SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: TOÁN (Dùng chung cho tất cả các thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày thi: 30/5/2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (2,5 điểm).
1
1
2 2− 6
+
+
3 +1
3 −1
2
A=
a) Rút gọn biểu thức
b) Giải hệ phương trình
3x − y = 1
2 x + 3 y = 8
x2 + 2 x − 8 = 0
c) Giải phương trình
.
.
.
Câu 2 (2,0 điểm).
Cho parabol
( P) : y = − x 2
(d ) : y = 4 x − m
và đường thẳng
.
a) Vẽ parabol (P).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d) và (P) có đúng một điểm chung.
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Cho phương trình
x 2 − 5 x + 3m + 1 = 0
(m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để
x12 − x22 = 15
x1 , x2
phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
.
b) Giải phương trình
( x − 1)
4
= x2 − 2x + 3
.
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB = 2R. CD là dây cung thay đổi của nửa đường
tròn sao cho CD = R và C thuộc cung AD (C khác A và D khác B). AD cắt BC tại H; hai đường
thẳng AC và BD cắt nhau tại F.
a) Chứng minh tứ giác CFDH nội tiếp.
CF .CA = CH .CB
b) Chứng minh
.
c) Gọi I là trung điểm của HF. Chứng minh tia OI là tia phân giác của góc
d) Chứng minh điểm I thuộc một đường tròn cố định khi CD thay đổi.
Câu 5 (0,5 điểm).
Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn
ab + bc + ca = 3abc
. Chứng minh:
·
COD
.
a
b
c
3
+ 2
+ 2
≤ .
a + bc b + ca c + ab 2
2
------------ HẾT -----------Chữ ký của giám thị 1: ………………………………………………………………..…………
Họ và tên thí sinh: ……………..……………………….… Số báo danh ………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2016 – 2017
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: TOÁN (Dùng chung cho tất cả các thí sinh)
(Hướng dẫn này gồm 03 trang)
Câu
Câu 1.
Nội dung
Điểm
A=
a) (1 điểm) Rút gọn biểu thức:
2 3
A=
+ 2− 3
3 +1 3 −1
(
)(
1
1
2 2− 6
+
+
3 +1
3 −1
2
)
.
0,25x2
= 3+2− 3 = 2
0,25x2
3x − y = 1
2 x + 3 y = 8
b) (0,75 điểm) Giải hệ phương trình:
.
3
x
−
y
=
1
9
x
−
3
y
=
3
11
x
=
11
x
=
1
⇔
⇔
⇔
2 x + 3 y = 8
2 x + 3 y = 8
2 x + 3 y = 8
y = 2
c) (0,75 điểm) Giải phương trình:
∆ = 36 > 0 ⇒ ∆ = 6
x2 + 2 x − 8 = 0
.
x1 = 2, x2 = −4
Câu 2.
Phương trình có 2 nghiệm
a) (1 điểm) Vẽ parabol
( P) : y = −x2
.
Lập bảng giá trị
x
-2
-1
0,5
y
-4
-1
(Nếu học sinh lấy đúng 3 giá
trị thì được 0,25 điểm)
Biểu diễn đúng các điểm thuộc (P) trên mặt phẳng tọa độ
Vẽ đúng đồ thị
0,25x3
0,25
0,25x2
0,25
0,25
- x^2
1
1
b) (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d) và (P) có đúng
một điểm chung.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
− x2 = 4x − m ⇔ x2 + 4x − m = 0
0,25
(*)
∆ = 16 + 4m
0,25
⇔∆=0
(d) và (P) có đúng một điểm chung
⇔ m = −4
Câu 3.
0,25
0,25
x − 5 x + 3m + 1 = 0
a) (1 điểm) Cho phương trình:
(m là tham số). Tìm
tất cả các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
x12 − x22 = 15
x1 , x2
thỏa mãn
.
2
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
7
⇔ 25 − 4 ( 3m + 1) > 0 ⇔ m <
4
0,25
⇔∆>0
x1 + x2 = 5, x1 x2 = 3m + 1
0,25
Theo hệ thức Vi – et ta có:
x12 − x22 = 15 ⇔ ( x1 + x2 ) ( x1 − x2 ) = 15 ⇔ x1 − x2 = 3
0,25
⇔ ( x1 − x2 ) = 9 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 9 ⇔ 21 − 12m = 9
2
⇔ m =1
2
0,25
(thỏa mãn điều kiện)
( x − 1)
4
= x2 − 2x + 3
b) (0,5 điểm) Giải phương trình
4
2
⇔ ( x − 1) = ( x − 1) + 2
(1)
2
t = ( x − 1) , t ≥ 0
Đặt
.
t2 = t + 2 ⇔ t2 − t − 2 = 0
Phương trình (1) trở thành:
t=2
t = −1
Phương trình có nghiệm
(loại),
(nhận)
(1)
0,25
0,25
( x − 1)
t=2
Câu 4.
2
= 2 ⇔ x2 − 2x − 1 = 0 ⇔ x = 1 ± 2
Với
ta có
a) (1 điểm) Chứng minh tứ giác CFDH nội tiếp.
Hình vẽ
F
I
0,25
D
C
H
A
·ACB = 900
·ADB = 900
⇒
B
O
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
tứ giác CFDH nội tiếp
b) (1 điểm) Chứng minh
·
⇒ FCH
= 900
0,25
·
⇒ FDH
= 900
0,25
0,25
CF .CA = CH .CB
·
·
CFH
= CDH
Mà
·
·
CDH
= CBA
0,25
nên
·
·
CFH
= CBA
0,25
⇒ ∆CHF : ∆CAB
0,25
⇒ CF .CA = CH .CB
0,25
c) (1 điểm) Chứng minh tia OI là tia phân giác của góc
OC = OD
Tứ giác CFDH nội tiếp đường tròn tâm I
Do đó
·
COD
⇒ IC = ID
.
0,25
0,25
∆OCI = ∆ODI
0,25
·
·
⇒ COI
= DOI
·
COD
0,25
. Vậy tia OI là tia phân giác của góc
d) (0,5 điểm) Chứng minh điểm I thuộc một đường tròn cố định khi CD 0,25
thay đổi.
Ta có
·
·
·
·
ICF
= IFC
= CBA
= BCO
.
·
·
·
·
·
·
⇒ ICO
= BCO
+ BCI
= ICF
+ BCI
= BCF
= 900
OC
2R
1·
·
=
COI
= COD
= 300 ⇒ OI =
0
cos30
3
2
Lại có
Vậy điểm I thuộc một đường tròn cố định.
Câu 5.
(0,5 điểm) Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn
0,25
ab + bc + ca = 3abc
.
a
b
c
3
+ 2
+ 2
≤
a + bc b + ca c + ab 2
2
Chứng minh:
(*)
Đặt vế trái của (*) là P. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
a 2 + bc ≥ 2a bc ⇒
0,25
a
1
11 1
≤
≤ + ÷
a + bc 2 bc 4 b c
2
b
11 1
c
11 1
≤ + ÷, 2
≤ + ÷
b + ca 4 c a c + ab 4 a b
2
Tương tự ta có
Do đó
1 1 1 1 1 ab + bc + ca 3
P ≤ + + ÷= .
=
2a b c 2
abc
2
0,25
.
……………HẾT……………