Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

tìm hiểu về hoạt động của bảng lõ s1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.36 MB, 94 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN
----------

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA
BẢNG LÕ S1

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN

SINH VIÊN THỰC HIỆN

Ths. Nguyễn Thái Sơn
Nguyễn Trƣờng Sơn

Nguyễn Ngọc Thanh (MSSV: 1111045)
Ngành: Kỹ Thuật Điện – Điện Tử – Khóa 37

Tháng 04/2015


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Cần Thơ, ngày 29 tháng 12 năm 2014

PHIẾU ĐỀ NGHỊ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2014 – 2015
1. Họ và tên sinh viên: Nguyễn Ngọc Thanh
MSSV: 1111045
Ngành học: Kỹ thuật điện
Khóa: 37
2. Tên đề tài luận văn tốt nghiệp:
Tìm hiểu về hoạt động của Bảng Lò S1 nhà máy nhiệt điện Ô Môn
Địa điểm thực hiện: Số 1 Lê Hồng Phong, Phƣờng Trà Nóc, Quận Bình
Thủy, Thành Phố Cần Thơ.
3. Họ tên ngƣời hƣớng dẫn khoa học (NHDKH) 1:
ThS. Nguyễn Thái Sơn
Họ tên ngƣời hƣớng dẫn khoa học 2:
Nguyễn Trƣờng Sơn
4. Mục tiêu đề tài: Tìm hiểu về hoạt động của Bảng Lò S1 nhà máy nhiệt điện Ô
Môn
5. Các nội dung chính và giới hạn của đề tài:
Chƣơng I: Giới thiệu chung về Nhà máy Nhiệt Điện (NMNĐ) Ô Môn
Chƣơng II: Các thành phần của Bảng Lò S1
Chƣơng III: Các hệ thống điều khiển chính của Bảng Lò S1
Chƣơng IV: Hệ thống bình ngƣng
Chƣơng V: Hệ thống nƣớc và hơi trích
Chƣơng VI: Kết luận
6. Các hỗ trợ cho việc thực hiện đề tài:
Xin số liệu thực tế từ NMNĐ Ô Môn.
7. Kinh phí dự trù cho việc thực hiện đề tài: (dự trù chi tiết đính kèm, chỉ cần cho
LVTN).
SINH VIÊN ĐỀ NGHỊ


Nguyễn Ngọc Thanh


Ý KIẾN CỦA NHDKH 2

Ý KIẾN CỦA NHDKH 1

Nguyễn Trƣờng Sơn

ThS. Nguyễn Thái Sơn

Ý KIẾN CỦA BỘ MÔN

Ý KIẾN CỦA HỘI ĐỒNG LV&TLTN


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN 1
1. Cán bộ hƣớng dẫn 1: ThS. Nguyễn Thái Sơn
2. Tên đề tài: Tìm hiểu về hoạt động của Bảng Lò S1 nhà máy nhiệt điện Ô Môn
3. Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Thanh MSSV: 1111045
Lớp: Kỹ Thuật Điện 2 – Khoá 37
4. Nội dung nhận xét:

a. Nhận xét về hình thức của tập thuyết minh:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b. Nhận xét về bản vẽ:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c. Nhận xét về nội dung của luận văn:
- Các công việc đã đạt đƣợc:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Những vấn đề còn hạn chế:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
d. Nhận xét đối với sinh viên thực hiện đề tài:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
e. Kết luận và đề nghị:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Điểm đánh giá:
Cần Thơ, ngày ... tháng… năm 2015
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN 1

ThS. Nguyễn Thái Sơn


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN

NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN 2
1. Cán bộ hƣớng dẫn 2: Nguyễn Trƣờng Sơn
2. Tên đề tài: Tìm hiểu về hoạt động của Bảng Lò S1 nhà máy nhiệt điên Ô Môn
3. Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Ngọc Thanh
MSSV: 1111045
Lớp: Kỹ Thuật Điện 2 – Khoá 37
4. Nội dung nhận xét:
a. Nhận xét về hình thức của tập thuyết minh:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b. Nhận xét về bản vẽ:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c. Nhận xét về nội dung của luận văn:
- Các công việc đã đạt đƣợc:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Những vấn đề còn hạn chế:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
d. Nhận xét đối với sinh viên thực hiện đề tài:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
e. Kết luận và đề nghị:
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
5. Điểm đánh giá:
Cần Thơ, ngày ... tháng… năm 2015
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN 2

Nguyễn Trƣờng Sơn


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN

NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN 1
1. Cán bộ phản biện:
2. Tên đề tài: Tìm hiểu về hoạt động của Bảng Lò S1 nhà máy nhiệt điện Ô Môn
3. Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Thanh MSSV: 1111045
Lớp: Kỹ Thuật Điện 2 – Khoá 37
4. Nội dung nhận xét:
a. Nhận xét về hình thức của tập thuyết minh:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b. Nhận xét về bản vẽ:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c. Nhận xét về nội dung của luận văn:

- Các công việc đã đạt đƣợc:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Những vấn đề còn hạn chế:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
d. Nhận xét đối với sinh viên thực hiện đề tài:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
e. Kết luận và đề nghị:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Điểm đánh giá:
Cần Thơ, ngày ... tháng ... năm 2015
CÁN BỘ PHẢN BIỆN 1


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN

NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN 2
1. Cán bộ phản biện:
2. Tên đề tài: Tìm hiểu về hoạt động của Bảng Lò S1 nhà máy nhiệt điện Ô Môn
3. Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Thanh MSSV: 1111045
Lớp: Kỹ Thuật Điện 2 – Khoá 37

4. Nội dung nhận xét:
a. Nhận xét về hình thức của tập thuyết minh:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b. Nhận xét về bản vẽ:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c. Nhận xét về nội dung của luận văn:
- Các công việc đã đạt đƣợc:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Những vấn đề còn hạn chế:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
d. Nhận xét đối với sinh viên thực hiện đề tài:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
e. Kết luận và đề nghị:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Điểm đánh giá:
Cần Thơ, ngày ... tháng ... năm 2015
CÁN BỘ PHẢN BIỆN 2


LỜI CẢM ƠN
Sau khoảng thời gian 4 năm học tập và rèn luyện tại trƣờng Đại học Cần
Thơ, em đã đƣợc sự dạy bảo tận tình của tất cả các quý thầy, cô ở các Phòng – Khoa
của trƣờng và đã giúp em có thêm đƣợc nhiều kiến thức quý báo, chuyên và không

chuyên về ngành Kỹ thuật điện. Nay em đã sắp kết thúc khóa học của mình, em xin
gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến:
Ban giám hiệu Trƣờng Đại học Cần Thơ.
Ban chủ nhiệm Khoa Công Nghệ.
Quý thầy trong bộ môn kỹ thuật điện.
Em xin gởi lời biết ơn sâu sắc đến chú Nguyễn Trƣờng Sơn đang công tác tại
Nhà máy Nhiệt Điện Trà Nóc và Thầy Nguyễn Thái Sơn đã dành thời gian và tâm
huyết hƣớng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp.
Em cũng chân thành cảm ơn các anh ở tổ Kiểm Nhiệt trong nhà máy, với sự
giúp đỡ nhiệt tình đã tạo điều kiện thuận lợi cho em thu thập những số liệu cần thiết
để thực hiện luận văn.
Xin chân thành cảm ơn cha, mẹ đã luôn bên cạnh, động viên và ủng hộ con
về mặt vật chất lẫn tinh thần trong suốt thời gian qua.
Trong quá trình thực hiện luận văn, mặc dù đã cố gắng hoàn thiện, tuy nhiên
do hạn chế về, kinh nghiệm, kiến thức thực tế và khả năng trình bày nên không
tránh khỏi những sai sót. Kính mong, quý thầy trong bộ môn góp ý để bài luận văn
của em đƣợc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày

tháng

năm 2015

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Ngọc Thanh


LỜI NÓI ĐẦU

Trong thời đại ngày nay tự động hoá đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong
hầu hết các ngành sản xuất của nền kinh tế quốc dân. Đặc biệt là công nghiệp và sản
xuất điện năng. Hệ thống điều chỉnh tự động đóng một vai trò then chốt trong việc
nâng cao hiệu quả kinh tế và đảm bảo chất lƣợng sản phẩm đồng thời giải phóng
sức lao động của con ngƣời.
Đối với nhà máy nhiệt điện thì hệ thống điều chỉnh tự động đóng một vai trò
then chốt trong quá trình sản xuất điện năng. Điều chỉnh tự động nhằm nâng cao
hiệu suất của nhà máy bằng cách lựa chọn thông số của bộ điều chỉnh sao cho phù
hợp, chế độ làm việc tối ƣu của thiết bị theo thông số đã quy định.
Trong nhà máy nhiệt điện thì quá trình nhiệt đóng một vai trò chủ yếu. Các
quá trình nhiệt trong nhà máy nhiệt điện rất đa dạng và luôn thay đổi do ảnh hƣởng
của nhiên liệu, của chất lƣợng nƣớc, chế độ của không khí, đặc biệt là chế độ làm
việc không ổn định của các thiết bị chịu nhiệt do vận hành lâu dài. Do đó các thông
số của công nghệ sẽ thay đổi, làm suy giảm hiệu suất của các thiết bị trong nhà máy
so với thiết kế ban đầu. Gây ra sự cố dẫn đến hƣ hỏng và phá huỷ thiết bị, làm cho
chu trình nhiệt không thể thực hiện đƣợc ở chế độ bình thƣờng. Do đó vấn đề điều
chỉnh các thông số của quá trình nhiệt trong nhà máy là hết sức quan trọng.


Mục Lục

MỤC LỤC

CHƢƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN Ô MÔN
1.1. Giới thiệu chung về nhà máy ...............................................................................1
1.2. Giới thiệu sơ lƣợc về lò hơi, Turbine, máy phát ..................................................3
1.2.1. Giới thiệu về lò hơi ........................................................................................3
1.2.1.1. Lò hơi ......................................................................................................3
1.2.1.2. Các thông số kỹ thuật của lò hơi.............................................................4

1.2.1.3. Chế độ khởi động lò đƣợc chọn dựa vào áp suất bao hơi .......................4
1.2.2. Giới thiệu về Turbine ....................................................................................4
1.2.2.1. Các thông số cơ bản của Turbine............................................................4
1.2.2.2. Các thông số khởi động ứng với các chế độ khởi động Turbine ............5
1.2.3. Giới thiệu về máy phát ..................................................................................6
1.2.3.1. Máy phát .................................................................................................6
1.2.3.2. Các thông số cơ bản của MPĐ S1 ..........................................................7
1.2.3.3. Các thông số cơ bản của hệ thống kích từ ..............................................8
1.3. Hệ thống các thiết bị phụ của nhà máy ................................................................8
1.3.1. Hệ thống xử lý nƣớc ......................................................................................8
1.3.2. Hệ thống xử lý nƣớc thải .............................................................................10
1.3.3. Hệ thống lọc bụi tĩnh điện (ESP) .................................................................10
1.3.4. Hệ thống thu hồi khí lƣu huỳnh (FGD) .......................................................11
1.3.5. Hệ thống sản xuất khí hidro.........................................................................12

SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh

i


Mục Lục

CHƢƠNG II
CÁC THÀNH PHẦN CỦA BẢNG LÕ S1
2.1. Khung lò và tƣờng lò .........................................................................................14
2.1.1. Khung lò ......................................................................................................14
2.1.2. Tƣờng lò ......................................................................................................15
2.2. Dàn ống buồng lửa và cụm pheston ...................................................................16
2.2.1. Dàn ống buồng lửa ......................................................................................16
2.2.2. Cụm pheston ................................................................................................17

2.2.3. Bao hơi ........................................................................................................18
2.3. Bộ quá nhiệt .......................................................................................................19
2.3.1. Vai trò của bộ quá nhiệt...............................................................................19
2.3.2. Cấu tạo bộ quá nhiệt ....................................................................................19
2.3.3. Tầm quan trọng của việc bảo đảm ổn định nhiệt độ hơi quá nhiệt .............20
2.3.4. Các nguyên nhân làm thay đổi nhiệt độ hơi quá nhiệt ................................21
2.4. Bộ tiết kiệm (Economizer) .................................................................................21
2.4.1. Bộ hâm nƣớc................................................................................................21
2.4.2. Bộ xông gió quay GAH ...............................................................................22
2.4.2.1. Vai trò ...................................................................................................22
2.4.2.2. Bộ xông gió quay GAH ........................................................................23
2.5. Quạt gió – quạt khói ...........................................................................................24
2.5.1. Đặc tính kĩ thuật của quạt FDF (Quạt gió lò) ..............................................24
2.5.2. Đặc tính kĩ thuật của quạt GRF (Quạt tuần hoàn khói lò) ...........................25
2.5.3. Đặc tính kĩ thuật của quạt BUF (Quạt tiếp sức khói thoát) .........................26

SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh

ii


Mục Lục

CHƢƠNG III
CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CHÍNH
3.1. Sơ đồ nhiệt chính S1 ..........................................................................................27
3.2. Điều khiển phụ tải lò ( điều khiển áp suất buồng lửa) .......................................30
3.3. Điều khiển hệ số không khí thừa........................................................................31
3.4. Điều khiển mức nƣớc bao hơi ............................................................................32
3.4.1. Chức năng và nhiệm vụ bộ điều khiển mức nƣớc bao hơi ..........................32

3.4.2. Nguyên lý của hệ thống điều khiển mức nƣớc bao hơi ...............................32
3.5. Điều chỉnh nhiệt độ hơi quá nhiệt. .....................................................................35
3.6. Điều khiển mức nƣớc bình ngƣng ......................................................................37
3.7. Điều khiển mức nƣớc bình gia nhiệt ..................................................................39
3.8. Điều khiển mức nƣớc bình khử khí....................................................................40
CHƢƠNG IV
HỆ THỐNG BÌNH NGƢNG
4.1. Hệ thống nƣớc ngƣng .........................................................................................42
4.1.1. Bình ngƣng ..................................................................................................43
4.1.2. Bơm nƣớc ngƣng .........................................................................................43
4.1.3. Bơm chuyển nƣớc ngƣng ............................................................................44
4.1.4. CWP bồn khử khí ........................................................................................44
4.1.5. Khởi động và ngừng nhóm nƣớc ngƣng ......................................................44
4.1.5.1. Khởi động .............................................................................................44
4.1.5.2. Ngừng ...................................................................................................46

SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh

iii


Mục Lục

4.2. Hệ thống tạo chân không bình ngƣng ................................................................47
4.2.1. Nhóm thiết bị tao chân không bình ngƣng ..................................................48
4.2.2. Nhóm thiết bị chèn chân không: ..................................................................51
4.2.3. Khởi động và ngừng nhóm chân không bình ngƣng ...................................52
CHƢƠNG V
VẬN HÀNH NHÓM NƢỚC VÀ HƠI TRÍCH
5.1. Vận hành nhóm nƣớc và hơi trích hạ áp ............................................................60

5.1.1. Hệ thống gia nhiệt hạ áp ..............................................................................60
5.1.2. Khởi động và ngừng nhóm nƣớc và hơi trích hạ áp ....................................61
5.2. Vận hành nhóm nƣớc và hơi trích cao áp ..........................................................68
5.2.1. Hệ thống gia nhiệt cao áp ............................................................................69
5.2.2. Bồn khử khí .................................................................................................69
5.2.3. Khởi động và ngừng nhóm nƣớc và hơi trích cao áp ..................................70
CHƢƠNG VI
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. Kết luận ..............................................................................................................74
6.2. Kiến Nghị ...........................................................................................................74

SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh

iv


Mục Lục

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1: Các thông số kỹ thuật của lò hơi ...............................................................4
Bảng 1. 2: Chế độ khởi động lò đƣợc chọn dựa vào áp suất bao hơi .........................4
Bảng 1. 3: Các thông số khởi động ứng với các chế độ khởi động Turbine ...............5
Bảng 1. 4: Tốc độ thay đổi tải trong quá trình khởi động ...........................................6
Bảng 1. 5: Tốc độ thay đổi tải trong vận hành bình thƣờng .......................................6
Bảng 1. 6: Thông số kỹ thuật máy phát S1 .................................................................7
Bảng 1. 7: Thông số kỹ thuật hệ thống kích từ ...........................................................8
Bảng 4. 1: Thông số kỹ thuật của bình ngƣng ..........................................................43
Bảng 4. 2: Thông số kỹ thuật của bơm nƣớc ngƣng .................................................43
Bảng 4. 3: Thông số kỹ thuật của bơm chuyển nƣớc ngƣng ....................................44
Bảng 4. 4: Thông số kỹ thuật bơm tuần hoàn bồn khử khí .......................................44

Bảng 4. 5: Thông số kỹ thuật của bơm tạo chân không ............................................49
Bảng 4. 6: Thông số kỹ thuật của bơm tuần hoàn nƣớc chèn ...................................50
Bảng 4. 7: Thông số kỹ thuật bộ làm nguội nƣớc chèn bơm chân không ................51
Bảng 4. 8: Thông số kỹ thuật bồn phân li không khí ................................................51
Bảng 4. 9: Thông số kỹ thuật bình ngƣng hơi chèn ..................................................51
Bảng 4. 10: Thông số kỹ thuật của quạt rút khí bình ngƣng hơi chèn ......................52
Bảng 5. 1: Thông số kỹ thuật của các bình gia nhiệt ................................................60
Bảng 5. 2: Thông số kỹ thuật của bình gia nhiệt cao áp ...........................................69
Bảng 5. 3: Thông số kỹ thuật của gia nhiệt nƣớc cấp số 5 .......................................69

SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh

v


Mục Lục

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1: Nhà máy nhiệt điện Ô Môn ........................................................................2
Hình 1. 2: Nguyên lí cơ bản của quá trình sản xuất ở nhà máy nhiệt điện .................3
Hình 1. 3: Cấu tạo của Turbine hơi .............................................................................5
Hình 1. 4: Tổ Turbine máy phát nhà máy nhiệt điện Ô Môn ......................................7
Hình 1. 5: Hệ thống xử lý nƣớc của tổ máy S1 ...........................................................8
Hình 1. 6: Hệ thống lọc bụi tĩnh điện ESP của nhà máy...........................................11
Hình 1. 7: Quy trình xử lí khói thải ...........................................................................12
Hình 2. 1: Kết cấu khùng lò S1 .................................................................................14
Hình 2. 2: Cấu trúc của tƣờng lò ...............................................................................15
Hình 2. 3: Dàn ống buồng lửa và cụm pheston .........................................................17
Hình 2. 4: Cấu trúc bên trong của bao hơi ................................................................18
Hình 2. 5: Cấu tạo bộ quá nhiệt.................................................................................19

Hình 2. 6: Dàn ống hâm nƣớc của bộ tiết kiệm ........................................................22
Hình 2. 7: Bộ xông gió quay bằng động cơ ..............................................................23
Hình 2. 8: Quạt FDF đạng đƣợc lắp ráp ....................................................................24
Hình 2. 9: Quạt GRF đang đƣợc lắp ráp ...................................................................25
Hình 2. 10: Quạt BUF đang đƣợc lắp ráp .................................................................26
Hình 3. 1: Sơ đồ nhiệt chính S1 ................................................................................29
Hình 3. 2: Sơ đồ điều chỉnh nhiên liệu vào buồng đốt ..............................................30
Hình 3. 3: Sơ đồ điều khiển không khí thừa .............................................................31
Hình 3. 4: Sơ đồ hệ thống điều chỉnh mức nƣớc bao hơi .........................................34
Hình 3. 5: Mô phỏng điều chỉnh nhiệt độ hơi quá nhiệt ...........................................36
Hình 3. 6: Sơ đồ điều chỉnh nhiệt độ hơi quá nhiệt ..................................................37
Hình 3. 7: Sơ đồ điều chỉnh mức nƣớc bình ngƣng ..................................................38

SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh

vi


Mục Lục

Hình 3. 8: Sơ đồ điều chỉnh mức nƣớc bình gia nhiệt ..............................................39
Hình 3. 9: Sơ đồ hệ thống điều chỉnh mức nƣớc bình khử khí .................................41
Hình 4. 1: Hệ thống nƣớc ngƣng ...............................................................................42
Hình 4. 2: Sơ đồ hệ thống bơm chuyển nƣớc ngƣng ...............................................45
Hình 4. 3: Sơ đồ hệ thống nƣớc và gia nhiệt cao áp .................................................46
Hình 4. 4: Tiến trình ngừng hệ thống bơm chuyển nƣớc ngƣng...............................47
Hình 4. 5: Hệ thống tạo chân không bình ngƣng ......................................................48
Hình 4. 6: Chế độ tạo chân không ban đầu ...............................................................49
Hình 4. 7: Chế độ duy trì chân không ổn định ..........................................................50
Hình 4. 8: Khởi động nhóm hơi phụ chèn .................................................................52

Hình 4. 9: Tuyến hơi chèn Turbine ...........................................................................53
Hình 4. 10: Các máy bơm đƣợc khởi động ...............................................................54
Hình 4. 11: Nhóm van điều chỉnh của hệ thống tạo chân không 1A ........................55
Hình 4. 12: Nhóm tạo chân không 1B đƣợc khởi động ............................................56
Hình 4. 13: Nhóm chân không bình ngƣng ở chế độ ổn định ...................................57
Hình 4. 14: Tiến trình ngừng nhóm phụ bơm chân không........................................58
Hình 4. 15: Tiến trình ngừng nhóm hơi chèn ............................................................59
Hình 5. 1: Hệ thống nƣớc và gia nhiệt hạ áp ............................................................61
Hình 5. 2: Nhóm van điều khiển lƣu lƣợng nƣớc hạ áp ............................................62
Hình 5. 3: Tiến trình nhóm nƣớc và hơi hạ áp ON ...................................................63
Hình 5. 4: Nhóm van điều chỉnh lƣu lƣợng hơi trích 3,4 lúc khởi động ...................64
Hình 5. 5: Tiến trình ngừng nhóm hơi trích hạ áp ....................................................66
Hình 5. 6: Nhóm van điều chỉnh ngừng lƣu lƣợng hơi trích.....................................67
Hình 5. 7: Nhóm nƣớc và hơi trích cao áp ................................................................68
Hình 5. 8: Nhóm van điều chỉnh lƣu lƣợng nƣớc cấp ...............................................70
Hình 5. 9: Nhóm hơi trích cao áp lúc khởi động.......................................................71
Hình 5. 10: Nhóm van điều chỉnh ngừng lƣu lƣợng hơi trích cao áp .......................73

SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh

vii


Mục Lục

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ACW: Nƣớc làm mát phụ
ACWP: Bơm nƣớc làm mát phụ
APS: Hệ thống khởi động và ngừng tổ máy tự động
ASS: Bộ tự động hòa đồng bộ

BCP: Bơm tuần hoàn nƣớc lò
BF: Chế độ điều khiển lò theo Turbine
BFP: Bơm nƣớc cấp
BFP-T: Turbine bơm nƣớc cấp
BMS: Hệ thống quản lý bộ đốt
BTM: Đáy bồn
BUF: Quạt tiếp sức khói thoát
CBD: Van xả liên tục bao hơi
CC: Chế độ điều khiển kết hợp lò hơi và Turbine
CMT: Nhiệt độ kim loại tầng nhất Turbine
CP: Bơm nƣớc ngƣng
CRH: Hơi tái sấy lạnh
CWP: Bơm nƣớc tuần hoàn
DCS: Hệ thống điều khiển phân tán
ECR: Lƣu lƣợng hơi vận hành kinh tế (333 MW)
ESP: Khử bụi tĩnh điện
FDF: Quạt gió lò
FG: Nhóm chính
FGD: Hệ thống khử lƣu huỳnh trong khói thoát
FTP: Bộ giám sát nhiệt độ buồng đốt
GAH: Bộ xông gió quay
GGH: Bộ xông khói
GRF: Quạt tuần hoàn khói lò

SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh

viii


Mục Lục


HP: Cao áp
HP GV: Governor cao áp
HRH: Hơi tái sấy nóng
ICV: Van điều tiết
IP: Trung áp
LP: Hạ áp
LP GV: Governor hạ áp
M-BFP: Bơm nƣớc cấp kéo bằng động cơ
MOV: Van động cơ
MSV: Van chặn chính
NWL: Mực nƣớc bình thƣờng
OPS: Màn hình điều khiển
SAH: Bộ sấy gió bằng hơi
SG: Nhóm phụ
SH: Bộ quá nhiệt
T-BFP: Bơm nƣớc cấp kéo bằng Turbine
TB-MP: Turbine-Máy phát
TF: Chế độ điều khiển Turbine theo lò

SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh

ix


Chương 1: Giới thiệu chung về Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn

CHƢƠNG I

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN Ô MÔN


1.1. Giới thiệu chung về nhà máy
Nhà máy Nhiệt điện Cần Thơ là một doanh nghiệp nhà nƣớc, đƣợc thành lập
theo quyết định số 1093/TCCB ngày 7 tháng 8 năm 1976 của Bộ Điện Than. Trƣớc
đây Nhà máy trực thuộc Công ty Điện lực 2, từ năm 1995 là đơn vị trực thuộc Tổng
Công ty Điện lực Việt Nam nay là Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Công ty tọa lạc
trên một diện tích 71.885 m2 tại số 01 đƣờng Lê Hồng Phong, Phƣờng Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ.
Dự án xây dựng Nhà máy Nhiệt điện Cần Thơ đƣợc ký kết giữa chính phủ
Nhật Bản và chính quyền cũ vào đầu những năm 1970. Đƣợc khởi công từ năm
1973 hoàn thành vào đầu năm 1975, với một tổ máy Nhiệt điện có công suất 33MW
và 5 tổ máy diesel GM 2100 có công suất 2.100KW/1 máy.
Năm 1989 do nhu cầu phát triển phụ tải, Nhà máy Nhiệt điện Cần Thơ đƣợc
lắp đặt thêm 2 tổ máy Turbine khí chạy dầu với tổng công suất 24MW. Tổ Turbine
khí F5 do GE sản xuất đƣợc điều động từ Nhà máy Điện Thủ Đức về, tổ Turbine
khí Avon đã qua sử dụng đƣợc mua từ nƣớc cộng hòa Ailen. Vào năm 1992-1994
do 2 tổ máy này đã quá cũ nên Công ty Điện lực 2 cho phép Nhà máy cải tạo lần
lƣợt 2 tổ máy này trở thành máy bù quay với nhiệm vụ phát công suất vô công cho
lƣới điện.
Năm 1996 để đảm bảo đủ nguồn phát điện đáp ứng nhu cầu phát triển phụ
tải, Tập đoàn Điện lực Việt Nam quyết định lắp đặt tại Nhà máy Nhiệt điện Cần
Thơ 2 tổ máy Turbine khí F6 model 6551B chạy dầu với công suất mỗi máy là
38,48MW.
Đến năm 1999, Tập đoàn Điện lực Việt Nam quyết định lắp thêm 2 tổ máy
Turbine khí F6 model 6561B đợt 2 có công suất mỗi máy là 39,1MW.
Năm 2001 theo sự chỉ đạo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, nhà máy đã
chuyển 5 tổ máy diesel GM 2100 về phục vụ điện năng cho Tỉnh Cà Mau.

SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh


1


Chương 1: Giới thiệu chung về Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn

Vào ngày 25/01/2005 theo quyết định số 21/2005/QĐ-TTg của Thủ tƣớng
Chính phủ, Nhà máy Nhiệt điện Cần Thơ đã chuyển thành Công ty TNHH nhà nƣớc
một thành viên Nhiệt điện Cần Thơ.
Để đảm bảo nguồn phát điện đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải, Chính phủ
đã giao cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam làm chủ đầu tƣ, khởi công lắp đặt tổ máy
số 1 Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn I với công suất 330MW vào ngày 26/02/2006. Đến
ngày 09/07/2009, Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn I tổ máy S1 đã chính thức đƣa vào
vận hành thƣơng mại.

Hình 1. 1 Nhà máy nhiệt điện Ô Môn
Đến ngày 23/12/2011, căn cứ quyết định số 690/QĐ-EVN ngày 28/11/2011
của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Công ty TNHH nhà nƣớc một thành viên Nhiệt
điện Cần Thơ chuyển thành Công ty TNHH một thành viên Nhiệt điện Cần Thơ.
Hiện nay, Công ty quản lý vận hành 02 nhà máy: Nhà máy Nhiệt điện Cần
Thơ toạ lạc tại phƣờng Trà nóc Quận Bình Thủy có 5 tổ máy phát điện với tổng
công suất là 188MW và 2 tổ máy phát vô công 18MVAr, Nhà máy Nhiệt điện Ô
Môn I tổ máy số 1 công suất 330MW tọa lạc tại Quận Ô Môn. Tổng công suất 2 nhà
máy là 518MW

SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh

2


Chương 1: Giới thiệu chung về Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn


Nhiên liệu sử dụng là dầu DO cho Turbine khí và FO cho tổ máy S1 và tổ
máy S4.

1.2. Giới thiệu sơ lƣợc về lò hơi, Turbine, máy phát
1.2.1. Giới thiệu về lò hơi
1.2.1.1. Lò hơi
Lò hơi là một khối thiết bị cơ nhiệt có nhiệm vụ làm biến đổi hoá năng từ sự
đốt cháy nhiên liệu, hay sự nhận nhiệt từ khói thoát Turbine (lò thu hồi nhiệt) thành
nhiệt năng của hơi nƣớc truyền cho Turbine sinh công quay máy phát điện.

Hình 1. 2 Nguyên lí cơ bản của quá trình sản xuất ở nhà máy nhiệt điện
Lò hơi là một tổ hợp rất phức tạp đắt tiền có vai trò quyết định trong vận
hành an toàn, liên tục và kinh tế của nhà máy. Nó lại làm việc trong điều kiện, nhiệt
độ cao, áp suất cao, dễ hƣ hỏng nên cần phải có sự hiểu biết sâu sắc, nắm vững quy
trình khi vận hành lò để bảo đảm tuổi thọ của lò, kinh tế trong vận hành.

SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh

3


Chương 1: Giới thiệu chung về Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn

1.2.1.2. Các thông số kỹ thuật của lò hơi
Bảng 1. 1 Các thông số kỹ thuật của lò hơi
Kiểu lò
Năng suất hơi của lò
Nhiệt độ hơi quá nhiệt
Áp suất hơi quá nhiệt

Áp suất bao hơi
Nhiệt độ nƣớc cấp
Tổn thất do khói thoát
Tổn thất do cháy không hoàn
toàn
Tổn thất do cơ giới
Tổn thất do toả ra môi trƣờng
Tổn thất do xỉ mang đi

MB-FRR
Dx = 1180 T/h
tqn = 541oC
Pqm = 17,3 MPa
Pbh(lv) = 18.5 MPa
to = 293oC
q2 = 4%
q3 = 3%
q4 = 1%
q5 = 1%
q6 = 4%

1.2.1.3. Chế độ khởi động lò đƣợc chọn dựa vào áp suất bao hơi
Bảng 1. 2 Chế độ khởi động lò được chọn dựa vào áp suất bao hơi
Khởi động nguội
Khởi động ấm
Khởi động nóng
Khởi động rất nóng

Áp suất bao hơi < 0,2 MPa
Áp suất bao hơi từ 0,2 MPa ÷ 6 MPa

Áp suất bao hơi từ 6 MPa ÷ 8 MPa
Áp suất bao hơi > 8 MPa

1.2.2. Giới thiệu về Turbine
1.2.2.1. Các thông số cơ bản của Turbine
Kiểu Turbine TC2F-34,5”: 02 xy lanh liên kết kép, hai cửa thoát, ngƣng hơi
kiểu tái sấy.
Số tầng cánh: Hp Turbine: 12
IP Turbine: 10
LP Turbine: 12

SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh

4


Chương 1: Giới thiệu chung về Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn

Công suất định mức: 330 MW ở nhiệt độ nƣớc làm mát 300C.
Turbine có 02 van chặn chính (MSV) và 04 Governor van (GV) để điều
khiển hơi cung cấp cho Turbine cao áp; 02 van chặn hơi tái sấy (RSV) và 02 van
điều tiết (ICV) cung cấp hơi cho Turbine trung áp. Hơi từ cửa thoát Turbine trung
áp qua Turbine hạ áp xuống bình ngƣng.

Hình 1. 3 Cấu tạo của Turbine hơi
1.2.2.2. Các thông số khởi động ứng với các chế độ khởi động Turbine
Bảng 1. 3 Các thông số khởi động ứng với các chế độ khởi động Turbine
Giai đoạn

COLD


WARM

HOT

VERY
HOT

0÷400
vòng/phút

Độ tăng
tốc

75
vòng/phút

150
vòng/phút

300
vòng/phút

300
vòng/phút

400 vòng/phút

Thời
gian giữ


30 phút

15 phút

0 phút

0 phút

400÷2200
vòng/phút

Độ tăng
tốc

75
vòng/phút

150
vòng/phút

300
vòng/phút

300
vòng/phút

SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh

5



Chương 1: Giới thiệu chung về Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn

2200
vòng/phút

Thời
gian giữ

180 phút

0 phút

0 phút

0 phút

2200÷3000
vòng/phút

Độ tăng
tốc

75
vòng/phút

150
vòng/phút


300
vòng/phút

300
vòng/phút

Tải đầu 9,9
MW

Thời
gian giữ

60 phút

30 phút

10 phút

10 phút

Tải 66 MW

Thời
gian giữ

30 phút

30 phút

20 phút


20 phút

Tải 165 MW

Thời
gian giữ

20 phút

15 phút

10 phút

0 phút

Bảng 1. 4 Tốc độ thay đổi tải trong quá trình khởi động
Tốc độ tăng tải (MW/phút)

Tốc độ

COLD

WARM

HOT

VERY
HOT


giảm tải
(MW/phút)

66 ÷ 165 MW

1,65

3,3

6,6

6,6

3,3

165 ÷ 247,5 MW

3,3

6,6

9,9

9,9

3,3

247,5 ÷ 330 MW

3,3


6,6

9,9

9,9

3,3

Giới hạn tải

Bảng 1. 5 Tốc độ thay đổi tải trong vận hành bình thường
Giới hạn tải

Tốc độ tăng, giảm tải (MW/phút)

66 ÷ 165 MW

6,6

165 ÷ 247,5 MW

9,9

247,5 ÷ 330 MW

9,9

1.2.3. Giới thiệu về máy phát
1.2.3.1. Máy phát


SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh

6


Chương 1: Giới thiệu chung về Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn

Máy phát điện là thiết bị biến đổi cơ năng thành điện năng sử dụng nguyên lý
cảm ứng điện từ. Máy phát điện S1 đóng vai trò quan trọng trong nhà máy điện, nó
đƣợc ví nhƣ trái tim của nhà máy nhiệt điện Ô Môn. Máy phát điện S1 cấp điện đến
thanh cái 220 kV của trạm biến áp 220/110 kV Ô Môn qua máy biến áp chính T1
(389 MVA, 16/231 kV).

Hình 1. 4 Tổ Turbine máy phát nhà máy nhiệt điện Ô Môn
1.2.3.2. Các thông số cơ bản của MPĐ S1
Bảng 1. 6 Thông số kỹ thuật máy phát S1
Số cực từ
Tốc độ quay
Tần số
Điện áp định mức
Công suất
Công suất biểu kiến
Cƣờng độ dòng điện
Hệ số công suất
Tổng trọng lƣợng

SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh

2

3000 vòng/phút
50 Hz
16 kV
348.500 kW
410.000 kVA
14.795 A
0,85
344.400 kg

7


×