Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

MỘT số BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH của CÔNG TY cổ PHẦN XE KHÁCH THANH LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.43 KB, 19 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XE KHÁCH
THANH LONG
SINH VIÊN: NGUYỄN THỊ VÂN
LỚP: KTVT K13A
GVHD: THS. NGHUYỄN QUANG ĐẠT


KẾT CẤU ĐỀ TÀI

CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ
SẢN XUẤT KINH DOANH
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ KINH
DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XE KHÁCH THANG LONG
CHƯƠNG III: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO
HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
XE KHÁCH THĂNG LONG


KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH

Khái niệm 3
Khái niệm 2
Khái niệm 1

Hiệu quả sản xuất
kinh doanh là phạm


trù kinh tế, gắn với cơ
chế thị trường có
quan hệ với tất cả các
yếu tố trong quá trình
sản xuất kinh doanh
như: lao động, vốn,
máy móc, nguyên vật
liệu...

Hiệu quả là sự so
sánh kết quả đầu ra
và yếu tố nguồn
lực đầu vào

Hiệu quả kinh doanh
là phạm trù kinh tế
theo chiều sâu, phản
ánh trình độ khai thác
các nguồn lực và trình
độ chi phí nguồn lực
đó trong quá trình tái
sản xuất nhằm thực
hiện mục tiêu kinh
doanh


PHÂN LOẠI
Căn cứ theo yêu cầu tổ
chức xã hội và tổ chức
quản lý kinh tế của các

cấp quản lý trong nền kinh
tế quốc dân:
+ Hiệu quả kinh tế quốc
dân, hiệu quả kinh tế vùng
+ Hiệu quả kinh tế sản
xuất xã hội khác
+ Hiệu quả kinh tế khu
vực phi sản xuất
+ Hiệu quả kinh tế doanh
nghiệp

Căn cứ vào nội dung và
tính chất của các kết quả
nhằm đáp ứng nhu cầu đa
dạng của mục tiêu, người
ta phân biệt hiệu quả kinh
tế và các loại hiệu quả
khác:
+ Hiệu quả kinh doanh
+ Hiệu quả kinh tế
+ Hiệu quả xã hội
+ Hiệu quả kinh tế - xã hội

Hiệu quả sản xuất kinh doanh

*Tiêu thức quản lý:
- Hiệu quả kinh doanh
tổng hợp
- Hiệu quả kinh doanh
bộ phận

*Tiêu thức thời gian:
- Hiệu quả kinh doanh
ngắn hạn
- Hiệu quả kinh doanh
dài hạn


CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG

 Yếu tố thị trường đầu vào và đầu ra
của doanh nghiệp
 Yếu tố kỹ thuật và công nghệ

 Yếu tố về tổ chức sản xuất
 Yếu tố về quản lý
 Yếu tố về tổ chức quản lý sử dụng
lực lượng lao động của doanh nghiệp
 Yếu tố về vận dụng các đòn bẩy kinh
tế

CHỦ
QUAN

KHÁCH
QUAN


Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp


Nhóm các
chỉ tiêu hiệu quả
tổng quát

Nhóm chỉ tiêu
tài chính

Nhóm các
chỉ tiêu hiệu quả
bộ phận
Nhóm chỉ tiêu
hiệu quả kinh
tế xã hội


CÔNG TY CỔ PHẦN XE KHÁCH
THANH LONG
- Tên đầy đủ của công ty: Công ty cổ phần xe khách Thanh Long
- Trụ sở chính: 440 Tô Hiệu - phường Trần Nguyên Hãn - quận Lê Chân thành phố Hải Phòng
- Giám đốc: BÙI ĐỨC BÌNH
- Trước đây là Công ty xe khách Hải Phòng,doanh nghiệp nhà nước
thuộc Sở Giao thông công chính Hải Phòng.
- Tháng 1/2001, Công ty chính thức chuyển đổi thành Công ty cổ phần
theo quyết định số 30/ĐQ-UB ngày 11/01/2001 của UBND thành phố Hải Phòng.

- Vốn điều lệ từ 4.502.000.000 VNĐ đầu năm 2001, đến nay đã tăng lên
7.261.900.000 VNĐ, bảo toàn và phát triển vốn của cổ đông và của Nhà nước


Kinh doanh vận tải hành khách

và vận tải hàng hóa
Kinh doanh vận tải xăng dầu

Ngành nghề
kinh doanh

Kinh doanh lữ hành nội địa
và vận chuyển khách du lịch
Dịch vụ vận tải, dịch vụ bến xe khách
Kinh doanh cho thuê cửa hàng,
kho bãi và thuê văn phòng làm việc


Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong 3 năm gần đây
So Sánh

STT

Chỉ tiêu

I

Tổng sản lượng

1

Số người

Đơn vị


Người
2

3

Năm 2014

Năm 2014 so với năm 2013
Về số tuyệt đối
(+,-)

Về số
tương đối
(%)

149.852

154.863

157.618

5.011

103.3

2.755

101,8

Người.km


18.912.537

19.121.337

19.591.704

208.800

101.1

470.367

102,4

km

1.109.733

1.117.836

1.294.910

8.103

100,7

177.074

115.8


VNĐ

65.704.026.433 77.250.764.759 73.287.211.969 11.546.738.326

117,6

-3.963.552.790

94,8

VNĐ

65.314.667.866 77.027.730.273 72.302.259.621 11.713.062.407

117,9

-4.725.470.652

93,8

157,3

790.553.232

267,6

Km lăn bánh

Tài chính


1

Tổng doanh thu

3

Năm 2013

Người km

II

2

Năm 2012

Năm 2013 so với năm
2012
Về số
Về số tuyệt đối
tương
(+,-)
đối (%)

Tổng chi phí

Tổng Lợi nhuận
trước thuế


VNĐ

300.045.981

471.949.778

1.262.503.010

171.903.797


So Sánh
STT

III
1

2

Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2013 so với năm
2012
Về số

Về số tuyệt
tương đối
đối (+,-)
(%)

Năm 2014

Năm 2014 so với năm 2013
Về số tuyệt
đối (+,-)

Về số tương
đối (%)

Lao động-Tiền
lương
Tổng lao động

Tổng tiền
lương

Người

138

138

142

0


100

4

102,9

VNĐ

1.662.838.366

1.775.450.380

1.987.319.368

112.612.014

106,8

211.868.988

111,9

VNĐ/ng

476.116.133,6

559.788.150,4

516.107.126,5 83.672.016,8


117,6 -43.681.023,9

92,2

431.787.268

447.856.074,4

695.087.729 16.068.806,4

103,7

240.875.585

155,2

3

Năng suất bình
quân

IV

Nộp ngân sách
nhà nước

VNĐ

Bảo hiểm xã

hội

VNĐ

299.310.906

319.581.068

357.717.486

20.270.162

106,8

38.136.418

111,9

VNĐ

49.885.151

53.263.511,4

59.619.581

3.378.360,4

106,8


6.356.069,6

111,9

VNĐ

82.591.211

75.011.495

277.750.662

-7.579.716

90,8

202.739.167

370,3

1

2

3

Bảo hiểm y tế

Thuế thu nhập
doanh nghiệp


(Nguồn: phòng tài chính kế toán của Công ty cổ phần xe khách Thanh Long)


Nhóm các chỉ tiêu hiệu quả tổng quát của
Công ty cổ phần xe khách Thanh Long

(Đơn vị: Đồng)

So Sánh
STT

1

Chỉ tiêu

Doanh thu thuần

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

2013/2012

2014/2013

(+,-)


(%)

(+,-)

(%)

64.858.871.886

76.002.764.757

72.878.121.061

11.143.892.871

117.18

-3.124.643.696

95.89

389.358.567

225.034.486

984.752.348

-164.324.081

57.80


759.717.862

437.6

Lợi nhuận sau thuế
2

thu nhập doanh
nghiệp

3

Tổng tài sản bình
quân

26.104.409.459

27.720.885.086

24.789.761.026

159.6475.627

106.11

-2.931.124.061

89,43

4


Nguồn vốn CSH
bình quân

22.573.111.866

22.870.850.323 21.967.083.485,5

297.738.457

101,32

-903.766.838,5

96,05

Tỷ suất lợi nhuận
5

trên doanh thu

0,006

0,003

0,014

-0,003

50


0,011

456,36

(ROS)
6

Sức sinh lời của vốn
CSH (ROE)

0,017

0,010

0,045

-0,007

57,89

0,03

455,6

7

Sức sinh lời của
tổng tài sản (ROA)


0,015

0,008

0,04

-0,007

53.33

0,032

500

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty cổ phần xe khách Thanh Long)


Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí
(Đơn vị tính: Đồng)
So sánh
STT

1

2

Chỉ tiêu

Doanh thu thuần


Lợi nhuận sau
thuế

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

4

5

chi phí
Sức sinh lợi của
chi phí

(+/-)

(%)

(+/-)

(%)

76.002.764.757

72.878.121.061

11.143.892.871


117,18

-3.124.643.696

95,89

389.358.567

225.034.486

984.752.348

-164.324.081

57,8

759.717.862

437,6

10.963.062.404

116,59
-4.725.270.652

93,87

Tổng chi phí


Sức sản xuất của

2014/2013

64.858.751.886

66.064.667.861
3

2013/2012

77.027.730.265

72.302.459.621

0,98

0,987

1,008

0,005

100,54

0,02

102,16

0,006


0,003

0,014

-0,003

50,90

0,01

466,2

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty cổ phần xe khách Thanh Long)


Chỉ tiêu đánh giá
hiệu quả sử dụng lao động
(Đơn vị tính: Đồng)
So sánh

STT

Chỉ tiêu

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014


2013/2012
(+/-)

1

Tổng doanh thu

2

2014/2013
(%)

(+/-)

(%)

65.704.026.433

77.252.764.759

73.287.211.969

11.546.738.326

117,6

3.965.552.790 94,87

Tổng lợi nhuận sau thuế


389.358.567

225.034.486

984.752.348

-164324081

57,8

759.717.862 437,6

3

Tổng lao động bình quân

138

138

142

0

100

4 102,9

4


Sức sản xuất của lao động
bình quân

476.116.133,6

559.802.643,2

516.107.126,5

83.686.509,6

117,6

-43.695.516,6 92.19

5

Sức sinh lợi của lao động

2.821.438,9

1.630.684,7

6.934.875,7

-1.190.754,19

57,8


5.304.191 425,3

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty cổ phần xe khách Thanh Long)


Nhóm các chỉ tiêu tài chính
So sánh
Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

2013/2012
(%)

(+/-)
Tổng nguồn vốn
(Tổng tài sản)

Đồng

30.561.380.21
1

2014/2013

(%)

(+/-)

24.880.389.961

24.699.132.090 -5.680.990.250

81.41

-181.257.871

99.27

Tài sản lưu động

Đồng

4.946.251.945

3.162.014.596

5.018.005.568 -1.784.237.349

63.93

1.855.990.972 158.70

Nợ ngắn hạn


Đồng

3.889.335.363

1.523.982.595

2.263.166.898 -2.365.352.768

39.18

739.184.303 148.50

Hàng tồn kho

Đồng

1.102.516.650

768.739.797

Nguồn vốn chủ sở hữu

Đồng

Tổng nợ phải trả

Đồng

-333.776.853


69.73

21.498.201.777

22.435.965.192 -2.745.297.092

88.68

6.317.881.342

3.382.188.184

2.263.166.898 -2.935.693.158

Lần

1.27

2.07

2.22

0.8

163.15

0.14 106.86

Tỷ lệ thanh toán nhanh


Lần

0.99

1.57

1.98

0.58

158.9

0.41 126.29

Tỷ lệ tự tài trợ

Lần

0.79

0.86

0.91

0.07

108.92

0.04 105.13


Tỷ lệ nợ

Lần

0.21

0.14

0.09

-0.07

65.76

Tỷ lệ thanh toán hiện
hành

24.243.498.86
9

529.632.907

-239.106.890

68.90

937.763.415 104.36

53.53 -1.119.021.286


-0.04

66.91

67.41

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán công ty cổ phần xe khách Thanh Long)


ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XE KHÁCH THANH LONG
Hạn chế

Thành tựu
-

-

-

-

-

Các chỉ tiêu kinh doanh có
chiều hướng tăng và tăng ổn
định qua các năm.
Công tác quản lý đã được
bổ sung khá hoàn chỉnh.
Công ty đã cơ bản hoàn

thành kế hoạch bảo dưỡng,
sửa chữa đãjkh
đề ra.
Công tác dịch vụ vật tư vẫn
đạt được những kết quả nhất
định.
Áp dụng một số biện pháp
quản lý mới trong sản xuất
kinh doanh.
Tổ chức hạch toán, kiểm
toán kịp thời, chính xác.

-

-

-

-

Chất lượng dịch vụ vận tải
hành khách với các tuyến
đường dài còn chưa cao và
chưa được quan tâm đúng
mức.
Việc thay đổi cơ cấu đoàn
xe chậm.
Trình độ KHKT của công
nhân chưa đáp ứng được cơ
chế hiện tại.

Cơ cấu bộ máy còn cồng
kềnh.
Việc xây dựng chiến lược,
kế hoạch vận chuyển chưa
bám sát điều kiện thực tế,
nhu cầu thị trường.
Các thủ tục hành chính còn
quá phức tạp.

Nguyên nhân
-

-

-

-

Công ty không chú trọng đến
việc nâng cao chất lượng DV
xe khách mà chỉ chú trọng
tới tăng số lượng xe.
Công tác huy động vốn
không linh hoạt.
Đội ngũ cán bộ KHKT còn
quá ít, không được đào tạo
lại thường xuyên.
Việc giải quyết lao động dư
thừa còn chưa dứt điểm.
Chưa có công tác thu thập

thông tin phản hồi của KH về
dịch vụ vận tải hành khách.
Nhà nước vẫn chưa có chính
sách quản lý hữu hiệu.


PHƯƠNG HƯỚNG
CHIỀU RỘNG
 Liên doanh, liên kết nhằm
mở rộng đối tác, mở rộng
thị trường và quy mô hoạt
động.
 Phát triển và mở rộng mạng
lưới kho bãi tại các vùng
kinh tế trọng điểm trên cả
nước.

CHIỀU SÂU
 Tiếp tục đầu tư phát triển con
người hướng tới chuyên môn
hóa và chuyên nghiệp hóa.
 Ứng dụng công nghệ thông
tin vào quản lý và cung ứng
dịch vụ.
 Hướng tới các dịch vụ giao
nhận đòi hỏi chuyên môn cao
 Tiếp tục đầu tư nâng cấp kho
bãi chứa container và hàng
của công ty.



Biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh
của công ty cổ phần xe khách Thanh Long
Nâng cao chất lượng
đội ngũ lao động
Tăng cường huy động
vốn và sử dụng vốn có
hiệu quả
Giảm chi phí
không hợp lý
Sử dụng hiệu quả
cơ sở vật chất kỹ
thuật


Kết quả dự kiến đạt được của Công ty
năm 2015

(Đơn vị tính: Đồng)
So sánh

STT

Chỉ tiêu

1

Tổng sản lượng (Người.Km)

2


Trước biện pháp

Sau biện pháp

(-,+)

(%)

19.591.704

20.000.000

408.296

102.08

Tổng doanh thu

73.287.211.969

75.000.000.000

1.712.788.031

102.34

3

Tổng chi phí


72.302.259.621

73.000.000.000

697.740.379

100.97

4

Tổng lợi nhuận trước thuế

1.262.503.010

2.000.000.000

737.496.990

158.42




×