Tải bản đầy đủ (.pdf) (187 trang)

30 de thi thu dh mon toan co giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.21 MB, 187 trang )

Nhận dạy tại nhà Thầy Vương ĐT 0932201016
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút ,không kể thời gian giao đề

Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số y   x 3  3mx  1 (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m  1 .
b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại
O ( với O là gốc tọa độ ).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình

sin 2 x  1  6sin x  cos 2 x .
2

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I  
1

Câu 4 (1,0 điểm). a) Giải phương trình

x3  2 ln x
dx .
x2

52 x 1  6.5x  1  0 .

b) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm
trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu 5 (1,0 điểm).



Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  4;1;3  và đường

x 1 y 1 z  3
. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc với


2
1
3
đường thẳng d . Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho AB  27 .

thẳng d :

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  AC  a , I
là trung điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm

H của BC , mặt phẳng  SAB  tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC và
tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  SAB  theo a .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 4  , tiếp
tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong
ADB có phương trình x  y  2  0 , điểm M  4;1 thuộc cạnh AC . Viết phương trình
của 
đường thẳng AB .
 x  3 xy  x  y 2  y  5 y  4
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
 4 y 2  x  2  y  1  x  1
Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương và a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:


P

bc
3a  bc



ca
3b  ca



ab
3c  ab

…….Hết……….

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


Câu
1

Nội dung
a.(1,0 điểm)

Vơí m=1 hàm số trở thành : y   x3  3x  1
TXĐ: D  R
y '  3x 2  3 , y '  0  x  1

Điểm
0.25

Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   , đồng biến trên khoảng  1;1

0.25

Hàm số đạt cực đại tại x  1 , yCD  3 , đạt cực tiểu tại x  1 , yCT  1
lim y   , lim y  
x

x

* Bảng biến thiên
x
–
y’
+
y

0.25
+

-1
0


1
0
3



+
+

-1

-

Đồ thị:

4

0.25

2

2

4

b.(1,0 điểm)
y '  3 x 2  3m  3  x 2  m 

0.25


y '  0  x 2  m  0  *

Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị  PT (*) có 2 nghiệm phân biệt  m  0 **





Khi đó 2 điểm cực trị A  m ;1  2m m , B
 



m ;1  2m m


1
2

Tam giác OAB vuông tại O  OA.OB  0  4m3  m  1  0  m  ( TM (**) )

0.25
0.25

0,25

1
2
(1,0 điểm)


Vậy m 
2.

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀ “œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


sin 2 x  1  6sin x  cos 2 x
0.25

 (sin 2 x  6sin x)  (1  cos 2 x)  0
 2 sin x  cos x  3   2 sin 2 x  0

0. 25

 2sin x  cos x  3  sin x   0
sin x  0

sin x  cos x  3(Vn)

0. 25

 x  k . Vậy nghiệm của PT là x  k , k  Z

0.25


(1,0 điểm)
2

2

2

2

2

ln x
x2
ln x
3
ln x
I   xdx  2  2 dx 
2  2 dx   2  2 dx
x
2 1 1 x
2
x
1
1
1

0.25

2


ln x
dx
x2
1

Tính J  
3

Đặt u  ln x, dv 

0.25
1
1
1
dx . Khi đó du  dx, v  
2
x
x
x
2

2

1
1
Do đó J   ln x   2 dx
x
x
1
1

2

1
1
1
1
J   ln 2 
  ln 2 
2
x1
2
2
Vậy I 
4.

1
 ln 2
2

0.25

(1,0 điểm)
a,(0,5điểm)

5 x  1
52 x 1  6.5x  1  0  5.52 x  6.5 x  1  0   x 1
5 

5
x


0


Vậy nghiệm của PT là x  0 và x  1
 x  1
b,(0,5điểm)
n     C113  165
Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là C52 .C61  C51 .C62  135
135 9
Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là

165 11

5.

0.25

0.25

0.25
0.25
0.25

(1,0 điểm)
`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀ “œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê

ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“



Đường thẳng d có VTCP là ud   2;1;3

Vì  P   d nên  P  nhận ud   2;1;3 làm VTPT

0.25

Vậy PT mặt phẳng  P  là : 2  x  4   1  y  1  3  z  3  0
 2 x  y  3z  18  0

0.25
0.25

Vì B  d nên B  1  2t ;1  t ; 3  3t 
2

2

AB  27  AB 2  27   3  2t   t 2   6  3t   27  7t 2  24t  9  0

6.

t  3
 13 10 12 
  3 Vậy B  7;4; 6  hoặc B   ; ;  
t 
7

 7 7
 7
(1,0 điểm)
Gọi K là trung điểm của AB  HK  AB (1)
Sj
Vì SH   ABC  nên SH  AB (2)

0.25

0.25

Từ (1) và (2) suy ra  AB  SK
Do đó góc giữa  SAB  với đáy bằng góc

  60
giữa SK và HK và bằng SKH
M
B

H

C


Ta có SH  HK tan SKH

a 3
2

K


A

1
1 1
a3 3
Vậy VS . ABC  S ABC .SH  . AB. AC.SH 
3
3 2
12

0.25

Vì IH / / SB nên IH / /  SAB  . Do đó d  I ,  SAB    d  H ,  SAB  
Từ H kẻ HM  SK tại M  HM   SAB   d  H ,  SAB    HM
Ta có

7.

a 3
a 3
1
1
1
16
. Vậy d  I ,  SAB   


 2  HM 
2

2
2
4
4
HM
HK
SH
3a

0.25

0,25

(1,0 điểm)
`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“



Gọi AI là phan giác trong của BAC

Ta có : 
AID  
ABC  BAI

A

E
M'

K
M
I

B

C

0,25

  CAD
  CAI

IAD

  CAI
,
 nên 
AID  IAD
ABC  CAD
Mà BAI
 DAI cân tại D  DE  AI

D

PT đường thẳng AI là : x  y  5  0
0,25

Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI  PT đường thẳng MM’ : x  y  5  0
Gọi K  AI  MM '  K(0;5)  M’(4;9)


VTCP của đường thẳng AB là AM '   3;5   VTPT của đường thẳng AB là n   5; 3

0,25
0,25

Vậy PT đường thẳng AB là: 5  x  1  3  y  4   0  5x  3 y  7  0
(1,0 điểm).

 x  3 xy  x  y 2  y  5 y  4(1)


 4 y 2  x  2  y  1  x  1(2)

0.25

 xy  x  y 2  y  0

Đk:  4 y 2  x  2  0
 y 1  0

Ta có (1)  x  y  3

 x  y  y  1  4( y  1)  0

Đặt u  x  y , v 


y  1 ( u  0, v  0 )

u  v
Khi đó (1) trở thành : u 2  3uv  4v 2  0  
u  4v(vn)
8.
Với u  v ta có x  2 y  1, thay vào (2) ta được :

 4 y 2  2 y  3   2 y  1 

2  y  2
4 y2  2 y  3  2 y  1

 y  2 ( vì 





0.25

4 y2  2 y  3  y  1  2 y



y 1  1  0


2
y2

 0   y  2 

 4 y2  2 y  3  2 y 1
y 1 1


2
4 y2  2 y  3  2 y  1



1
 0y  1 )
y 1  1


1
0
y  1  1 

0.25

0.25

Với y  2 thì x  5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là  5; 2 

9.

(1,0 điểm) .
`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ

˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀ “œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


Vì a + b + c = 3 ta có

bc



bc

bc





bc  1
1 



2  ab a c 

3a  bc
a(a  b  c)  bc

(a  b)(a  c)
1
1
2
Vì theo BĐT Cô-Si:
, dấu đẳng thức xảy ra  b = c


ab ac
(a  b)( a  c)

Tương tự

Suy ra P 

ca
3b  ca



ca  1
1 


 và
2 ba bc 

ab
3c  ab




ab  1
1 



2 ca cb 

bc  ca ab  bc ab  ca a  b  c 3



 ,
2(a  b) 2(c  a) 2(b  c)
2
2

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P =

0,25

0,25

0,25
3
khi a = b = c = 1.
2

0,25


`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


Nhận dạy tại nhà Thầy Vương
ĐT 0932201016
SGD&ĐT

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ THI THPT QUỐC GIA -ĐỢT2
NĂM HỌC 2014 – 2015
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1 (4,0 điểm).Cho hàm số y 

2x  1
, gọi đồ thị là (C).
x 1

a)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số.
b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng (d): x  3 y  2  0 .
x
Câu 2 (2,0 điểm). Giải phương trình: 2sin 2    cos5x  1
2


Câu 3 (2,0 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : f ( x)  x. (5  x)3 trên đoạn  0;5
Câu 4 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình sau : 2 log 2 3 (2 x  1)  2 log 3 (2 x  1)3  2  0
b) Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam , 5 nhà vật lý nữ và 3
nhà hóa học nữ, .Chọn ra từ đó 4 người, tính xác suất trong 4 người được chọn
phải có nữ và có đủ ba bộ môn.
Câu 5 (2,0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có
A  4;8  , B  8; 2  , C  2; 10  . Chứng tỏ ABC vuông và viết phương trình đường cao còn
lại.
Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a .Góc
  600 ,hình chiếu của S trên mặt  ABCD  trùng với trọng tâm của tam giác ABC .
BAC
Mặt phẳng SAC  hợp với mặt phẳng  ABCD  góc 600 . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD và khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  theo a .
Câu 7 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn ABC.
Đường thẳng chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng BC lần lượt có
phương trình là 3 x  5 y  8  0, x  y  4  0 . Đường thẳng qua A vuông góc với đường
thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là D  4; 2  . Viết
phương trình các đường thẳng AB, AC; biết rằng hoành độ của điểm B không lớn hơn 3.
2 y 3  y  2 x 1  x  3 1  x
Câu8 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình: 
(x, y  )
2
2
2
 9  4 y  2 x  6 y  7

Câu 9 (2,0 điểm). Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a  b  c và a 2  b 2  c2  5 . Chứng

minh rằng: (a  b)(b  c)(c  a)(ab  bc  ca)   4
---------HẾT-------Thí sinh không được sử dụng tài liệu .Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên:………………………………………………..SBD:……………………
`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề

Môn: TOÁN

HƯỚNG DẪN CHẤM
(Gồm 04 trang)
Câu 1. (4 điểm)
Nội dung

Điểm

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
+Tập xác định D   \ 1



0.25

+Sự biến thiên
 Chiều biến thiên: y ' 

3

 x  1

2

 0 x  1 .

0.25

Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;  
 Cực trị : Hàm số không có cực trị.
 Giới hạn tại vô cực và tiệm cận:
2x 1
 2 ,đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang
x 
x  x  1
2x 1
2x 1
 ; lim
  , đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng
lim
x 1 x  1
x 1 x  1
lim y  lim


0.5

 Bảng biến thiên :
x
y'
y

-



+

-1
||

+
+
2

0.5

 ||

2



1

2

+Đồ thị:Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm A  ; 0 


Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm B  0; 1
Đồ thị hàm số nhận giao điểm của 2 tiệm cận là I  1; 2  làm tâm đối xứng
( Đồ thị )

0.5

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


2, Viết phương trình tiếp tuyến



Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M ( x0 ; y0 ) ta có : k  f ' ( x0 ) 

3
( x0  1)2

0.5


1

Lại có k .     1  k  3
 3
hay

0.5

 x0  0
3
3 
2
( x0  1)
 x0  2

0.5

Với x0  0  y0  1 Vậy phương trình tiếp tuyến là : y  3x  1
Với x0  2  y0  5 Vậy phương trình tiếp tuyến là : y  3x  11

0.5

Câu 2. (2 điểm)
Nội dung

Điểm

x
2sin 2    1  cos5x  cosx  cos5x
2

 cos  x   cos    5x 

0.5
0.5

 k

x 

 x    5 x  k 2
6 3


là nghiệm của phương trình.
 x  5 x    k 2
 x    k

4 2

1.0

Câu 3. (2 điểm)
Nội dung

Điểm

f(x) = x (5  x)3 hàm số liên tục trên đoạn [0; 5] f(x)  x(5  x)3/ 2 x  (0;5)

0,5


5
5  x (5  x)
2
f’(x) = 0  x  5; x  2 . Ta có : f(2) = 6 3 , f(0) = f(5) = 0

f ’(x) =

Vậy Max f(x) = f(2) = 6 3 , Min f(x) = f(0) = 0
x[0;5]

x[0;5]

0,5
0,5
0,5

Câu 4. (2 điểm)
Nội dung

Điểm

a) 2 log 2 3 (2 x  1)  2 log 3 (2 x  1)3  2  0
1
2
2
PT  8log 3 (2 x  1)  6 log 3 (2 x  1)  2  0

Điều kiện : x 

 log3 (2 x  1)  1

 4 log (2 x  1)  3log 3 (2 x  1)  1  0  
log 3 (2 x  1)   1

4
2
3

0,25
0,25

0,25

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


 x2
4
 
3 1
x 3

2 3

là nghiệm của phương trình đã cho.


0,25

b) Tính xác suất
Ta có :   C164  1820
Gọi A= “ 2nam toán ,1 lý nữ, 1 hóa nữ”
B= “ 1 nam toán , 2 lý nữ , 1 hóa nữ “
C= “ 1 nam toán , 1 lý nữ , 2 hóa nữ “
Thì H= A  B  C = ” Có nữ và đủ ba bộ môn “

0.25
0.5

C82 C51C31  C81C52C31  C81C51C32 3
P( H ) 


7

0.25

Câu 5. (2 điểm)
Nội dung


Điểm



Ta có : AB   12; 6  ; BA   6; 12 


0,5

 
Từ đó AB.BC  0 Vậy tam giác ABC vuông tại B

0,5

* Viết phương trình đường cao BH: Ta có đường cao BH đi qua B  8; 2  và

nhận AC   6; 18  6 1;3 làm vecto pháp tuyến

0,5

Phương trình BH : x  3 y  2  0

0,5

Câu 6. (2 điểm)
S
E

A
D

H

O

B


C

Nội dung
  600
* Gọi O  AC  BD Ta có : OB  AC , SO  AC  SOB

Điểm
0.25
`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


Xét tam giác SOH vuông tại H : tan 600 

SH
a 3
a
. 3
 SH  OH .tan 600 
HO
6
2

Ta có : tam giác ABC đều : S ABCD  2.S ABC 

a2 3

2

0.25

1 a a 2 3 a3 3
(đvtt)

3 2 2
12

1
3

0.25

0.25

Vậy VSABCD  .SH .S ABCD  . .

* Tính khỏang cách
Trong ( SBD) kẻ OE  SH khi đó ta có : OC; OD; OE đôi một vuông góc Và :
0.5

a
a 3
3a
OC  ; OD 
; OE 
2
2

8

Áp dụng công thức :

1
1
1
1
3a



d 
2
2
2
d (O, SCD ) OC
OD OE
112
2

0.5
Mà d  B, SCD   2d  O, SCD  

6a
112

Câu 7. (2,0 điểm)
A


E
H

B

K

M

C

D

Nội dung

Điểm

Gọi M là trung điểm của BC, H là trực tâm tam giác ABC,
K là giao điểm của
 
BC và AD, E là giao điểm của BH và AC. Ta kí hiệu nd , ud lần lượt là vtpt,
vtcp của đường thẳng d. Do M là giao điểm của AM và BC nên tọa độ của M
là nghiệm của hệ phương trình:

0,5

7

x


x  y  4  0
2  M  7 ; 1 




 2 2
3 x  5 y  8  0
y   1

2
 
AD vuông góc với BC nên nAD  u BC  1;1 , mà AD đi qua điểm D suy ra

phương trình của AD :1 x  4   1 y  2   0  x  y  2  0 . Do A là giao điểm
của AD và AM nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình
3 x  5 y  8  0
x  1

 A 1;1

x  y  2  0
y 1

Tọa độ điểm K là nghiệm của hệ phương trình:

0,5

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*


`ˆÌœÀÊ

0,25

/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


x  y  4  0
x  3

 K  3;  1

x  y  2  0
 y  1
  KCE
 , mà KCE
  BDA
 (nội tiếp chắn cung
Tứ giác HKCE nội tiếp nên BHK
 ) Suy ra BHK
  BDK
 , vậy K là trung điểm của HD nên H  2; 4  .
AB

0,25

(Nếu học sinh thừa nhận H đối xứng với D qua BC mà không chứng minh, trừ
0.25 điểm)

Do B thuộc BC  B  t ; t  4  , kết hợp với M là trung điểm BC suy ra
C  7  t ;3  t  .


HB (t  2; t  8); AC (6  t ; 2  t ) . Do H là trực tâm của tam giác ABC nên
 
t  2
HB. AC  0   t  2  6  t    t  8  2  t   0   t  2 14  2t   0  
t  7

0,25

Do t  3  t  2  B  2; 2  , C  5;1 . Ta có





AB  1; 3 , AC   4;0   nAB   3;1 , nAC   0;1

0,25

Suy ra AB : 3 x  y  4  0; AC : y  1  0.
Câu 8. (2,0 điểm)
Nội dung

Điểm

3 3


Điều kiện: x  1; y    ;  . Ta có
 2 2

0.25

(1)  2 y 3  y  2 1  x  2 x 1  x  1  x

0.25

 2 y 3  y  2(1  x) 1  x  1  x

Xét hàm số f (t )  2t 3  t , ta có f '(t )  6t 2  1  0, t    f (t ) đồng biến trên  .
0.25

y  0

Vậy (1)  f ( y )  f ( 1  x )  y  1  x  

2
 y  1 x

Thế vào (2) ta được :

4 x  5  2x2  6x 1
2

Pt  2 4 x  5  4 x 2  12 x  2   4 x  5  1   2 x  2 
 4 x  5  2 x  3(vn)

4 x  5  1 2x



 y42

Với x  1  2  

 y   4 2

Câu 9. (2,0 điểm)

1

x

2

 
x  1  2(l )

  x  1  2


0.25
2

0.5

0.5

Vậy hệ có hai nghiệm.


`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“


Nội dung

Điểm

(a  b)(b  c)(c  a)(ab  bc  ca)   4  (a  b)(b  c)(a  c)(ab  bc  ca)  4 (*).

0.25

Đặt vế trái của (*) là P
Nếu ab + bc + ca < 0 thì P  0 suy ra BĐT được chứng minh
Nếu ab + bc + ca  0 , đặt ab + bc + ca = x  0

0.25

Ta có

2

 a  b  b  c  (a  c)
(a-b)(b-c)  
 

2
4



2

 (a - b)(b - c)(a - c) 

(a  c)3
(1)
4

Ta có : 4(a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca) = 2(a - c)2 + 2(a - b)2 + 2(b - c)2
2
2
2
2
2
 2(a - c) + [(a - b) + (b - c)] = 2(a - c) + (a - c) = 3(a - c)

0.25

0.25

4
(5  x) (2) .
Suy ra 4(5 - x)  3(a - c) ,từ đây ta có x  5 và a  c 
3
2


3

1
2 3
4

x (5  x)3 (3)
Từ (1) , (2) suy ra P  x.  (5  x)  =
9
4
3


Theo câu a ta có: f(x) = x (5  x)3  6 3 với x thuộc đoạn [0; 5]

1.0

2 3
nên suy ra P 
.6 3  P  4 . Vậy (*) được chứng minh.
9

Dấu bằng xảy ra khi a = 2; b = 1; c = 0

………. Hết……….

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*

×