Tuần 9
Tiết 13
Ngày soạn:11/10/2015
Bài 8 :
ĐỐI XỨNG TÂM
I/
Mục tiêu:
- HS hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm.
- Nhận biết hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua 1 điểm, nhận biết một số hình có tâm đối
xứng.
- Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước qua 1 điểm, đoạn thẳng đối xứng với đoạn
thẳng cho trước qua 1 điểm.
II/
Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ hình 76, 77.
- HS : SGK, thước, compa, ôn bài đối xứng trục
III/
Các bước lên lơp :
1. On định lớp:
2. kiểm tra bài củ: Nêu định nghĩa hình bình hành, tính chất hai đường chéo hình bình hành,
vẽ hình minh hoạ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hai điểm đối xứng qua một điểm
- Hai điểm đối xứng qua một
/ Hai điểm đối xứng qua một
điểm:
điểm:
-Cho HS làm câu hỏi1 vào vở
-HS vẽ hình
A
A'
-GV giới thiệu: Hai điểm A và
*
/
*
/
A’ gọi là đối xứng với nhau
Hai điểm A và A’ là 2 điểm đối
qua O.
xứng nhau qua điểm O.
-Vậy ta có thể rút ra định nghĩa -HS nêu định nghĩa như SGK Định nghĩa:.
2 điểm đối xứng nhau qua 1 trang 93, viết định nghĩa vào Hai điểm gọi là đối xứng
diểm khác.
vở (đọc theo nhóm)
nhau qua điểm O nếu O là
trung điểm của đoạn thẳng
nối hai điểm đó.
-Cho HS nêu những điểm đối -HS trả lời
Điểm đối xứng với điểm O
xứng trong hình bình hành ở
qua điểm O cũng chính là điểm
phần trả bài cũ.
O.
Hoạt động 2: Hai hình đối xứng qua một điểm:
- Y/c h/s hoạt động theo nhóm -HS vẽ hình và trình bày bảng II/ Hai hình đối xứng qua
làm câu hỏi 2 vào bảng phụ.
phụ theo từng nhóm.
một điểm:
-GV trình bày bảng phụ hình
? 2 (SGK)
76 và yêu cầu HS nêu những
Định nghĩa:
điểm đối xứng với nhau qua O. -HS trả lời theo SGK
Hai hình gọi là đối xứng với
-GV giới thiệu hai đoạn thẳng
nhau qua điểm O nếu mỗi
AB và A’B’ là hai đoạn thẳng
điểm thuộc hình này đối
đối xứng với nhau qua O.
-HS thảo luận nhóm và trả lời.
xứng với một điểm thuộc
-Tổng quát ta có thể định nghĩa
hình kia qua điểm O và
hai hình đối xứng qua một
ngược lại. Điểm O gọi là
điểm.
-HS ghi định nghĩa vào vở.
tâm đối xứng của hai hình
-GV đưa bảng phụ hình 77,
đó.
yêu cầu HS nêu các hình đối
xứng qua tâm O.
HS kiểm tra theo hình vẽ 77
Trang 1
-Cho Hs đọc định nghĩa theo SGK (bằng cách đo)
Chú ý: Nếu hai đoạn thẳng
nhóm.
(góc, tam giác) đối xứng với
-Treo bảng phụ hình 77 cho
nhau qua một điểm thì chúng
HS nhận xét và rút ra nội dung
bằng nhau.
phần chú ý.
Hoạt động 3: Hình có tâm đối xứng
-Cho HS thảo luận -HS thảo luận và trả lời.
III/ Hình có tâm đố xứng:
nhóm ?3 (chọn nhóm nào
?3 (sgk)
nhanh nhất)
-HS trình bày tâm đối xứng Định nghĩa: SGK trang 95
-GV giới thiệu khái niệm hình của hình bình hành.
Định lí: SGK trang 95
có tâm đối xứng.
-Làm ?4 trả lới miệng.
-GV đặc câu hỏi tâm đối xứng
của hình bình hành.
4. Củng cố: Cho HS làm bài tập 50 SGK
Lớp 8A
- G/v treo bảmg phụ có kẻ ô cho h/s làm bài
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo vở ghi và trong SGK.
- Làm bài tập 51, 52 SGK
IV. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tuần 9
Tiết 14
Ngày soạn: 11/10/2015
LUYỆN TẬP
I/
Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: HS hiểu rõ hơn khái niệm đối xứng tâm, hình có tâm đối
xứng, tính chất của hai đoạn thẳng, hai tam giác, hai góc đối xứng nhau qua một
điểm.
- Kỹ năng và thái độ: HS biết vận dụng những kiến thức về đối xứng tâm trong
thực tế, rèn luyện khả năng phân tích và tìm lời giải cho bài toán.
III/ Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ, SGK.
- HS : SGK, thước, compa, bảng phụ.
IV/ Các bước :
1. On đinh lớp:
2. Kiểm tra bài củ:
Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một điểm?
? Làm bài tập 57 SGK?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: BT Hai điểm đối xứng qua một điểm
-Cho HS sửa bài tập 52 SGK -HS quan sát và nhận xét bài Bài 52: (vẽ hình)
-Nhận biết tứ giác AEBC là làm của bạn trên bảng.
E
Trang 2
hình bình hành (nêu dấu
hiệu nhận biết)
B
A
- HS chứng minh tứ giác
AEBC là hình bh và cách
D
C
F
-GV nhận xét cách chứng giài bài toán.
AB // BC (ABCD là hình bh,
minh và cổ cố lại cách
E ∈ AD)
chứng minh 2 điểm đối
AE= BC (AE = AD,AD=
xứng.
BC)
-HS vẽ hình, làm vào vở, 1 =>AEBC là hình bình hành
- Cho HS vẽ hình bài 55 và HS phát biểu cách chứng =>AC // EB, BF = AC (1)
cách chứng minh 2 điểm đối minh.
Tương tự: ABFC là hinh bh.
xứng qua 1 điểm.
- Một h/s lên bảng làm bài.
=>AC = BF, AC // BF (2)
- H/sinh còn lại làm bài vào Từ (1),(2) =>E,B,F thẳng
- G/v quan sát bài làm của vở và nhận xét bài trên bảng. hàng và BE = BF
h/s để hướng dẫn .
=>E đối xứng F qua B.
- G/viên nhận xét hoàn thiện
Bài 55(sgk)
bài.
A
M
B
O
- H/s nghe và suy nghĩ lại
D
N
C
- G/viên nêu lại cách chứng bải học.
∆ AOM = ∆ CON (g-c-g)
minh hai điểm đối xứng qua
một điểm.
=>ON = OM
=>M đối xứng với N qua O
Hoạt động 2: BT hình có tâm đối xứng
-Cho HS thảo luận nhóm và -HS thảo luận theo nhóm.
Bài 56: ( Sgk)
chấm kết quả theo nhóm.
- H/s trình bày theo nhóm.
a) Hình a, c có tâm đối xứng
- G/v nhận xét bài làm của - H/sinh đọc đề bài.
b) Hình b, d không có tâm
các nhóm.
- H/sinh làm miệng bài có đối xứng.
- Cho h/sinh làm miệng bài minh hoạ tại sao đúng hoặc Btập 57 (sgk)
tập 57 (sgk)
sai.
a/ đúng
- G/v chú ý tại sao đúng và
b/ sai
tại sau sai.
c/ đúng
4. Củng cố: Treo bảng phụ bài tập:
-Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng? Với các hình đó hãy chỉ rõ tâm đối xứng
của hình:
a) Đoạn thẳng AB
b) ∆ ABC đều
c) Đường tròn tâm O
- Bi tập 53 Lớp 8A
5. Hướng dẫn về nhà: HS học lại định nghĩa, định lí, tâm đối xứng.
Trang 3
-Làm bài tập 97, 102 SBT
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
Duyệt
12/10/2015
Phạm Văn Ngọ
Tuần 10
Tiết 15
Ngy soạn: 18/10/2015
HÌNH CHỮ NHẬT
I/
Mục tiu:
- HS hiểu định nghĩa hình chữ nhật,cc tính chất của hình chữ nhật, cc dấu hiệu nhận biết
một tứ gic l HCN.
- Biết vẽ một HCN, cch chứng minh một tứ gic l HCN,
- Biết vận dụng cc kiến thức về HCN trong tính tốn, trong cc bi tốn thực tế.
II/
Chuẩn bị :
- GV: Thước êke, compa, bt lơng, bảng phụ hình 86, 87.
- HS : SGK, thước êke, compa,
III/
Các bướclên lơp :
6. On định lớp:
7. kiểm tra bi củ:
-? Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một điểm?
? Cho hbh ABCD cĩ = 900 Tính cc gĩc cịn lại của hbh đó.
8. Bi mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Định nghĩa HCN
-GV giới thiệu Đ/n Hình chữ -HS vẽ hình ghi Đ/n
I/ Định nghĩa:
nhật theo SGK (qua bi tập
Định nghĩa: SGK trang 97
Trang 4
kiểm tra bi cũ).
-Cho HS lm ?1
A
B
-HS lm ?1 & trả lời
D
C
-Ghi ?1
Hoạt động 2 : Tính chất & dấu hiệu nhận biết HCN
-GV rút từ nhận xét của HS -HS đọc tính chất HBH và hình II/ Tính chất:
qua ?1 (phần I) và yêu cầu HS thang cn.
Tính chất : SGK trang 97
đưa ra tính chất.
-Cho HS nu lại tính chất HBH -HS rt ra tính chất HCN
& hình thang cn.
CH1: Từ Đ/n HCN hy nu dấu -HS nu dấu hiệu & chứng III/ Dấu hiệu nhận biết:
hiệu nhận biết HCN?
minh, giải thích dấu hiệu 1;2;3.
Dấu hiệu : SGK trang 97
-GV cho chứng minh dấu hiệu -HS kiểm tra 1 HCN cĩ sẵn trn
nhận biết 4
bảng bằng compa
-Cho HS lm ?2 trn giấy nhp
-Ghi dấu hiệu vo vở
Hoạt động 3 : Ap dụng vào hình tam gic
-Cho HS thảo luận nhĩm ?3 v -HS thảo luận ?3 v chọn kết IV/ Ap dụng vo tam gic:
trình by theo nhĩm.
quả của một nhĩm ln trình by.
Định lí : SGK trang 99
-GV treo bảng phụ hình 86
A
B
&87.
-HS trình by bằng miệng v đưa
-GV phát biểu định lí rút ra
ra tính chất.
M
từ ?3 (câu b) và ?4 (câu b)
-HS ghi định lí
C
4.Củng cố
- Cho hs đ ọc đ ề
- Ln bảng lm bi tập 60 SGK Lớp 8A
5. Hướng dẫn về nhà:
Gv nhắc trực tiếp trên lớp trước khi cho hs hiều
Học bi v lm bi tập 58, 59, 61 SGK trang 99.
IV. Rt kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tuần 10
Tiết 16
Ngy soạn: 18/10/2015
LUYỆN TẬP
I/
II/
Mục tiu:
- Gip HS củng cố vũng chắc cc tính chất của hình chữ nhật, cc dấu hiệu nhận biết một tứ
gic l HCN p dụng vo trong tam gic vuơng.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng nhận biết một tứ giác là HCN.
- Biết vận dụng cc kiến thức về HCN trong tính tốn, trong cc bi tốn thực tế.
Chuẩn bị :
- GV: Thước êke, compa, bảng phụ hình 88, 89, 90, 91.
- HS : SGK, thước êke, compa,
Trang 5
III/
Các bướclên lơp :
1. On định lớp:
2. kiểm tra bi củ:
? Pht biểu dấu hiệu nhận biết HCN?
? Tính chất HCN, trả lới cu hỏi 59a SGK trang 99.
3 Bi mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-GV treo bảng phụ hình 88, -HS trả lời v giải thích
89 v cho HS trả lời cĩ giải
thích.
-GV nhấn mạnh lại tính chất
tích chất đường trung tuyến
ứng với cạnh huyền trong
tam giác vuông.
Ghi bảng
Bi 63:
Vẽthm BH ⊥ DC ( H ∈ DC )
=>Tứ gic ABHD l HCN
-Nu cch tìm x trong bi tốn -HS trình by v pht biểu định lí =>AB = DH = 10 cm
tứnhững yếu tố đề bài cho.
Pitago trong tam giác vuông, =>CH = DC – DH
và dấu hiệu nhận biết HCN.
= 15 – 10 = 5 cm
Vậy x = 12
-HS thảo luận nhĩm bi 64
(GV treo bảng phụ hình 91)
-GV yu cầu HS vẽ hình v cho
biết cĩ thể chứng minh EFGH
l HCN theo dấu hiệu no?
-GV củng cố lại dấu hiệu
nhận biết HCN ( HBH cĩ 1
gĩc vuơng)
Bi 64:
-HS thảo luận theo nhĩm v Tứ gic EFGH cĩ 3 gĩc vuơng nn
trình by.
l HCN
EFGH l HBH (EF //= AC)
AC ⊥ BD , EF // AC
-HS vẽ hình vo vở v chứng =>EF ⊥ BD
minh.
EH // BD
=>EF ⊥ EH
Vậy EFGH l HCN
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà
Gv chĩt lại cch giải cc bi tốn trn.
- Cho hs lm bi tập 66SGK Lớp 8A
IV. Rt kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Duyệt
19/10/2015
Trang 6
Phạm Văn Ngọ
Tuần 11
Tiết 17
Ngy soạn: 25/10/2015
HÌNH THOI
I/Mục tiu :
_Hiểu địng nghĩa hình thoi ,cc tính chất của hình thoi , cc dấu hiệu nhận biết 1 tứ gic l hình thoi
_Biết vẽ 1 hình thoi ,biết cch chứng minh 1 tứ gic lhình thoi
_Biết vận dụng cc kiến thức về hình thoi trong tính tốn v trong bi tĩon thực tế
II/Chuẩn bị:
_GV:SGK,thước , ekê,compa,thước hình thoi, bảng phụ hình 73
_Thảo luận nhĩm
III/ Qu trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bi cũ
? Nu dấu hiệu nhận biết hình bình hnh & tính chất nhận biết hình bình hnh ?
3/ Bi mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Định nghĩa
-GV đặc câu hỏi tứ giác có
bốn cạnh bằng nhau là hình gì -Tứ gic cĩ 4 cạnh bằng nhau l I/ Định nghĩa:
cc em đ học (vì sao)
hình bình hnh (theo dấu hiệu ĐN: Hình thoi l tứ gic cĩ 4 cạnh
nhận biết cạnh đối nhau bằng bằng nhau.
nhau.)
A
Trang 7
-Hướng dẫn HS cách vẽ hình
thoi.
D
B
-HS viết và đọc định nghĩa.
-GV giới thiệu tứ gic trn l hình
thoi.
C
Tứ gic ABCD l hình thoi
<=> AB = BC = CD = AD
Hoạt động 2 : Tính chất của hình thoi
-Hình thoi l HBH nếu hình -HS nu tính chất HBH
II/ Tính chất :
thoi cĩ cc tính chất củaHBH
-Lm ?2
Định lí: Trong hình thoi
a) Hai đường chéo vuông góc
-Cc tính chất của HBH (cho -HS thảo luận nhĩm
với nhau.
HS nhắc lại cc tính chất của
b) Hai đường chéo là các
HBH
- Hs nhận xt nhĩm cho
đường phân giác của các góc
hình thoi.
-Cho HS hoạt động nhóm ?2
GT ABCD l hình thoi
và chọn nhóm có kết quả
KL AC ⊥ BD
nhanh nhất trả lời và bổ sung
- Hs tự nhận xt của nhĩm mình
AC l ph/gic gĩc A
BD l ph/gic gĩc B
CA l ph/gic gĩc C
DB l ph/gic gĩc D
Hoạt động 3 : Dấu hiệu nhận biết
III/ Dấu hiệu nhận biết
-HS nu dấu hiệu nhận biết
-Qua định nghĩa và tính chất -HS lm bi 73 Lớp 8A
của hình thoi ta rt ra dấu hiệu
nhận biết hình thoi.
4. Củng cố
-Treo bảng phụ 73 v cho từng HS trả lời
5. Hướng dẫn về nhà
-Học bi theo vở ghi v SGK.
-LBT 75, 76, 77
- Soạn trước bài tiếp theo
SGK trang 105
IV. Rt kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………
Tuần 11
Tiết 18
Ngy soạn:25/10/2015
LUYỆN TẬP
I/Mục tiu :
-
Gip HS củng cố vững chắc những tính chất, những dấu hiệu nhận biết hình thoi.
Trang 8
-
Rèn luyện khả năng phân tích và nhật biết một tứ giác là hình vuơng.
II/Chuẩn bị:
_GV: SGK,thước , ekê,compa,thước hình thoi, bảng phụ hình bi 75, 76 , 77 sgk
_HS: SGK, thước, bảng phụ.
III/ Qu trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bi cũ
-Nu dấu hiệu nhận biết hình thoi?
-Giải bi tốn 78
3/ Bi mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Bi tập 75/ SGK
-GV cho HS ln bảng lm bi - hs đọc đề
GT Cho hcn ABCD,
tập 75 sgk.
AM=BM, CP= PD
A
M
B
BN = NC, AQ = QD
N
Q
-Cho HS đọc, vẽ hình bi .
KL MNPQ l hình thoi
Chứng minh
-Hình
Xt ABD ta cĩ:
D bình hnh
P được xem
C
như là hình thoi v chữ
MQ = 1/2BD , MQ // BD (1)
nhật khi no?
- Hs ln bảng lm bi tập 77sgk Xt ABC ta cĩ:
MN = 1/2AC , MN // AC (2)
M BD = AC ( ABCD l hcn ) (3)
- Cả lớp cng lm.
Từ 1, 2 v 3 suy ra:MQ = MN (4)
Xt DBC ta cĩ:
NP = 1/2BD , NP // BD (5)
- Cả lớp nhận xt
Từ 1 v 5 suy ra:
-Cho HS vẽ hình thảo luận
QM = NP, MQ // NP
Vậy
MNPQ l hbh (6)
Từ 1 v 6 suy ra:
Vậy
MNPQ l hình thoi
-Cho HS đọc, vẽ hình bi
Bi tập 76/ SGK
tập 76.
- Hs ln bảng lm bi tập 77sgk GT Cho ht ABCD,
AF=FB, CH= HD
-GV cho HS ln bảng lm
BG = GC, AE = ED
E
F
KL MNPQ l hcn
D
B
A
- Cho cả lớp cng lm v
Chứng minh:
nhận H
xt
G
Dựa vào tính chất đường trung bình
- Cả lớp cng lm.
của tam gic ta cĩ:
C
- Gv nhận xt
EF = HG = 1/2BD
- Cả lớp nhận xt
EF // HG ( cng song2 vớiBD)
EFGH l hbh,M EG = FH =AB
EFGH l hcn
-Cho HS vẽ hình thảo luận
Bi tập 77/ SGK
theo nhĩm bi 77v trình by - Hs thảo luận nhĩm
Ta cĩ: ABCD l hình thoi cũng l hình
theo nhĩm.
bình hnh nn
A
a) C đối xứng với A qua I
D
Trang 9
B
I
C
-GV củng cố lại cch chứng
minh 1 tứ gic l hình bình
hnh rồi suy ra tm đối xứng
và trục đối xứng
- Cho HS lm bi 74
- Cho c nhn hs nhận xt
- Gv nhận xt sửa sai
D đối xứng với B qua I
Do đó I là tâm đối xứng
b) C đối xứng với A qua BD
D đối xứng với B qua AC
Do đó BD, AC là trục đối xứng.
- Nhận xt cho
Lớp 8A
Hoạt động 3 : củng cố bài
HS lm bi v giải thích vì sao. Lớp 8A
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
-HS ơn tập lại cc dấu hiệu nhận biết hình bình hnh, hình chữ nhật, hình thoi.
-Lm bi tập 136, 138 (SBT)
4. Củng cố - Cho HS lm bi 74. Cho c nhn hs nhận xt. Gv nhận xt sửa sai Lớp 8A
5. Hướng dẫn về nhà
- HS ơn tập lại cc dấu hiệu nhận biết hình bình hnh, hình chữ nhật, hình thoi.
-Lm bi tập 136, 138 (SBT)
IV. Rt kinh nghiệm:
Duyệt
…………………………………………………………………………………………
26/10/2015
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………………
Phạm Văn Ngọ
Tuần 12
Tiết 19
Ngy soạn:1/11/2015
HÌNH VUƠNG
I/Mục tiu :
_Hiểu định nghĩa hình vuơng, thấy được hình vuơng l dạng đặc biệt của hình chữ nhật v hình thoi.
_Biết vẽ 1 hình vuơng ,biết cch chứng minh 1 tứ gic lhình vuơng.
_Biết vận dụng các kiến thức bài học để chứng minh và tính bài toán trong thực tế.
II/Chuẩn bị:
_GV: SGK,thước , ekê,compa,thước hình thoi, bảng phụ hình 105, 106, 107
_HS: SGK, thước, bảng phụ.
III/ Qu trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bi cũ
-Nu dấu hiệu nhận biết hình thoi?
-Giải bi tốn 78
3/ Bi mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Định nghĩa
I/ Định nghĩa:
-Tứ gic no vừa l hình thoi -HS trả lời(đ/n HCN, ĐN: Hình thoi l tứ gic cĩ 4 gĩc vuơng v 4
vừa l hình chữ nhật?
đ/n hình thoi) => đ/n cạnh bằng nhau.
Trang 10
hình vuơng.
A
B
-GV đưa ra định nghĩa
hình vuơng.
-HS trả lời.
D
C
-Vậy hình vuơng cĩ vừa l
Tứ gic ABCD l hình vuơng
hình thoi vừa l hình chữ - Hs nhận xt cho
∧ ∧ ∧ ∧
A = B = C = D = 90 0
nhật khơng?
=>
AB = BC = CD = DA
- Hs trạ lời theo yu cầu
của gv
Từ định nghĩa hình vuơng ta suy ra:
- Gv từng phần đặc câu hỏi
+ Hình vuơng l hình chữ nhật cĩ 4 cạnh
cho hs trả lời
bằng nhau.
- Hs ghi vo vỡ
+ Hình vuơng l hình thoi cĩ 4 gốc
vuơng.
Hoạt động 2 : Tính chất của hình vuơng
-Do hình vuơng l hình - Nu lại cc tính chất
II/ Tính chất :
thoi v hình chữ nhật nn sẽ
cĩ những tính chất gì?
Hình vuơng cĩ tất cả cc tính chất của
-Cho HS lm ?1
-HS lm ?1.
HCN v Hthoi
- GV nhận xét lại tính chất
2 đường chéo HV (2 - Hs khc nhận xt
đường chéo bằng nhau, tại
trung điểm của mỗi đường,
mỗi đường chéo là phân
giá của một góc.)
Hoạt động 3 : Dấu hiệu nhận biết
-Cho HS tự rt ra dấu hiệu
III/ Dấu hiệu nhận biết
nhận biết HCN.
-HS đọc và ghi dấu hiệu
-GV nhắc lại dấu hiệu nhận biết.
SGK trang 107
nhận biết.
4. Củng cố
-HS thảo luận nhĩm ?2 v trả lời
-Lm bi tập 80, 81 treo hình 106 cho HS trả lời tại chỗ.
Lớp 8A
5. Hướng dẫn về nhà
-Học bi theo vở ghi v SGK.
-LBT 79, 82
IV. Rt kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………
Tuần 12
Tiết 20
Ngy soạn: 1/11/2015
Trang 11
LUYỆN TẬP
I/Mục tiu :
-
Gip HS củng cố vững chắc những tính chất, những dấu hiệu nhận biết hình vuơng.
Rèn luyện khả năng phn tích v nhật biết một tứ gic l hình vuơng.
II/Chuẩn bị:
_GV: SGK,thước , ekê,compa,thước hình thoi, bảng phụ hình bi 83
_HS: SGK, thước, bảng phụ.
III/ Qu trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bi cũ
-Nu dấu hiệu nhận biết hình vuơng?
-Giải bi tốn 82
3/ Bi mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
-GV treo bảng phụ bi 82 v HS -Hs trả lời.
Bi tập: 82
trả lời.
-GV cho HS tự lm v trả lời -Câu b, c, e đúng.
miệng.
-Cu a, d sai.
-Cho HS đọc, vẽ hình bi 84.
-Hình bình hnh được xem như
là hình thoi v chữ nhật khi no?
-Cho HS vẽ hình thảo luận
theo nhĩm bi 85v trình by theo
nhĩm.
-GV củng cố lại cch chứng
minh 1 tứ gic l hình bình hnh
rồi suy ra l hình chữ nhật đến
hình vuơng.
Bi tập: 83
-Cu b, c, e đúng.
-Cu a, d sai.
Bi tập: 84
a) Tứ giác AEDF là HBH (theo
-Hình bình hnh cĩ 1 đường cho định nghĩa)
l phn gic của 1 gĩc l hình thoi.
b) Khi D là giao điểm của tia
phân giác  với cạnh BC, thì
-Hình bình hnh cĩ 1 gĩc vuơng AEDF l hình thoi.
l hình chữ nhật.
c) ∆ABC vuơng tại A thì: hình
bình hnh AEDF l hình chữ
nhật.
Bi tập: 85
Lớp 8A
-HS thảo luận theo từng nhĩm a) AEFD lhình bình hnh
bi 85 v trình by theo từng
AE // DF
nhĩm ở mỗi cu.
AE = DF
= 900
AE = AD
Vậy AEFD l hình vuơng.
b) ABFD l hình bình hnh
-HS nu lại dấu hiệu nhận biết => ENFM l hình bình hnh
∧
hình vuơng.
cĩ EMF = 900 ; ME = MF
Vậy ENFM l hình vuơng
4. Củng cố
- Cho HS lm bi 86 Lớp 8A
- Cho c nhn hs nhận xt
- Gv nhận xt sửa sai.
Trang 12
5. Hướng dẫn về nhà
-HS ơn tập lại cc dấu hiệu nhận biết hình bình hnh, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuơng.
-Lm bi tập 146, 148 (SBT)
IV. Rt kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………………
Duyệt
2/11/2015
Phạm Văn Ngọ
Trang 13