ĐỊNH NGHĨA
PHÂN LOẠI
NGUYÊN LIỆU
Nguyên liệu dẻo
Nguyên liệu gầy
Các nhóm nguyên liệu khác
GIA CÔNG VÀ CHUẨN BỊ PHỐI LIỆU
TẠO HÌNH
SẤY
TRANG TRÍ SẢN PHẨM VÀ TRÁNG MEN
NUNG
ÐỊNH NGHĨA
ÐỊNH NGHĨA
Nguyên
liệu
Đất sét
Cao lanh
Sản phẩm
Không thuộc
nhóm silicate
Nguyên liệu dạng
bột
Kết khối,
rắn như đá
Nhiều tính
quý
Cường độ cơ học
cao
Bền
nhiệt
Bền
hóa
Bền
điện
. . .
PHÂN LOẠI
!"#
$%&'
()*#
+ ,
+ -
+ .!/012333
4#50
"
62333
+ 789)'#
+ :#1
+ -$(
6;.012333
3333333333
QUY
TRÌNH
CHUNG
<=>?@A<
@BCDE@?@A<
FGH
IBIJKILM
<
NEO
P=
NGUYÊN
LIÊU
<=>
?@A<
QRG
<=>
?@A<
S=
<=>
?@A<
TL
$
UV
4WXYZ
"#4
W[Z
\4W$Z2333
]G2^G2#G2333
#9_$01`:ab0G
c
2B$
c
G
d
Trong công nghiệp ceramic: chủ yếu sử dụng khoáng vô
cơ, phi kim loại.
d
Ðặc tính ceramic của khoáng phần lớn được quyết định bởi:
* Cấu trúc tinh thể khoáng
* Thành phần hóa học của khoáng
* Bản chất và hàm lượng khoáng phụ
d
Các khoáng này tạo thành bởi:
* Núi lửa
* Trầm tích
* Biến đổi địa chất
d
Quá trình tạo khoáng phụ thuộc vào:
* Nhiệt độ
* Áp suất
* Thành phấn hóa học
NGUYÊN LIỆU DẺO
BG?BWT$0Z
ePfW?B=Z
NGUỒN GỐC TẠO THÀNH
CAO LANH & ÐẤT SÉT
* Là sản phẩm phong hóa tàn dư của:
- Các loại đá gốc: pegmatit, granite, bazan
- Ðá phún trào axit,...
* Là sản phẩm của quá trình biến chất, trao đổi
các đá gốc cộng sinh
* Cao lanh nguyên sinh ????.....
* Cao lanh thứ sinh ????.... Hoàng thổ (loess)
ULB
IgF
=h<UiBP
jC@Ik
l<LIHmB
njn
Wj0&aZ
Độ ẩm
Nhiệt độ
.......
Phong hoá, rửa trôi,
gió cuốn và lắng
đọng theo thời gian
K
2
O.Al
2
O
3
.SiO
2
.6H
2
O + H
2
O + CO
2
→ K
2
CO
3
+ Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O + SiO
2
Tràng thạch Caolinit
`;#V
"#420G
c
')2
G&"#Go)4#/2
pG&"p
c
G
)qr0)4#pWGZ
2333
s$2.V
s$2.V
W&t#.u00)+9#$v#2&t#.v#Z
THÀNH PHẦN HOÁ & THÀNH PHẦN KHOÁNG
Là hỗn hợp,
gồm nhiều loại khác
nhau
Là chất
riêng biệt
Là đơn
khoáng
Là đa
khoáng
CÁC KHOÁNG QUAN TRỌNG
TRONG CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ
Nhóm Caolinit (Kaolinite)
Công thức phân tử:B$
c
0
c
G
w
WGZ
x
9B$
c
G
3c0G
c
3c
c
G
B$ 0 0$09)70)
Màu:y#2z0$*9&"#
Độ cứng:{2wDc
Khối trọng riêng:c2|#}
Thể hiện tính chất#0+#q.V`0~&r0qr
Thường nằm chung với các khoáng:[$0290
$$902XY2 &023333
Kaolinite
0G
c
x|2wx•
B$
c
G
€2w•
c
G
{2€|•
•T$00‚q`,#qz#o#qr2.~)ƒ`V
Khoáng halloysite
Công thức phân tử:B$
c
G
3c0G
c
3x
c
G
B$
c
0
c
G
w
WGZ
x
3c
c
G
Màu: y#2z0&"#2z0.s2z089z0$*
Độ cứng:c
Khối trọng riêng:c2wwKc2|w#}
* Kích thước hạt từ 0,1 – 1 m
* Độ phân tán trong nước cao, độ dẻo cao hơn
caolinit một ít
µ
0G
c
x|2wx•
B$
c
G
€2w•
c
G
{2€|•
Khoáng montmorillonite