Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

giáo án mầm non chủ đề giai đình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.26 KB, 97 trang )

KẾ HOẠCH SOẠN GIẢNG CHỦ ĐỀ 2: GIA ĐÌNH.
Thời gian thực hiện 5 tuần từ 05/10 đến 06/11/2016
Nhánh 1: Cơ thể bé.
Nhánh 2: Bé cần gì để lớn?
Nhánh 3:Mẹ của bé
Nhánh 4:Gia đình bé
Nhánh 5: Một số đồ dùng gia đình
Giáo viên thực hiện: Đào Thị Bích Vân
Trương Thị Quyến

1


KẾ HOẠCH SOẠN GIẢNG CHỦ ĐỀ 2: GIA ĐÌNH.
LĨNH
VỰC

PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

* Phát triển vận động :
- Trẻ thực hiện tập được các động tác: Hô
hấp, tay, chân,bụng, bật theo lời bài hát
theo chủ đề.
- Thực hiện và phôi hợp nhịp nhàng các


hoạt động: Đi, bật, bò, ném...
- Thực hiện được các vận động khéo léo
của bàn tay, ngón tay. Tự rót nước không
bị đổ ra ngoài.

* Phát triển vận động :
* Dạy trẻ tập các động tác tay, chân , bụng , bật và
biết phối hợp chân tay nhịp nhàng để tập các vận
động cơ bản: đi nối bàn chân tiến lùi, chạy chậm
100m- 120m, Bật liên tục về phía trước, bò theo
đường dich dắc qua 7 điểm, ném xa bằng 1 tay.
+ Trẻ biết xếp hàng và thực hiện các hiệu lệnh
(nghiêm, nghỉ, quay trái, quay phải, đằng sau quay
- Thực hiện các động tác (hô hấp, tay, chân, bụng,
bật) tập theo nhạc bài (trường chúng cháu LTMN)
- CS 2: Nhảy xuống từ độ cao 40 cm.
-Lấy đà và nhảy bật xuống.
-Chạm đất nhẹ nhàng bằng hai đầu bàn chân.
-Giữ được thăng bằng khi chạm đất.
* Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ:
* Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Có khả năng tự phụ vụ bản thân và biết tự +Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn
lực trong việc vệ sinh cá nhân và sử dụng
hàng ngày.
một số đồ dùng trong sinh hoạt hàng
-Phân biệt các thức ăn theo nhóm (nhóm bột,
ngày( Bàn trải đánh răng, thìa, sử dụng kéo đường, chất đạm, nhóm chất béo…).
cắt)
+ Kể được một số đồ ăn, đồ uống không tốt cho sức
- Phân biệt lợi ích của 4 nhóm thực phẩm, khỏe. Ví dụ đồ ăn ôi thiu, rau quả khi rửa chưa sạch,

biết lựa chọn các thực phẩm theo sở thích
nước lã, rượu bia…
2

GHI
CHÚ


của gia đình, kể được tên một số món ăn ở
nhà và cách chế biến đơn giản.
- Biết giữ gìn sức khỏe cho bản thân và
người thân trong gia đình.
- Biết mặc trang phục phù hợp với thời tiết,
biết tự thay tất, quần áo khi bị ướt, bẩn và
để vào nơi quy định
- Nhận biết được một số vật dụng, nơi
nguy hiểm và cách phòng tránh.
- Biết nói với người lớn khi bị ốm, mệt và
đau.
- CS 5: Tự mặc, cởi được quần áo.

- CS 16: Trẻ tự rửa mặt, chải răng hàng
ngày.
- CS 19: Kể tên một số thức ăn cần có
trong bữa ăn hằng ngày

PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC


+ Nhận ra dấu hiệu của một số đồ ăn bị nhiễm bẩn,
ôi thiu.
-Không ăn, uống những thức ăn đó.

-Tự mặc quần áo đúng cách
-Cài và mở được hết các cúc.
-So hai vạt áo, hai ống quần không bị lệch.
-Tự chải răng, rửa mặt.
-Không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo.
-Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch.
-Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn
hàng ngày.
-Phân biệt các thức ăn theo nhóm (nhóm bột,
đường, chất đạm, nhóm chất béo…).

* Khám phá:
* Khám phá khoa học :
- Phân biệt một số đặc điểm giống và khác
- Dạy trẻ biết được tên tuổi, ngày sinh và các
nhau của bản thân so với người khác qua chức năng của các bộ phận trên cơ thể.
họ, tên, giới tính, sở thích và một số đặc
- Dạy trẻ biết về dinh dưỡng, vệ sinh, không
điểm hình dạng bên ngoài.
khí, hoạt động…giúp cho cơ thể phát triển cân đối.
- Biết sử dụng một số giác quan để tìm
- Dạy trẻ biết được đặc điểm, sở thích, công
hiểu thế giới xung quanh
việc...của những người thân trong gia đình.
- Biết họ tên, một số đặc điểm và sở thích

3


của người thân trong gia đình.
- Biết địa chỉ, số điện thoại của gia đình.
- Biết công việc của mỗi thành viên trong
gia đình và ghề nghiệp của bố mẹ.
- Phát hiện sự thay đổi của môi trường
xung quanh nhà của trẻ.
- CS 96: Trẻ phân loại được 1 số đồ dùng
- Dạy trẻ biết phân loại một số đồ dùng
thông thường theo chất liệu và công dụng. thông thường theo chất liệu và công dụng.
- Dạy trẻ biết được gia đình có các nhu cầu
khác nhau và lợi ích của các nhu cầu đó.
-Nói được công dụng và chất liệu của các đồ dùng
thông thường trong sinh hoạt hàng ngày.
-Nhận ra đặc điểm chung về công dụng/ chất liệu
của 3 hoặc 4 đồ dùng.
-Sắp xếp những đồ dùng đó theo nhóm và sử dụng
các từ khái quát để gọi tên nhóm theo công dụng
hoặc chất liệu.
- CS 119: Thể hiện ý tưởng của bản thân
thông qua các hoạt động khác nhau;

-Thường làm người khởi xướng và đề nghị bạn
tham gia vào trò chơi mới.
-Xây dựng các “công trình” khác nhau từ khối xây
dựng.
-Tự vận động minh họa/ múa sáng tạo khác hợp lý
nhưng khác với hướng dẫn của cô…


* Làm quen với một số khái niệm sơ
đẳng về toán:
- Có khả năng: Phân loại đồ dùng cá nhân,
đồ chơi theo 2 dấu hiệu, nhận biết được số
lượng trong phạm vi 6, biết được một số
điểm giống nhau và khác nhau của các

* Toán:
-Đếm đến 6, nhận biết nhóm có 6 đối tượng,nhận
biết số 6
-Nhận biết mối quan hệ các nhóm số lượng 6,đồ
dung trong gia đình thê, bớt,tách gộp nhóm đồ
dung gia đình trong phạm vi 6.
4


hình.
- Phân biệt được dồ dùng gia đình theo 2-3
dấu hiệu. Biết so sánh các đồ dùng, vật
dụng trong gia đình và sử dụng các từ: To
nhất,- To hơn- Thấp hơn- Thấp nhất.

-Phân biệt đồ dung gia đình theo các dấu hiệu.
Đồ dung để ăn, đồ dung để uống, đồ dung sinh hoạt
So sánh 3 chiều cao 3 đối tượng,so sánh to,nhỏ của
3 đối tượng

-Nhận ra sự khác biệt của 1 đối tượng không cùng
nhóm với những đối tượng còn lại.

cùng nhóm với các đối tượng còn lại
-Giải thích đúng khi loại bỏ đối tượng khác biệt đó.
* Nghe:
* Nghe.
- Biết lắng nghe, đặt và trả lời câu hỏi
-Kết hợp cử chỉ cơ thể để diễn đạt một cách phù
- Thích nghe đọ thơ, đọc sách và kể chuyện hợp (cười, cau mày…), những cử chỉ đơn giản (vỗ
về chủ đề gia đình.
tay, gật đầu…) để diễn đạt ý tưởng, suy nghĩ của
- Nhận biết kí hiệu chữ viết
bản thân khi giao tiếp.
* Nói:
*Nói
- Biết sử dụng từ ngữ phù hợp kể về bản
-Phát âm đúng, rõ ràng những điều muốn nói để
thân, về những người thân, biết biểu đạt
người khác có thể hiểu được.
những suy nghĩ, ấn tượng của mình với
-Sử dụng lời nói dể dàng, thoải mái, nói với âm
người khác một cách rõ ràng bằng các câu lượng vừa đủ trong giao tiếp
đơn và câu kép.
- Biết một số chữ cái trong các từ, chỉ họ
và tên riêng của mình, của một số bạn
trong lớp và tên gọi của một số bộ phận cơ
thể.
- Biết bày tỏ tình cảm nhu cầu, mong
muốn, suy nghĩ của mình bằng lời nói.
- Kể lại được một số sự kiện của gia đình
theo trình tự, có logic.
- Có thể miêu tả mạch lạc về đồ dùng, đồ

chơi của gia đình.
- Thích sách và chọn sách theo ý thích về
- CS 115: Loại được một đối tượng không

PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ

5


chủ đề.
- Biết sử dụng lời nói có kỹ năng giao tiếp
chào hỏi lễ phép lịch sự.
- CS 65: Nói rõ ràng

-Phát âm đúng, rõ ràng những điều muốn nói để
người khác có thể hiểu được.
-Sử dụng lời nói dể dàng, thoải mái, nói với âm
lượng vừa đủ trong giao tiếp

- CS 68: Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm
xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của
bản thân.

-Dễ dàng sử dụng lời nói để diễn đạt cảm xúc, nhu
cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.
-Kết hợp cử chỉ cơ thể để diễn đạt một cách phù
hợp (cười, cau mày…), những cử chỉ đơn giản (vỗ

tay, gật đầu…) để diễn đạt ý tưởng, suy nghĩ của
bản thân khi giao tiếp.

- CS 69: Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ
dẫn bạn bè.

-Trao đổi bằng lời nói để thống nhất các đề xuất
trong cuộc chơi với các bạn mà (ví dụ: trao đổi để
đi đến quyết định xây dựng một công viên bằng các
hình khối, hoặc chuyển đổi vai chơi…).
-Hướng dẫn các bạn đang cố gắng giải quyết một
vần đề nào đó (Ví dụ: hướng dẫn bạn để kéo khóa
áo hay xếp hình trong nhóm chơi hay lựa chọn bút
màu chỉ để tô các chi tiết của bức tranh).
-Hợp tác trong qua trình hoạt động, các ý kiến
không áp đặt hoặc dùng vũ lực bắt bạn phải thực
hiện theo ý mình.

- CS 76: Hỏi lại hoặc có những biểu hiện -Dùng câu hỏi để hỏi lại (ví dụ “chim gi là dì sáo
qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu sậu”, “dì” nghĩa là gì?).
người khác nói.
-Nhún vai, nghiêng đầu, nhíu mày… ý muốn làm
rõ một thông tin khi nghe mà không hiểu.
6


- CS 77: Sử dụng một số từ chào hỏi và từ -Sử dụng một số từ trong câu xã giao đơn giản để
lễ phép phù hợp với tình huống.
giao tiếp với bạn bè và người lớn hơn như: “xin
chào”, tạm biệt, cảm ơn; cháu chào cô ạ, tạm biệt

bác ạ; con cảm ơn mẹ ạ; bố có mệt không ạ; cháu
kính chúc ông bà sức khỏe.
- Làm quen với nhóm chữ cái A Ă Â, E,
Phát âm đúng chữ A , ,Ă, E, Ê

PHÁT
TRIỂN

Ê
* Phát triển về tình cảm.
- Cảm nhận được trạng thái , cảm xúc của
người thân, người khác và biểu lộ tình
cảm, sự quan tâm đến người khác bằng lời
nói, cử chỉ, hành động.

TÌNH
CẢM XÃ
HỘI
- CS 27: Nói được một số thông tin quan
trọng về bản thân và gia đình.

* Phát triển tình cảm
+ Thể hiện tình cảm yêu thương (kính trọng) đến
bà, mẹ, chị và bạn gái.
Biết giúp đỡ mẹ những việc nhỏ trong gia đình,
biết giúp đỡ và nhường nhịn các bạn gái trong lớp.
+Chào hỏi lễ phép xưng hô với người lớn .Biết cảm
ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà
-Nói được một số thông tin về cá nhân như: họ, tên,
tuổi, tên lớp/ trường mà trẻ học…

-Nói được một số thông tin gia đình như: họ tên
của bố mẹ, anh, chị, em…
-Nói được địa chỉ nơi ở như: số nhà, tên phố/ làng
xóm, số điện thoại của bố mẹ (nếu có)…

- CS 28: Có ứng xử phù hợp với giới tính
-Nhận ra được một số hành vi ứng xử cần có, sở
của bản thân.
thích có thể khác nhau giữa bạn trai và bạn gái, ví
dụ: bạn gái cần nhẹ nhàng trong khi nói, đi đứng,
bạn trai cần phải giúp đỡ các bạn gái bê bàn, xách
đồ nặng…; bạn trai thích chơi đá banh, bạn gái
7


thích chơi búp bê…
- CS29: Nói được khả năng và sở thích -Nói được khả năng của bản thân, ví dụ: Con có thể
riêng của bản thân
bê được cái ghế kia, nhưng con không thể bê được
cái bàn náy vì nó nặng lắm / vì con còn bé quá…).
-Nói được sở thích của bản thân, ví dụ: con thích
chơi bán hàng/ thích đá bóng, thích nghe kể
chuyện…
- Kể được những việc mà mình có thể làm
được, không thể làm được và giải thích
được lí do.
- Biết chọn và giải thích được lí do chọn
trang phục phù hợp với thời tiết (nóng,
lạnh, khi trời mưa)
- CS 30: Đề xuất trò chơi và hoạt động thể

hiện sở thích của bản thân.
- Chủ động làm một số công việc đơn giản
hằng ngày.
- Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.Nhận
biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc
nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người
khác. Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng
lời nói và cử chỉ, nét mặt.

-Nêu ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn các đồ
chơi và các hoạt động khác theo sở thích của bản
thân, ví dụ: chúng mình chơi trò chơi xếp hình
trước nhé, tôi sẽ chơi trò bán hàng, chúng ta cùng
vẽ một bức tranh nhé…
-Cố gắng thuyết phục bạn để những đề xuất của
mình được thực hiện.

- CS 37: Thể hiện sự an ủi và chia vui với
người thân và bạn bè

-Nhận ra tâm trạng của bạn bè, người thân (buồn
hay vui).
-Biết an ủi/ chia vui phù hợp với họ.
-An ủi người thân hay bạn bè khi họ ốm, mệt hoặc
buồn rầu bằng lời nói hoặc cử chỉ.
8


- CS 58: Nói được khả năng và sở thích
của bạn và người thân;


* Kỹ năng xã hội.
- Giữ gìn và bảo bảo vệ môi trường sạch,
đẹp, thực hiện các nề nếp, quy định ở
trường lớp. ở nhà và nơi công cộng.
- Có ý thức về những điều nên làm như
khóa nước khi rửa tay xong, tắt điện khi ra
khỏi phòng, cất đồ dùng đúng nơi quy
định.
- Mạnh dạn tự tin trong sinh hoạt hàng
ngày.
- Thể hiện sự an ủi, chia vui với người thân
và bạn bè.
- Trẻ biết an ủi người thân khi ốm mệt,
chúc mừng sinh nhật người thân trong gia
đình
- Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được
an ủi, giải thích.
- Trẻ biết trấn tĩnh lại và kiềm chế những
hành vi tiêu cực khi có cảm xúc thái quá.
- Nói được khả năng và sở thích của bạn bè

-Chúc mừng, động viên, khen ngợi hoặc reo hò, cổ
vũ bạn, người thân khi có niềm vui: ngày sinh nhật,
có quần áo mới, chiến thắng trong một cuộc thi,
hoàn thành một sản phẩm tạo hình…
-Nói được khả năng của bản thân, ví dụ: Con có thể
bê được cái ghế kia, nhưng con không thể bê được
cái bàn náy vì nó nặng lắm / vì con còn bé quá…).
-Nói được sở thích của bản thân, ví dụ: con thích

chơi bán hàng/ thích đá bóng, thích nghe kể
chuyện…
* Kỹ năng xã hội
-Nêu ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn các đồ
chơi và các hoạt động khác theo sở thích của bản
thân, ví dụ: chúng mình chơi trò chơi xếp hình
trước nhé, tôi sẽ chơi trò bán hàng, chúng ta cùng
vẽ một bức tranh nhé…
-Cố gắng thuyết phục bạn để những đề xuất của
mình được thực hiện.
-Nhận biết được một số khả năng của bạn bè, người
gần gũi, VD: bạn Thanh vẽ rất đẹp; bạn Nam chạy
rất nhanh; chú Hùng rất khỏe; mẹ nấu ăn rất ngon.
-Nói được một số sở thích của bạn bè và người
thân, VD: bạn Cường rất thích ăn cá, bạn Lan rất
thích chơi búp bê, bố rất thích đọc sách…

9


và người thân
- Gọi được tên và chấp nhận các sở thích
giống và khác nhau giữa mình và người
khác

PHÁT
TRIỂN
THẨM
MỸ


* Âm nhạc:
- Thể hiện những cảm xúc phù hợp trong
các hoạt động múa, hát, âm nhạc về chủ
điểm “Gia đình”
- Trẻ biết thể hiện thái độ, tình cảm khi
nghe các bài hát, bản nhạc.
- CS 101: Thể hiện cảm xúc và vận động
phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản
nhạc;
* Tạo hình.
- Biết sử dụng một số dụng cụ, vật liệu để
tạo ra một số sản phẩm, mô tả hình ảnh vể
bản thân và người thân, đồ dùng gia đình,
các kiểu nhà có bố cục và màu sắc hài hòa.
- Nhận ra cái đẹp của nhà cửa qua việc sắp
xếp đồ dùng, đồ chơi gọn gàng ngăn nắp.
- Trẻ biết nhận xét SP tạo hình về màu sắc,
đường nét, hình dáng.
- Trẻ biết nói lên ý tưởng tạo hình của

* Âm nhạc
+Hát đúng nhạc vận động nhún nhảy nhộn nhịp
đúng giai điệu bài hát chủ đê về gia đình

-Thể hiện nét mặt, động tác phù hợp với nhịp, sắc
thái của bài hát hoặc bản nhạc (VD: vỗ tay, vẫy tay,
lắc lư, cười, nhắm mắt…)
* Tạo hình
- Lựa chọn, phối hợp các vật liệu tạo hình, vật liệu
trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm

về chủ điểm « Quê hương- Bác Hồ »
- Nói lên ý tưởng thể hiện trong sản phẩm Tạo hình
của mình.

mình.

10


BẢNG CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5 TUỔI
CHỦ ĐỀ:Gia đình
Lớp A1
Lĩnh
vực

Lĩnh
vực
Phát
triển
Thể
chất

Phương pháp
Chỉ số

Phương tiện

Minh chứng

-Lấy đà và

Quan sát
nhảy bật
CS 2.
xuống.
Nhảy
-Chạm đất nhẹ
xuống từ nhàng bằng
hai đầu bàn
độ cao
chân.
40cm
-Giữ được
thăng bằng
khi chạm đất.
CS5 Tự -Tự mặc quần
mặc, cởi áo đúng cách Trò chuyện
được áo -Cài và mở
quần.
được hết các
;
cúc.
-So hai vạt áo,
hai ống quần
không bị lệch

Sân tập sạch sẽ.
Trang phục gọn
gang.
- Bục bật sâu
cao 40cm


Hệ thống câu
hỏi

11

Thời
gian
35 phút

+ Thực
hiện ở
tuần 3
- TG:
Buổi
chiều
- 2 phút /
1trẻ

Cách thực hiện
Trong bài dạy
Cô mời lần lượt
từng trẻ thực hiện
động tác Bật sâu
40cm

ĐĐ: Trong lớp
TG: Lúc trò
chuyện trả trẻ
HT: Cô quan sát

trẻ khi trẻ mặc áo
để ra về khi về các
con nhin quần áo
các con mặc đã
đẹp chưa?

Trẻ đạt

Gv
thực
hiện

Vân


Quyến


CS
16.
Tự
rửa
mặt, chải
răng hàng
ngày

- CS 19:
Kể tên
một số
thức ăn

cần có
trong bữa
ăn hằng
ngày

Lĩnh

-Tự chải răng, Quan sát
rửa mặt.
-Không vẩy
nước ra ngoài,
không làm ướt
quần áo.
-Rửa mặt, chải
răng bằng
nước sạch

-Kể được tên
một số thức ăn
cần có trong
bữa ăn hàng
ngày.
-Phân biệt các
thức ăn theo
nhóm (nhóm
bột, đường,
chất đạm,
nhóm chất
béo…).
-CS 96 Phân

loại
Phân loại được một số
được một đồ dùng thông
số đồ
thường theo
dùng
chất liệu và
thông
thường công dụng.

Hệ thống câu
hỏi để hỏi

TG buổi
chiều
+ Thực
hiện vào
thời gian
vệ sinh
trả trẻ
Tuần 1
- 2 phút /
1trẻ

ĐĐ:Trong lớp
HT Trò chuyện và
đàm thoại.
Mội khi ngủ dậy
điều đầu tiên
chúng mình phải

làm gì?
Các con sẽ làm
như thế nào?......


Vân

Quan sát, trò
chuyện

Hệ thống câu
hỏi đàm thoại

TG: vào
giờ ăn.

ĐĐ: Trong lớp.
HT: Đàm thoại:
Hôm nay các con
ăn món gì?
Món ăn đó cung
cấp chất dinh
dưỡng gì cho cơ
thể chúng ta?......


Quyến

Quan sát trò
chuyện đàm

thoại

Chuẩn bi một số TG: 30
tranh lô tô, đồ
phút
chơi về một số
đò dung có chất
liệu khác nhau.

ĐĐ: trong lớp,
trong bài dạy.Tổ
chức cho trẻ thành
từng nhóm chơi và
phân loại đồ dùng,


Vân

12


vực
Phát
triển
Nhận
thức

theo chất
liệu và
công

dụng.
CS115.
Loại một
đối tượng
không
cùng
nhóm với
các đối
tượng
còn lại.

CS 119.
Thể hiện
ý tưởng
của bản
thân
thông qua
các hoạt
động
khác
nhau.

-Nhận ra sự
khác biệt của
1 đối tượng
không cùng
nhóm
với
những
đối

tượng còn lại.
-Giải thích
đúng khi loại
bỏ đối tượng
khác biệt đó.
-Thường làm
người
khởi
xướng và đề
nghị bạn tham
gia vào trò
chơi mới.
-Xây dựng các
“công trình”
khác nhau từ
khối
xây
dựng.
-Tự vận động
minh
họa/
múa sáng tạo
khác hợp lý
nhưng
khác

Quan sát trò
chuyện đàm
thoại về bốn
nhóm thực

phẩm.-Một số
thực phẩm
giầu:chất béo
,tinh bột ,chất
đạm,vitamin(vật
thật )

.-Một số thực
phẩm giầu:chất
béo ,tinh bột
,chất
đạm,vitamin(vật
thật )

TH:
Tuần 2
TG: 30
phút –
HĐ:
Khám
phá khoa
học

Tổ chức trò chơi
trong giờ học phần
luyện tập bằng trò
chơi “Chung sức”
Trẻ cùng nhau lựa
chọn những thực
phẩm ko cùng

nhóm....


Quyến

Quan sát,

Một số khối xây Hoạt
dựng khác nhau động góc
tuần 1
TG: 45p

Cô hướng dẫn trẻ
cách sử dụng khối
để xếp các công
trình theo chủ đề
Gia đình,ko sao
chép ý tưởng của
bạn mà tự nghĩ ra
hình ảnh xếp sao
cho phù hợp.Khi
trẻ thực hiện xong,
cô yêu cầu trẻ giải
thích vì sao.


Vân

13



với hướng dẫn
của cô…
-Phát
âm Quan sát, trò
đúng, rõ ràng chuyện.
những
điều
muốn nói để
người khác có
- CS 65. thể hiểu được.
Nói
rõ -Sử dụng lời
ràng.
nói dể dàng,
thoải mái, nói
với âm lượng
vừa đủ trong
giao tiếp
Lĩnh
vực
Phát
triển
Ngôn
ngữ

CS68. Sử
dụng lời
nói
để bày tỏ

cảm
xúc ,nhu
cầu,ý
nghĩa và
kinh
nghiệm
của bản
thân.

, gật đầu…) Quan sát, trò
để diễn đạt ý chuyện
tưởng,
suy
nghĩ của bản
thân khi giao
tiếp. -Dễ dàng
sử dụng lời
nói để diễn đạt
cảm xúc, nhu
cầu, ý nghĩ và
kinh nghiệm
của bản thân.
-Kết hợp cử
chỉ cơ thể để
diễn đạt một

Cô chuẩn bị
tranh thơ

Chuẩn bị một số

tình huống cho
trẻ thể hiện cảm
xúc suy nghĩ
của mình.

14

TG:tuần 1 ĐĐ:trong lớp
- TG: 30 Thực hiện trong
phút
bài dạy.
Cho trẻ đọc thơ
theo cô,Đọc theo
nhóm, tổ, cá nhân.

TG: Trò
chuyện
buổi
chiều

Cô đưa ra tình
huống.Nếu bạn bị
đau bụng con sẽ
nói với bạn thế
nào để bạn bớt
đau?Các con muốn
được đi chơi con
sẽ nói với bố mẹ
như thế nào?
.....



Vân


Quyến


cách phù hợp
(cười, cau
mày…),
những cử chỉ
đơn giản (vỗ
tay
CS 69:
Sử dụng
lời nói để
trao đổi

chỉ
dẫn bạn
bè trong
hoạt
động.

-Trao
đổi Trò chuyện,
bằng lời nói quan sát
để thống nhất
các đề xuất

trong
cuộc
chơi với các
bạn mà (ví dụ:
trao đổi để đi
đến
quyết
định xây dựng
một công viên
bằng các hình
khối,
hoặc
chuyển đổi vai
chơi…).
-Hướng dẫn
các bạn đang
cố gắng giải
quyết một vần
đề nào đó (Ví
dụ: hướng dẫn
bạn để kéo
khóa áo hay

Đồ dùng trong
hoạt động góc.

15

TG: 3045 phút


Tổ chức cho trẻ
chơi hoạt động
góc, gợi ý trẻ để
trẻ trao đổi với cá
bạn bằng lời nói.
VD: Các bác ở
nhóm nấu ăn đi
khám bệnh
nhé.Đến khám
bệnh các bác phải
nói với bác sỹ như
thế nào?
......


Vân


xếp hình trong
nhóm
chơi
hay lựa chọn
bút màu chỉ để
tô các chi tiết
của
bức
tranh).
-Hợp tác trong
qua trình hoạt
động, các ý

kiến không áp
đặt hoặc dùng
vũ lực bắt bạn
phải thực hiện
theo ý mình.
-Dùng câu hỏi Quan sát
- CS76.
để hỏi lại (ví
Hỏi lại
dụ “chim gi là
hoặc có
dì sáo sậu”,
những
“dì” nghĩa là
biểu hiện
gì?).
qua cử
-Nhún vai,
chỉ, điệu
nghiêng đầu,
bộ, nét
nhíu mày… ý
mặt khi
muốn làm rõ
không
một thông tin
hiểu
khi nghe mà
người
không hiểu.

khác nói.
CS:77 Sử -Sử dụng một
dụng một số từ trong

Quan sát.

Quan sát trẻ
trong giờ đón
trả trẻ, trong
sinh hoạt hàng
ngày ở lớp

TG: Mọi
lúc mọi
nơi.

Trong giờ đón trả
trẻ,trong sinh hoạt
hàng ngày ở
lớp,trao đổi với
phụ huynh xem trẻ
có biết hỏi lại hay
thể hiện qua cử
chỉ, điệu bộ, nét
mặt những điều
không hiểu khi nói
chuyện với người
khác không?



Quyến

Quan sát trẻ
trong giờ đón

TG: Mọi
lúc mọi

Trong giờ đón trả
trẻ,trong sinh hoạt


Vân

16


số
từ
chào hỏi
và từ lễ
phép phù
hợp với
tình
huống.

CS 27.
Nói được
một số
thông tin

quan
trọng về
bản thân
và gia
đình
Lĩnh
vực
Phát
triển
TC-

câu xã giao
đơn giản để
giao tiếp với
bạn bè và
người lớn hơn
như: “xin
chào”, tạm
biệt, cảm ơn;
cháu chào cô
ạ, tạm biệt bác
ạ; con cảm ơn
mẹ ạ; bố có
mệt không ạ;
cháu kính
chúc ông bà
sức khỏe
-Nói được một Trò chuyện đàm
số thông tin về thọai với trẻ
cá nhân như:

họ, tên, tuổi,
tên
lớp/
trường mà trẻ
học…
-Nói được một
số thông tin
gia đình như:
họ tên của bố
mẹ, anh, chị,
em…
-Nói được địa
chỉ nơi ở như:

trả trẻ, trong
sinh hoạt hàng
ngày ở lớp

nơi.

hàng ngày ở
lớp,trao đổi với
phụ huynh xem trẻ
có dùng các từ thể
hiện sự lễ phép có
văn hóa trong giao
tiếp: Chào, tạm
biệt, cảm ơn.....

Chuẩn bị một số TG: 30p

ĐĐ:Trong lớp
hình ảnh về các khám phá Thực hiện trong
bộ phận trên cơ khoa học bài học:
thể người(giác
Cô hỏi trẻ: Họ và
quan) và môt số
tên của con là gì?
vật thật để minh
Tên trường lớp
họa cho các giác
con đang học?
quan đó
Tên bố mẹ, mọi
người trong gia
đình
Địa chỉ nhà con?
Nghề nghiệp của
bố mẹ.?....

17

CôVân


XH

số nhà, tên
phố/ làng
xóm, số điện
thoại của bố

mẹ (nếu có)…
-TG 2
phút/1
trẻ .
TH;tuần 1

Cô trò chuyện về
chủ điểm.
Các con ơi khi tới
lớp thì các con
phải làm gì?cô
mời 2,3 trẻ lên kể
về mình.con là bạn
trai hay bạn gái?
các bạn trai thích
chơi những đồ
chơi gi?còn các
bạn gái thì sao?


Quyến

- CS 28.
Ứng xử
phù hợp
với giới
tính của
bản thân.

-Nhận ra được Trò chuyện sáng Hệ thống câu

một số hành vi
hỏi ,đàm thoại
ứng xử cần có,
với trẻ.
sở thích có thể
khác nhau
giữa bạn trai
và bạn gái, ví
dụ: bạn gái
cần nhẹ nhàng
trong khi nói,
đi đứng, bạn
trai cần phải
giúp đỡ các
bạn gái bê
bàn, xách đồ
nặng…; bạn
trai thích chơi
đá banh, bạn
gái thích chơi
búp bê…

-CS 29.
Nói được
khả năng
và sở

-Nói được khả Trò chuyện đàm Cô chuẩn bị một
năng của bản thoại với trẻ
số tranh ảnh

thân, ví dụ:
Con có thể bê

- TG:Trò
chuyện
chiều
tuần 2

Các con ơi nhờ
những chất dinh
dưỡng đó mà giúp
cho cơ thể chúng


Vân

18


thích
riêng của
bản thân

CS30.Đề
xuất trò
chơi và
hoạt động
thể hiện
sở thích
của bản

thân.

được cái ghế
kia,
nhưng
con không thể
bê được cái
bàn náy vì nó
nặng lắm / vì
con còn bé
quá…).
-Nói được sở
thích của bản
thân, ví dụ:
con thích chơi
bán hàng/
thích đá bóng,
thích nghe kể
chuyện…
-Nêu ý kiến cá Trò chuyện đàm Cô chuẩn bị đồ
nhân
trong thoại
chơi và các góc
việc lựa chọn
chơi
các đồ chơi và
các hoạt động
khác theo sở
thích của bản
thân, ví dụ:

chúng mình
chơi trò chơi
xếp hình trước
nhé, tôi sẽ
chơi trò bán
hàng, chúng ta
cùng vẽ một
19

mình khỏe mạnh
đúng không?và có
sức khỏe thì chúng
mình sẽ làm được
những gì?còn cô
,cô làm được rất là
nhiều thứ như hát
hay này vẽ đẹp và
cô rất thích chơi
cầu lông nữa đấy
còn các con, các
con thích gì?

TG:45
phút
TH: Tuần
2 Hoạt
động góc

Cô trò chuyện về
chủ điểm .

Hôm nay cô đã
chuẩn bị rất nhiều
góc chơi đấy các
con thích chơi góc
chơi nào? vì sao
con thích ? khi
được vào góc đó
thì con sẽ làm gì?


Quyến


bức
tranh
nhé…
-Cố
gắng
thuyết phục
bạn để những
đề xuất của
mình
được
thực hiện.

CS 37
Thể hiện
sự an ủi
và chia
vui với

người
thân và
bạn bè.

-Nhận ra tâm Quan sát trong
trạng của bạn sinh hoạt hàng
bè, người thân ngày
(buồn
hay
vui).
-Biết an ủi/
chia vui phù
hợp với họ.
-An ủi người
thân hay bạn
bè khi họ ốm,
mệt hoặc buồn
rầu bằng lời
nói hoặc cử
chỉ.
-Chúc mừng,
động
viên,
khen
ngợi
hoặc reo hò,

Tạo một số tình Trò
huống, hoặc dựa chuyện
vào tình huống buổi sáng

có thật

20

Cô thông báo bạn
Phương bị ngã
phải đi bệnh viện
Ông bạn Hà bị ốm.
Mẹ bạn Như
Quỳnh mới sinh
em bé.
Cô quan sát xem
trẻ thể hiện sự
đồng cảm với các
bạn như thế nào.


Vân


cổ vũ bạn,
người thân khi
có niềm vui:
ngày
sinh
nhật, có quần
áo mới, chiến
thắng
trong
một cuộc thi,

hoàn
thành
một sản phẩm
tạo hình…
-Nhận
biết Trò chuyện sáng +Hệ thống câu
CS58.Nói được một số
hỏi đàm thoại
được khả khả năng của
với trẻ
năng và
bạn bè, người
sở thích
gần gũi, VD:
của bạn
bạn Thanh vẽ
bè và
rất đẹp; bạn
người
Nam chạy rất
thân.
nhanh;
chú
Hùng
rất
khỏe; mẹ nấu
ăn rất ngon.
-Nói được một
số sở thích
của bạn bè và

người thân,
VD: bạn
Cường rất
thích ăn cá,
bạn Lan rất
21

Thực
hiện tuần
2 : trò
chuyện
sáng
TG:2
phút/1 trẻ

Cô trò chuyện đàm
thoai với trẻ về
chủ điểm .các con
ơi khi đến lớp các
con thấy thế nào ?
được gặp cô giáo
và các bạn đúng
không?cô mời 2,3
trẻ lên và mời trẻ
kể vể mình ở nhà
thì con yêu quý ai?
ở lớp con thích
chơi với bạn nào
vì sao con thích
chơi với bạn đấy?



Quyến


CS101
Lĩnh Thể hiện
vực
cảm xúc
Phát và
vận
triển động phù
Thẩm hợp với
mỹ
nhịp điệu
của bài
hát hoặc
bản nhạc.

thích chơi búp
bê, bố rất
thích đọc
sách…
-Thể hiện nét Đàm thoại trò
mặt, động tác chuyện với trẻ.
phù hợp với
nhịp, sắc thái
của bài hát
hoặc bản nhạc
(VD: vỗ tay,

vẫy tay, lắc lư,
cười,
nhắm
mắt…)

Cô chuẩn bị đàn TG:35
Thực hiện trong
nhạc các bài hát phút
bài dạy
TH: trong
lớp .Tuần
1

22


Vân


KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: CƠ THỂ BÉ
THỰC HIỆN TỪ NGÀY 05-09/10/2015
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm

Đón trẻthể dục
sang,trò
chuyện,
điểm
danh.


Hoạt
động học

Thứ hai
Thứ 6
1.Đón trẻ.
Cô ân cần đón trẻ, trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ,cất túi xách mũ nón vào đúng nơi quy định
- CS 77: (Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống).
2.Thể dục sáng:Cho trẻ thể dục theo nhạc ,theo cô các bài hát về chủ đề Gia đình
Khởi động: Cho trẻ đi vòng tròn kêt hợp các kiểu chân
Trọng động:BTPTC
ĐT hô hấp: Thổi bóng bay.
ĐT Tay : Hai tay giang ngang gập vào vai. (Thứ 2,4,6) 2 lần x 8 nhịp
Hai tay đưa trước, gập trước ngực ( Thứ 3,5) 2 lần x 8 nhịp
ĐT chân : Hai tay đưa trước khuỵu gối. (Thứ 2,4,6) 2 lần x 8 nhịp
Đứng lên ngồi xuống ( Thứ 3,5) 2 lần x 8 nhịp
ĐT Bụng : Hai tay đưa lên cao cúi gập người.
ĐT Bật
: Bật chân trước chân sau.
Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1,2 vòng.
3.Trò chuyện. Cô và trẻ trò chuyện về cơ thể khỏe mạnh và lợi ích của việc tập luyện và giữ gìn vệ sinh
đối với sức khỏe
- CS 28. (Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân)
4. Điểm danh:Báo xuất ăn cho nhà bếp.
PTTM
PTNT
PTTC
PTTM
PTNN

Tạo hình
KPKH
Thể dục
Âm nhạc:
Văn học
Vẽ đồ dùng bản thân
Tìm hiểu về cơ thể VĐCB: Ném xa
NDTT: Dạy hát:
Thơ: Bé ơi
bé thường sử dụng
bé.
bằng 2 tay.
Trời đã sáng rồi..
CS65: (Nói rõ
CS27 (Nói được
Ôn :Bò thấp chui NDKH:Nghe
ràng)
một số thông tin
qua cổng.
hát:Con chim vành
quan trọng về bản TCVĐ: Rồng rắn khuyên
thân và gia đình)
lên mây
TCÂN: Ai nhanh
23


Hoạt
động
ngoài

trời

-Quan sát tranh về chủ -Quan sát bầu trời
đề
-TC:Nhảy qua suối
- TC: Kéo co
nhỏ
Chơi tự do
Chơi tự do
-

PTNN
LQCC
Làm quen chữ
cái a, ă.â

hơn
PTNT
Toán
Ôn tập số 5

-Quan sát cây
trong vườn
trường
TC:Trời nắng
trời mưa.
Chơi tự do

-Quan sat thời tiết
-TC:Lộn cầu vồng

Nhặt lá rơi sân
trường

-Đọc thơ về chủ
đề.
-TC:Rồng rắn lên
mây.
Chơi tự do

Hoạt
*Góc xây dựng:CS 119 (Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau)
động góc Xây dựng nhà của bé
+Đồ dùng: Gạch xây dựng, cây xanh,bờ rào, mô hình nhà của bé
Kỹ năng: Trẻ xếp bao quát xung quanh mô hình nhà của bé, trang trí hợp lý khuôn viên xung quanh
nhà.....
* Góc phân vai
Nhóm bán hàng
Bán đồ dùng trong gia đình, bán rau củ quả,đồ chơi.
Nhóm nấu ăn :
Chế biến các món ăn gần gũi trong gia đình
-Nhóm bác sĩ.
Bác sỹ tư nhân
* Góc nghệ thuật.
- Góc Âm nhạc
Hát, múa những bài hát về chủ đề bản thân, gia đình.
*Góc học tập:
- Góc toán
Chơi với các hình
24



Hoạt
động
chiều

* Góc sách truyện.
Xem sách, truyện, tự kể truyện theo tranh –
* Góc thiên nhiên.
Chăm sóc luống rau xanh của lớp A1
* Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Vận động tự do theo nhạc bài:Bé khỏe bé ngoan
Ăn bữa phụ - CS 19: (Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày)
- Nghe cô đọc Thơ: Bé Tập hát bài: Trời
Hoạt động giao
Lau dọn đồ dùng
ơi
đã sáng rồi.
lưu với lớp A2
đồ chơi.
CS65: (Nói rõ ràng)
-TC: Cáo ơi ngủ à
-Trò chuyện đàm -TC: Bịt mắt bắt
- TC: Rồng rắn lên
thoại.

mây

-Biểu diễn văn
nghệ
-Nêu gương bé
ngoan.

CS68. (Sử dụng
lời nói
để bày tỏ cảm
xúc ,nhu cầu,ý
nghĩa và kinh
nghiệm của bản
thân)
,
Liên Châu ngày tháng 10 năm 2015

Giáo viên thực hiện

Người duyệt kế hoạch

Đào Thị Bích Vân

25


×