Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Free luyện giải đề 2016 môn lý thầy lê tiến hà đề số 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 6 trang )

Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016

LUYỆN ĐỀ THPT Quốc Gia năm học 2015 – 2016

Môn: Vật lý

Phát sóng và giải đáp vào thứ 6 hàng tuần
ĐỀ SỐ 03: CÁC BÀI TOÁN SIÊU THỰC

Mọi thắc mắc xin gửi về hòm thư hoặc

Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m / s ; 1u = 931,5

MeV
; độ lớn điện
c2

tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C ; số A-vô-ga-đrô N A = 6,023.1023 mol −1 .

Câu 1: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không
đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số, người ta thấy rằng với tần số bằng 16Hz và 36Hz thì công suất
tiêu thụ trên mạch như nhau. Hỏi muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì phải điều chỉnh tần số của điện áp bằng
bao nhiêu?
A. 24Hz
B. 26Hz
C. 20Hz
D. 52Hz
Câu 2: Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục truyền từ không khí vào nước
dưới góc tới i (0 < i < 90o ) . Chùm tia khúc xạ


A. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn.
C. gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn.
D. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 3: Treo vật có khối lượng m = 400g vào lò xo có độ cứng k = 100N/m, lấy g = 10m/s2. Khi qua vị trí cân bằng vật
đạt tốc độ 20 π cm/s, lấy π2 = 10. Thời gian lò xo bị nén trong một dao động toàn phần của hệ là
A. 0,4s.
B. không bị nén.
C. 0,1s.
D. 0,2s.
Câu 4: Trong hiện tượng quang điện ngoài, khi chiếu lên catôt của tế bào quang điện ánh sáng kích thích có
bước sóng λ thì để triệt tiêu dòng quang điện, hiệu điện thế giữa anôt và catôt phải bằng 0. Nếu chiếu lên catôt
λ
ánh sáng kích có bước sóng
thì để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt giữa anôt và catôt hiệu điện thế
3
2hc
2hc
2hc
2hc
A. UAK = −
B. U AK = −
C. U AK =
D. U AK =
.
.
.
.
3 e .λ
e .λ

3 e .λ
e .λ
Câu 5: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão hoà sẽ thay đổi khi thay đổi
một trong các yếu tố nào dưới đây?
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. Cường độ ánh sáng kích thích.
C. Thay đổi kim loại dùng làm anôt.
D. Điện áp giữa anôt và catôt.
Câu 6: Trong hạt nhân nguyên tử
A. các nuclon liên kết với nhau bằng lực hạt nhân.
B. các nơtrôn liên kết với nhau bằng lực tĩnh điện.
C. các nuclon liên kết với nhau bằng lực tĩnh điện.
D. các prôtôn liên kết với nhau bằng lực tĩnh điện.
1
0,8
Câu 7: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh: L =
10−4 F , R thay đổi được. Đặt giữa hai
H và C =
0,6π
π
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Thay đổi R để công suất của đoạn mạch đạt cực đại, giá
trị của R lúc đó bằng
A. 100 Ω.
B. 140 Ω.
C. 50 Ω.
D. 20 Ω.
Trang 1/6 – SIÊU THỰC


Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 5 đôi cực, quay 600 vòng/phút sẽ tạo ra suất điện

động xoay chiều có tần số
A. 60Hz.
B. 3000Hz.
C. 120Hz.
D. 50Hz.
Câu 9: Biết rằng gia tốc rơi tự do trên Trái Đất lớn gấp 5,0625 lần so với gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng, giả
sử nhiệt độ trên Mặt Trăng và trên Trái Đất là như nhau. Hỏi nếu đem một đồng hồ quả lắc (có chu kì dao động
bằng 2s) từ Trái Đất lên Mặt Trăng thì trong mỗi ngày đêm (24 giờ) đồng hồ sẽ chạy nhanh thêm hay chậm đi
thời gian bao nhiêu?
A. Chậm đi 180 phút.
B. Nhanh thêm 800 phút.
C. Nhanh thêm 180 phút.
D. Chậm đi 800 phút.
Câu 10: Cho các bức xạ sau:
I. Tử ngoại

II. Hồng ngoại

III. Rơnghen

IV. Gama

Thứ tự các bức xạ trên theo chiều giảm dần của bước sóng là
A. IV, III, I, II.
B. II, I, IV, III.
C. II, I, III, IV.
D. III, IV, I, II.
Câu 11: Chọn phát biểu sai.
A. Điện từ trường gồm hai thành phần điện trường và từ trường tồn tại tách biệt nhau.
B. Điện từ trường gồm điện trường biến thiên theo thời gian và từ trường biến thiên theo thời gian.

C. Điện từ trường lan truyền trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ.
Câu 12: Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại
lực biến thiên điều hoà F1 = F0 .cos(ωt + ϕ) với ω = 20π(rad/s) . Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại

ϕ⎞

lực cưỡng bức F2 = Fo .cos ⎜ 2ωt + ⎟ , khi đó biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ
2⎠

A. không đổi vì biên độ của lực không đổi.
B. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.
C. giảm vì mất cộng hưởng.
D. giảm vì pha ban đầu của lực giảm.
Câu 13: Hiện tượng nào thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?
A. Hấp thụ và phát xạ ánh sáng
B. Quang điện trong
C. Quang điện ngoài
D. Nhiễu xạ ánh sáng
Câu 14: Chọn phát biểu sai.
Trên đoạn mạch RLC không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng, nếu chỉ tăng tần số của điện áp đặt vào
hai đầu đoạn mạch thì
A. độ lệch pha giữa u và i tăng.
B. cường độ dòng điện qua đoạn mạch giảm.
C. điện áp giữa hai đầu điện trở tăng.
D. hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Trong dao động điều hoà, khi lực phục hồi có độ lớn cực đại thì
A. vật qua vị trí biên.
B. vật có vận tốc bằng 0.

C. vật đổi chiều chuyển động.
D. vật qua vị trí cân bằng.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải của Laser?
A. Không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Có tính định hướng cao.
C. Có cường độ lớn.
D. Không bị khúc xạ khi qua lăng kính.
2
2
Câu 17: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh: R = 50Ω , L = H và C = 10−4 F . Đặt giữa hai đầu đoạn
π
π
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số f để
cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 4A thì giá trị của f là
A. 25Hz.
B. 100Hz.
C. 50Hz.
D. 40Hz.
Câu 18: Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch giống nhau ở chỗ
A. đều xảy ra ở điều kiện nhiệt độ hàng trăm triệu độ và áp suất rất cao.
B. đều xảy ra một cách tự phát đối với một hạt nhân, không chịu tác động của các điều kiện bên ngoài.
C. tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản
ứng.
D. tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng.
Trang 2/6 – SIÊU THỰC


Câu 19: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 2nF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 8µH (điện
trở không đáng kể). Khi có dao động điện từ trong mạch thì khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp
năng lượng điện trường và năng lượng từ trường có giá trị bằng nhau là

A. 0,1 µs.
B. 0,2 µs.
C. 0,8 µs.
D. 0,4 µs.
Câu 20: Một đèn neon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi
điện áp giữa hai cực có độ lớn lớn hơn 110 2V. Hỏi trong thời gian 3s có bao nhiêu giây đèn sáng?
A. 1,5s
B. 0,75s
C. 2s
D. 1s
Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây trên cuộn thứ cấp và trên cuộn sơ cấp bằng 0,05.
Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng bằng 120V và tần số bằng 50Hz. Hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2,4kV và tần số bằng 50Hz.
B. 6V và tần số bằng 50Hz.
C. 2,4kV và tần số bằng 2,5Hz.
D. 6V và tần số bằng 2,5Hz.
Câu 22: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm, đặc tính này phụ thuộc vào
A. mức cường độ âm và tần số âm.
B. mức cường độ âm.
C. tần số âm.
D. đồ thị âm.
Câu 23: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
π⎞

có biểu thức tức thời u = 220 2.cos ⎜100πt − ⎟ V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức thời
2⎠

π⎞


i = 4, 4.cos ⎜100πt − ⎟ A . Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức thời là
4⎠

3π ⎞

A. u C = 220.cos ⎜100πt − ⎟ V.
B. u C = 220.cos (100πt − π ) V.
4 ⎠

π⎞

C. u C = 220 2.cos ⎜100πt + ⎟ V.
D. u C = 220 2.cos (100πt − π ) V.
2⎠

Câu 24: Sau 20 ngày thì độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm đi 75% so với độ phóng xạ ban đầu.
Chu kì bán rã của chất phóng xạ trên là
A. 10 ngày.
B. 5 ngày.
C. 3,8 ngày.
D. 4 ngày.
Câu 25: Một nguồn phát ánh sáng có bước sóng λ = 0, 6625µm với công suất 30W. Cho hằng số Plank h = 6,625.10−34J.s
và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Trong 1 giây nguồn phát ra bao nhiêu phôtôn?

A. 2,5.1019 phôtôn
B. 6,625.1014 phôtôn
C. 4.109 phôtôn
D. 1020 phôtôn
Câu 26: Một mạch dao động gồm tụ điện và một cuộn cảm điện trở không đáng kể. Điện áp cực đại ở hai đầu
tụ điện là U0 = 2V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng nửa cường độ dòng điện cực đại thì hiệu điện thế giữa

hai đầu tụ điện bằng
A. 0,25V.
B. 1,7V.
C. 1V.
D. 0,5V.
Câu 27: Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. bằng tốc độ quay của từ trường.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y–âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn bằng 2m, người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng. Biết ánh sáng đỏ có bước sóng
0,75µm và ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm. Hỏi ở vị trí có vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím, còn có bao nhiêu
đơn sắc khác cho vân sáng tại đó?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 29: Năng lượng liên kết của các hạt nhân 234
và 206
82 Pb lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Kết luận nào
92 U
dưới đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.
B. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.
C. Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.
D. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.
Trang 3/6 – SIÊU THỰC



Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y–âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn bằng 2m. Người ta chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 4µm và
λ 2 = 0,6µm. Hỏi trong các vị trí sau, vị trí nào tại đó có màu trùng với màu của vân sáng trung tâm?
A. x = 1,6mm
B. x = 2mm
C. x = 0,8mm
D. x = 1,2mm
Câu 31: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi, tại một điểm cách nguồn sóng đoạn x phương trình sóng
x ⎞

có dạng: u = A.cos 2π ⎜ t −
⎟ cm, trong đó x đo bằng cm và t đo bằng s. Hỏi khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
⎝ 50 ⎠
π
trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc
bằng bao nhiêu?
4
A. 31,25mm
B. 16,625mm
C. 25mm
D. 62,5mm
Câu 32: Mạch dao động LC của một máy thu ban đầu thu được sóng điện từ có bước sóng λ, muốn thu được
sóng điện từ có bước sóng 3λ thì phải mắc thêm vào mạch một tụ C’
A. nối tiếp với C và C’ = 2C.
B. nối tiếp với C và C’ = 8C.
C. song song với C và C’ = 8C.
D. song song với C và C’ = 2C.
Câu 33: Cho hai dao động cùng phương: x1 = 3.cos(ωt + ϕ1 )cm và x 2 = 4.cos(ωt + ϕ2 )cm. Biết dao động tổng
hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5cm. Chọn hệ thức liên hệ đúng giữa ϕ 2 và ϕ1.
π

π
A. ϕ2 − ϕ1 = ( 2k + 1)
B. ϕ2 − ϕ1 = ( 2k + 1)
C. ϕ2 − ϕ1 = 2kπ
D. ϕ2 − ϕ1 = ( 2k + 1) π
4
2
π⎞

Câu 34: Cho dao động điều hoà có phương trình dao động: x = 4.cos ⎜ 8πt + ⎟ cm trong đó, t đo bằng s. Sau
3⎠

3
s tính từ thời điểm ban đầu, vật qua vị trí có li độ x = –1cm bao nhiêu lần?
8
A. 4 lần
B. 1 lần
C. 3 lần
D. 2 lần
2
3
4
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân: 1 D + 1T → 2 He + X . Biết độ hụt khối của Đơtơri là 0,00194u, của Triti là
MeV
0,00856u và của Hêli là 0,0294u. Biết 1u = 931,5 2 . Cho biết phản ứng trên toả hay thu năng lượng bao
c
nhiêu?
A. toả 17,6MeV
B. thu 17,6MeV
C. toả 33,6MeV

D. thu 33,6MeV
Câu 36: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình
u A = u B = a.cos(ωt) . Tại điểm M trên đoạn AB, M cách trung điểm O của đoạn AB 5cm ta thấy sóng có biên
độ cực tiểu, giữa M và O có hai gợn sóng. Biết A và B cách nhau 33cm, số đường cực đại cắt đoạn AB bằng
bao nhiêu?
A. 17
B. 15
C. 11
D. 13
Câu 37: Hai vạch đầu tiên trong dãy Banmer có bước sóng lần lượt là 656,3nm, 486,1nm. Bước sóng dài nhất
trong dãy Lai-man là
A. 1874,4 nm
B. 279,3 nm
C. 170,2 nm
D. 434,0 nm




Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U .cos ⎜100π t −
o

π⎞
3

⎟ (V) vào


hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn
điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị của hệ số công

suất cosφd của đoạn mạch MN là

5
.
5
1
C.
2
A.

2 5
5
3
D.
2
B.

Câu 39: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha. Ban
đầu xưởng sản xuất này có 190 máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là 95%.Vì muốn mở rộng quy mô sản
xuất nên xưởng đã lắp đặt thêm một số máy thì hiệu suất truyền tải lúc này đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi
hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động đều như nhau
Trang 4/6 – SIÊU THỰC


và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã
được nhập về thêm là
A. 510.
B. 310.
C. 70.
D. 315.

Câu 40: Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định rằng có 87,5% số nguyên tử của đồng vị phóng xạ 146 C có
trong mẫu gỗ đã bị phân rã thành các nguyên tử 147 N. Biết chu kì bán rã của 146 C là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ
này bằng
A. 44560 năm.
B. 11140 năm.
C. 16714 năm.
D. 5570 năm.
Câu 41: Để đảm bảo an toàn cho các thiết bị điện gia đình thì người ta dùng dây cầu chì. Khi đường kính của
dây là 4 mm thì dây này chịu tải được 4 A. Hỏi khi dây có đường kính là 8 mm thì chịu tải được dòng là bao
nhiêu? Biết khả năng tỏa nhiệt của dây tỷ lệ với diện tiếp xúc với môi trường. Coi diện tích hai đầu dây là
không đán kể.
A. 4 A.
B. 8 A.
C. 8 2 A.
D. 16 A.
2
1
Câu 42: Đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với tụ điện C1 = 10−4 F rồi mắc vào
π
π
một điện áp xoay chiều tần số 50Hz. Khi thay tụ C1 bằng một tụ C2 thì thấy cường độ dòng điện qua mạch
không thay đổi. Điện dung của tụ C2 bằng
1 −4
1
3
2
A. C2 =
B. C2 = 10−4 F
C. C2 = 10−4 F
D. C2 = 10−4 F

10 F


π
π
Câu 43: Một bệnh nhân ung thư phải dùng phương pháp xạ trị bằng cách chiếu chùm ta gama từ một nguồn
phóng xạ vào khối u. Theo tính toán của các nhà tế bào học thì sau 50 ngày khối u sau khi bị tiêu diệt lại có kích
thước như ban đầu. Khi người ta dùng nguồn phóng xạ gama có chu kỳ bán rã là 200 ngày thì thấy rằng lần xạ trị
đầu tiên mất 15 phút. Hỏi thời gian xạ trị lần thứ 3 là bao nhiêu khi vẫn dùng nguồn phóng xạ nói trên?
A. 15 phút.
B. 45 phút.
C. 18 phút.
D. 21 phút.
Câu 44: Một bình đun nước siêu tốc dùng 3 thanh đốt hoàn toàn như nhau mắc song song. Khi dùng điện áp 220 V
– 50 Hz để dun bình một bình có dung tích 1,7 lít nước mất 6 phút. Hỏi khi một thanh đốt bị hỏng thì để dun sôi
lượng nước nói trên mất khoảng thời gian bao lâu? Bỏ qua mất mát do phân tán nhiệt ra môi trường.
A. 9 phút.
B. 12 phút.
C. 18 phút.
D. 4 phút .
Câu 45: Một nguồn âm phát sóng âm theo mọi hướng như nhau có công suất 20W. Biết cường độ âm chuẩn Io
= 10-12W/m2. Hỏi tại một điểm cách nguồn âm 10m mức cường độ âm bằng bao nhiêu?
A. 102dB
B. 106dB
C. 108dB
D. 104dB
Câu 46: Để phát hiện các vật thể bay trong không trung người ta dùng trạm Rada. Hỏi trạm này phát ra sóng
điện từ thuộc giải nào?
A. Giải sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.

C. sóng dài.
D. sóng trung.
Câu 47: Trong thí nghiệm của Hecxo về hiện tượng quang điện ngoài. Khi thay tấm kẽm nhiễm điện âm bằng
tấm kẽm không nhiễm điện thì hai lá kim loại của quả cầu điện nghiệm sẽ như thế nào khi chiếu chùn ánh sáng
hồ quang vào chúng?
A. không có hiện tượng gì vì tấm kẽm ban đầu không nhiễm điện.
B. hai lá kim loại xòe ra sau đó cụp vào.
C. hai lá kim loại chỉ xòe ra.
D. hai lá kim loại cụp vào rồi sao đó xòe ra.
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m, gắn vật có khối lượng m = 1kg đặt trên mặt phẳng
π⎞

nằm ngang không ma sát. Người ta tương tác vào vật một lực cưỡng bức F = 20.cos ⎜10πt − ⎟ (N) . Biên độ dao
3⎠

động của vật là
A. 20 cm.
B. 2 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
Câu 49: Tàu ngầm VN-Star có công suất 100 kW hoạt động nhờ sử dụng năng lượng hạt nhân từ phân hạch
của 253 U được làm giàu đến 35%. Biết mỗi phân hạch giải phóng năng lượng 200 MeV. Nếu có 100 kg nhiên liệu
thì tàu ngầm có thể hoạt động liên tục trong khoảng thời gian bao nhiêu?
A. 2,65.10 5 ngày .
B. 3,36.10 5 ngày .
C. 9,66.10 5 ngày .
D. 3,36.10 7 ngày .
Câu 50: Người ta truyền tải một công suất 240 MW điện trên đường dây 500 KV từ Bắc vào Nam với chiều dài
1800 km thì hiệu suất truyền tải là 85%. Do thiên tai ở miền trung và lưới điện bị đứt dây tại Huế cách Hà Nội 600
km. Hỏi khi vẫn truyền tải công suất như trên thì hiệu suất của quá trình truền tải lúc này xấp xỉ bằng?

A. 90%.
B. 95%.
C. 55%.
D. 98%.
-----------------------------------------------

Trang 5/6 – SIÊU THỰC


----------- HẾT ----------

Mã đề: 132
1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39


40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A
B
C
D
A
B
C
D

A
B
C
D

Trang 6/6 – SIÊU THỰC



×