Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

TUYỂN tập TRẮC NGHIỆM môn NGỮ văn LUYỆN THI vào 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.58 KB, 19 trang )

GV: Nguyn Thanh Tõm

H thng cõu hi trc nghim.
Cõu 1. Dũng no nờu khụng ỳng hm ý ca cõu thnh ng búc ngn, cn di?
A. Cỏch lm vic khụng hiu qu.
B. Chi tiờu phung phớ, khụng bit lo xa.
C. Cuc sng nghốo nn, lc hu.
D. Lm thỡ ớt m n thỡ nhiu.
Cõu 2. í no nờu khụng ỳng v giỏ tr ngh thut c sc ca on trớch Ch em Thỳy Kiu?
A. Ngh thut c l tng trng, ly v p ca thiờn nhiờn gi t v p ca con ngi.
B. Ngụn ng th giu cm xỳc, ngh thut i linh hot ó lt t c thn thỏi, ct cỏch ca nhõn vt.
C. S dng nhiu in tớch, in c, nhng bin phỏp n d, hoỏn d, nhõn húa to nờn tớnh hm sỳc, biu
cm.
D. T cnh ng tỡnh, kt hp vi ngh thut khc ha ni tõm nhõn vt sõu sc v tinh t.
Cõu 3. Cỏc cõu Tụi ngi da vo thnh ỏ v khe kh hỏt. Tụi mờ hỏt. Thng c thuc mt iu nhc
no ú ri ba ra li m hỏt. s dng phộp liờn kt no?
A. Phộp ng ngha.
B. Phộp ni.
C. Phộp lp t ng.
D. Phộp th.
Cõu 4. Dũng no nờu ỳng tõm trng ca nhõn vt tụi trong on vn sau?
Thi gian bt u cng lờn. Trớ nóo tụi cng khụng thua. Nhng gỡ ó qua, nhng gỡ sp ti
khụng ỏng k na. Cú gỡ lớ thỳ õu, nu cỏc bn tụi khụng quay v? (Trớch Nhng ngụi sao xa xụi, Lờ
Minh Khuờ)
A Cng thng v lo lng.
B. Hi hp v lo lng.
C. Bỡnh thn v bt cn.
D. Lo lng v s hói.
Cõu 5. Phn gch chõn trong cõu vn sau thuc thnh phn no?
Núi cho ỳng, b hin nh chic búng.
A Thnh phn khi ng.


B. Thnh phn tỡnh thỏi.
C. Thnh phn trng ng.
D. Thnh phn ph chỳ.
Cõu 6. Tỡnh hung no sau õy cn vit th (in) thm hi?
A Em c tin ch gỏi va nhn hc bng xut sc trong khúa hc nc ngoi
B Em trai ca em t gii Nht trong k thi hc sinh gii mụn Toỏn lp 9 cp tnh.
C i búng ỏ trng em ng quang ngụi vụ ch gii búng ỏ thanh thiu niờn ton huyn.
D Em c tin quờ ụng b ni ang cú dch bnh cỳm g H5N1.
Cõu 7. Nhng cõu vn di õy cho thy nột p no ca anh thanh niờn?
Khụng, bỏc ng mt cụng v chỏu! Chỏu gii thiu vi bỏc ụng k s vn rau di Sa
Pa!...Hay l, ng chớ nghiờn cu khoa hc c quan chỏu di y (Trớch Lng l Sa Pa, Nguyn
Thnh Long)
A. Dng cm, gan d.
B. Khiờm tn, thnh thc.
C. Chm ch cn cự.
D. Nhỳt nhỏt, thnh thc.
Câu8: Ngôi kể trong truyện Những ngôi sao xa xôi giống ngôi kể trong trong tác phẩm nào dới đây?
A. Bến quê
B . Cố hơng
C. Làng
D. Lặng lẽ Sa Pa
Câu 9: Dòng nào sau đây chứa cả hai câu đặc biệt ?
A. Chúng tôi có ba ngời. Ba cô gái.
B. Chúng tôi có ba ngời. Những cây nhiều rễ nằm lăn lóc.
C. Ba cô gái. Những tảng đá.
Câu10: Tác phẩm nào có hình ảnh ngời anh hùng yêu nớc, quả cảm, tài trí và nhân cách cao đẹp?
A. Truyện Kiều
B. Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga
C. Hoàng Lê nhất thống chí
D. Vũ trung tuỳ bút

Câu 11: Từ nào dới đây không phải là tính từ :
A. Dũng cảm
B. Bàng hoàng
C. Nhạt nhẽo
D. Đánh giá

1


GV: Nguyn Thanh Tõm

Câu 12: Bài thơ nào đợc nhà thơ sáng tác trong một hoàn cảnh rất đặc biệt và thể hiện khát vọng đợc làm
đẹp cho cuộc đời?
A. Mùa xuân nho nhỏ
B. Con cò
C. Viếng lăng Bác
D. Nói với con
Câu 13: Hai câu văn Tình yêu thơng, một tình yêu thơng thực sự và nồng nàn lần đầu tiên phát sinh ra
bên trong nó. Trớc kia nó cha hề thấy một tình yêu thơng nh vậy lúc ở tại nhà Thẩm phán Mi Lơ
A. Phép thế
B. Phép lặp
C. Phép nối
D. Dùng từ trái nghĩa, đồng nghĩa
Câu 14: Cụm từ gạch chân trong câu Nói một cách khiêm tốn, tôi là một cô gái khá là thành phần nào ?
A. Trạng ngữ
B. Chủ ngữ
C. Khởi ngữ
D. Tình thái
Câu 15: Văn bản nào sau đây không phải là văn bản nghị luân?
A. Bàn về đọc sách

B. Tiếng nói văn nghệ
C. Lặng lẽ Sa Pa
D. Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới
Cõu 16: Vit "Truyn Kiu", tỏc gi ó da vo ct truyn no?
A. Truyn k mn lc
B. Kim Võn Kiu truyn
C. Hong lờ nht thng chớ
D. Chuyn c trong ph chỳa Trnh
Cõu 17: Qua on trớch "Lc Võn Tiờn cu Kiu Nguyt Nga", em thy Kiu Nguyt Nga cú nhng phm
cht gỡ?
A. Hin hu, nt na, õn tỡnh
B. Ti ba, chớnh trc, ho hip
C. Ti ba, khoan dung lng
D. Ti ba dng cm, trng ngha.
Cõu 18: Xung t c bn trong hi 4 v kch "Bc Sn" ca Nguyn Huy Tng l:
A. Xung t cha - con
B. Xung t v - chng
C. Xung t hng xúm lỏng ging
D. Xung t cỏch mng - phn cỏch mng.
Cõu 19: Nguyn ỡnh Thi vit vn bn "Ting núi ca vn ngh" vo thi k no?
A. Thi k u cuc khỏng chin chng Phỏp.
B. Thi k u cuc khỏng chin chng M.
C. Thi k min Bc xõy dng ch ngha xó hi.
D. Thi k t nc hon ton thng nht.
Cõu 20: Cõu th "Cỏ thu bin ụng nh on thoi" ("on thuyn ỏnh cỏ" - Huy Cn) s dng bin phỏp
tu t gỡ?
A. Nhõn hoỏ
B. Hoỏn d.
C. n d
D. So sỏnh

Cõu 21: Ký c u tiờn ca ngi chỏu trong bi th "Bp la" - Bng Vit l gỡ?
A. Hỡnh nh ngi b kớnh yờu.
B. Hỡnh nh bp la.
C. Hỡnh nh b m.
D. Hỡnh nh t quc.
Cõu 22: Ch rừ t lỏy trong cỏc t sau?
A. Xanh bic
B. Xanh thm.
C. Xanh xanh
D. Xanh ngt.
Cõu 23: Tỡm cõu vn s dng khi ng
A. Tụi cng giu ri.
B. Giu, tụi cng giu ri
C. Anh hc gii mụn toỏn
D. Em l hc sinh tiờn tin.
Cõu 24: Trong nhng cõu th sau, cõu no l cõu ghộp?
A. Mt tri xung bin nh hũn la.
B. Súng ó ci then, ờm sp ca.
C. on thuyn ỏnh cỏ li ra khi.
D. Cõu hỏt cng bum cựng giú khi.
Cõu 25: c im ngh thut no khụng cú trong bi th Núi vi con ca Y Phng ?
A. B cc cht ch, dn dt t nhiờn.
B. Hỡnh nh c th, giu cht th.
C. Ging iu thit tha tỡnh cm.
D. Nhiu t Hỏn Vit v t lỏy.
Cõu 26: Bi th Mựa xuõn nho nh bt ngun t cm xỳc no ?
A. Cm xỳc v v p v truyn thng ca t nc.
B. Cm xỳc v v p ca mựa xuõn x Hu.
C. Cm xỳc v v p ca mựa xuõn H Ni.
D. Cm xỳc v thi im lch s ỏng ghi nh ca õn tc.


2


GV: Nguyn Thanh Tõm

Cõu 27: Tỏc gi ó s dng phộp tu t no trong hai cõu th sau ?
Ngy ngy mt tri i qua trờn lng
Thy mt mt tri trong lng rt
A. So sỏnh.
B. n d.
C. ip ng.
D. Hoỏn d.
Cõu 28.Trong bi th Sang thu, s bin i ca t tri lỳc sang thu c nh th cm nhn ln u
tiờn t õu?
A. T mt ỏm mõy.
B. T mt mựi hng.
C. T mt cỏnh chim.
D. T mt cn ma.
Cõu 29: Trong bi sau, no khụng thuc bi vn ngh lun v vn t tng, o lý ?
A. Bn v hai nhõn vt chú súi v cu non trong th La Phụng- ten.
B. Bn v o lớ Ung nc nh ngun.
C. Lũng bit n thy cụ giỏo.
D. Bn v tranh ginh v nhng nhn.
Cõu 30: Trong giao tiếp, nói lạc đề là vi phạm phơng châm hội thoại nào?
A. Phơng châm về lợng
B. Phơng châm về chất
C. Phơng châm về quan hệ
D. Phơng châm về cách thức
Câu 31: Trong bài thơ Đoàn thuyền đánh cá của Huy Cận, từ hát đợc nhắc đến mấy lần?

A. Hai lần
B. Ba lần
C. Bốn lần
D. Năm lần
Câu 32: Tác phẩm nào sau đây không đợc viết trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cứu nớc?
A. Bài thơ về tiểu đội xe không kính
B. Lặng lẽ SaPa
C. nh trăng
D. Chiếc lợc ngà
Câu 33: Câu Làng thì yêu thật nhng làng theo Tây mất rồi thì phải thù- Trích Làng của Kim Lân - đợc viết theo hình thức ngôn ngữ nào?
A. Đối thoại
B. Độc thoại
C. Độc thoại nội tâm
D. Không thuộc ba hình thức trên
Câu 34: Tác phẩm Chuyện ngời con gái Nam Xơng của Nguyễn Dữ đợc viết bằng loại chữ gì?
A. Chữ Hán
B. Chữ Nôm
C. Chữ Quốc ngữ
Câu35. Hai câu thơ Sơng chùng chình qua ngõ Hình nh thu đã về đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. S o sánh
B. Nhân hoá
C. ẩn dụ
D. Hoán dụ
Câu 36: Nhân vật Nhĩ đã cảm nhận điều gì về Liên, ngời vợ của anh?
A.Tảo tần và chịu đựng hi sinh
B. Vất vả, giản dị
C. Đảm đang, tháo vát
D. Thông minh giỏi giang trong công việc
Câu 37. Yêu cầu nào sau đây không phù hợp với biên bản?
A. Số liệu, sự kiện phải chính xác, cụ thể.

B. Ghi chép sự việc phải trung thực, đầy đủ khách quan
C. Lời văn ngắn gọn, chính xác.
D. Có thể sử dụng các biện pháp tu từ.
Câu 38. Nhận định nào nói đầy đủ nhất các hình thức phát triển từ vựng Tiếng Việt?
A. Tạo từ ngữ mới
B. Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài
C. Thay đổi hoàn toàn cấu tạo và ý nghĩa các từ cổ
D. Cả A và B đều đúng
Câu 39. Cảm xúc chủ đạo của văn bản Cố hơng là gì?
A. Niềm vui sớng
C. Nỗi buồn
B. Sự đau đớn
D. Sự ngạc nhiên
Câu 40. Cụm từ Lên thác xuống ghềnh là:
A. Tục ngữ
B. Thành ngữ
C. Quán ngữ
D. Ca dao
Câu 41. Dòng nào sau đây nêu đúng những đức tính tốt đẹp của ngời đồng mình?
A.Thẳng thắn, trung thực, bền bỉ, dẻo dai
C. Cần cù, chịu khó,anh dũng, hi sinh
B. Bền bỉ, nhẫn nại, chịu đựng,hi sinh
D. Hồn nhiên, mộc mạc,nghĩa tình,giàu chí khí
Cõu 42: Bi th no sau õy gi nhc chỳng ta tỡnh cm gn bú vi truyn thng, vi quờ hng v ý chớ
vn lờn trong cuc sng?
A. Mựa xuõn nho nh
B. Sang thu
C. Núi vi con
D. Ving lng Bỏc
Cõu 43: Tỏc gi ó s dng phộp tu t no trong hai cõu th:


3


GV: Nguyễn Thanh Tâm

“Xe vẫn chạy vì miền Nam phía trước
Chỉ cần trong xe có một trái tim.”
A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Nhân hóa
D. Hoán dụ
Câu 44: Câu nghi vấn sau: “Sao mày cứng đầu quá vậy, hả?” được dùng với mục đích gì?
A. Bộc lộ cảm xúc
B. Trình bày một sự việc
C. Bày tỏ ý nghi vấn
D. Thể hiện sự cầu khiến
Câu 45: Câu thành ngữ sau “Nói có sách, mách có chứng.” liên quan đến phương châm hội thoại nào?
A. Phương châm về lượng
B. Phương châm quan hệ
C. Phương châm cách thức
D. Phương châm về chất
Câu 46: “Nhưng nghệ sĩ không những ghi lại cái đã có rồi mà còn muốn nói một điều gì mới mẻ”. Là
câu:
A. Câu đơn
B. Câu ghép đẳng lập
C. Câu ghép chính phụ
C. Câu đặc biệt
Câu 47: Văn bản nào thường có nghĩa hàm ý nhiều nhất.
A. Văn bản khoa học

B. Văn bản nghệ thuật
C. Văn bản hành chính công vụ
D. Văn bản chính luận
Câu 48: Việc vận dụng các phương châm hội thoại cần chú ý đến yếu tố nào ?
A. Người giao tiếp
B. Lời nói của người đối thoại
C. Đặc điểm của tình huống giao tiếp
D. Không cần chú ý đến yếu tố nào
Câu 49. Trong khổ cuối bài thơ “Ánh trăng” của Nguyễn Duy, tại sao trăng chẳng trách cứ, chỉ im lặng
mà “ta” lại phải giật mình?
A. Vì “ta” đã có lúc quên trăng mà trăng thì lại độ lượng, bao dung
B. Vì “ta” vốn hay bị giật mình trước những tình huống bất ngờ
C. Vì vầng trăng đã gợi lại kỉ niệm xưa
D. Vì bất ngờ “ta” gặp lại vầng trăng xưa
Câu 50. Trong các đoạn sau, đoạn nào không sử dụng yếu tố độc thoại nội tâm
A. Chợt ông lão lặng hẳn đi, chân tay như nhủn ra, tưởng chừng như không cất lên được… Có tiếng nói
léo xéo ở gian trên. Tiếng mụ chủ… Mụ nói cái gì vậy? Mụ nói cái gì mà lào xào thế?
B. Ông Hai trả tiền nước, đứng dậy, chèm chẹp miệng, cười nhạt một tiếng, vươn vai nói to:
- Hà, nắng gớm, về nào…
C. Nhìn lũ con, tủi thân, nước mắt ông lão cứ giàn ra. Chúng nó cũng là trẻ con làng Việt gian đấy ư?
Chúng nó cũng bị người ta rẻ rúng hắt hủi đấy ư?
D. Ông lão bỗng ngừng lại, ngờ ngợ như lời mình không được đúng lắm. Chả nhẽ cái bọn ở làng lại đốn
đến thế được.
Câu 51: Trong các câu sau, câu nào không có khởi ngữ ?
A. Tôi thì tôi không đi được đâu .
B. Bánh rán đường đây, chia cho mỗi em một cái .
C. Đọc sách là trả món nợ đối với thành quả nhân loại trong quá khứ .
D. Hình như trong ý nghĩ mụ, mụ nghĩ: “Chúng mày ở nhà tao thì những thứ của chúng mày là của tao.”
Câu 52: Trong bài thơ “Mùa xuân nho nhỏ” (Thanh Hải), vì sao ở đoạn thơ đầu tác giả dùng đại từ “tôi”
đến đoạn 4, 5 lại xưng “ta”?

A. Vì muốn nói cho ước nguyện chung của mọi người.
B. Vì chỉ muốn nói ước nguyện của cá nhân mình.

4


GV: Nguyễn Thanh Tâm

C. Vì muốn nói cho ước nguyện của thanh niên.
D. Vì muốn nói cho ước nguyện của những người già.
Câu 53. Dòng nào nói đúng, đủ nhất về khái niệm: Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ?
A. Là trình bày những cảm nhận, đánh giá về vẻ đẹp của bài thơ, đoạn thơ
B. Là nêu tình cảm của mình về bài thơ, đoạn thơ
C. Là trình bày những thông tin liên quan đến nội dung và nghệ thuật của đoạn thơ, bài thơ
D. Là trình bày những cảm nhận, đánh giá về vẻ đẹp của nội dung và nghệ thuật của bài thơ, đoạn thơ.
Câu 54. Trong văn bản “Chị em Thuý Kiều” (Trích “Truyện Kiều”, Nguyễn Du) bút pháp ước lệ được tác
giả sử dụng ở câu thơ nào dưới đây?
A. Đầu lòng hai ả tố nga.
B. Thuý Kiều là chị, em là Thuý Vân.
C. Mai cốt cách tuyết tinh thần.
D. Mỗi người một vẻ mười phân vẹn mười.
Câu 55. Tác phẩm nào sau đây được sáng tác sau năm 1975?
A. Ánh trăng
B. Đồng chí
C. Bếp lửa
D. Bài thơ về tiểu đội xe không kính.
Câu 56. Câu nói của bé Thu “Cơm chín rồi” (Trích “Chiếc lược ngà”, Nguyễn Quang Sáng) có hàm ý gì?
A. Thông báo sự việc “cơm đã chín”.
B. Tỏ thái độ bực bội.
C. Mời ông Sáu vào ăn cơm.

D. Muốn nhờ ông Sáu nhấc nồi cơm xuống.
Câu 57. Từ “tri kỉ” trong câu thơ “vầng trăng thành tri kỉ” (Trích “Ánh trăng”, Nguyễn Duy) có nghĩa là
gì?
A. Biết được giá trị của người nào đó.
B. Biết được giá trị của chính mình.
C. Biết ơn người khác đã giúp đỡ mình.
D. Người bạn rất thân hiểu rõ lòng mình.
Câu 58. Yêu cầu: “Khi giao tiếp cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch; tránh nói mơ hồ” là định nghĩa cho
phương châm hội thoại nào dưới đây?
A. Phương châm lịch sự
B. Phương châm cách thức
C. Phương châm về chất
D. Phương châm về lượng
Câu 59. Xét về mục đích nói, câu văn: “Tôi ngồi dựa vào thành đá và khe khẽ hát” (Trích “Những ngôi
sao xa xôi”, Lê Minh Khuê) thuộc loại câu nào?
A. Câu nghi vấn
B. Câu cầu khiến
C. Câu trần thuật
D. Câu cảm thán
Câu 60: Truyện “Lục Vân Tiên” được viết bằng ngôn ngữ nào?
A. Chữ Hán.
B. Chữ Nôm.
C. Chữ Pháp.
D. Chữ quốc ngữ.
Câu 61: Truyện Những ngôi sao xa xôi của Lê Minh Khuê được trần thuật từ ngôi thứ mấy?
A. Ngôi thứ nhất.
B. Ngôi thứ hai.
C. Ngôi thứ ba.
Câu 62: Trong các từ: tươi tốt, xa xôi, lung linh, lấp lánh, từ nào không phải là từ láy?
A. Tươi tốt.

B. xa xôi
C. lung linh.
D. lấp lánh.
Câu 63: Hình ảnh “Đầu súng trăng treo” trong bài thơ “Đồng chí” có ý nghĩa như thế nào?
A. Tả thực.
C. Biểu tượng.
B. Vừa tả thực vừa biểu tượng.
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 64: Văn bản Rô-bin-xơn ngoài đảo hoang trích tiểu thuyết Rô-bin-xơn Cru-xô của nhà văn nào?
A. G. Mô-pa-xăng.
B. G. Lân-đơn.
C. D. Đi-phô.
Câu 65: Từ in đậm trong câu: “Ngẫm ra thì tôi chỉ nói lấy sướng miệng tôi” là thành phần gì của câu?
A. Khởi ngữ.
C. Thành phần tình thái.
B. Trạng ngữ.
D. Thành phần chú thích.

5


GV: Nguyễn Thanh Tâm

Câu 66: Trong truyện ngắn Làng, nhà văn Kim Lân để cho nhân vật ông Hai nhắc lại câu Toàn là sai sự
mục đích cả nhằm mục đích gì?
A. Chế giễu, châm biếm nhân vật.
B. Khắc hoạ sinh động tính cách nhân vật.
C. Miêu tả tâm trạng vui sướng của nhân vật.
D. Thể hiện sự nhiệt tình của ông Hai với kháng chiến.
Câu 67: Tác phẩm nào sau đây không thuộc văn học thời kỳ trung đại?

A. Truyện người con gái Nam Xương
C. Đồng chí
B. Hoàng lê nhất thống chí
D. Truyện Kiều
Câu 68: Từ nào sau đây không phải là từ tượng thanh.
A. Xôn xao
B. Lênh khênh
C. Tí tách
D. Rì rầm
Câu 69: Chỉ ra phép liên kết câu trong đoạn văn sau “Chi Thao thổi còi. Như thế là đã 20 phút trôi qua. Tôi
cẩn thận bỏ gói thuốc mìn xuống cái lỗ đã đào, châm ngòi ”
( Những ngôi sao xa xôi – Lê Minh Khuê )
A. Phép nối
B. Phép thế
C. Phép lặp
D. Phép đồng nghĩa
Câu 70: Truyện ngắn “Lặng lẽ Sa Pa” chủ yếu được kể qua cái nhìn của ai?
A. Tác giả
C. Ông hoạ sĩ
B. Anh thanh niên
D. Cô gái
Câu 71: Từ “ăn” trong câu “Nghề riềng ăn đứt hồ cầm một chương” được hiểu theo nghĩa nào trong các
nghĩa sau:
A. Phải nhận lấy chịu lấy
C. Hợp với nhau tạo thành một cái gì hài hoà
B. Vượt trội, hơn hẳn
D. Thấm vào bản thân
Câu 72: Thành phần gạch chân trong câu “Chưa đến bực cửa, ông lão đã bô bô” là thành phần gì?
A. Trạng ngữ
B. Chủ ngữ

C. Khởi ngữ
D. Bổ ngữ
Câu 73: Bài thơ “Mùa xuân nho nhỏ” của Thanh Hải ra đời trong khoảng thời gian nào?
A. Cuộc kháng chiến chống Pháp.
B. Khi miền Bắc hoà bình và đang xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Khi đất nước đã thống nhất.
D. Cuộc kháng chiến chống Mỹ.
Câu 74: Từ “lộc” trong bài thơ “Mùa xuân nho nhỏ” được hiểu theo nghĩa nào?
A. Lợi lộc.
B. May mắn.
C. Chồi non, đem mùa xuân đến cho mọi nơi trên đất nước.
D. Tất cả đều sai.
Câu 75: Truyện “Những ngôi sao xa xôi” được viết ở thời kỳ nào?
A.Thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp.
B.Cuộc kháng chiến chống Mỹ đang diễn ra ác liệt.
C. Cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi.
D. Thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến chống Mỹ.
Câu 76: Dòng thơ nào mang nghĩa tường minh?
A. Người đồng mình tự đục đá kê cao quê hương
B. Đêm nay rừng hoang sương muối
C. Muốn làm cây tre trung hiếu chốn này.
D. Một mùa xuân nho nhỏ
Lặng lẽ dâng cho đời
Câu 77: Phần in đậm trong câu văn sau “Sát bên bờ của dải đất lở dốc đứng bên này, một đám đông
khách đợi đò đứng nhìn sang” là thành phần gì?
A. Khởi ngữ.
B. Bộ phận kết nối câu với câu trước nó.
C. Thành phần chủ ngữ của câu.
D. Thành phần trạng ngữ của câu.
Câu 78: Hình ảnh ẩn dụ “hàng tre” trong bài thơ Viếng lăng Bác nói với ta điều gì?

A. Là hình ảnh toàn dân tộc Việt Nam.
B. Là hình ảnh làng quê đất nước.
C. Là hình ảnh nhân dân đoàn kết bên Bác.
D. Là hình ảnh các dân tộc trên đất nước ta.

6


GV: Nguyn Thanh Tõm

Cõu 79: Xỏc nh cõu cha thnh phn khi ng
A. Lm bi thỡ anh y cn thn lm.
B. Sỏng nay, tụi i v ngoi
C. Tri i ch cũn cú 5 phỳt
D. , sao bn vui th.
Câu 80: Truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu có nội dung:
A. Đề cao lòng yêu nớc thơng dân.
B. Ca ngợi đạo lí làm ngời .
C. Nên án bọn thực dân Pháp xâm lợc .
D. Đả kích bọn ngời làm tay sai cho giặc.
Câu 81: Nhận xét sau đây nói về tác phẩm nào? Tác phẩm này là một áng thiên cổ kỳ bút
A. Truyện ngời con gái Nam Xơng.
B. Truyện Lục Vân Tiên.
C. Truyện Kiều.
D. Hoàng Lê nhất thống chí.
Câu 82: Cách hiểu đúng nhất là:
A. Chỉ một số ít các ngôn ngữ trên thế giới có từ ngữ vay mợn.
B. Tiếng Việt vay mợn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác là do sự ép buộc của nớc ngoài.
C. Tiếng Việt vay mợn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của ngời Việt.
D. Ngày nay vốn từ Tiếng Việt rất dồi dào và phong phú vì vậy không vay mợn từ ngữ tiếng nớc ngoài.

Câu 83: Thành ngữ đợc sử dụng trong bài thơ Đồng chí là:
A. Đầu súng trăng treo.
B. Đất cày lên sỏi đá.
C. Giếng nớc gốc đa.
D. Rừng hoang sơng muối.
Cõu 84: T ghộp hỏn vit ng lp l t:
A. Tu tựng
B. Khoa hc
C. Quc gia
D. i quc
Cõu 85: Bi th Sang thu ca Hu Thnh gi v thi im giao mựa h - thu vựng no?
A. Vựng nụng thụn ng bng Nam B.
B. Vựng nụng thụn ng bng Bc B.
C. Vựng nụng thụn ng bng Trung B.
D. Vựng i nỳi v trung du.
Cõu 86: Hai dũng th:
Vn bit tri xanh l mói mói
M sao nghe nhúi trong tim!
Cú s dng bin phỏp tu t:
A. So sỏnh
B. n d
C. Hoỏn d
D. Núi quỏ
Cõu 87: Cõu vn: Li gi ca vn ngh l s sng. (Trớch Ting núi ca vn ngh - Nguyn ỡnh
Thi). Xột v kt cu ng phỏp thuc loi cõu gỡ?
A. Cõu n
B. Cõu ghộp
C. Cõu c bit
D. Cõu rỳt gn
Câu 88 : Phần trích Hay là quay về làng? Vừa chớm nghĩ nh vậy lập tức ông lão phản đối ngay sử dụng

phép liên kết nào dới đây ?
A. Phép nối
C. Phép lặp từ ngữ
B. Phép thế
D. Không sử dụng phép liên kết
Câu 89 : Nhận xét sau nói về tác giả nào? Th sinh giết giặc bằng ngòi bút
A. Nguyễn Dữ
B. Nguyễn Du
C. Nguyễn Đình Chiểu
Câu 90 : Nhân vật thằng bán tơ là nhân vật của tác phẩm nào
A. Hoàng Lê nhất thống chí
B. Truyện Kiều
C. Truyện Lục Vân Tiên
Câu 91 : Nhà thơ nào trong các tác giả sau đã trởng thành từ trong phong trào Thơ mới
A. Chính Hữu
B. Phạm Tiến Duật
C. Huy Cận
D. Bằng Việt
Câu 92:Các cụm từ cất phần ruộng, truất ngôi, trừ ngoại, tống ra khỏi làng thuộc lọaị nào dới đây ?
A . Tính từ
B . động từ
C .Cụm tính từ
D. Cụm động từ
Câu 93. Câu văn Từ ngày xảy ra chuyện ấy, hình nh mụ ta lấy điều làm cho vợ chồng ông khổ ngấm khổ
ngầm là mụ thích có chứa thành phần nào dới đây?
A. Thành phần câu cảm thán.
C. Thành phần tình thái.
B. Thành phần phụ chú.
D. Thành phần gọi đáp.
Cõu 94: Phn gch chõn trong cõu sau õy l thnh phn gỡ ca cõu?

Tha ụng, chỳng chỏu Gia Lõm lờn y (Lng - Kim Lõn)
A. Ph chỳ
B. Gi ỏp
C. Tỡnh thỏi
D. Cm thỏn
Cõu 95: T c gch chõn trong cõu sau thuc t loi no Quờ anh õu th? - Ho s hi

7


GV: Nguyn Thanh Tõm

A. Phú t
B. Quan h t
C. Ch t
D. Tr t
Cõu 96: Tỏc phm Lng l Sa Pa ca Nguyn Thnh Long c vit bng th loi vn hc no?
C. Tu bỳt
A. Hi kớ
B. Truyn ngn
D. Tiu thuyt
Cõu 97: Tỏc gi ca truyn ngn B ca Xi - Mụng l ai?
A. G.Mụ-pa-xng
B. L Tn
C. M. Goi-ki
D. Gic lõn-n
Cõu 98: Bi th no th hin s quan sỏt tinh t ca tỏc gi v thiờn nhiờn lỳc giao mựa?
A. Sang thu
B. Con cũ
C. ng chớ

D. Bp la
Cõu 99: Trong chng trỡnh ng vn THCS, em ó c hc to lp my kiu vn bn?
A. Nm
B. Sỏu
C. By
D. Tỏm
Cõu 100: Nguyn D vit Chuyn ngi con gỏi Nam Xng da vo õu?
A. Bi th li ving V Th ca Lờ Thỏnh Tụng.
C. Truyn c tớch V chng Trng.
B. Nhng cõu ca dao v ngi ph n.
D. Vố V chng Trng.
Cõu 101: Ni dung truyn Kiu ca Nguyn Du c chia lm my phn?
A. Mt
B. Hai
C. Ba
D. Bn
Cõu 102: Cm hng trong bi th on thuyn ỏnh cỏ ca nh th Huy Cn l:
A. Cm hng v on thuyn.
B. Cm hng v thiờn nhiờn t nc, v lao ng v nim vui trc cuc sng.
C. Cm hng v bin.
D. Cm hng v cụng cuc i mi.
Cõu 103: Trong cõu: Thm hoa mt bc l hoa my hng ( Truyn Kiu), t hoa trong cm t l hoa
my hng c dựng theo cỏch no?
A. Ngha gc
B. Ngha chuyn theo phng thc n d
C. Ngha chuyn
D. Ngha chuyn theo phng thc hoỏn d
Cõu 104: Cp t no sau õy khụng cú quan h trỏi ngha?
A. cao - thp
B. Chn - l

C. Thụng minh - li
D. Giu - nghốo
Cõu 105: vn no sau õy yờu cu dng mt vn bn ngh lun v mt hin tng trong i sng?
A. úi cho sch rỏch cho thm.
B. Suy ngh v cnh ao tự nc ng mt s lng quờ nụng thụn.
C. Suy ngh v cõu Ung nc nh ngun.
D. Suy ngh v cõu Lỏ lnh ựm lỏ rỏch.
Câu 106 : Nhận định nào dới đây nói đúng nhất về việc Nguyễn Du viết Truyện Kiều?
A. Nguyễn Du viết hoàn toàn dựa theo Kim Vân Kiều truyện của Thanh Tâm Tài Nhân .
B. Nguyễn Du viết lạidựa theo cốt truyện Kim Vân Kiều truyện của Thanh Tâm Tài Nhân.
C. Nguyễn Du sáng tạo trên cơ sở cốt truyện Kim Vân Kiều truyện của Thanh Tâm Tài Nhân.
D. Nguyễn Du dịch Kim Vân Kiều truyện của Thanh Tâm Tài Nhân.
Câu 107:Câu văn sau trong văn bản Chuyện ngời con gái Nam Xơng của Nguyễn Dữ thể hiện nội dung gì?
Nay đã bình rơi trâm gãy, mây tạnh ma tan, sen rũ trong ao, liễu tàn trớc gió; khóc tuyêt bông hoa
rụng cuống, kêu xuân cái én lìa đàn, nớc thẳm buồm xa đâu còn có thể lên núi Vọng Phu kia nữa.
A. Sự thất vọng tột cùng của Vũ Nơng khi hôn nhân tan vỡ.
B. Nỗi đau đớn của Vũ Nơng khi không hiểu sao mình bị đối sử bất công.
C. Nỗi thất vọng của Vũ Nơng khi bị Trơng Sinh đánh đập.
D. Nỗi tủi hổ của Vũ Nơng khi danh dự bị chà đạp.
Câu 108: Điều gì không đợc nhắc tới trong sáu câu thơ đầu của bài thơ Mùa xuân nho nhỏ?
A. Dòng sông xanh
B. Bông hoa tím biếc
C. Gió xuân
D. Chim chiền chiện
Câu109:Trong câu Gần xa nô nức yến anh(Truyện Kiều), có sử dụng biện pháp tu từ từ vựng nào?
A. Hoán dụ.
B. Ân dụ.
C. Nhân hoá.
D. Chơi chữ.
Câu 110. Cụm từ in nghiêng nào là khởi ngữ?

A. Quyển sách này tôi đọc rồi.
B. Tôi đọc quyển sách này rồi.

8


GV: Nguyn Thanh Tõm

C. Quyển sách này bao nhiêu tiền?
D. Quyển sách này rất đẹp.
Câu 112. Trờng hợp nào không phải là tục ngữ?
A. Nuôi lợn ăn cơm nằm,nuôi tằm ăn cơm đứng.
B. Nói hơu nói vợn.
C. Gần mực thì đen gần đèn thì rạng.
D. Đêm tháng năm cha nằm đã sáng.
Câu 113. Dòng nào nói đúng nhất chủ đề truyện Lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành Long?
A. Truyện khẳng định vẻ đẹp của con ngời lao động và ý nghĩa của những công việc thầm lặng.
B. Ca ngợi anh thanh niên.
C. Ca ngợi ông hoạ sĩ, cô kĩ s, bác lái xe.
D. Ca ngợi thiên nhiên Sa Pa đẹp, thơ mộng.
Câu 114. Câu thơ Mặt trời xuống biển nh hòn lửa của Huy Cận sử dụng biện pháp tu từ nào sau đây?
A. Nhân hoá và ẩn dụ.
B. Nhân hoá và so sánh.
C. ẩn dụ và so sánh.
D. So sánh.
Câu 115. Đoạn văn sau sử dụng hình thức diễn đạt nào?
Nhìn lũ con, tủi thân, nớc mắt ông lão cứ giàn ra. Chúng nó là trẻ con làng Việt gian đấy ? Chúng
nó cũng bị ngời ta rẻ rúng, hắt hủi đấy ? Khốn nạn, bằng ấy tuổi đầu- ( Làng Kim Lân)
A. Đối thoại.
B. Độc thoại

C. Độc thoại nội tâm
D. Không sử dụng hình thức nào nêu trên.
Câu 116 .Câu văn Chúng nó cũng bị ngời ta rẻ rúng, hắt hủi đấy ? ở đoạn văn trong câu 5 thuộc
kiểu câu chia theo cấu trúc nào?
A. Câu đơn hai thành phần
B. Câu ghép
C. Câu mở rộng thành phần vị ngữ.
D. Câu rút gọn.
Câu 117. Nội dung chính của bài thơ Nói với con của nhà thơ Y Phơng là gì?
A. Là lời khuyên con hãy tiếp nối truyền thống gia đình, quê hơng để góp sức dựng xây non sông đất nớc.
A. Là lời tâm tình về sự thay da đổi thịt của quê hơng trong cuộc sống mới.
B. Bài thơ ca ngợi tình cảm gia đình và truyền thống tốt đẹp của quê hơng và thể hiện niềm mong mỏi
con sẽ mang theo lòng tự hào về sức sống mạnh mẽ,truyền thống tốt đẹp của quê hơng để tự tin bớc vào
đời.
C. Là lời nhắn nhủ về công lao trời biển của cha mẹ và quê hơng dành cho những đứa con yêu dấu.
Cõu 118:Nhõn vt tr tỡnh trong bi th Bp la l ai?
A. Ngi b
B.Ngi chỏu
C. Ngi b
D.Ngi m
Cõu 119: cõu Mt hai nghiờng nc nghiờng thnh ( Truyn Kiu , Nguyn Du), tỏc gi s dng th
phỏp ngh thut gỡ?
A. Ngh thut phúng i.
B. Hỡnh nh tng trng.
C. S dng in tớch, in c.
D. Ngh thut hoỏn d.
Cõu 120: Nhn xột no ỳng v ging iu ca bi th nh trng (Nguyn Duy)?
A. Ging iu tõm tỡnh t nhiờn, thỡ thm nh trũ chuyn, nh giói by tõm s, nh ang c thoi.
B. Ging trm lng tha thit, thỡ thm nh trũ chuyn, nh giói by tõm s, nh ang c thoi.
C. Ging iu tõm tỡnh t nhiờn, thỡ thm nh trũ chuyn, nh giói by tõm s, nh ang i thoi vi mt

ngi bn.
D. Ging iu thnh kớnh bit n, thỡ thm nh trũ chuyn, nh giói by tõm s, nh ang c thoi.
Cõu 121: im nhỡn trn thut ca Lng l Sa Pa (Nguyn Thnh Long) cú gỡ c bit?
A.Khụng k ngụi th nht, nhng truyn c trn thut ch yu t im nhỡn v ý ngh ca nhõn vt
ụng ha s.
B. Khụng k ngụi th nht, nhng truyn c trn thut ch yu t im nhỡn v ý ngh ca nhõn vt
bỏc lỏi xe.
C. Truyn c k ngụi th ba.
D. K ngụi th nht, ngi k chuyn l nhõn vt anh thanh niờn.
Cõu 122 : Trong cõu vn: Chỳng tụi, mi ngi- k c anh, u tng con bộ s ng yờn ú thụi, õu
l thnh phn ph chỳ?
A.Chỳng tụi
B. Mi ngi

9


GV: Nguyn Thanh Tõm

C. K c anh
D. u tng con bộ s ng yờn ú thụi.
Cõu 123 : Trong hai cõu vn: Cũn chú súi, bo chỳa ca cu, trong th ca La Phụng-ten, cng trm
cp nhng khn kh v bt hnh. , tỏc gi ó s dng phộp liờn kt no?
A.Phộp lp
B. Phộp th
C. Phộp ni
D. Phộp liờn tng
Cõu 124: Biờn bn cn li vn nh th no?
A. Giu hỡnh nh, mang tớnh biu cm cao.
B. Lp lun cht ch logic.

C. Ngn gn, chớnh xỏc.
D. C ba ý trờn.
Cõu 125 : õu l ni dung chớnh ca Vn hc Vit Nam qua cỏc thi kỡ lch s?
A. T tng yờu nc.
B. Tinh thn nhõn o.
C. Sc sng bn b v tinh thn lc quan.
D. C ba ý trờn.
Câu126 Cô ấy thông minh nhanh nhẹn. Hơn nữa, cô ấy còn rất chịu khó. Từ hơn nữa là biểu hiện của
phép liên kết nào?
A. Phép lặp
C. Phép thế
B. Phép nối
D. Phép dùng từ cùng trờng liên tởng
Câu 127: Cảnh trớc lầu Ngng Bích đợc tác giả miêu tả chủ yếu qua con mắt ai?
A. Nguyễn Du.
B. Thuý Kiều
D. Tú Bà
D. Nhân vật khác
Câu 128: Đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga thể hiện khát vọng gì của tác giả?
A. Đợc cứu ngời, giúp đời.
C. Có công danh hiển hách.
B. Trở nên giàu sang phú quý.
D. Có tiếng tăm vang dội.
Câu 129: Nhận định nào nói đúng nghĩa gốc của từ đồng chí?
A. Là những ngời cùng một giống nòi.
B. Là những ngời sống cùng thời đại.
C. Là những ngời cùng theo một tôn giáo.
D. Là những ngời cùng một chí hớng chính trị.
Câu 130: Khổ thơ cuối trong bài Đoàn thuyền đánh cá của Huy Cận nói về khoảng thời gian nào ?
A. Bình minh.

B. Giữa tra.
C. Hoàng hôn.
D. Đêm tối.
Câu 131: Trong giao tiếp đôi khi ngời nói sử dung cụm từ nói khí vô phép,nói anh bỏ ngoài tai là
biểu hiện của việc tuân thủ phơng châm hội thoại nào?
A. Phơng châm về lợng.
C. Phơng châm về chất.
B. Phơng châm cách thức.
D. Phơng châm về lịch sự.
Câu 132: Trong văn bản Phong cách Hồ Chí Minh của Lê Anh Trà thì lối sống vô cùng giản dị của Bác
đợc thể hiện nh thế nào?
A. Nơi ở và nơi làm việc đơn sơ.
C. Ăn uống đạm bạc.
B. Trang phục hết sức giản dị.
D. Tất cả các ý trên
Câu 133: Cụm từ in đậm trong câu văn: Bánh rán đờng đây, chia cho em mỗi đứa một cái ( LàngKim Lân) là thành phần gì của câu?
A. Trạng ngữ.
B. Khởi ngữ.
C.Thành phần tình thái.
D.Thành phần cảm thán.
Câu 134: Nhân vật nào trong truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu Truyền quân bốn phía phủ
vây bịt bùng?
A. Lục Vân Tiên
B. Phong Lai.
C. Triệu Tử.
D. Lâu la.
Câu 135: Câu thơ Giếng nớc gốc đa nhớ ngời ra lính (Đồng chí- Chính Hữu) sử dụng biện pháp nghệ
thuật nào?
A. Tợng trng.
B. Hoán dụ.

C. Nhân hoá.
D. Nói quá.
Câu 136: Trong văn bản tự sự, điều nào không phải là đối tợng miêu tả trực tiếp nội tâm nhân vật?
A. Suy nghĩ.
B. Tình cảm.
C. Ngôn ngữ.
D. Tâm lí.
Câu 137: Rút ra cái chung từ những điều đã phân tích là đặc điểm của phép lập luận nào?
A. Phân tích .
B. Tổng hợp.
C. Chứng minh.
D. Giải thích.
Câu 138: Từ nào trong các từ sau đây có thể kế hợp với từ cời để tạo thành một cụm động từ?
A. Rất
B. ấy
C. Những
D. Đang.
Câu 139: Tác phẩm nào đợc gọi là khúc tráng ca ca ngợi cuộc sống mới của những con ngời mới.
A. Đồng chí.
B. Đoàn thuyền đánh cá.
C. Bếp lửa.
D. Sang thu.
Câu140: Hai từ lng trong câu Lng núi thì to mà lng mẹ thì nhỏ là:
A. Từ khác nghĩa.
B. Từ đồng âm.
C. Từ đồng nghĩa
D. Từ nhiều nghĩa.

10



GV: Nguyn Thanh Tõm

Câu 141: Nền Văn học Việt Nam đợc tạo thành từ những văn bản nào?
A. Văn học dân gian.
B. Văn học viết.
C. Văn học dân gian và văn học viết.
Câu 142: Trong dòng hồi tởng của nhân vật trữ tình trong bài thơ Bếp lửa của Bằng Việt, hình ảnh ngời
bà gắn liền với hình ảnh nào?
A. Ngời cháu.
B. Bếp lửa.
C. Tiếng chim tu hú.
D. Cuộc chiến tranh.
Câu 143: Bài thơ Nói với con có giọng điệu nh thế nào?
A. Sôi nổi, mạnh mẽ.
B. Tâm tình tha thiết.
C. Ca ngợi, hùng hồn.
D. Trầm tĩnh, răn dạy.
Câu 144: Câu văn Con đờng qua trớc hang, kéo lên đồi, đi đến đâu đó xa! đựoc dùng với mục đích gì?
A. Bộc lộ cảm xúc.
B. Bày tỏ ý nghi vấn.
C. Trình bày một sự việc
D. Thể hiện sự cầu khiến.
Câu 145: Khái quát giá trị, ý nghĩa của đoạn thơ, bài thơ là yêu cầu của phần nào trong bài nghị luận về
bài thơ, đoạn thơ.
A. Mở bài
B. Thân bài.
D. Chuyển đoạn.
D. Kết bài.
Cõu 146: Ngha ca t l gỡ?

A: L hỡnh thc (s vt, tớnh cht, hot ng, quan h) m t biu th.
B: L ni dung (s vt, tớnh cht, hot ng, quan h) m t biu th.
C: L hỡnh thc v ni dung (s vt, tớnh cht, hot ng, quan h) m t biu th.
Cõu 147: Trong cỏc phng ỏn di õy, phng ỏn no ch ra t hp t no l thnh ng?
A: Tt g hn tt nc son.
B: ỏnh trng b dựi.
C: Cú chớ thỡ nờn.
D: Gn mc thỡ en gn ốn thỡ rng.
Cõu 148: Trong bi th on thuyn ỏnh cỏ ca Huy Cn, hỡnh nh hỏt xut hin nhiu ln, ri sut
bi th gi nờn iu gỡ?
A: Gi nờn sc sụng cng y ca thiờn nhiờn.
B: Gi nờn s bao la hựng v ca bin c.
C: Gi nờn s d di ca thiờn nhiờn, bin c.
D: Gi nờn khớ th v nim vui phn chn ca ngi lao ng.
Cõu 149: Cõu th M sao nghe nhúi trong tim! thuc loi cõu no?
A: Cõu trn thut.
B: Cõu nghi vn.
C: Cõu cu khin.
D: Cõu cm thỏn.
Câu 150: Hình ảnh thơ nào sau có nghĩa ẩn dụ?
A.Bông hoa trong bài thơ Muà xuân nho nhỏ.
B.Cây tre trong bài thơ Viếng lăng Bác.
C. Đám mây trong bài thơ Sang thu.
D. Cá bạc trong bài thơ Đoàn thuyền đánh cá.
Câu 151: Văn học Việt Nam từ 1945 đến nay chia làm mấy thời kì sáng tác?
A. Một
B. Hai
C.Ba
D.Bốn.
Câu 152: Điều gì không thay đổi ở Nhuận thổ sau 20 năm xa cách?

A. Tính tình.
B. Dáng vẻ.
C. Trang phục
D. Tình Cảm
Câu 153: Văn bản nào sau vừa đợc coi là văn bản tự sự vừa đợc coi là văn bản trữ tình?
A. Làng
B. Lặng lẽ Sa pa
C. Truyện Kiều.
D. Bếp lửa.
Câu 154: Tác giả nào sau có sáng tác ca ngợi quê hơng dân tộc, tự hào và tin tởng vào sức sống vơn lên
của dân tộc?
A. Huy Cận
B. Bằng Việt.
C.Kim Lân.
D.Y Phơng.
Câu 155:Văn bản nào sau có tính chất pháp lí hơn cả?
A. Đơn từ
B. Báo cáo.
C. Biên bản
D. Hợp đồng.
Câu 156: Văn bản tự sự không kết hợp với yếu tố nào sau?
A. Nghị luận
B. Biểu cảm
C. Thuyết minh
D. Điều hành
Cõu 157: Trong cõu th Gn xa nụ nc yn anh hỡnh nh yn anh c dựng theo phộp tu t no?
A. Nhõn hoỏ
B. So sỏnh
C. Hoỏn d
D. n d

Cõu 158: Kch Bc Sn vit v giai on lch s no ca dõn tc?

11


GV: Nguyn Thanh Tõm

A. Mi nm u th k XX
B. T 1930-1945
C. T 1940-1945
D. T 1945-1954
Cõu 159: Tỡnh cm nh th Nguyn Duy gi gm vo bi th nh trng l gỡ?
A. Tỡnh yờu thiờn nhiờn vụ b gi gm vo hỡnh nh ỏnh trng trong sỏng.
B. Tỡnh yờu t nc th hin qua hỡnh nh ỏnh trng ờm du, bao dung.
C. Ni nim day dt, t nhc nh v nhng õn ngha õn tỡnh trong quỏ kh.
D. Tỡnh yờu thiờn nhiờn ho quyn vi tỡnh yờu t nc, quờ hng.
Cõu 160: Hai cõu vn: Vn ngh ó lm cho tõm hn h thc c sng. Li gi ca vn ngh l s
sng.(Nguyn ỡnh Thi) s dng phộp liờn kt cõu:
A. Phộp ni
B. Phộp th
C. Phộp lp
Cõu 161: Trong cỏc vn bn sau vn bn no l vn bn nht dng?
A. Ting núi ca vn ngh
B. Phong cỏch H Chớ Minh
C. Chun b hnh trang
D. Bn v c sỏch
Cõu 162 : Gia cỏc v ca cõu ghộp: Nhng vỡ bom n gn, Nho b choỏng. c gn bú vi nhau theo
quan h ý ngha no ?
A. Quan h nguyờn nhõn
B.Quan h tng phn

C. Quan h nhng b
D.Quan h iu kin
Cõu 163: Dũng no núi ỳng ni dung c bn ca phộp lp lun phõn tớch?
A. Dựng lớ l lm sỏng t vn nhm thuyt phc ngi c.
B. Gii thiu c im ni dung v hỡnh thc ca s vt hin tng.
C. Trỡnh by tng b phn, phng din ca vn nhm ch ra ni dung bờn trong ca s vt, hin tng
D. Dựng dn chng khng nh vn l ỳng n.
Câu 164: Từ đầu trong dòng nào sau đây đợc dùng theo nghĩa gốc?
A. Đầu bạc răng long.
B. Đầu tờng sớm sớm vầng dơng mọc.
C. Đầu súng trăng treo.
D. Đầu sóng ngọn gió.
Câu 165: Hai câu ca dao sau sử dụng biện pháp tu từ nào?
Cày đồng đang buổi ban tra
Mồ hôi thánh thót nh ma ruộng cày.
A. So sánh
B. ẩn dụ
C. Nhân hoá
D. Hoán dụ
Câu 166: Trong truyện ngắn Chiếc lợc ngà của Nguyễn Quang Sáng, khi ông Sáu về thăm nhà, vì sao bé
Thu không nhận cha?
A. Vì tám năm xa cách quá lâu
B. Vì bác Ba nói với bé Thu đó không phải là cha của Thu.
C. Vì khuôn mặt của ông Sáu có vết thẹo dài khác với bức ảnh chụp cùng má.
D. Vì trông mặt ông quá xấu.
Câu 167: Đoạn trích Con chó Bấc đợc trích từ tác phẩm nào?
A. Nanh trắng.
B. Tiếng gọi nơi hoang dã.
C. Chiếc lá cuối cùng.
D. Cố hơng.

Câu 168: Bài thơ Mùa xuân nho nhỏ đợc Thanh Hải sáng tác vào năm nào?
A. 1965
B. 1970
C. 1975
D. 1980
Câu 169: Nhận định nào sau đây nói đúng về khởi ngữ?
A. Khởi ngữ là thành phần chính của câu.
B. Khởi ngữ luôn đứng sau chủ ngữ.
C. Khởi ngữ ng trc ch ng v nêu lên đề tài đợc nói đến trong câu.
D. Khởi ngữ là thành phần duy trì cuộc giao tiếp.
Câu 170: Trong phần thân bài của dạng bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ, ngời viết cần:
A. Phân tích, đánh giá từng câu thơ.
B. Phân tích, đánh giá những giá trị nghệ thuật của đoạn thơ, bài thơ.
C. Phân tích, đánh giá những giá trị nội dung của đoạn thơ, bài thơ.
D. Phân tích, đánh giá về nội dung và nghệ thuật của đoạn thơ, bài thơ.

12


GV: Nguyễn Thanh Tâm

Câu 171. Câu văn: “Hai bím tóc dày, tương đối mềm, một cái cổ cao, kiêu hãnh như đài hoa loa kèn”.
“Những ngôi sao xa xôi” – Lê Minh Khuê, có mấy kết câu chủ vị ?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 172. Câu văn: “Gian khổ nhất là lần ghi và báo về lúc một giờ sáng” – Trích “Lặng lẽ Sa Pa” –
Nguyễn Thành Long, có hàm ý gì không ?
A. Có

B. Không
Câu 173. Câu văn: “Ở nhà trông em nhá !” (“Làng” – Kim Lân) thuộc kiểu câu nào? (ứng với mục đích
giao tiếp).
A. Câu nghi vấn
C. Câu trần thuật
B. Câu cầu khiến
D. Câu cảm thán
Câu 174. Vì sao Thanh Hải xưng “ta” khi bộc lộ ước nguyện của mình trong bài thơ “Mùa xuân nho
nhỏ”?
A. Vì nhà thơ cảm nhận ước nguyện của mình cũng là ước nguyện chung của mọi người.
B. Vì là ước nguyện riêng của nhà thơ.
C. Vì là ước nguyện của đồng bào Miền nam
D. Vì là ước nguyện của thế hệ trẻ.
Câu 175. Trước đề văn: Hình ảnh một vài nhóm học sinh lớp 9 đến trường với trang phục quần bò mài, áo
lụng thụng không sơ vin gợi cho em suy nghĩ gì? là đề bài thuộc kiểu:
A. Bài văn nghị luận về một sự việc hiện tượng đời sống.
B. Bài văn nghị luận về một vấn đề tư tưởng đạo lý.
C. Bài văn nghị luận về một tác phẩm truyện.
Câu 176. Các câu trong đoạn văn “Những người yếu duối vẫn hay hiền lành. Muốn ác phải là kẻ mạnh.”
được liên kết với nhau bằng cách nào?
A. Lặp từ ngữ.
B. Dùng từ đồng nghĩa.
C. Dùng từ trái nghĩa.
D. Dùng từ nối.
Câu 177. Nhận định nào không đúng về nghệ thuật tả người của Nguyễn Du trong đoạn trích “Chị em
Thuý Kiều”?
A. Sử dụng bút pháp tả thực.
B. Sử dung các hình ảnh ước lệ tượng trưng.
C. Sử dụng các điển cố và biện pháp đòn bẩy.
D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.

Câu 178. “Truyện Kiều” không cùng giai đoạn sáng tác với tác phẩm nào ?
A. Truyền kì mạn lục.
C. Hoàng Lê nhất thống chí.
B. Sông núi nước Nam.
D. Vũ trung tuỳ bút.
Câu 179. Từ “xuân” trong hai câu thơ sau, nghĩa của nó được chuyển theo phương thức chuyển nghĩa
nào ?
Trước lầu Ngưng Bích khoá xuân
Vẻ non xa, tấm trăng gần ở chung
A. Phương thức ẩn dụ.
B. Phương thức hoán dụ.
Câu 180. Khi giao tiếp, cần nói có nội dung; nội dung của lời nói phải đáp ứng đúng yêu cầu của cuộc
giao tiếp, không thiếu, không thừa. Định nghĩa trên đúng với phương châm hội thoại nào?
A. Phương châm về lượng.
C. Phương châm quan hệ.
B. Phương châm về chất.
D. Phương châm cách thức.
Câu 181: Câu thơ “Từng giọt long lanh rơi. Tôi đưa tay tôi hứng.” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
A. Hoán dụ
B.So sánh
C.Nhân hoá
D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
Câu 182 : Câu thơ nào trong các câu sau có sử dụng hình ảnh ẩn dụ?

13


GV: Nguyễn Thanh Tâm

A. Đã thấy trong sương hàng tre bát ngát

C. Bỗng nhận ra hương ổi
B. Mọc giữa dòng sông xanh
D. Người đồng mình tự đục đá kê cao quê hương
Câu 183:Trước đề văn sau: Suy nghĩ về câu ca dao: Công cha như núi Thái Sơn - Nghĩa mẹ như nước
trong nguồn chảy ra em hãy chọn ý kiến đúng trong các ý kiến dưới đây?
A. Đề yêu cầu dựng một bài văn nghị luận về sự việc, hiện tượng đời sống.
B. Đề yêu cầu dựng một bài văn nghị luận về một tư tưởng, đạo lí.
C. Đề yêu cầu dựng một bài văn nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
D. Đề yêu cầu dựng một bài văn nghị luận về một một tác phẩm truyện, đoạn trích.
Câu 184: Đâu là điều cần thiết khi viết mở bài cho bài văn nghị luận về bài thơ đoạn thơ ?
A. Giới thiệu về bài thơ, đoạn thơ
B. Phân tích nghệ thuật bài thơ, đoạn thơ
C. Tái hiện lại các hình ảnh trong bài thơ, đoạn thơ D. Đánh giá giá trị nội dung, nghệ thuật bài thơ
Câu 185: Phần được gạch chân trong câu sau là thành phần gì?
“ Làm khí tượng, ở được cao thế mới là lí tưởng chứ.”
A. Thành phần khởi ngữ.
B. Thành phần tình thái
C. Thành phần cảm thán.
D. Thành phần phụ chú.
Câu 186 Trong câu thơ “ Vẫn biết trời xanh là mãi mãi
Mà sao nghe nhói ở trong tim”
Biện pháp tu từ nào đã được sử dụng?
A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Nhân hoá.
D. Hoán dụ
Câu 187: Câu thơ “Làn thu thuỷ nét xuân sơn” miêu tả vẻ đẹp nào của Thuý Kiều ?
A. Vẻ đẹp của nụ cười
C. Vẻ đẹp của giọng nói
B. Vẻ đẹp của đôi mắt

D. Vẻ đẹp của mái tóc
Câu 188: Hai câu văn sau liên kết với nhau bằng mấy phép liên kết?
“ Tác phẩm nghệ thuật nào cũng xây dựng bằng những vật liệu mượn ở thực tại. Nhưng nghệ sĩ không
những ghi lại cái đã có rồi, mà còn muốn nói một điều gì mới mẻ.”
A. Một.
B. Hai.
C. Ba.
D. Bốn.
Câu 193: Khi viết bài văn nghị luận về tác phẩm truyện hoặc đoạn trích có thể bàn về vấn đề gì?
A. Sự kiện, chủ đề, nhân vật hay nghệ thuật của tác phẩm.
B. Nội dung và nghệ thuật của tác phẩm.
C. Những nhân vật trong tác phẩm.
D. Những sự việc trong tác phẩm.
Câu 195: Đọc đoạn trích sau trả lời các câu hỏi từ 1 đến 8 bằng cách khoanh tròn vào chỉ một chữ
cái (A, B, C hoặc D ) trước câu trả lời đúng:
"Người lái xe dắt anh ta lại chỗ nhà hội hoạ và cô gái:
- Đây, tôi giới thiệu với anh một hoạ sĩ lão thành nhé. Và cô đây là kĩ sư nông nghiệp. Anh đưa khách
về nhà đi. Tuổi già cần nước chè, ở Lào Cai đi sớm quá. Anh hãy đưa ra cái món chè pha nước mưa thơm
như nước hoa của Yên Sơn nhà anh.
Anh thanh niên đỏ mặt, rõ ràng luống cuống:
- Vâng, mời bác và cô lên chơi. Nhà cháu kia. Lên cái bậc tam cấp kia, trên ấy có cái nhà đấy. Nước
sôi đã có sẵn, nhưng cháu về trước một tí. Bác và cô lên ngay nhé.
Nói xong chạy vụt đi, cũng tất tả như khi đến.
- Bác và cô lên với anh ấy một tí. Thế nào bác cũng thích vẽ anh ta. - Người lái xe lại nói.
Hoạ sĩ nghĩ thầm: "Khách tới bất ngờ chắc cu cậu chưa kịp quét tước dọn dẹp, chưa kịp gấp chăn

14


GV: Nguyễn Thanh Tâm


chẳng hạn." Ông rất ngạc nhiên trước khi bước lên bậc thang bằng đất, thấy người con trai đang hái hoa.
Còn cô kĩ sư chỉ "ồ" lên một tiếng! Sau gần hai ngày qua ngót bốn trăm cây số đường dài cách xa Hà
Nội, đứng trông mây mù ngang tầm với chiếc cầu vồng kia, bỗng nhiên lại gặp hoa dơn, hoa thược dược,
vàng, tím, đỏ, hồng phấn, tổ ong… ngay lúc dưới chân kia là mùa hè, đột ngột và mừng rỡ, quên mất e lệ,
cô chạy đến bên người con trai đang cắt hoa. Anh con trai rất tự nhiên như với một người bạn đã quen
thân, trao bó hoa cho người con gái, và cũng rất tự nhiên, cô đỡ lấy."
(Lặng lẽ Sa pa - Ngữ văn 9, tập 1, trang 175)
1. Văn bản Lặng lẽ Sa Pa của tác giả nào?
A. Nguyễn Quang Sáng
B
Kim Lân
B. Nguyễn Thành Long
D Nguyễn Minh Châu
2. Đoạn văn trên giới thiệu với người đọc những nhân vật nào?
A. Anh thanh niên, người lái xe, ông hoạ sĩ
B. Anh thanh niên, cô gái, người lái xe
C. Anh thanh niên, ông hoạ sĩ, cô gái
D. Anh thanh niên, người lái xe, ông hoạ sĩ, cô gái
3. Câu văn " Nói xong chạy vụt đi, cũng tất tả như khi đến." thuộc loại câu gì?
A. Câu ghép chính phụ
B Câu ghép đẳng lập
C. Câu rút gọn
D Câu đặc biệt
4. Câu văn "Sau gần hai ngày qua ngót bốn trăm cây số đường dài cách xa Hà Nội, đứng trông mây mù
ngang tầm với chiếc cầu vồng kia, bỗng nhiên lại gặp hoa dơn, hoa thược dược, vàng, tím, đỏ, hồng phấn,
tổ ong… ngay lúc dưới chân kia là mùa hè " diễn tả suy nghĩ của ai?
A. Người lái xe
B Cô gái
C .Ông hoạ sĩ

D. Ông hoạ sĩ và cô gái
5. Vì sao cô gái lại "ồ" lên một tiếng ?
A. Không ngờ ngôi nhà của anh thanh niên quá gọn gàng
B. Ngạc nhiên khi thấy anh thanh niên hái hoa
C. Bất ngờ thấy một vườn hoa đẹp trên núi cao
D. Sung sướng khi anh thanh niên tặng hoa mình
6. Trong câu văn Hoạ sĩ nghĩ thầm: "Khách tới bất ngờ chắc cu cậu chưa kịp quét tước dọn dẹp, chưa kịp
gấp chăn chẳng hạn." phần gạch chân là gì?
A. Lời dẫn trực tiếp
B. Lời dẫn gián tiếp
C. ý dẫn trực tiếp
D. ý dẫn gián tiếp
7. Từ khách trong đoạn văn sau "Tôi giới thiệu với anh một hoạ sĩ lão thành nhé. Và cô đây là kĩ sư nông
nghiệp. Anh đưa khách về nhà đi. " là từ thế cho những từ ngữ nào?
A. Anh thanh niên
B. Một hoạ sĩ lão thành
C. Cô kĩ sư nông nghiệp
D. Một hoạ sĩ lão thành, cô kĩ sư nông nghiệp
8. Từ Và trong câu văn " Và cô đây là kĩ sư nông nghiệp." là từ có vai trò gì?
A. Làm khởi ngữ đầu câu
B. Làm từ kết nối câu văn với câu trước nó
C. Làm trạng ngữ đầu câu
D. Làm thành phần phụ chỉ xuất xứ của câu
Câu2: Xác định biện pháp tu từ trong hai câu thơ:
Dù là tuổi hai mươi
Dù là khi tóc bạc
A-Điệp ngữ
B-Ẩn dụ
C- Hoán dụ
D-Cả A-C

Câu4 : Thành phần gạch chân trong câu văn: Những cái xảy ra hàng ngày: máy bay rít,bom nổ.
A- Tình thái
B- Gọi đáp
C- Phụ chú
D- Cảm thán
Câu 5: Câu thơ: Bác nằm trong giấc ngủ bình yên . có mấy cụm động từ?
A-Một
B- Hai
C- Ba
D- Bốn
Câu 6: Câu nào là câu đặc biệt?

15


GV: Nguyễn Thanh Tâm

A-Tôi một quả bom trên đồi.
B- Vắng lặng đến phát sợ.
C- Cây còn lại xơ xác.
D- Đất nóng.
Câu 196. Theo văn bản: "Chuẩn bị hành trang vào thế kỷ mới" của Vũ Khoan, hành trang quan trọng
nhất cần chuẩn bị trước khi bước sang thế kỉ mới là gì?
A. Một trình độ học vấn cao. .
C. Một cơ sở vật chất tiên tiến.
B. Tiềm lực bản thân con người. .
D. Những thời cơ hội nhập.
Câu 197. Chủ đề của bài thơ “Mây và sóng” của Ta-go là gì?
A. Tình mẫu tử thiêng liêng.
C. Tình anh em sâu nặng.

B. Tình bạn bè thắm thiết.
D. Tình yêu thiên nhiên sâu
Câu 198. Câu nào sau đây không có khởi ngữ?
A. Tôi thì tôi xin chịu.
C. Ba bông hoa hồng này, em hái về.
B. Miệng ông, ông nói, đình làng, ông ngồi.
D. Cá này rán thì ngon.
Câu 199 . Trong Bài thơ “Mùa xuân nho nhỏ ” của Thanh Hải ra đời vào thời gian nào ?
A .Cuộc kháng chiến chống Pháp
C.Cuộc kháng chiến chống Mĩ
B.Khi miền Bắc xây dựng hoà bình
D.Khi đất nước đã thống nhất
Câu 200: Bài thơ: Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận sáng tác vào thời gian nào?
A. Trước năm 1945
B. Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Miền Bắc chống Pháp
B Sau năm 1975.
Câu 201: Tác phẩm nào được viết trước 1954?
A. Chiếc lược ngà- Nguyễn Quang Sáng.
B. Những ngôi sao xa xôi- Lê Minh Khuê.
C. Làng- Kim Lân.
D. Lặng lẽ Sa Pa- Nguyễn Thành Long.
Câu 202: Truyện ngắn “ Chiếc lược ngà” (Nguyễn Quang Sáng) phản ảnh nội dung gì?
A. Hoàn cảnh gia đình người lính trong chiến tranh.
B. Tình cha con sâu nặng và cao đẹp trong cảnh ngộ éo le của chiến tranh.
C. Tình cảm vợ chồng ông Sáu trong chiến tranh.
D. Tình đồng chí, đồng đội giữa ông Sáu và bác Ba.
Câu 203: Truyện “Những ngôi sao xa xôi” được viết ở thời kỳ nào?
A. Thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp B. Cuộc kháng chiến chống Mỹ đang diễn ra ác liệt
C. Cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi

D. Thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến chống Mỹ
Câu 204: Phần được gạch chân trong câu sau là thành phần gì?
“Lão không hiểu tôi, tôi nghĩ vậy, và tôi càng buồn lắm”. (Nam Cao, Lão Hạc)
A. Thành phần khởi ngữ.
B. Thành phần tình thái
C. Thành phần cảm thán.
D. Thành phần phụ chú.
Câu 205: Đoạn văn sau đây sử dụng phép liên kết nào.
“Con chó sói, bạo chúa của cừu, trong thơ ngụ ngôn của La Phông - ten cũng đáng thương chẳng kém.
Đó là một tên trộm cướp, nhưng khốn khổ và bất hạnh”.
A. Phép lặp và phép đồng nghĩa.
B. Phép lặp và phép nối.
C. Phép thế và phép lặp.
D. Phép thế và phép đồng nghĩa.
Câu 206: Tình cảm chủ đạo trong bài thơ “Viếng lăng Bác” là gì?
A . Nỗi đau đớn tiếc thương của nhà thơ khi Bác không còn nữa.
B . Niềm xúc động thiêng liêng, tấm lòng thiết tha, thành kính của tác giả đối Bác Hồ khi vào lăng viếng
Bác.
C . Những xúc động của tác giả trong cuộc hành trình từ Nam ra Bắc thăm Bác
D . Những suy nghĩ về đất nước, quê hương của tác giả khi vào lăng viếng Bác

16


GV: Nguyễn Thanh Tâm

Câu 207: Trong các văn bản sau văn bản nào đề cập đến vấn đề hội nhập và giữ gìn bản sắc văn hoá dân
tộc?
A. Phong cách Hồ Chí Minh.
B. Bàn về đọc sách.

C. Tiếng nói của văn nghệ.
D. Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới.
Câu 208. Tác phẩm nào được kể theo ngôi thứ nhất trong số các truyện sau:
A. Làng .
C. Những ngôi sao xa xôi.
B. Lặng lẽ Sa Pa.
D. Chuyện người con gái Nam Xương.
Câu 209:Trong câu:“Không ai nói với ai, nhưng nhìn nhau, chúng tôi đọc thấy trong mắt nhau điều
đó.” có mấy cụm động từ?
A. Hai cụm.
B. Ba cụm.
C. Bốn cụm.
D. Năm cụm.
Câu 210. Hoàng Lê nhất thống chí có nghĩa là:.
A. Vua Lê có ý chí trước sau như một
B. Vua Lê nhất định thống nhất đất nước
C.Ghi chép việc vua Lê thống nhất đất nước
D. ý chí nhất đinh thống nhất đất nước của vua Lê
Câu 211.Câu thơ"Người đồng mình tự đục đá kê cao quê hương- Còn quê hương thì làm phong tục" gợi
lên điều gì?
A. Hình ảnh tài hoa của người thợ đục đá
B. Hình ảnh lao động của những người thợ đục đá
C. Khăc hoạ nghề truyền thống độc đáo của dân tộc Tày
D. Biểu hiện truyền thống cần cù , sức sống mạnh mẽ , ý chí vươn lên của quê hương, dân tộc.
Câu 212. Yêu cầu nào không phù hợp với biên bản:
A. Ghi chép trung thực, khách quan
B. Số liệu , sự kiện phải chính xác, cụ thể
C.Lời văn ngắn gọn, chính xác.
D. Phải viết theo mẫu và có thể sử dụng một số biện pháp tu từ.
Câu 213. Hình ảnh nào sau đây không phải là ước nguyện của nhà thơ Viễn Phương khi chia tay Bác để

trở về miền Nam?
A.Con chim
B. Đoá hoa
C. Nốt trầm
D. Cây tre
Câu 214. Tác giả văn bản "Bàn về đọc sách" là người nước nào?
A. Trung Quốc
B. ấn Độ
C. Pháp
D. Việt Nam
Câu 215. Tác phẩm nào sau đây không thuộc phong trào Thơ Mới?
A. Nhớ rừng-Thế Lữ
C. Quê hương- Tế Hanh
B. Đồng chí- Chính Hữu
D. Ông đồ -Vũ Đình Liên
Câu 216. Hai câu "Nhà thơ hiểu rằng những tật xấu của chó sói là do nó vụng về, vì chẳng có tài trí gì,
nên nó luôn đói meo, và vì đói nên nó hoá rồ. Ông để cho Buy-phông dựng một vở kịch về sự độc ác, còn
ông dựng một vở hài kịch về sự ngu ngốc" liên kết với nhau bằng phép liên kết chính nào?
A. Phép lặp từ ngữ
C.Phép nối
B. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa
D. Phép thế
Câu 217: Sáu câu trong khổ thơ đầu bài “Mùa xuân nho nhỏ” của Thanh Hải thể hiện nội dung gì ?
A. Vẻ đẹp của thiên nhiên buổi đầu xuân.
B. Vẻ đẹp của đồng quê khi xuân đến.
C. Niềm vui ngây ngất trước vẻ đẹp thiên nhiên của quê hương buổi xuân về.
D. Niềm say mê và khát khao dâng hiến.

17



GV: Nguyn Thanh Tõm

Cõu 218: Trong kh u bi Sang thu ca Hu Thnh, nhng tớn hiu no cho thy thu chm n ?
A. Hng i
B. Giú se
C. Sng
D. Hng i, giú se, sng.
Cõu 219: í no nhn xột khụng ỳng v ngh thut ca bi th Núi vi con?
A. B cc cht ch, dn dt t nhiờn
B. Hỡnh nh va c th va khỏi quỏt, mc mc m vn giu cht th.
C. Ging iu hựng hn..
D. Nhng t ng hm ý sõu xa, nhiu tng ngha.
Cõu 220: Truyn Nhng ngụi sao xa xụi ca Lờ Minh Khuờ c k bng li ca ai?
A. Phng nh
B. Nho
C. Ch Thao
D. Tỏc gi
Cõu 221: Cõu no sau õy khụng cha thnh phn bit lp ?
A. Chao ụi, bụng hoa p quỏ.
B. Bác tôi, ngời đúng bên phải bức hình, là một cựu chiến binh.
C. Buổi sáng, bầu trời trong xanh cao vời vợi
D. Tha thầy, em xin phép đợc vào lớp ạ.
E. Cú l ngy mai mỡnh s i pớc-nớc.
Cõu 222: T hnh ng trong cõu: ú l mt hnh ng ỳng n l loi t gỡ?
A. Danh t
B. ng t
C. Tớnh t
D. S t
Cõu 223: Cụ bộ bờn hng xúm ó quen vi cụng vic ny. Nú l phộp hi Nh

Vớ d trờn cú s dng phộp liờn kt no?
A. Phộp lp
B. Phộp th
C. Phộp ni
D. Phộp liờn tng
Cõu 224: Ni dung kin thc sau õy núi v kiu vn bn no?
L trỡnh by nhng nhn xột, ỏnh giỏ ca mỡnh v nhõn vt, s kin, ch hay ngh thut ca mt
tỏc phm c th.
A. Ngh lun s vic hin tng i sng.
B. Ngh lun v mt tỏc phm truyn (hoc on trớch).
C. Ngh lun v mt on th, bi th.
D. Nghi lun v mt vn t tng o lớ.
Cõu 225: Nhn xột no sau õy nờu ỳng c im ngh thut ca bi th Ving lng Bỏc?
A.Th th 5 ch, ging iu thit tha, ro rc, nhiu hỡnh nh thiờn nhiờn giu sc gi cm.
B. Th th 5 ch, nhc iu trong sỏng thit tha, gn gi vi dõn ca, nhiu hỡnh nh p, gi cm v
nhng so sỏnh n d sỏng to.
C.Th th 8 ch, ging iu trang trng, tha thit, thnh kớnh, nhiu hỡnh nh n d, gi cm, li th bỡnh
d.
D.Th th t do, hỡnh thc i thoi lng trong c thoi, hỡnh nh thiờn nhiờn giu ý ngha tng trng.
Cõu 226: T mt tri trong cõu th Thy mt mt tri trong lng rt s dng phộp tu t no?
A. n d
B. So sỏnh
C. Hoỏn d
D. ip ng
Cõu 227:Trong kh cui bi th Ving lng Bỏc em hiu gỡ v ngha ca t tro ?
A. Nc mt dõng lờn nhiu v chy trn ra bt thnh ting khúc
B. Nim xỳc ng trn y v ln lao
C. S au xút tit thng bi ly
D. Cm xỳc mónh lit cun dõng mt cỏch mónh lit, khụng kỡm nộn ni
Cõu 227: on trớch Nhng ngụi sao xa xụi" ca Lờ Minh Khuờ cp n ni dung ch yu no?

A. Tinh thn lc quan, dng cm ca th h tr trong cuc khỏng chin chng M.
B. S ỏc lit ca cuc chin tranh chng ` quc M.

18


GV: Nguyễn Thanh Tâm

C. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân dân miền Nam.
D. Những kỉ niệm đẹp, êm đềm của người cô gái Hà thành.

19



×