Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.02 KB, 9 trang )

Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
Nhóm 7-02KTMT02
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM
PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
236B, Lê Văn Sỹ , Phường 1 , Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel : 08 3991 8410

Fax : 08 3844 9474

BÁO CÁO KẾT QUẢ QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG
Năm học 2015-2016

GVHD: Nguyễn Thị Hiền
NHÓM 7_02KTMT02:
1.
2.
3.
4.

Lê Thị Hoài Phương
Cao Hồng Hạnh
Huỳnh Kim Khánh
Phan Việt Dũng (học ghép)
TPHCM ngày 14/03/2016
1


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
Nhóm 7-02KTMT02
NHẬN XÉT CỦA GV:


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

2


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
Nhóm 7-02KTMT02

MỤC LỤC

CHƯƠNG I.
I.

MỞ ĐẦU

TỔNG QUAN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ

 Mục tiêu nhiệm vụ;
1. Xác định nồng độ trong phòng thí nghiệm.
2. Đánh giá diễn biến chất lượng môi trường không khí
theo thời gian và không gian.
3. Xác định giá trị cường độ ánh sáng và tiếng ồn trước
cửa phòng thí nghiệm trường Đại Học Tài Nguyên và Môi
Tường.

3



Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
Nhóm 7-02KTMT02
4. Đánh giá về cường độ sáng và tiếng ồn tại nơi quan trắc.
5. Theo dõi sự biến đổi tính chất vật lý, thành phần hoá
học,...của mẫu nước dưới giếng, dưới ảnh hưởng của các
yếu tố tự nhiên và nhân tạo;
6. Đánh giá chất lượng của mẫu nước giếng tại vị trí lấy
mẫu.
7. Xác định hệ số Lân dễ tiêu, hệ số khô kiệt, hàm lượng
photpho tổng số của mẫu đất.

 Nội dung thực hiện;
- Quan trắc mẫu không khí xung quanh
- Quan trắc mẫu nước giếng;
- Quan trắc đo cường độ ánh sáng và đo tiếng ồn;
- Quan trắc mẫu đất.
 Phạm vi thực hiện;
- Xung quanh phòng thí nghiệm trường Đại Học Tài
 Thời gian
II.

Nguyên và môi trường TP HCM
Mẫu đất được lấy tại vườn nhà dân ở tỉnh Phú Yên.
thực hiện:
Ngày 13/1/2016: Quan trắc mẫu không khí xung
quanh;
Ngày 20/1/2016: Quan trắc mẫu nước giếng;
Ngày 27/1/2016: Quan trắc đo cường độ ánh sáng và

tiếng ồn.
Ngày 24/2/2016 và ngày 2/3/2016: quan trắc mẫu đất.

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC

1. Vị trí quan trắc

STT

1

Tên điểm quan trắc

Quan
trắc
mẫu
Không
khí
xung

4

Đặc điểm
Vị trí lấy
nơi quan
mẫu
trắc
trời ít mây,
Trong
có nắng

phòng thí
Nhiệt độ:
nghiệm
Áp suất:
trường ĐH
1011,86
TNMT
hPa

Tổng số
lượng
mẫu

1


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
Nhóm 7-02KTMT02


Không khí xung quanhquanh
• Cường độ ánh sáng
• Tiếng ồn
Phòng thí
nghiệm
Mẫu nước
giếngĐại
trường
2
Học Tài

Nguyên
Và Môi
Trường
TPHCM
Mẫu đất




Quan

trắc
nước•
giếng•



Đo

cường

độ ánh
sáng

Độ màu
pH
Độ đục
Nhiệt độ
Nhà dân
Hàm lượng Sắt tổng số

phòng thí
trước
Amonia
nghiệm .
cổng
Nitrit
trường ĐH
Độ Cứng
TNMT
Lân dễ tiêu
Trời có
Hệ số khô kiệt
mây,
Hàm
lượng
không
cóphotpho
Trước tổng
cửa số
gió,
Nhiệt độ
đo CĐAS:

phòng thí
nghiệm
trường ĐH
TNMT

3


4

1
Đo tiếng
ồn

Nhiệt độ
đo tiếng
ồn:
.

Quan
trắc đất

Nhiệt độ
phòng thí
nghiệm .

2. Thông số quan trắc

3. Thiết bị quan trắc

5

Đất vườn
tại nhà
dân ở tỉnh
Phú Yên

1



Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
Nhóm 7-02KTMT02
STT
Tên quan trắc

Tên quan trắc
Tên thiết bị quan trắc
Phương pháp lấy mẫu
SIBATA,
Quan
khí mẫu không
TCVN 6137:2009
1 trắc không
Quan trắc
khí
Máy đo phổ hấp thụ
xung quanh
(ISO67681:1998)
xung quanh
UV-VIS
Quan trắc mẫu nước
TCVN 6224:1996
TCVN 6177:1996MÁY QUANG PHỔ
2 trắc đo
Quan
trắc
Aqualytic AL450
Quan

tiếng
ồnmẫu nước
TCVNgiếng
7878-2: 2010
Quan trắc mẫu đất
TCVN 5256:2009
3
Quan trắc đo cường
độ4048:2011
ánh
TCVN
sáng

EXTECT

4

Quan trắc đo tiếng ồn

Máy Rion NL-20

5

Quan trắc mẫu đất

Máy đo phổ hấp thụ
UV-VIS

4. Phương pháp lấy mẫu


5. Phương pháp phân tích:

Tên mẫu

Chỉ Tiêu

Đơn
Vị

PP Phân Tích

Quy chuẩn

Giới hạn
thông số
cơ bản

Mẫu không
khí xung
quanh

µg/

TCVN
6137:2009

QCVN
05:2013/B
TNMT


200

Đo Tiếng ồn

dBA

QCVN
26:2010/B
TNMT

70

ISO
67681:1998

(Từ 6h đến
21h)
Đo cường độ
ánh sáng

LUX

6


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
Nhóm 7-02KTMT02

Mẫu nước
giếng


pH

-

TCVN
6492:1999

6,5-8,5

Độ đục

FAU

TCVN
6184:1996

5

Hàm lượng Sắt
tổng số

mgFe
/l

TCVN
6177:1996

Amonia


mg/l

SMEWW4500NH3C

3

Nitrit

mg/l

TCVN
6178:1996

3

QCVN
01:2009
BYT

0.3

ISO 67771984
Độ màu
Mẫu đất

Hàm lượng
photpho dễ tiêu

TCU
mg/k

g
-

Hệ số kiệt

TCVN 61851996
TCVN 8661 :
2011

1,5
TCVN
5256:2009
TCVN
4048:2011

6. Điều kiện lấy mẫu

stt

Tên quan trắc

Ngày lấy

1

Không khí
xung quanh

13/01/201 10h30’
6


2

Nước giếng

20/01/201 9h10’ đến trời có nắng, ít
6
9h20’
mây, ít gió

3

Giờ lấy

10h
Cường độ ánh
sáng

7

Đặc điểm thời
tiết

Người
lấy
mẫu

trời ít mây, có
nắng
Nhiệt độ:

Áp suất: 1011,86
hPa

Trời có mây,
không có gió,
Nhiệt độ đo

Nhóm
7


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
Nhóm 7-02KTMT02
CĐAS:
27/01/201
6
4

Tiếng ồn

10h30’

Trời có mây,
không có gió,
Nhiệt độ đo
CĐAS:

5

Mẫu đất


19/2/2016 10h45’

Có mây, lạnh,
nhiệt độ 20oC

CHƯƠNG II. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN
TRẮC
Tên
Mẫu

Mẫu
Nướ
c

Chỉ Tiêu

Đơn Vị Kết Quả

Nhận xét

QCVN 01:2009 BYT
Độ màu

TCU

KPH

15


pH

-

5,851

6,5-8,5

Độ đục

FAU

2

5

0,35

0,3

Giến Hàm lượng mgFe/l
Sắt tổng số
g


x

x

Amonia


mg/l

0.03

3



Nitrit

mg/l

0,09

3



Độ Cứng

mg/l

0

300



QCVN 05:2013/ BTNMT




µg/
Mẫu
khôn
g khí

Qui Chuẩn

KPH

200
(trung bình 1h)

Cường độ

LUX



18050,

8


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
Nhóm 7-02KTMT02
xun
g

qua
nh

Mẫu
đất

83

ánh sáng

QCVN26:2010/BTNMT
(Từ 6h – 21h)
Tiếng ồn

dBA

69,67

Hàm lượng
P dễ tiêu

mgP/k
g

158.91

Hế số khô
kiệt

-


1.0232

(Đạt QCVN/TCVN



70

6,715
X: Không đạt QCVN/ TCVN)

CHƯƠNG III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Qua quá trình đã thực hiện quan trắc về tiến độ và thời gian thực

-

-

hiện, mức độ và kết quả áp dụng QA/ QC trong quan trắc theo
đúng quy định hiện hành của Thông tư số 10/2007/TT-BTNMT
ngày 22 tháng 10 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong
quan trắc môi trường nhóm 7 đưa ra kết luận như sau:
Quan trắc mẫu không khí xung quanh ( ) thì không phát hiện thấy
có khí trong không khí. Vậy không khí tại Phòng thí nghiệm
trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM đạt QCVN
05:2013/BTNMT
Quan trắc mẫu nước giếng tại nhà dân trước cổng trường Đại Học
Tài Nguyên Và Môi Trường TP HCM

Mẫu nước giếng chưa đạt QCVN 01:2009/BYT về chỉ tiêu PH và
hàm lượng Sắt tổng số
Mẫu nước giếng đạt QCVN 01:2009/BYT về chỉ tiêu độ màu, độ
đục, amonia, nitrit, độ cứng.
Quan trắc cường độ ánh sáng và đo tiếng ồn trước cửa Phòng thí
nghiệm trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM
Cường độ sáng
Tiếng ồn đạt QCVN 26:2010/BTNMT (từ 6h- 21h)

9



×