Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

thực tập tại bệnh viện quân y 175

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.99 KB, 31 trang )

LỜI CẢM ƠN

Qua thời gian thực tập gần 1 tháng tại bệnh viện Quân y 175,ĐC: 786 Nguyễn
Kiệm- Q.GÒ Vấp-TP HCM.Tuỵ thời gian không nhiều nhưng em đã rút ra được nhiều
kinh nghiệm thực tế mà khi ngồi trên ghế nhà trường em chưa được biết.
Đe có kiến thức và kinh nghiệm thực tế ngày hôm nay, em xin chân thành cảm ơn
các Thầy Cô bộ môn khoa Dược trường CĐ Nguyễn Tất Thành đã giảng dạy và ừang
bị cho em những kiến thức cơ bản vững chắc,đồng thời cũng đã tạo điều kiện cho em
hoàn thành tốt đợt thực tập tại Bệnh viện vừa qua.
Em cũng xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của toàn thể Dược sĩ trong khoa DượcDược lâm sàng Bệnh viện 175 đã nhiệt tình hướng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi cho
em ừong thời gian thực tập.
Do thời gian đi thực tập có giới hạn; trình độ còn nhiều hạn chế và lần đầu đi thực tế
còn gặp nhiều bỡ ngỡ nên bài thu hoạch của em còn nhiều thiếu sót. Em rất mong
được sự chỉ dẫn, góp ý của Thầy Cô và các Dược sĩ ừong ngành Dược.

1


PHẦN 1:

TỔNG QUAN VỀ CƠSỞTHựCTẬP

1.1 Mô tả tổng quan về bệnh viện :
- Tên Bệnh Viện :Bệnh viện Quân Y 175
- Địa Chỉ
’ : 786 Nguyễn kiệm F.13.Quận Gò Vấp.TPHCM
- Tổng số các khoa lâm sàng ,đa khoa,chuyên khoa:
Có 55 khoa phòng ban,có 3 khối
B12: khoa bỏng
B13: khoa dinh dưỡng phục hồi chức năng
Bi5:khoa ngoại nhân dân



-Nội Khoa
Ai: khoa cán bộ cao cấp
A2: tim mạch
A3: nội tiêu hóa
A4: truyền nhiễm
A5: lao - bệnh nhiễm phổi
A6: tâm thần
A7: nội thần kinh
Ag: da liễu
Có: A9: nhi
khoa Ai0: y học cổ truyền
giải A n:cánbộ cấp cao
phau Ai2: hồi sức cấp cứu
bệnh 1$ 14: lọc máu
Ai5: nội thận
Ai 7: bệnh nghề nghiệp
Ai9: oxy cao cấp
A20: y học hạt nhân
A21: nội tiết dị ứng
A22: nội nhân dân
- Ngoại Khoa
Bi: khoa chân ứiương chủih hình
B2: ngoại tiết niệu
B3: ngoài bụng
B4: lồng ngực( bướu cổ)
B5: phẩu thuật- gây mê- hồi sức
B6: khoa ngoại thần kinh
B7: khoa mắt
B8: khoa răng hàm mặt

B9: tai mũi họng
B11: khoa sản

Q : khoa khám bệnh
C2: khoa cấp cứu lưu
c3: khoa huyết học
C4: khoa sinh học
C5: vi sinh vật

c7: khoa phục hồi chức năng( lý liệu)
c8: khoa chuẩn đóan chức năng
C9: khoa chuẩn đoán hình ảnh
Ci0: khoa dược
C11: trang bị

2


1.2 Mô tả tổng quan về khoa Dược :
• Vị t r í:
Khoa Dược là khoa chuyên môn rất quan trọng không thể thiếu
được,các khoa khác có thể thiếu được nhưng thiếu khoa Dược thì
không trở thành bệnh viên. Khoa Dược chịu sự chỉ đạo trực tiếp
của giám đốc bệnh viện .
• Chức năng:
+Thực hiện công tác chuyên môn kỹ thuật về Dược ,nghiên cứu
khoa Dược ,tham gia huấn luyện và bồi dưỡng cán bộ .
+Quản lý thuốc men,hóa chất ,y cụ và các chế độ chuyên môn về
Dược tong toàn bệnh viện .
+Tổng hợp nghiên cứu ,đề xuất các vấn đề về công tác Dược trong

toàn bệnh viện đảm bảo thông tin ,tư vấn về sử dụng thuốc ,kiểm tra
theo dõi việc sử dụng thuốc an toàn ,hợp lý trong toàn bệnh viện.
• Nhiệm vụ :
+Đảm bảo cung cấp thuốc men, hóa chất ,y cụ đầy đủ kịp thời đáp
ứng yêu càu càn điều trị.
+TỔ chức cấp phát thuốc ,hóa chất ,y cụ.
+TỔ chức pha chế sản xuất thuốc theo chủ trương và phương hướng
của bộ y tế .

3


s
T
T
1
2

PHÀN 2
KẾT QUẢ TH ựC TẬP
2.1.Công tác cung ứng thuốc :
❖ Dự trù : có 2 cấp
- Dự trù tháng 5: thuộc khu Quân Y được cục duyệt xong lĩnh thuốc
- Dự trù cuối năm vào tháng 11: dự trù hàng cho năm sau .Bên kho dự
trù một lần nữa duyệt mới cấp phát.
❖ Dự trù bổ sung : do kho dự trù đấu thầu nhà thuốc và bảo hiểm thuốc
hướng tâm thần một năm dự trù một làn .
❖ Cách tính dự trù :
Tồn kho tối thiểu = số lượng sử dụng trung bình /ngày X số ngày tối thiểu
Số lượng sử dụng = số lượng sử dụng trung bình /ngày X 30 ngày +tồn kho

tối thiểu
Dự trù = số lượng sử dụng - tồn kho trong kỳ
VD: Dự trù thuốc Seduxen 5mg sử dụng trong một tháng
Số ngày tối thiểu 7 ngày , tồn kho trong kỳ là 432 viên
Tồn kho tối thiểu = 600 X 7 = 4200 viên
Số lượng sử dụng = 600 X 30 + 4200 = 22200 viên
Dự tru = 22200-432 = 21768 viên
Bảng dự trù
Tên thuốc
Đơn Nước sản xuât Số lượng

Công ty Ghi
Nông độ
chú
Đâu
Nhập Xuât
Tôn lượng
vị
Hàm lượng
kỳ
Normodipin Viên Richter
0.00
330.00 321.00 9.00 300.00 BV175
5mg
Hungary
(BHYT)
SAT 100UI Ống Biopharco.VN 114.00 400.00 429.00 85.00 200.00 BV 175
(Khoa
dược)


Bảng dự trù mua thuốc hướng tâm thằn tháng
Tông
STT Tên thuốc
Đơn
Tôn Nhập
Nồng độ
vi
2008 2009
cộng
Hàm lượng
1
Lexomil 6mg Viên
492
2
Phenobarbittal Viên
552 1800
2352
lOOmg
3
Phenobarbittal Ống
200mg
4
Seduxen 5mg Viên
4980 110000 114980
5
Ketamin
Lo
8
500mg
6

Durogeric
Miếng
í
rp A

Người lập dự trù

10/2009
Xuât
2009
492
1540

Tôn
đến
9/2009
0
812

Dự trù Duyệt
2010
3.000
3000
200

109.895 5085
8

200.000
500

100

Giám đôc
4

Ghi
chú


Bảng dự trù thuốc độc A - B ( dự trù bổ sung )
STT Tên thuốc
Nồng độ
Hàm lượng
1
Isorvet 0,1%
(Isorosbide
diniteat)

Đơn
vị

Tôn Nhập
2005 2006

Tông
cộng

Xuât
2006


Tôn
2006

Dự trù Duyệt
2007

ông

15

215

195

20

200

Thủ trưởng đơn vị

-

200

Ngừơi lập dự trù

chủ nhiệm kho

200


Ngày ... .tháng ..năm
Cơ quan duyệt dự trù

Nhập : theo hóa đơn có dấu đỏ hợp pháp
X uất: theo đơn thuốc + phiếu lĩnh thuốc
Tồn : số lượng dự trù còn lại sau khi đã xuất

Thẻ kho
Ngày
tháng ghi

01/01/00
01/12/09
01/12/09
01/12/09
01/12/09
02/12/09

Chứng từ
Sô hiệu

000054
000057
000074
000093
000032

Diên giải

Đơn giá


Đầu kỳ
Bán cho bênh nhân
Bán cho bênh nhân
Bán cho bênh nhân
Bán cho bênh nhân
Mua từ công ty
CTTNHHDP
THU
ĐÔ,số HĐ: 10795

55.000,05
5.000,05
55.000,05
55.000,05
55.000,05
55.000,00

Nhập

Xuât

2,0
2,0
2,0
2,0
100,0

rn A


Tôn

37,0
35,0
33,0
31,0
29,0
129,0

Nhân xét :khi gặp sự cố xảy ra thuốc phản ứng có hại hay thuốc kém chất
lượng thì chúng ta dễ dàng thu hồi thuốc và hạn chế được gây hại nhờ vào ngày
tháng,chứng từ ,số hiệu và bán cho ai

5

Ghi
chú


2.2TỒ chức .quản ly cấp phát thuốc
> Quy trình cấp phát:
+ Chuẩn bị cấp phát âóĩiệ gói các thành phẩm ra chai lọ
+ Nhận và kiểm tra phiếu có chữ ký của Bác sĩ và thuốc phù hợp là hợp
lệ,ngược lại thì không hợp lệ trả lại bệnh nhân
+ Chuẩn bị cấp p h át: Thực hiện
Ba kiểm tra: Thể thức đơn, phiếu lĩnh thuốc, liều dừng, cách dùng.
Nhãn thuốc
Chất lượng thuốc bằng cảm quan
Ba đối chiếu:
Tên thuốc ở đơn, phiếu với nhãn thuốc

Nồng độ, hàm lượng thuốc ở đơn, phiếu với số thuốc được giao
Số lượng, số khoản trên đơn, phiếu với thuốc chuẩn bị giao cho khách hàng
Đơn thuốc:
T ê n ................ ..... tuổi... .................Giới tín h ......................
Đơn v i ............
Chân đoán.....
Tên thuốc 1
Sáng............... ...trưa.... ........chiều......__ tố i......... số lương
Ghi c h ú .......
Tên thuốc 2
Sáng............... ...trưa.... ........chiều......__ tố i......... số lương
Ghi c h ú .......
Chữ ký Bác sĩ
Phiếu lĩnh thuốc :
Ho và tên ..
Đơn v i .....
Chẩn đoán
STT

Tên thuôc ,hàm lượng

m

A•

...Tuôi............

Đơn vi

Người nhận


Sô lượng

N gày...... tháng ... .năm ...
BS khám bệnh
6


Danh mục thuốc thiết yếu đang sử dụng trong bệnh viện :
Thuốc gây tê, mê
STT Tên thuốc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21

Atropine sulfate
Diazepam
Bupivacaine
Fentanyl
Halothane
Ketamine
Oxygen dược dụng
Thiopental
Morphine(clohydrat)
Promethazine
(hydcloride)
Ethyl clorid
Lidocaine(hydrocloride)
Procain(hydrocloride)
Etomidat
Isosluran
Midazodam
Pethidin
Propofal
Sevosluran
Sutentanil
Flunitrazepam

Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chê
tiêm
tiêm

tiêm
tiêm
Đường hô hâp
tiêm
Đường hô hâp
tiêm
tiêm
Tiêm
Uông
Dd phun tại chỗ
tiêm
tiêm
tiêm
Đường hô hấp
tiêm
tiêm
tiêm
tiêm
tiêm
Uông ,tiêm
rp • /V

7

Tuyến sử dụng
A
B
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

c
+

D

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


+
+
+

-

-

-

-

-

-

-

-

+

-

-

-

+


-

-

-

-

-


Thuốc giảm đau ,hạ sốt ,nhóm chống viêm ,các bệnh xương khớp
STT Tên thuôc
Đường dừng ,hàm lượng Tuyến sử dụng
Dạng bào chế
A
B
+
+
1
Acetylsalicylic acid
Uông
+
+
2
Uông
Acemetacin
+
+

Uông
3
Celecoxib
+
+
4
Diclofenac
Uông
+
+
5
Etodolac
Uông
+
+
Ibuprofen
Uông
6
+
+
Uông
7
Aceclofenac
+
+
Meloxicam
Uông
8
+
+

9
Lexoprosen
Uông
+
+
10 Nabumeton
Uông
+
+
11
Naproxen
Uông /đặt
+
+
12 Netopam(hydroclorid)
Tiem/uông
+
+
13
Tenocicam
Tiêm/uong
+
+
14 Paracetamol
Uống /thuốc đặt
+
+
Tiem/uông
15 Pừoxicam
+

+
Tiêm
16 Morphme(clohydrate)
+
+
17 Pethidine(hydrocloride)
Tiêm
+
+
18 Allopurinol
Uông
rp • /V

/

r
A

rri»A

/



rp • /V

/

A


c
+

D
+

-

-

-

-

+

+

-

-

+

-

-

-


-

-

+

+

-

-

-

-

-

-

+
+

+
+

-

-


-

-

rp • /V

8

-

-

+

-


Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
STT Tên thuốc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20

Alimemazine
Acrivastatin
Antazolin
Cetirizin
Dexamethason
Desloratadin
Dexclorphemramin
Diphenhydramin
Dinethinden
Ebastin
Levocetirizin
Cinnarizin
Iexotenadin
Hydrocortison
Mazipredone
Methylprednisolon
Prednisolon
Promethazine
(hydrocloride)
Epinephrine

(adrenaline)
Chlorpheniramin
(hydrogen maleate)

Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chê
Uông
Uông
Uống/tiêm
Uông
Uông
Uông
Uông
Tiêm
Uông
Uông
Uông
Uông
Uông
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Uông
Uông

Tuyên sử dụng
A
B
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+

Tiêm

+

Uông

+

rp • /V

rp • /V

9

c
+
+
+
+

D
+
-

-


+

-

-

-

-

+
+

+

-

-

-

-

-

+
+

+


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

+

+

+

+


+

+

+

+


Thuốc giải độc
STT Tên thuốc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20

Atropine(sulfate)
Acetycystein
Bretylium tosilat
Calci gluconat
Dantrolen
Dimencaprol
Hydroxocobalamine
Methionine
Naloxon(hydrochloride)
Natri calci edetat
Natri thiosulfate
Penicilamin
Pralidoxime iod
Xanh methylen
Đồng sulfat
Ephedrin(hydroclorid)
Flumazenic
Naltrexon
Than hoat
Edetat natri calci
Thuốc chống động kỉnh

STT Tên thuôc
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13

Acid valproic
(muối Natri)
Carbamazepin
Cidbapendin
Diazepam
Magnesi sulfat
Oxcarbazepin
Phenobarbital
(muôi natri)
Phenytoin
(muối Natri)
Pregabalin
Volproat magnesi
Valproid acid
Valpromid
Volproat natri

Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chê
Tiêm

Tiêm
Tiêm
Tiêm
Uông
Tiêm
Tiêm
Uông
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Tiêm/uong
Tiêm
Tiêm
Uông
Tiêm
Tiêm
Uông
Uông
tiêm

Tuyên sử dụng
A
B
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+

Đường dừng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Uông

Tuyên sử dụng
A
B
+

Uông
Uông
Tiêm
Tiêm
Uông
Tiêm
Uông
Uông

+
+
+
+
+
+
+
+


+
+
+
+
+

Uông
Uông
Uông
uông
uông

+
+
+
+
+

+
+
+
+
+

rp • /V

rp • /V

rp • /V


rp • /V

rri»A

/



rp • /V

rp • /V

rp • /V

rp • /V

10

-

c
+
+
+
+
+

D
+

+
-

-

-

-

-

-

-

+

+

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

+
+
+

+

-

-

+
+

+

-


-

-

c

D

-

-

-

-

-

-

+

-

-

-

-


-

+

+

-

-

-

-

-

+
+

+
+
+
+

-

-

-


-


r

r

f


Thuôc trị ký sinh trùng,chông nhiêm khuân
STT Tên thuôc
1
2

Albendazol
Mebendazol

Đường dừng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Uông
Uông

3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

Niclosamid
Metriforate
Praziquantel
Amoxicilin
Ampicilin(muôi natri)
Benzyl penicilin
Cefaclor
Cefalexin

Cefazolin
Cefixim
Cefotaxim
Cefradine
Ceftriaxone
Cefuroxime
Cloxacilin
Procaine benzylpenicilin
Amikacin
Gentamicine
Tobramycin
Chloramphenicol
Vacomycin
Erythromycin
Ofloxacin
Doxycycline
Dason
Isoniazid
Nystatin

Uông
Uông
Uông
Uông
Tiêm
tiêm
Uông
Uông
tiêm
Uông

tiêm
Tiêm
Tiêm
Uông
Uông
tiêm
tiêm
tiêm
Tiêm
Uông
Tiêm
Uông
Uông
Uông
Uông
Uông
Uông
rp • /V

rp • /V

rp • /V

11

Tuyến sử dụng
A
B
c
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+

D
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+

+

-


-

-

-

+

+

-

-

+
+
+

+

-

-

-

-

-


+

-

-

+

-

-

-

-

-

+
+

+

-

-

-

+

+
+

+

-

-

-

+

+

-

-

-

+
+
+
+
+
+

+


+

-

-

+

+

-

-

+
+

+
+

-


Thuốc tri đau nửa đầu
STT Tên thuôc
1
2

Ergotamine(tartrat)
Propranolol(hydroclorid)


Đường dừng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Uống/tiêm
Uông

Tuyên sử dụng
A
B
c
+
+
+
+
+

3
4
5
6

Donepezil
Ilunarizin
Sumatriptan
Dihydro ergotamin mesylat

Uông
Uông
Uông/tiêm
Tiêm


+
+
+
+

Đường dừng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Tiêm /uông
Tiêm
Uông
Tiêm
Uông
Tiem/uong
Tiêm
uông
Uông
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Tiêm
tiêm

Tuyên sử dụng

A
B
c
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+

D

-

-

-

+

-

-

-

-

-

+

-

Thuốc chống ung thư
STT Tên thuôc
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

L - asparaaginase
Bleomycin
Carboplatin
Cisplatin
Cytarabin
Dactinomycin
Etoposid
Fluorouracil
Hydroxycarbamid
Ifosfamid
Mercaptopurin
Methotrexat
Mitomycin
Procarbazin
Tamoxifen

Vinblastin(sulfat)
Vincristm(sulfat)
Calci folinat
Filgrastim
Ondansetron

rp • /V

rp • /V

rp • /V

/

r
A

rp • /V

rp • /V

/

r
A

rp • /V

rp • /V


12

D

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-


Thuốc tim mach
STT Tên thuôc
1
2

Atenolol
Diltiazem

3
4

Glyceryl tinitrat
Isosorbid(Dinitrat
Hoặc Mononitrat)
Amlodipin
Captopril
Enalapril
Hydroclorothiazid
Methyldopa
Nifedipin
Lidocain(hydroclorid)
Propranolol(hydroclorid)
V erapamil(hydroclorid)
Heptaminal(hydroclorid)
Digoxin

Dobutamin
Dopamin(hydroclorid)
Epinephrin(adrenalin)
Atorvastatin
Fenofibrat
Simvastatin

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21

Đường dừng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Uông
Uông


Tuyến sử dụng
A
B
c
+
+
+
+
+

Uông
Uông

+
+

+
+

Uông
Uông
Uông
Uông
Uông
Uông
Tiêm
Uông
Uông
Uông

Uông
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Uông
Uông
Uông

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+

rp • /V

13

-

D
-

-

-

+

-

-

-


-

-

+
+
+
+
+
-

+
+
+

-

-

+
+
-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

+
+
+

+
+

-

-

-

-


-


Thuốc ngoài da

STT Tên thuốc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Acitretin
Amoral fon
Azelaid acid
Capsaicin

Acid benzoic và acid salicylic
Côn A. S.A
Côn BSI
Clotrimazol
Ketoconazol
Miconazol
Neomycin va Bacitracin
Povidon iod
Betamethason (Valesat)
Fluocinalon acetonid
Hydrocortison(acetat)
Acid salicylic
Benzyl bezoat
Diethylphtalat
Kẽm oxyd

Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chê
Uông
Dùng ngoài
Dùng ngoài
Dùng ngoài
Dừng ngoài
Dừng ngoài
Dùng ngoài
Dùng ngoài
Dừng ngoài
Dừng ngoài
Dùng ngoài
Dùng ngoài

Dừng ngoài
Dừng ngoài
Dùng ngoài
Dùng ngoài
Dùng ngoài
Dừng ngoài
Dừng ngoài

14

Tuyến sử dụng
A
B
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

c
+

D
+

-


-

-

-

-

-

+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+

-


-

+
+
+
+
+

+
+
+
+

-

-

-


Thuốc đường tiêu hóa

STT Tên thuôc
1
2

Cimetidin
Famotidin

Đường dừng ,hàm lượng

Dạng bào chế
Uông
Uông

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Omeprazol
Pantoprazol
Ranitidin
Metoclopramid
Alverin(citrat)
Bisacodyl
Magnesi sulfat
Oresol
Attapulgite
Loperamid
Diosmin
Hyoscin butylbromid


Uông
Tiêm /uông
Uông
Tiêm /uông
Uông
Uông
Uông
Uông
Uông
Uông
Uông
Uông
rp • /V

rri»A

/

/

/
A



Tuyên sử dụng
A
B
c
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

D
-

-

-

+

+

-


-

-

-

-

-

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

-

-

+
+
+
+
+

+
+

+
+
+
+

-

-

+
-

-

Thuốc dùng cho tai mũi họng, mắt
STT Tên thuốc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17

Aciclovir
Argyrol
Cloramphenicol
Gentamicin
Neomycin(sulfat)
Ofloxacin
Tetracyclin (hydroclorid)
Hydrocortison
Tetracain(hydroclorid)
Acetazolamid
Pilocarpin
Timolol
Nước oxy già
Naphazolin
Sulfarin
Xylometazolin
Sulfacetamid natri

Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chê
Tra măt
Nhỏ măt
Nhỏ mắt

Nhỏ mắt
Nhỏ măt
Nhỏ măt
Tra măt
Tra măt
Nhỏ măt
Uông
Nhỏ mắt
Nhỏ mắt
Dừng ngoài
Nhỏ mũi
Nhỏ mũi
Nhỏ mũi
Nhỏ mắt
15

Tuyến sử dụng
A
B
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-

-

c
+
+
+
+

+

D
+
-

+
+
+

-

-

+

+

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

+
+
+

+
+
+

-

-

+

+


Thuốc chống rối loạn tâm thần
STT Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chê
1

Diazepam
Uông
2
Haloperidol
Uống /tiêm
3
Levomepromazin
Uông
4
Risperdon
Uông
Uông /tiêm
5
Sulpirid
6
Amitriptylin(hydroclorid)
Uông
7
Acidvalproic
Uông
8
Carbamazepin
Uông
Clomipramin
Uông
9

Tuyên sử dụng
A
B

c
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-

-





-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Danh Muc thuốc tủ trưc cấp cứu
*

STT


Tên thuốc ,Nồng độ ,hàm Đơn vị
lượng ,dạng bào chế
Thuôc gây nghiện và dỉatepam tiêm
1
Seduxen 10mg
ông
2
Dolargan lOOmg
ông
Dich ruyên
1
Glucose 5% - 500ml
Chai
2
Natri clorid 0,9% - 500ml Chai
3
Ringer lactaat 500ml
chai
Thuôc hướng thân
1
Seduxen 5mg
viên
Thuôc tiêm
1
ông
Adona 25 mg
2
Ampicillin lg
Lo

Thuôc viên
1
nang
Adalat lOmg
2
Viên
Amoxicilin 500mg

16



r

Số lượng

Ghi chú

04
04

Diatepam

04
05
04
20
05
05
05

20

-

-

Tuyến sử dụng:
+ Tuyến A : Bệnh viện hạng 1,2
+ Tuyến B : Bệnh viện hạng 3 và không hạn
+ Tuyến c : cơ sở y tế có Bác sĩ ( phòng khám ,ytế cơ quan ,trường học ,trạm ytế xã)
+Tuyến D : Cơ sở y tế không có Bác sĩ

Bênh viên 175
Khoa B6

D

Nhỏ giọt


Danh Muc thuốc tủ trưc khoa Dươc


STT

1
2
1
1
2

1
2
1
2
1
2

*



Tên thuôc ,nông độ ,hàm Đơn vị
Sô lượng Ghi chú
Hạn
lượng
dùng
Thuốc gây nghiện
Dolcontral
Dolargan lOOmg
ông
05
Fentanyl 0,1 mg 12mg
ông
10
Thuôc Hướng Thân
Diatepam (seduxen) lOmg
ông
05
"huốc chống sốc - tim mạch - cầm máu và các thuốc khác
nang

Adalat lOmg
10
ông
Cimetidin 300mg
10
Thuốc kháng sinh
Amikacin 500mg
Lo
10
Metronidazol 500mg/200ml chai
10
Dịch truyên
Acid Glutamic 1%
Chai
05
Dây tryền dịch

30
í
Dụng cụ - sô sách
04
Bình cứu hỏa
Cái
Danh muc thuôc
Cái
01

....

Bảng danh mục gồm ......... khoản

Ghi ch ú :
+ Thường xuyên kiểm tra hạn dùng,tuyệt đối không được để thuốc hết hạn
+ Đối với thuốc trước 3 tháng trước khi thuốc hết hạn
+ Các kíp trực nhật và bàn giao đày đủ theo danh mục
Nhận xét
N gày...... tháng .. .năm...
Chủ nhiệm khoa Dược

17


2.3.Quy chế Dược chính :
+ Tổ chức kiểm tra : Kho Dược và phòng kế hoạch tổng hợp phối hợp kiểm
tra về công tác Dược bệnh viện
+ Nội dung kiểm tra : Sử dụng thuốc an toàn ,hợp lý ,các đơn thuốc , tủ trực
,cấp cứu tại các khoa
+ Lịch kiểm tra : Kiểm tra định kỳ 6 tháng - 12 tháng và đột xuất
+ Kiểm tra : Quy chế quản lý thuốc ,quy chế kê đơn thuốc ,quy chế thuốc
gây nghiện

2.4.TỔ chức pha chế sản xuất theo chủ trương và phương hướng của bộ y tế :
A.Pha chế thuốc tiêm :
Yêu càu vô khuẩn
Quy trình tuân theo 1 chiều, khép kín
Cân (hoạt chất,Tá dược ,Dung m ôi)
hòa tan hoặc trộn đều
Lọc Đóng gói
♦♦♦ Quy trình vệ sinh chung chuẩn bị pha chế :
a. Chuẩn bị thùng và trang bị dụng cụ pha chế :
+Dùng 50ml cồn 90° đốt diệt khuẩn thùng pha chế ,tráng lại 2 lần bằng

nước cất .Cất nước vào thùng pha chế ,vào can đảm bảo số lượng chất
lượng , cất xong phải đậy nắp kín .
+Tiệt khuẩn quần ,áo ,mũ, khẩu trang ,hệ thống lọc ,nút cao su ,nilon đã rửa
bằng nước cất ở nhiệt độ 120°c từ 5 - 20 phút trong nồi hấp
+ Chuẩn bị đủ chai đã xử lý đạt tiêu chuẩn
+ Vệ sinh các phòng hấp ,phòng sấy ,phòng tiền pha chế
+ Vệ sinh các loại máy móc : nồi hấp ,nồi cất ,tủ sấy ..Đối với tủ sấy phải
dùng gạc bông giặt sạch lau theo một chiều bên trong .
+ Phòng pha chế và tiền pha chế dừng nước cất (đã tráng thùng pha chế ở
trên ) hòa cloramin B 5%lau tường (ngang đầu trở xuống ),cánh cửa ,nền
nhà ,dùng cồn 96°lau bàn ,ghế pha chế ,các cửa kính ,cửa nhôm...Cọ rửa
dép dừng ừong phòng pha chế ,dép đi ứong nhà.
b. Pha ch ế:
Bật đèn tử ngoại ít nhất 30 phút để tiệt khuẩn căn phòng .Người pha chế
tắm rửa vệ sinh cá nhân ,mang trang phục pha chế tiệt khuẩn ,mang dép
riêng của phòng pha chế .Dùng cồn 70° tiệt khuẩn tay .Lắp hệ thống lọc
,dímg cồn 96° đốt tiệt khuẩn các chậu dùng trong pha chế .Tiến hành pha
chế theo từng quy trình riêng .Pha chế xong phải vệ sinh sắp xếp dụng cụ
gọn .sấy dụng cụ ,nút ở 60°- 70°c tong vòng 3h.Chiều ngày cuối tuần xông
hơi formol phòng pha chế .

18


❖ Quy trình xử lý chai dịch truyền đã qua sử dụng
a.Chaỉ mới thu mua về :
Rửa bên ngoài cho sạch cát .Khui mở nút chai .Ngâm nước xà phòng ,thêm
khoảng lOOg cloramin B (tận dụng nước xà phòng cũ )trong 24 h.Cạo nhãn
,tráng rửa chai bằng nước máy .Ngâm chai trong acid HC110% hoặc H2SO4
5% to n g 24 h.Tráng chai trong và ngoài 2 làn bằng nước cất hoặc nước đã

xử lý qua máy lọc nước rồi tráng trong bằng nước cất pha tiêm ,dốc sạch
■Sấy 160°Ctrong 2h.
b.Chaỉ mới thu về ở các khoa của bệnh viện về:
Đối với các chai dung dịch Nacl 0,9% -10%.tưới nước cho bở ,cạo nhãn,mở
nút .sau đóngâm trong dung dịch HC1 10% hoặc H2SO4 5% trong
24h. Tráng chai trong và ngoài 2 làn bằng nước cất hoặc nước đã xử lý qua
máy lọc nước rồi tráng trong bằng nước cất pha tiêm ,dốc sạch .sấy 160°c
trong 2
Qui trình sử dụng nồi hấp Semco
Kiểm tra nồi hấp vặn vòi nước xả ra ngoài 5 phút cho hết rỉ s ắ t,trước khi
cho vào nồi .cấp nước vào nồi hơi đến vạch quy định .Riêng nồi số 3 vừa đến chữ
“full”.Đóng cầu dao điện ,bật công tắc máy (đèn báo bật sáng ).Ấn thứ tự các nút
“off’;”.slow.exh”.Khi có chuông reo hoặc 15 phút tính từ khi đèn thứ
2”STERILIZING”bật sáng ,tắc công tắc máy Clip cầu dao điện .Vặn van xả hết
nước trong nồi ,nới dần cửa nồi ,mở từ từ cửa nồi hấp (người mở luôn đứng phía
sau cánh cửa),Kiểm tra băng keo thử nhiệt nếu chuyển màu đen là được .Người
hấp phải thường xuyên có mặt ,luôn đi dép và thông báo cho cấp trên khi có hiện
tượng bất thường.
*t*

Nồi Hấp Semco
19


❖ Quy trình sử dụng nồi cất nước c ấ t:
Kiểm tra nồi hấp vặn vòi nước xả để loại rỉ sắt ra trong 5 phút .Khóa van xả
nồi của nồi nước cất .Mở vòi cấp nước vào nồi đến vạch quy định .Đẩy càu dao
điện cho nồi cất hoạt động .Bỏ 2 lít nước cất đầu rồi hứng vào thùng ,can.Người
cất phải thường xuyên có mặt ,luôn đi dép để phòng điện giật ,báo cáo cho cấptrên
khi có hiện tượng bất thường .Khi nước yếu hơi bốc ra nhiều thì mở van thêm

nước làm lạnh .nếu càn có thể tắtcàu dao khóa vòi nước lại ,chờ nước mạh cất tiếp
Khi ngưng cất :Cúp cầu dao điện ,khóa vòi nướclàm lạnh ,mở van xả hết nước
trong nồi để bảo vệ sịnh nhiệt và nồi c ấ t.

Nồi cất nước cất

Dịch truyền NaCl 0,9%

Dung dịch dùng ngoài NaCl 0.9%

20


B. Pha chế thuốc theo đơn :
Nội quy tong phòng pha chế theo đơn : Thận trọng ,tỉ mỉ,chính xác ,gọn
gàng,sạch sẽ,ngăn nắp.
Danh mục thuốcdùng ngoài:
Cồn ASA
Cồn salicylic 20%
Cồn benzoic 20%
Cồn B SI2%
Hỗn dịch long não - lưu huỳnh 10%
Dung dịch oxy già 3%
Dung dịch acid boric
Cồn Iod 5%
Cồn Iod 10%
Cồn Iod 1%
Cồn Iod 0,1%
Cồn long não 10%
Dung dịch glycerin - borat 3%

Thuốc đỏ 1%
Xanh methylen 1%
Dung dịch natrisalicylic 5%
Dung dịch berberin 1%
Dung dịch berberin 2%
Dung dịch Na.Bi.Ca 5%
Dung dịch acid tricloacetic 33%
Cồn acid boric 2%
Dung dịch lugol 3%
Dung dịch NaCl 0,9%
Dung dịch formoldehyd 2%
Dung dịch acid citric 50%
Dung dịch acid citric 20%
Dung dịch acid acetic 30%
Dung dịch novocain 5%
Dung dịch novocain 10%
Dung dịch novocain 0,5%
Dung dịch novocain 0,25%
Cồn 70°
Cồn 90°
Cồn 50°
Bột talc methol 1%
Mỡ acid salicylic 2%
Mỡ acid salicylic 5%
Mỡ kẽm oxyd 10%
Dung dịch AgNo3 1%
21


Quy trình pha chế :

> Dung dịch xanh methylen 1%
Công thứ c:
Xanh methylen 1% ............ lOg
Nước cất ........................ vđ 1000ml
Phân tích công thức
Xanh methylen : bột kết tinh màu xanh xám ,không mùi bền vững ở khí trời
tan trong khoảng 30 phút /lOOp cồn ,chế phẩm có phản ứng trung tính
Nước cất là dung môi
Kỹ thuật pha chế
Chuẩn b ị : hóa chất ,dụng cụ .
Pha chế : Cân xanh methylen .Hòa tan xanh methylen trong khoảng 800 900ml nước cất thêm nước vđ,khuấy đều tan hết .Lọc phễu có lót
bông gòn
Công dụng : Sát trùng vết thương ,làm săn se niêm mạc
Bảo quản - nhãn Trong chai ,lọ kín . Dán nhãn thành phẩm dùng ngoài
Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng rtìieo TCCS
Cảm quan : dung dịch trong suốt ,màu xanh lá đậm
Dung dịch oxy già 10tt(3%)
Công thức
0xygià50% ......... 600ml
Nước c ấ t......... vđlOOOOml
Phân tích công thức
Nước oxy già 50% là chất lỏng trong su ố t,không màu ,ăn da ,mùi hôi đặc
biệt ,có phản ứng acid nhẹ , chế phẩm này bị thủy phân dưới tác dụng của
ánh sáng,không kh í,nhiệt độ
Nước cất là dung môi.
Kỹ thuật pha chế
Chuẩn b ị : hóa chất ,dung m ôi.
Pha ch ế:
Đong oxy già 50% .Cho oxy già 50% vào can ,thêm 8000ml nước cất vào
,lắc kỹ thêm nước cất vđ,lắc kỹ đều .Dùng phễu lọc có lót bông gòn

Công dụng và cách dùng
Sát trùng vết thương dùng tròng phụ khoa ,giải phẫu,dùng ngoài làm thuốc
cầm máu (trong nha kha)
Bảo quản - nhãn
Trong chai ,lọ nút kín nơi thoáng m át,tránh ánh sáng .
Dán nhãn thành phẩm dừng ngoài
Tiêu chuẩn khỉểm tra chất lượng : Theo TCCS
Cảm quan : dung dịch trong suốt không màu ,mùi đặc bịêt

22


> cồn IOD 5%
Công thức
Cồn Iod 10% ........ 500ml
Cồn 70°............. vđ 1000ml
Phân tích công thức
Cồn Iod 10% là cồn mẹ để pha chế cồn Iod 5% hòa tan trong cốn 70°
Cồn 70° là dung môi
Kỹ thuật pha chế
Chuẩn b ị : hóa chất ,dung cụ
Pha chế
Đong cồn Iod 10% cho vào cốc có chân ,cho tiếp khoảng 1/4
Lượng cồn 70° khuấy đều thêm cồn 70° vđ khuấy tan
Công dụng : dùng theo chuyên khoa B5,Bg
Bảo quản - nhãn
Trong chai thủy tinh màu ,nút kín tránh ánh sáng
Dán nhãn thảnh phẩm dùng ngoài ,bảng B(độc)
Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng : theo TCCS
Cảm quan : chất lỏng to n g suốt ,màu đậm ,mùi Iod

> Dung dịch Acid boric 3%
Công thức
Acid B oric.......30g
Nước c ấ t.......vđ 1000ml
Phân tích công thức
Acid Boric : bột kết tinh màu trắng ,không màu ,ít tan trong nước ,dễ tan
trong nước sôi nóng,ethanol 96°, glycerin 85%
Nước cất là dung môi
Kỹ thuật pha chế :
Chuẩn b ị : Hóa chất ,dụng cụ
Pha chế : cân Acid Boric hòa tan trong nước cất đã đun nóng 70° - 80° thêm
nước cất nóng vừa đủ ,khuấy đều để nguội hoặc còn nóng lọc qua
bông gòn
Công dụng và cách dụng
Sát trùng diệt nấm .Rửa các vết thương bên ngoài
Bảo quản -nhãn
Trong chai lọ nút kín
Dán nhã thành phẩm dùng ngoài
Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng : Theo TCCS
Cảm quan : dung dịch trong suốt,không màu ,có phản ứng hơi acid

23


C.Thuốc đông y
Tên các dươc liệu :
-Ngũ gia bì
-Thần khúc
-Trạch tả
-Cúc hoa

-Liên nhục
-Thương truật
-Biển đậu
-Mạch nha
-Y dĩ
-Đại hồi
-Liên kiều
-Sài hổ
-Táo nhân
-Viễn chí
-Độc hoạt
-Cửu khổng
-Thạch cao
-Qua lâu
-Sơn thù
-Hoài sơn
-Đắng sâm
-Đỗ trọng
-Trần bi
-Mạch môn
-Cỏ tranh
-Sơn tra
-Đại táo
-Bán hạ
-Cát cánh
-Thương nhĩ

■Thảo quyết minh
■Xuyên khung
Sinh địa

■Ich chí nhân
■Tiêu hôi
Hoàng cầm
■Đan bì
■Bạch thược
■Bạch linh
■Bạch chỉ
■Tâm sen
■Bình vôi
■Hoàng liên
-Chi tử
■Bách bộ
-Đại hồi
-Kim anh
-Sa nhân
- Ba kích
-Tục đoạn
-Thiên niên kiện
-Mộc hương
9
r r •Á

t

>
À •

24

-Xa tiền tử

-Hoàng kỳ
-Cam thảo bắc
-Ngưu tất
-Hà thủ ô
-Màn kinh tử
-Dừa cạn
-A giao
-Đinh hương
-Thục địa
-Kỳ tử
-Đương quy
-Đỗ trọng
-Huyền sâm


Những Toa Thuốc Đông Y :
l.Bệnh nhân: Vũ Quốc Tuấn
SN:
Chẩn đoán: Viêm đại tràng mãn
Đảng sâm
12g
Bạch linh
10g
Bạch truật
10g
Cam thảo
06g
Tràn bì
10g
Bán hạ

10g
Mộc hương
10g
Sa nhân
12g
Xuyên khung
12g
Đương quy
10g
Hoàng kỳ
10g
Kỷ tử
10g
Viễn chí
10g
Bạch nhược
12g
S N :1972
2. Bệnh nhân: Nguyễn Văn Nho
Chẩn đoán: Hội chứng cổ vai/ suy nhược cơ thể
Đỗ trọng
ĨOg
Đảng sâm
12g
Bạch linh
10g
Bạch truật
12g
Cam thảo
06g

Xuyên khung
10g
Đương quy
12g
Thục địa
15g
Đại táo
12g
Bạch thược
12g
Nhục quế
15g
Mạch môn
12g
Thiên môn
12g
Kỷ tử
10g
Cốt toái bổ
12g
rp i

• /V

/V

25



×