Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Phân tích hoạt động kinh tế CÔNG TY cổ PHẦN CONTAINER VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 19 trang )

Phân tích hoạt động kinh tế

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER
VIỆT NAM
Nhóm 10:
• Phạm Thị Huyền Trang
• Bùi Thị Hương
• Vũ Thị Hồng Quyên
• Dương Thị Loan


Nội dung chính

Giới
thiệu về
công ty

Phân
tích chỉ
tiêu

Phương
hướng
và kiến
nghị


Phần I:
Giới thiệu về công ty



• Thành lập 27/7/1985
• Trụ sở chính: 11 Võ Thị Sáu, Ngô Quyền, Hải Phòng
• Tel: (84-31) 3836 705 - Fax: (84-31) 3836 104
• Vốn điều lệ (6/2015): 414 tỷ đồng
• Mã cổ phiếu: VSC
• Lượng cổ phiếu: 41.416.042


Quá trình hình thành
Năm 1985: Công ty được thành lập
với tên gọi “ Công ty container Việt
Nam”
Năm 1996: Thành lập công ty dịch vụ
giao nhận vận chuyển container quốc
tế tại Hải phòng

Năm 1992: Mở chi nhánh tại phía
nam và đổi tên công ty: công ty
container phía bắc Việt Nam
Năm 1997: Tái thành lập chi nhánh
phía Nam với tên Viconship HCM

Năm 2000 – 2008: Thành lập các công
ty thành viên

Năm 2008: Công ty chính thức lên sàn
giao dịch tại HCM

Năm 2002: Công ty tiến hành cổ
phần hóa


Năm 2014: Thành lập công ty cổ phần
cảng xanh VIP


Cơ cấu tổ chức


Lĩnh vực hoạt động
• Đại
• Vận tải đa phương thức
Khailýthác cảng biển
• Cho thuê và sửa chữa container

• Khai thác kho bãi


Cơ sở vật chất
STT

Tài sản

1

Nhà cửa vật kiến trúc

Giá trị
307.726.585.560

2


Máy móc thiết bị
4.211.149.618

3

Phương tiện vận tải
435.132.645.218

4

Thiết bị dụng cụ quản lý
11.206.690.164

5

Giá trị quyền sử dụng đất
10.546.857.273

6
Tổn
g

Phần mền vi tính

1.144.378.330
769.968.306.263


Những thuận lợi

Là doanh nghiệp có bề dày lịch sự lâu đời, có chỗ
đứng nhất định trên thị trường, tranh thiết bị đầy
đủ hiện đại

Đội ngũ nhân viên có trình độ cao, nhiều kinh
nghiệm và có năng lực tiếp cận thị trường quốc tế

Sự phát của toàn cầu hóa mở ra cho doanh
nghiệp nhiều cơ hội mới


Những khó khăn
• Ngày càng có nhiều doanh nghiệp mới được
thành => sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt
trong ngành
• Ảnh hưởng của suy thoái kinh tế và sự tăng
giảm thất thường của gia xăng dầu
• Tình trạng xuống cấp của cơ sở vật chất nganh
giao thông vận tải


Phần II:
Phân tích các chỉ tiêu


Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị


Năm 2014

Năm 2015

Chênh lệch

So sánh
(%)

Sản lượng
1

DV khai thác cảng biển

VNĐ

246.348.574.006

256.071.086.269

9.722.512.263

103,94

2

DV đại lý hãng tàu

VNĐ


95.352.781.488

98.087.543.522

2.734.762.034

102,86

3

DV khai thác kho bãi

VNĐ

250.867.408.620

251.161.218.836

293.810.216

100,12

4

DV vận tải bộ

VNĐ

267.680.780.283


273.000.926.689

5.320.146.406

101,98

5

DV khác

VNĐ

30.992.376.950

31.501.984.700

509.607.750

101,64

834

920

77

109,13

1.057.226.478


1.008.503.072

- 48.723.406

95,39

118.657.673.905

141.345.867.058

22.688.193.153

119,12

10.827.418

10.974.058

146.640

101,35

Lao động - tiền lương
1

Số lao động

Người


2

NSLĐ

đ/ng/năm

3

Tổng quỹ lương

VNĐ

4

Lương bình quân

đ/ng/tháng

Tài chính
1

Tổng doanh thu

VNĐ

891.241.921.351

927.822.760.012

36.580.838.661


104,10

2

Tổng chi phí

VNĐ

635.493.194.770

610.755.955.407

- 24.737.239.363

96,11

3

Tổng lợi nhuận

VNĐ

255.748.726.581

317.066.804.605

61.381.078.024

123,98


Quan hệ với ngân sách
1

Thuế TNDN

VNĐ

16.768.213.812

13.808.229.042

-2.959.984.770

82,3

2

Thuế GTGT

VNĐ

1.892.954.643

1.073.979.917

-818.974.726

56,7


3

BHXH

VNĐ

1.642.952.407

1.817.304.005

174.351.598

110,6


Chỉ tiêu sản lượng

Chỉ tiêu

Đơn
vị

Năm 2014

Năm 2015

Chênh lệch

So sánh
(%)


DV khai thác cảng

VNĐ

246.348.574.006

256.071.086.269

9.722.512.263

103,94

DV đại lý

VNĐ

95.352.781.488

98.087.543.522

2.734.762.034

102,86

DV khai thác kho bãi

VNĐ

250.867.408.620


251.161.218.836

293.810.216

100,12

DV vận tải bộ

VNĐ

267.680.780.283

273.000.926.689

5.320.146.406

101,98

DV khác

VNĐ

30.992.376.950

31.501.984.700

509.607.750

101,64


TỔNG

VNĐ

891.241.921.351

927.822.760.012

•• • Dịch
Dịch
vụ
khai
đại
khai
tải

thác
thác
bộ
tăng
cảng
tăng
kho
2,86%
1,98%
tăng
bãi2015
tăng
tương

3,94%
tương
0,12%
ứng
tương
ứng
với
tương
với
ứng
2.734.762.034
5.320.146.406
ứng
vớisovới
9.722.512.263
Dịchvụ
vụvận
khác
trong
năm
tăng
509.607.750
với293.810.216
năm 2014đồng
•• • Nguyên
Nguyên
Nguyênnhân
nhân
nhân


VN
Ứng
Các
DN
đãdụng
bãi
áp
đưa
dụng
chứa
công
vào
việc
hàng
hoạt
nghệ
đơn
động
được
thông
giản
nhiều
trang
tin
hóadụng
hiện
bị
tuyến
chứng
đầy

đại
vận
đủ
từphương
tải đường
tiệncao
và tốc
bố
như:
khu
DN
thường
xuyên
đào
tạo,
sử
hiệu
quả
nguồn
nhân
lựctrí
nhằm
vựcPhòng
chuyển
- Quảng
tải
thích
Ninh
hợp
vàđể

Hải
khi
Phòng
xếpliệu
các
-ninh

container
Nội.
lên này
toavàxe
giúp
hoặc
nâng
cao
hiệu
suất
lao
động
Hải
Đảm
DN
áp
bảo
dụng
công
phần
tác
an
mềm

toàn
trao
lao
đổi
động,
dữ
an
điện
trật
tử (Electronic
tựĐiều
trong
ngoài
khigiảm
dỡ
xuống
thời
nhanh
chóng,
chuyển
cũng
tiện
nhưvới
chithời
phí gian
logistics,
tối thiểu
tạo điều
DN
cảng

Data
Interchange
-vận
EDI)
DN
nâng
caogian
chất
lượng
dịchthuận
vụ nhằm
đáp
ứng
kịp thời
nhu
cầu
thuận
trong
việc hợp
luân
chuyển
hàng
xuấtso
nhập
khẩu
tới
Công
tytrường
kílợi
được

cho
thuê hóa
bãi
hơn
với
kìbảo
trước
của
khách
hàng
kiện
Tạo
môi
annhiều
toàn,
lànhđồng
mạnh,
chuyên
nghiệp
để
đảm
yên
các
kinhhàng.
tế trọng điểm của Việt Nam và Thế Giới.
tâmvùng
cho chủ


Chỉ tiêu lao động tiền lương

Chỉ tiêu
Tổng số lao động
NSLĐ

Đơn vị
Người
đ/ng/năm

Tổng quỹ lương

Đồng

Lương bình quân

đ/ng/tháng

Năm 2014

Năm 2015

Chênh lệch

So sánh
(%)

834

920

77


109,35

1.057.226.478

1.008.503.072

-48.723.406

95,39

118.657.673.905

141.345.867.058

22.688.193.153

119,12

10.827.418

10.974.058

146.640

101,35

NSLĐ2015
bìnhtổng
quân

từ năm
đến
năm
giảmtương
48.723.406
đđ
Tiền
lương
bìnhquỹ
quân
từ 2014
năm
đến 2015
năm 2015
tăng ứng
146.640
•• Năm
lương
tăng2014
22.688.193.153đ
tăng
• Tổng số lao động từ năm 2014 đến năm 2015 tăng 77 người tương ứng tăng
/ng/năm
tương
ứng
giảm
/ng/tháng
tương
ứng
tăng4,61

1,35%%
19,12%
so
với
năm
2014
9,13 %
• Nguyên nhân :
•• Nguyên
nhân: :
Nguyên nhân
- Công
ty tuyển
nhiều
nhân
mới còn ít kinh nghiệm
Thu hút
người thêm
lao động
giàu
kinhviên
nghiệm.
--- Doanh
Đầu tư mở
rộng
quy mô.
thungười
tăng.
Khoa
ngày

càng
phátđược
triển nâng
với tốc
độ nhanh, các công cụ đưa vào
Trình học
độ
lao động
cao.
Tuyển
thêm
laotốt
động
cóchính
đủ
trình
độ.tăng
sản
xuất
ngày
càng
hiện
đại,
đòi
hỏi
người
laothưởng
động
trình
độviên

--- Doanh
nghiệp
thực
hiện
sách
tiền
cho
nhân
Hoàn
thành
việcmới
nâng
bậc
lương
trong
năm
theocó
đúng
quy
chuyên
tương
ứng.
việc môn
lâu
làm
vệc
- làm
Chú
trọng
đàonăm,

tạo
nguồn
nhântốt.
lực với tầm nhìn dài hạn.
định.
- Hệ số lương theo quy định của nhà nước tăng so với kỳ gốc.


Chỉ tiêu tài chính
Chỉ tiêu

Đơn
vị

Năm 2014

Năm 2015

Chênh lệch

Tổng doanh thu

VNĐ

891.241.921.351

927.822.760.012

36.580.838.661


104,10

Tổng chi phí

VNĐ

635.493.194.770

610.755.955.407 - 24.737.239.363

96.11

Lợi nhuận

VNĐ

255.748.726.581

317.066.804.605

61.381.078.024

So sánh
(%)

123,98

Doanh
đạt 2015
927,82

đồng tỷ
tương
tăngứng
4,1%
phíthu
củanăm
công2015
ty năm
là tỷ
581,68
đồngứng
tương
đã so
• Chi
với 2014
giảm
1,22% so với
• Nguyên nhân
Doanh
kí thêm
mới
trong
kì nghiên
giá nghiệp
xăng trong
nămđược
2015nhiều
giảm hợp
mạnhđồng
khiến

cho
chi phí
giảm
 Do
cứu kể
đáng
Trong2014
năm công
2015ty
công
ty tiến
hành
mởmóc
rộngnên
thịchi
trường
tìm hơn
kiểm
 Năm
đã mua
thêm
máy
phí cao
được
so
vớinhiều
kì nàycơ hội làm ăn mới


Chỉ tiêu quan hệ với ngân sách

Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 2014

Năm 2015

Chênh lệch

So sánh
(%)
-2.959.984.770
82,3

Thuế TNDN

VNĐ

16.768.213.812

13.808.229.042

Thuế GTGT

VNĐ

1.892.954.643

1.073.979.917


-818.974.726

56,7

BHXH

VNĐ

1.642.952.407

1.817.304.005

174.351.598

110,6


Phần III:
Phương hướng và khiến nghị


Phương hướng
• Một là,Tiếp tục bám sát thị trường, đảm bảo duy trì tốt các
hoạt động sản xuất chính của Công ty ổn định trên ba miền
Năm– là,
Đảm- Nam.
bảo năng suất, chất lượng dịch vụ và đầu tư đổi mới
• Bắc
Trung

công nghệ ứng dụng trong quản lý cũng như sản xuất.
• Hai là,Kiên định với chiến lược tiếp thị và làm thi trường “giữ
Sáu là,
cường
quản
kiểmkhách
tra, giám
• vững
cácTăng
khách
hàngcông
hiện tác
tại và
mờilý,thêm
hàngsát
mớicác
sửđơn vị
thànhdich
viênvụvàcủa
cácCty
Công
liênquốc
doanh,
kết mà– Viconship
nắm
dụng
trêntytoàn
Bắcliên
– Trung
Nam”.

phần vốn chi phối.
• Ba là: Lựa chọn hạng mục đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng để
Bẩytục
là, mở
Quản
lý tốt
các chi
phí,
tiết đúng
kiệm,văn
đảmhóa
bảo
kinh
• tiếp
rộng
và phát
triển
sảntriệt
xuấtđểtheo
Cty.
doanh hiệu quả, tỷ lệ cổ tức đạt từ 20% đến 30% và có tích lũy
• Bốn là, Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, tính chuyên
cần thiết để đầu tư và mở rộng sản xuất
nghiệp của CBCNV, đào tạo nguồn nhân lực với tầm nhìn dài
hạn.





×