Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kế Hoạch Sinh Học Lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.29 KB, 6 trang )

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN SINH HỌC 6
Chuẩn bị
Mục tiêu chương

Tiết

Bài

MỞ ĐẦU SINH HỌC
1. Kiến thức:
+ Phân biệt vật sống và vật không sống.
+ Nêu được đặc điểm của cơ thể sống.
+ HS thấy được sự đa dạng của thế giới Sinh vật.
Hiểu được sinh học nói chung, thực vật nói riêng
nghiên cứu gì?
2. Kỹ năng:
+ Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng lập bảng so
sánh.
+ Kĩ năng hoạt động nhóm.
+ Vận dụng hiểu biết thực tế vào bài học
3.Thái độ:
+ Tạo lòng yêu thích bộ môn cho các em.
ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT
1.Kiến thức;
+ Nêu được ví dụ về sự đa dạng và phong phú của
thực vật.
+ Tìm ra đặc điểm chung của thực vật.
+ Nắm được TV có hai nhóm: TV có hoa và TV
không có hoa. TV có hoa có hai loại: TV một năm
và TV lâu năm.
2. Kỹ năng:


+ Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng lập bảng so
sánh.
+ Kĩ năng hoạt động nhóm.
+ Vận dụng hiểu biết thực tế vào bài học
3. Thái độ:
- HS thêm yêu đất nước, cỏ cây; từ đó giáo dục cho
các em ý thức bảo vệ thực vật.
CHƯƠNG I: TẾ BÀO THỰC VẬT
1. Kiến thức:
+ Nắm được cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi
+ Kể các bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật
+ Nêu được khái niệm về mô, kể tên các loại mô
chính của thực vật.
+ Nêu sơ lược sự lớn lên phân chia của tế bào, ý
nghĩa của nó đối với sự lớn lên của thực vật.
2. Kỹ năng:
+ Biết sử dụng kính lúp, khv
+ Chuẩn bị TB thực vật để quan sát kính lúp và khv

1

2

1

Tích
hợp
môi
trường


GV

HS

-Tranh hình vẽ
H 2.1 tr.8
SGK.
- Bảng phụ
phần 2.

Soạn trước
bài ở nhà, sưu
tầm 1 số tranh
ảnh liên quan

- Bảng phụ
trang 7
- Hình 2 SGK

- Soạn bảng
- Nghiên cứu
bài

- Tranh ảnh về
các thực vật
- Phiếu học tập

- Sưu tầm một Liên hệ
số hình ảnh
về TV

- Soạn bài

-Bảng phụ.

- Thu thập
tranh, ảnh cây
có hoa, không
có hoa, cây lâu
năm, cây 1
năm

Lồng
ghép

2

3

3

4

4

5

5

6


6

,hình
4.1sgk,mẫu
câycải ,cây
dương xỉ. Tranh
ảnh liên quan
đến bài học

- Kính hiển vi,
kính lúp, 1 vài
bông hoa

- Nghiên cứu
bài trước

- KHV, bản
kính, lá kính, lọ
đựng mước, ống
nhỏ, kim nhọn,
kim mũi mác, củ
hành, quả cà

- Củ hành, cà
chua chín

Liên hệ


+ Thực hành

+ Vẽ
3. Thái độ:
+ Giáo dục ý thức bảo vệ của công và các đồ vật.
+ Giáo dục lòng yêu thích bộ môn

7

7

8

8

9

9

10

10

CHƯƠNG II: RỄ
1.Kiến thức:
+ Biết được cơ quan của rễ và vai trò của rễ đối với
cây
+ Phân biệt được rễ cọc và rẽ chùm, các miền của rễ.
+ Trình bày được các miền của rễ và chức năng của
từng miền.
+ Trình bày được cấu tạo của rễ
+ Trình bày được vai trò của lông hút, cơ chế hút

nước và muối khoáng..
+ Phân biệt được các loại rễ biến dạng và chức năng.
2. Kỹ năng:
+ Rèn kĩ năng quan sát, phân thích mẫu vật và hình
vẽ.
+ Kĩ năng hoạt động nhóm
+ Kĩ năng thực hành thí nghiệm
+ Kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích các hiện
tượng thực tế.
3. Thái độ:
+ Giáo dục ý thức bảo vệ một số động vật trong đất.
CHƯƠNG III: THÂN
1.Kiến thức:
+ Biết các bộ phận ngoài của thân, nhận biết, phân
loại các loại thân.
+ Trình bày được thân dài ra do mô phân sinh ngọn.
+ Trình bày được cấu tạo sơ cấp của thân non: vỏ và
trụ giữa.
+ Nêu được thân to ra do tầng sinh vỏ và tầng sinh
trụ.
+ Nêu được sự vận chuyển nước và muối khoáng
nhờ mạch gỗ; chất hữu cơ vận chuyển nhờ mạch rây.
+ Nắm được có những loại thân biến dạng với những
chức ăng mới.
2. Kỹ năng:
+ Rèn kĩ năng quan sát, khả năng so sánh để tìm ra
kiến thức.
+ Kĩ năng thực hành thí nghiệm
+ Kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích các hiện
tượng thực tế.

+ Kĩ năng hoạt động nhóm
+ Quan sát hiện tượng để rút ra kiến thức.

11,1
2

13

11

12

- Báo cáo một
số thí nghiệm
- Hình 11.2
- Đề kt 15p
- + Tranh H12.1
+ Kẻ sẵn bảng
trang 40 ra bảng
phụ

- Ôn lại kiến
thức
- Kiểm tra
15p

Liên hệ

+ Kẻ bảng
trang 40 vào

vở.
+ Củ sắn, cà
rốt, cành trầu,
dây tơ hồng.....

+ Tranh H13.1 - Các mẫu vật:
đến H13.3.
Hoa hồng, dâm
+ Các mẫu vật
bụt, dâu tây......
+ Kính lúp

14

+ Tranh H14.1
+ Chuẩn bị TN

- Các nhóm Liên hệ
báo cáo kết quả
TN

15

+ Tranh H15.1
+ Kẻ bảng trang
49 ra bảng phụ

- Ôn lại cấu tạo
miền hút của
rễ.


16

+ Tranh H15.1,
16.1, 16.2
+ Đoạn gỗ già
cưa ngang

+ 1 vài cành Liên hệ
cây.
+ 1 đoạn gỗ
cưa ngang.

17

+ Kết quả TN
+ Tranh H17.1,
17.2

+ Báo cáo kết
quả TN
+ Quan sát chỗ
thân cây bị
buộc dây thép.
- Các vật mẫu
có liên quan

15
16


17

18

20

Sưu tầm các
loại TBTV
- Hình 8.1, 8.2 Ôn lại kiến
thức về trao đổi
chấ ở cây xanh
(Tiểu học)
+ Một số cây rễ + Một số cây rễ
cọc: Cam, ổi, cọc: Cam, ổi,
mít...
mít...
+ Một số cây rễ
+ Một số cây rễ
chùm: Lúa, hành chùm: Lúa,
hành...
- H10.1, H10.2,
Ôn lại các bộ
H7.4, bảng phụ, phận của rễ,
tranh câm, các tờ phiếu học tập.
bìa rời

13
14

19


chua chín.
KHV, H7.1 đến
H7.5

18

- Phiếu học tập
- Đề cương ôn

- Ôn tập lại

Liên hệ


+ Rèn các thao tác thực hành.
3. Thái độ:
+ Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ cây, bảo vệ
rừng.
+ Khuyến khích học sinh say mê nghiên cứu khoa
21
học.
CHƯƠNG IV: LÁ
1.Kiến thức:
+ Nắm đặc điểm của phiến lá, phân biệt lá đơn, lá
22
kép.
+ Nắm được cấu tạo biểu bì.
+ Nắm được sơ đồ và giải thích khái niệm Quang
hợp.

23
+ Giải thích việc trồng cây cần chú tới mật độ và
thời vụ
+ Viết được sơ đồ hô hấp và phát biểu khái niệm.
Vai trò của hô hấp.
+ Nêu được sự thoát hơi nước qua lá, ý nghĩa và
24,25
điều kiện ảnh hưởng.
+ Nắm được các loại lá biến dạng và ý nghĩa.
2. Kỹ năng:
+ Kĩ năng hoạt động nhóm
+ Quan sát hiện tượng để rút ra kiến thức.
26
+ Rèn luyện khả năng quan sát dưới kính hiển vi.
+ Khả năng tư du logic.
+ Thực hiện các thao tác thí nghiệm.
27
+ Tập làm quen với công tác nghiên cứu.
+ Khả năng thiết kế các thí nghiệm.
+ Rèn khả năng quan sát mẫu vật.
28
3. Thái độ:
+ Giúp HS thêm yêu thích bộ môn.
+ Rèn ý thức kỉ luật trong các giờ có phần thực
hành.
29

19

20


21

22

23
24

25

30
CHƯƠNG V: SINH SẢN SINH DƯỠNG
1.Kiến thức:
+ Nắm được khái niệm sinh sản sinh dưỡng tự
nhiên.
+ Phân biệt và nhận biết được các hình thức SSSD
tự nhiên.
+ Hiểu được thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép
cây và nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
2. Kỹ năng:
+ Rèn khả năng quan sát mẫu vật.

31

26

32

27


tập
- Sơ đồ tư duy
tổng hợp kiến
thức
- Đề kiểm tra

kiến thức đã
học

+ Tranh H19.119.5.
+ Kẻ bảng trang
63 ra bảng phụ
+ 1 vài cành cây

Rau cải, Hồng,
mồng tơi, ổi,
hoa sữa, lá gai,
lá dừa cạn, lá
bèo nhật
bản.....

+ Tranh H20.120.4
+ Mô hình cấu
tạo phần phiến lá
+ Tranh H22.1,
H22.2
+ Kết quả TN

- Nghiên cứu
bài


- Sưu tầm tranh
ảnh cây ưa bóng
và cây ưa sáng
+ Tranh H23.1
+ Dụng cụ h23.2
+ Làm TN trước
Tranh H24.1 –
H24.3
+ Mẫu cây:
hành, củ dong,
cành xương
rồng, chuẩn bị
trò chơi

- Học bài

Ôn lại kiến
thức ở TH:
Chức năng của
lá, cấu tạo của
lá, Sự vc nước
và MK
- Sưu tầm tranh
ảnh cây ưa
bóng và cây ưa
sáng
- Ôn lại kiến
thức ở TH


Lồng
ghép.
Liên hệ

Lồng
ghép.
Liên hệ

- Ôn lại bài cấu
tạo trng của
phiến lá
- Sưu tầm mẫu
vât theo SGK,
Kẻ bảng trang
85 vào vở bài
tập

- Chuẩn bị các
dạng bài tập

- Ôn lại các kt

+ Tranh H26.126.4
+ Mẫu vật theo
SGK

+ Mỗi nhóm 4 Liên hệ
cây: rau má,
thuốc
bỏng,

gừng,
khoai
lang đã mọc
chồi
+ Kẻ bảng
trang 88 vào vở

+ Tranh H27.1- +Cành rau
27.3
muống giâm đã


+ Kĩ năng hoạt động nhóm
+ Quan sát hiện tượng để rút ra kiến thức.
+ Kích thích tính ham hiểu biết của học sinh.
3. Thái độ:
+ Giúp HS thêm yêu thích bộ môn.
+ Rèn ý thức kỉ luật trong các giờ có phần thực
hành.
CHƯƠNG VI: HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH
1.Kiến thức:
+ Nắm được cấu tạo và chức năng của hoa.
+ Phân biệt được hoa đơn tính, hoa lưỡng tính. Phân
biệt được cách xếp hoa trên cây.
+ Hiểu được khái niệm thụ phấn, phân biệt hoa tự
thụ phấn và hoa giao phấn
+ Giải thích được đặc điểm thích nghi của hoa thụ
phấn nhờ sâu bọ và nhờ gió.
+ Nắm được hiện tượng thụ tinh, kết hạt và tạo quả.
2. Kỹ năng:

+ Rèn kĩ năng quan sát
+ Tập làm quen với các công tác nghiên cứu.
+ Rèn kĩ năng phân tích các mẫu vật.
+ Khả năng so sánh.
+ Khả năng vận dụng hiểu biết thực tế vào bài học.
3. Thái độ:
- Giáo dục y thức bảo vệ

CHƯƠNG VII: QUẢ VÀ HẠT
1.Kiến thức:
+ Phân chia được các loại quả.
+ Nắm được cấu tạo hạt một lá mầm và hạt hai lá
mầm.
+Phân biệt được các cách phát tán của quả và hạt.
Đặc điểm thích nghi.
+ Chứng minh được những điều kiện cần cho hạt
nảy mầm. Giải thích các hiện tượng trong sản xuất
nông nghiệp
+ Hệ thống hoá được những kiến thức về cấu tạo và
chức năng ở từng cơ quan của cây có hoa.
+ Thấy mối liên hệ thống nhất giữa cấu tạo và chức
năng ở các cơ quan của cây.
+ Giải thích sự thích nghi của TV với các môi
trường: Ở nước, ở cạn và môi trường đặc biệt …
2. Kỹ năng:
+ Khả năng quan sát tranh, mẫu vật.
+ Kĩ năng hoạt động nhóm.
+ Khả năng vận dụng kiến thức.
+ Khả năng thao tác trên mẫu vật.


33
34

28
29

có rễ....
+ Thành tựu
nhân giống ở
VN

- Tranh hoa,
nhị và nhuỵ
- Tranh các
loại hoa

- Mang hoa

- Nội dung ôn
tập
- Đề

35
36
37

30

38


30

39

31

40

32

41

33

42

+ Tư liệu về
thành tựu nhân
giống

34

43

35

44

36


- Mô hình hoa
- Tranh hoa thụ
phấn nhờ sâu
bọ
- Tranh thụ
phấn nhờ gió,
con người
- Tranh thụ
phấn và thụ
tinh
- Các loại quả

- Mang các
loại hoa theo
yêu cầu của
gv
- Ôn lại kt đã
học
- Học đề
cương
- Nghiên cứu
bài
- Nghiên cứu
bài
- Nghiên cứu
bài
- Các loại quả

- Tranh hạt
đậu, hạt ngô

- Phiếu học tập

- Hạt ngô, hạt
đậu

- Một số loại
quả, hạt
- Phiếu học tập

- một số loại
quả theo
nhóm
- Nghiên cứu
bài
- 3 thí nghiệm
- Phiếu học
tập

- Phiếu học tập
- Thí nghiệm

- Tranh sơ đồ
cây có hoa
- Phiếu học tập

- Nghiên cứu
bài


+ Khả năng so sánh.

+ Khả năng lí giải các tình huống xảy ra trong thực
hành.
+ Khả năng tổng hợp kiến thức.
+ Khả năng nhận xét và giải thích hiện tượng.
3. Thái độ:
- Giáo dục y thức bảo vệ và yêu thích môn học
CHƯƠNG VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT
1.Kiến thức:
+ Nắm được cấu tạo tảo đơn bào và tảo đa bào.
+ Nắm được cấu tạo của rêu, sự sinh sản.
+ Nêu được cấu tạo cây dương xỉ, 1 vài loại dương
xỉ thường gặp.
+ Nêu cấu tạo cqsd, cqss của thông, nêu sự khác biệt
giữa nón và hoa.
+ Nêu được đặc điểm đặc trưng của Hạt kín.
+ Phân biệt lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm.
+ Hiểu được phân loại học thực vật là gì? Các bậc
phân loại.
+ Hiểu được TV phát triển từ thấp đến cao gắn liền
với môi trường.
+ Xác định được nguồn gốc cây trồng. SS cây trồng
với cây dại.
2. Kỹ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng quan sát.
+ Kĩ năng hoạt động nhóm.
+ Rèn luyện kĩ năng quan sát hình vẽ dưới kính lúp,
KHV.
+ Khả năng so sánh
+ Khả năng khái quát kiến thức.
+ Biết vận dụng kiến thức

+ Kĩ năng nghiên cứu tài liệu.
3. Thái độ:
- Giáo dục y thức bảo vệ tài nguyên
CHƯƠNG IX: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
1.Kiến thức:
+ HS biết TV góp phần điều hoà khí hậu (điều hoà
O2 và CO2)
+ TV góp phần bảo vệ đất và nguồn nước.
+ TV cung cấp Ôxi cho con người và ĐV
+ TV cung cấp thức ăn và nơi sinh sản cho ĐV.
+ Hiểu được thếnào là sự đa dạng TV, biện pháp bảo
vệ sự đa dạng của TV.
2. Kỹ năng:
+ Khả năng vận dụng kiến thức cũ vào bài mới, giải
thích thực tế.
+ Rèn khả năng quan sát.
+ Khả năng thu nhận thông tin và phản hồi lại thông

45

36

46

37

47

48


38

39

49

40

50

41

51

42

52
53
54

43
44

55

45

56

46


57

47

58

48

59

48

- Tranh một số
loại cây ở các
mt khác nhau

- Nghiên cứu
bài

- Tranh một số
loại tảo

- Nghiên cứu
bài

- Cây rêu, kính
lúp
- Tranh sự phát
triển của rêu

- Cây dương xĩ
- Tranh sự phát
triển của
dương xỉ
- Tranh cơ
quan sinh sản
của thông
- Tranh, phiếu
học tập
- Tranh cây 1 ,
2 lá mầm
- Phiếu học tập
- Cây sơ đồ kt
- Đề kiểm tra
1t
- STK, sơ đồ
câm
- Giới thiệu sơ
- Tranh cây
trồng, cây dại
- Tranh sơ đồ
trao đổi khí
- Tranh ô
nhiễm môi
trường
- Tranh lượng
dòng chảy
- Tranh, ảnh
xói mòn, lũ lụt
- Tranh ảnh nơi

ở của một số
động vật
- Phiếu học tập
- Hình ảnh một

- Cây rêu

- Cây dương

- Nghiên cứu
bài
- Sưu tầm cây
- Sưu tầm cây
- Ôn lại kt
- Học bài
- Nghiên cứu
bài
- Nghiên cứu
bài
- Sưu tầm
- Liên
tranh ô nhiễm hệ
mt
- Tìm hiểu
thông tin ở
một số địa
phương
- Nghiên cứu
bài


- Lồng
ghép

- Sưu tầm
tranh , ảnh

- Lồng
ghép

- Liên
hệ


tin dựa trên những hiểu biết thực tế.
+ Kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ:
+ GD ý thức bảo vệ thực vật, trồng thêm nhiều cây
xanh.
+ Nâng cao tinh thần trách nhiệm với quê hương đất
nước.
CHƯƠNG X: VI KHUẨN – NẤM- ĐỊA Y
1.Kiến thức:
+ Nắm được đặc điểm về hình dạng, kích thước, cấu
tạo và dinh dưỡng của Vi khuẩn.
+ Nhận biết một số VK có ích và một số VK có hại.
Có những hiểu biết và Vi rút.
+ Nắm được đặc điểm cấu tạo và dinh dưỡng của
mốc trắng. Phân biệt các phần của nấm rơm.
+ Hiểu được thành phần cấu tạo của địa y. Vai trò.
2. Kỹ năng:

+ Rèn khả năng quan sát.
+ Kĩ năng hoạt động nhóm

số tác hại của
thuốc lá, thuốc
phiện



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×