + ( yI − 4 ) = 5 = 25
2
Mà
2
2
2
⇒ ( 2 yI − 13) + ( yI − 4 )
2
Từ (1) và (2)
I ( −2; 4 )
y = 4 ⇒ xI = −2
⇔ I
⇔
I ( 6;8 )
yI = 8 ⇒ xI = 6
2
(2)
= 25 ⇔ yI − 12 yI + 32 = 0
O
2
B
d
x
⇒
Có 2 đường tròn thỏa mãn yêu cầu đề bài:
( x + 2 ) 2 + ( y − 4 ) 2 = 25
( x − 6 ) 2 + ( y − 8) 2 = 25
Câu 19:
SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA ⊥ BC
S
⇒ BC ⊥ ( SAB )
ABCD là h.vuông ⇒ AB ⊥ BC
( SAB )
∠BSC = 30°
Góc giữa SC và
là
BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ SB ⇒ SB = BC.cot 30° = a 3
⇒
SA ⊥ AB ⇒ SA2 = SB 2 − AB 2 = 3a 2 − a 2 = 2a 2 ⇒ SA = a 2
1
1
2a 3
VS . ABCD = SA.S ABCD = a 2 ×a 2 =
3
3
3
A
⇒ DE PCF
D
Dựng hình bình hành BECF
⇒ DE P( SCF ) ⇒ d[ DE , SC ] = d D , ( SCF )
H
a
3a
DF = EC = ⇒ AF = AD + DF =
2
2
CF 2 = CD 2 + DF 2 = a 2 +
B
2
E
C
2
a
5a
a 5
=
⇒ CF =
4
4
2
SA ⊥ CF ⇒ CF ⊥ ( SAH ) ⇒ CF ⊥ SH
AH ⊥ CF ,
Trong (ABCF) kẻ
mà
AH AF
CD. AF 3a 2 2
3a
VAHF : VCDF ( gg ) ⇒
=
⇒ AH =
=
×
=
CD CF
CF
2 a 5
5
9a 2 a 19
1
1 a 19 a 5
19a 2
SA ⊥ AH ⇒ SH = SA + AH = 2a +
=
⇒ S SCF = SH .CF = ×
×
=
5
2
2
2
4
5
5
2
2
2
1
1 a a2
1
1
a2
2a 3
SCDF = CD. DF = a × =
⇒ VS .CDF = SA . SCDF = a 2 × =
2
2 2 4
3
3
4
12
3VS .CDF
1
2a 3
4
a 2 a 38
VS .CDF = d D , ( SCF ) . SCDF ⇒ d D , ( SCF ) =
=
×
=
=
2
3
SCDF
4
19
19a
19
⇒
∈ AB
Câu 20: Gọi N’ là điểm đối xứng của N(0;7) qua I(2;1)
N’(4;-5)
uuuur
16 4
⇒ MN ' = 4; − ÷ = ( 3; −4 )
3 3
là VTCP của đường thẳng AB
N’
F
r
⇒ n = ( 4;3 )
⇒
⇒
là VTPT của đường thẳng AB
4 ( x − 4 ) + 3 ( y + 5) = 0 ⇔ 4 x + 3 y − 1 = 0
Ptđt AB:
A
d=
4.2 + 3.1 − 1
4 2 + 32
C
=2
Khoảng cách từ I đến AB là:
AC = 2 BD ⇒ AI = 2 BI .
BI = x ⇒ AI = 2 x
Vì
Đặt
⇒
∆ABI vuông tại I
⇒
1
1
1
1
5
= 2 + 2 ⇒ = 2 ⇒ x = 5 ⇒ BI = 5 ⇒
2
d
x
4x
4 4x
B∈
Điểm B là giao điểm của đường thẳng AB và đường tròn
( I; 5 ) ⇒
đường tròn
( I; 5 )
Tọa độ của B là nghiệm của hệ:
1− 4x
x = 1
4 x + 3 y − 1 = 0
y =
⇔
⇔
3
( vì xB > 0 ) ⇒ B ( 1; −1)
2
2
y = −1
( x − 2 ) + ( y − 1) = 5 5 x 2 − 4 x − 1 = 0
ur
AB :3x + 4 y + 1 = 0 ⇒ n1 = ( 3; 4 )
Câu 21:
uur
BD :2 x − y − 3 = 0 ⇒ n2 = ( 2; −1)
là VTPT của đường thẳng AB
B
C
là VTPT của đường thẳng BD
B = AB ∩ BD ⇒
Tọa độ của B là nghiệm của hệ:
3 x + 4 y + 1 = 0
x = 1
⇔
⇒ B ( 1; −1)
2 x − y − 3 = 0
y = −1
A
ur uur
n1. n2
ur uur
3.2 − 4.1
2
11
cos∠ABD = cos n1 , n2 = ur uur =
=
⇒ tan ∠ABD =
2
2
2
2
2
5 5
n1 . n2
3 + 4 2 +1
(
)
−3t − 1
A ∈ AB ⇒ A t;
÷⇒ AB =
4
S ABCD = AB. AD =
2
−3t + 3
5
55
t −1
( t − 1) +
÷ = t − 1 ⇒ AD = AB.tan ∠ABD =
4
8
4
2
A ( 9; −7 )
t = 9
5
55
275
2
t −1 × t −1 =
⇔
( t − 1) = 550 ⇔ t − 1 = 64 ⇔ t − 1 = ±8 ⇔
4
8
32
t = −7
A ( −7;5 )
ur
AD ⊥ AB ⇒ n1 = ( 3; 4 )
uur
⇒ n3 = ( 4; −3)
là VTCP của đường thẳng AD
Gọi
D
I = AC ∩ BD ⇒
I là trung điểm của AC và BD
là VTPT của đường thẳng AD
4 ( x − 9 ) − 3 ( y + 7 ) = 0 ⇔ 4 x − 3 y − 57 = 0
A ( 9; −7 ) ⇒
* Trường hợp 1:
Ptđt AD:
D = AD ∩ BD ⇒
4 x − 3 y − 57 = 0
x = −24
⇔
⇒ D ( −24; −51)
2 x − y − 3 = 0
y = −51
Tọa độ của D là nghiệm của hệ:
A ( 9; −7 ) B ( 1; −1)
I là trung điểm của AC và BD, mà
,
,
A ( −7;5)
* Trường hợp 2:
23
⇒ I − ; −26 ÷⇒ C ( −32; −45 )
D ( −24; −51)
2
⇒ D ( 26; −49 ) , C ( 34; 43)
, giải tương tự như trường hợp 1
SB ⊥ ( ABC ) ⇒ SB ⊥ AB, SB ⊥ AC , SB ⊥ BC
Câu 22:
∆ABC
∆SBC
S
a
2
BC = a ⇒ AB = AC =
vuông cân tại A, có
⇒ BN =
vuông ở B, N là t.điểm SC
1
1
a 5
SC =
SB 2 + BC 2 =
2
2
2
N
SB ⊥ AC , AB ⊥ AC ⇒ AC ⊥ ( SAB ) ⇒ AC ⊥ SA
∆SAC
1
a 5
SC =
2
2
⇒ AN =
vuông ở A, N là t.điểm SC
⇒ ∆ABN
⇒ MN ⊥ AB
cân tại N, mà M là trung điểm AB
⇒ MN 2 = AN 2 − AM 2 =
B
5a 2 a 2
− = a 2 ⇒ MN = a
4
4
⇒
Gọi P là t.điểm AC
MP là đường trung bình của
⇒ MP P BC ⇒ BC P( MNP ) ⇒ d[ BC , MN ] = d BC , ( MNP )
Gọi I là t.điểm BC
∆ABC
⇒
D
C
P
A
1
1
a
AI = BC =
2
4
4
⇒ AI ⊥ BC ⇒ AI ⊥ MP
∆SBC
⇒ NI =
1
SB = a , NI PSB
2
AI ⊥ MP ⇒ MP ⊥ ( AIN )
, mà
∆ABC
AI cắt MP tại t.điểm D của mối đường
NI là đường trung bình của
⇒ NI ⊥ MP
M
⇒ ID =
vuông cân tại A
I
MP ⊥ ( DIN )
hay
SB ⊥ ( ABC ) ⇒ NI ⊥ ( ABC )
, mà
Trong
∆DIN
kẻ
IH ⊥ DN
MP ⊥ ( DIN ) ⇒ MP ⊥ IH
(1).
Ta lại có
(2)
IH ⊥ ( MNP ) ⇒ d[ BC , MN ] = d BC , ( MNP ) = d I , ( MNP ) = IH
Từ (1) và (2)
∆DIN
⇒
1
1
1
1 16 17
a
= 2 + 2 = 2 + 2 = 2 ⇒ d[ BC , MN ] = IH =
2
IH
NI
DI
a
a
a
17
vuông ở I
Câu 23:
y
Do (E):
x2 y 2
+
=1
25 9
AB POy
nhận Ox làm trục đối xứng, mà
nên
A
⇒ y A = − yB ⇒ AB = 2 y A = 4 ⇒ y A = 2
A và B đối xứng nhau qua Ox
A∪( E) ⇔
x A2 y A2
x 2 22
125
5 5
+
= 1 ⇔ A + = 1 ⇔ xA2 =
⇔ xA = ±
25 9
25 9
9
3
xA =
Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn đề bài là:
5 5
3
xA = −
và
B
5 5
3