Tuyển tập các bài tập bất đẳng thức Côsi - đáp án chi tiết
A Kiến thức cơ bản:
* Một số bất đẳng thức cần nhớ:
- Bất đẳng thức Côsi
Với
Dấu bằng xảy ra khi
1.
2.
3,
4.
Các bất đẳng thức khác :
5.
6.
với a ,b > 0
7.
, Với mọi
Bài 1: Cho x,y,z là các số dương và x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
P=
Lời giải: Ta có P =
( 1)
Theo bất đẳng thức Cô si ta có :
.(2)
Mặt khác theo giả thiết x+ y+ z = 1 nên từ(2) ta có
Từ (3) và (1) Ta có P
. Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = .
(3)
Vậy Max P =
khi và chỉ khi x = y = z = .
Bài 2: Cho x, y , z là các số dương thay đổi và thỏa điều kiện : xy2z2 +
x2z +y = 3 z2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =
Lời giải: Ta xét
Từ giả thiết suy ra xy2 +
. Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có :
(1)
1+
1+ x4 + y4 +y4
(2)
= 4xy2 (3) . Cộng vế với vế các BĐT (1),
(2),(3) ta được
3 +3(
)
Dấu bằng xảy ra khi x =y = z = 1.
3
P
.
Vậy Max P = khi và chỉ khi x =y = z = 1.
Bài 3 Cho a, b, c là các số thục dương thỏa điều kiện abc = 1. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P =
Lời giải : Do a2+b2 2ab, b2 + 1 2b khi đó :
Tương tự
và
Khi đó P
P
. ( Do
và ac = )
Dấu bằng trong BĐT trên xảy ra khi a = b = c = 1
Vậy Max P = khi và chỉ khi a = b = c = 1
Bài 4 ( Đề thi HSG Tỉnh Hưng Yên)
Cho a, b, c là các số dương tùy ý và thỏa điề kiện a + b + c = 2. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức P =
Lời giải: Ta có 2c + ab = c( a+b+c) + ab = c2 + c( a+b) + ab = ( c+a)
( c+b)
Vậy
(1). Tương tự ta có :
(2)
(3) . Cộng vế với vế các BĐT (1),(2),(3) ta
được
P
P = 1 khi a = b = c = .
=
.
Vậy Max P = 1 khi và chỉ khi a = b = c = .
Bài 5 Cho a,b,c là ba số dương thỏa điều kiện a+ b+ c = . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P =
.
Lời giải: Áp dụng BĐT (x+y+z)
9 ta có
9
Khi đó P
. Mặt khác theo BĐT Cô si ta có :
=
Hay
Suy ra
Vậy P
, tương tự
+
+
và
=3
3 . Dầu bằng xảy ra khi a = b =c = .
Kết luận : Min P = 3 khi a = b = c = .
Bài 6 Cho các số không âm x , y, z thỏa mãn x2 + y2 +z2 3 y . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
Lời giải : Ta có 2x + 4y + 2z ( x2 + 1) + ( y2 + 4) + (z2 + 1) 3y + 6
Suy ra x + y + 2z
6 Dấu bằng xảy ra khi x = = z = 1.
Với a và b là các số dương ta có :
Áp dụng BĐT (1) ta được :
Vậy Min P = 1 khi x = 1, y = 2 , z = 1
( 1)
Bài 7 Cho x,y,z dương và thỏa mãn xy + yz + zx = 5. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = 3x2 + 3y2 + z2
Lời giải: Ta có 2P = ( 4x2 + z2) + (4y2+ z2) +(2x2+ 2y2)
Áp dụng BĐT Cô si ta có 4x2 + z2
4xy
4xz , 4y2 + z2 4yz, 2x2 + 2y2
Khi đó 2P 4( xy + yz + zx) = 20 hay P
10 .
P =10 khi x = y = 1 , z =2
Kết luận Min P = 10 khi và chỉ khi x = y =1 , z= 2
Bài 8 Cho
thức
,
và
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu
.
Lời giải : Ta có:
=
=
=
(vì x+y =1)
=
Đặt
=
. Khi đó
hay
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P chính là giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của biểu thức
với
. Ta có f(t) = -5 +
.
Để f(t) lớn nhất thì tổng t +2 nhỏ nhất hay t = 0 vì
.
Để f(t) nhỏ nhất thì tổng t +2 lớn nhất hay t = vì
Vậy MaxP = 1 khi x= 1, y =0 hoặc x= 0 ,y= 1
MinP =
khi x = y=
Bài 9 Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện:
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
Lời giải: Ta có:
. Tìm giá trị
Đặt t = xy, t
Bài toán trở thành: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
trên đoạn
Sử dụng bảng biến thiên của hàm số bâc hai học sinh tìm
được:
Bài 10 Cho x, y, z
và
P=
Lời giải: Ta có: P + 3 =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
hay
Suy ra
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1. Vậy MinP =
Bài 11 Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều
kiện:
xy + yz + zx ³ 2xyz. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y 1)(z - 1).
Lời giải: Ta có
nên
Tương tự ta có
Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được
. Suy ra A
Vậy MaxA =
Bài 12 Với mọi số thực dương
thỏa điều kiện
nhỏ nhất của biểu thức:
.
Lời giải: Áp dụng BĐT Cô-si :
(1). Dấu bằng xảy ra khi
Tương tự:
(2) và
Mà:
(4). Cộng (1),(2),(3),(4), ta có:
. Vậy MinP =
. Tìm giá trị
(3).
x=y=z=
.
.
Bài 13 Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
Lời giải: Áp dụng bất đẳng thức:
. Dấu bằng xảy ra khi a = b .
Ta có :
Hay
Tương tự
(1).
(2)
(3)
Cộng vế với vế của (1),(2),(3) và áp dụng giả thiết ta được P 1
Mà P =1 Khi x = y = z = . Vậy Max P = 1
x=y=z= .
Bài 14 Cho các số thực dương a,b,c thay đổi luôn thoả mãn : a+b+c=1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
Lời giải: .Ta có: P =
Và
Từ đó P
Vậy Min P = 2
. Để P = 2 thì a = b = c = .
a=b=c= .
Bài15 Cho hai số dương
thỏa mãn:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải:
.
Thay
ở tỉ số cuối
được:
=
khi
Vậy Min P =
Bài 16 Cho x, y, z > 0 thỏa điều kiện xyz = 1.
Tìm GTNN của
.
Lời giải: Áp dụng BĐT Cô si cho 3 số dương ta có:
Tương tự:
;
Suyra:
bằng xảy ra khi x = y = z = 1.
Vậy MinS =
khi x = y = z = 1.
. Dấu
Bài 17 Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x2 + y2 + z2 £ 3. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải: Ta có:
Mà P =
khi x = y = z= 1
Vậy Min P =
x = y = z= 1
Bài 18 Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải: Ta có :
(*)
Nhận thấy : x2 + y2 – xy ³ xy "x, y Î
Do đó : x3 + y3 ³ xy(x + y) "x, y > 0 hay
"x, y > 0
Tương tự, ta có :
"y, z > 0 và
"x, z > 0
Cộng từng vế ba bất đẳng thức vừa nhận được ở trên, kết hợp với (*), ta
được:
P ³ 2(x + y + z) = 2 "x, y, z > 0 và x + y + z = 1
Hơn nữa, ta lại có P = 2 khi x = y = z = . Vì vậy Min P = 2.
Bài 19 Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn:
. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Lời giải: Vì
, Áp dụng BĐT Côsi ta có:
.
Dấu bằng xảy ra
. Vậy MaxP =
Bài 20 Cho x,y Î R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
Lời giải: Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy £ (x + y)2 ta có
. Do 3t - 2 > 0 và
Xét biểu thức f(t) =
Do đó min P =
nên ta có
. f(t) = 8 khi t = 4
= f(4) = 8 đạt được khi
I.2 Các bài toán giao về nhà cho học sinh thực hiện
Bài 21 Cho
Lời giải:
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
. Có
=2
Mặt khác:
=
Từ (1) và (2)
P
. Dấu “ = “
Vậy Min P =
khi x = y =
(1)
(2)
1–x=1–y
x=y=
Bài 22 Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x + y = 1.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = (4x2 + 3y)
(4y2 + 3x) + 25xy.
Lời giải: S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy = 16x2y2 + 12(x3 + y3) +
34xy
= 16x2y2 + 12[(x + y)3 – 3xy(x + y)] + 34xy = 16x2y2 + 12(1
– 3xy) + 34xy
= 16x2y2 – 2xy + 12
Đặt t = x.y, vì x, y ³ 0 và x + y = 1 nên 0 £ t £ .
Khi đó S = 16t2 – 2t + 12 = f(t). Hàm số f(t) xét trên đoạn
0£t£
đạt giá trị lớn nhất tại t = , đạt giá trị nhỏ nhất tại t =
Max S =
khi x = y =
Min S =
khi
hay
Bài 23 Cho x, y, z là các biến số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
Lời giải: Với x, y > 0 ta chứng minh :
4(x3 + y3) ³ (x + y)3 (*) Dấu = xảy ra Û x = y
Thật vậy (*) Û 4(x + y)(x2 – xy + y2) ³ (x + y)3
Û 4(x2 – xy + y2) ³ (x + y)2 do x, y > 0
Û 3(x2 + y2 – 2xy) ³ 0 Û (x – y)2 ³ 0 (đúng)
Tương tự ta có
4(y3 + z3) ³ (y + z)3 Dấu = xảy ra Û y = z
4(z3 + x3) ³ (z + x)3 Dấu = xảy ra Û z = x
Do đó
Ta lại có
Dấu = xảy ra Û x = y = z
Suy ra
Dấu = xảy ra Û
x=y=z=1
Vậy minP = 12 khi x = y = z = 1
Bài 24 Cho hai số dương x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Lời giải: Ta có
A =
ÞA
Với x = y = 2 thì A = .
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
Bài 25 Cho
. Tìm GTLN của biểu thức
Lời giải: Ta có:
(1)
. Ta đặt a = 1/x, b = 1/y
Mà
(*).
Cách 1:
Ta có: A = ( a + b)2
Ta biết :
“ = “ xảy ra
( vì a + b > 0 )
a = b.
Từ đó suy ra :
“ = “ xảy ra
a = b = 2.
Vậy Max A = 16 khi 1/x = 1/y = 2.
Cách 2 :
Ta có: A= a3 + b3 = (a+b)(a2 –ab + b2 ) = (a + b)2.
Từ (1) suy ra : a + b = (a + b)2 -3ab
Mà:
Vậy MaxA = 16. khi x = y = ½.
Cách 3:
Đặt S = x + y , P = xy với S2 - 4P
Từ gt suy ra:
.
. Ta có
Khi đó
Vậy MaxA = 16 ( khi x = y =
).
Bài 26 Cho
Tìm GTLN của
Lời giải: Đk :
Ta có :
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 2 , y = 4 , z = 6.
Vậy Max M =
.
Bài 27 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =
z là các
với x , y ,