Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BÀI tập về tìm GTNN GTLN của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.49 KB, 4 trang )

BÀI TẬP VỀ TÌM GTNN,GTLN CỦA HÀM SỐ
y = sin 4 x + cos 4 x + m sin x cos x
Bài 1: Cho hàm số
. Tìm m sao cho GTLN của hàm số bằng 2.
Bài 2: Tìm các kích thước của hình chữ nhật có diện tích lớn nhất nội tiếp đường tròn bán kính R cho trước.
Bài 3: Trong các khối trụ nội tiếp hình cầu bán kính R, hãy xác định khối trụ có thể tích lớn nhất.
 π π
 − 4 ; 2 
2 x − cos 4 x + m = 0
Bài 4: xác định m để phương trình
có nghiệm trên đoạn
2
8m cos x + m + 9 ≥ 6m sin x
Bài 5: Xác định m để BPT
có nghiệm là mọi x thuộc R.
t = x 4 − 6ax 2 + a 2
Bài 6: Tùy theo a, tìm GTLN và GTNN của hàm số
trên đoạn [-2;1].
y = sin 6 x + cos 6 x + m sin x cos x
Bài 7: Tùy theo m, tìm GTLN, GTNN của hàm số
y = x 2 − 5 x + 4 + mx
Bài 8: Tìm m để GTNN của hàm số
lớn hơn 1.
ax + b
y= 2
x +1
Bài 9: Xác định a và b sao cho hàm số
đạt GTLN là 4 và GTNN là -1.
2
x + mx + m − 1
y=


x+2
Bài 10: Cho
. Tìm m để hàm số đạt cực trị và tam giác tạo thành từ các điểm cực trị và
gốc tọa độ có diện tích nhỏ nhất.
x2 + y 2 = R2
Bài 11: Cho đường tròn (C)
. Hãy tìm các điểm H trên (C) sao cho tiếp tuyến tại đó cắt hai trục
tọa độ tại A và B có độ dài cạnh AB nhỏ nhất.
x2
+ y2 = 1
x ≥ 0, y ≥ 0
4
Bài 12: Cho cung (C) thuộc đường elip có phương trình
với
. Tìm M thuộc (C) sao
cho tiếp tuyến tại đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích nhỏ nhất.
Bài 13: Tìm hình thang cân có diện tích nhỏ nhất ngoại tiếp đường tròn bán kính R cho trước.
Bài 14: Trong một mặt cầu bán kính R, hãy nội tiếp hình trụ có diện tích xung quanh lớn nhất.
Bài 15: Xác định m để các phương trình sau có nghiệm
Bài 16:. Trong các hình chữ nhật có chu vi là 40 cm, hãy xác định hình chữ nhật có diên tích lớn nhất.
Bài 17: Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất trong các hình chữ nhật có cùng diện tích
là 48cm2
a) Tìm Max,Min của
y = sin x(1 + cos x )
BT1
Tìm Max,Min của

BT2 (ĐHSP1 2001)
Tìm Max,Min của


BT3

b)Tìm Max,Min của
1 + sin 6 x + cos 6 x
y=
1 + sin 4 x + cos 4 x

y = sin x + 3 sin 2 x

BT4
Tìm Max,Min của
y=

3 cos 4 x + 4 sin 2 x
y=
3 sin 4 x + 2 cos 2 x

BT5
Tìm Max,Min của

1
1
+
4 + sin x 4 − cos x


y=
với

1 + sin 2 x

1 + tgx
− ( a + 1)
+a
1 − sin 2 x
1 − tgx

 π
x ∈ 0; 
 4

BT6
a)Tìm Max,Min của

S=

y = sin 3 x + cos 3 x

BT14 (ĐHNT 2001)
Cho x,y > 0 , x+y=1
Tìm Min của

y = sin x + cos 2 x + sin x

BT7
Tìm Max,Min của

Cho 1 ≤ a Tìm Min của
y = a + cos x + a + sin x

nghiệm x1, x2 Tìm Max,Min của


S = x13 + x 23

−π π 
x∈
;
 4 4 

BT18 (ĐHQG TPHCM 1999)
Cho
f ( x) = cos 2 2 x + 2.(sin x + cos x) 3 − 3 sin 2 x + m

Tìm Max,Min của
y = 1 + 2. cos x + 1 + 2. sin x
12
12 x − 6mx + m − 4 + 2 = 0
m

1− y

BT17 (ĐH Cảnh Sát 2000)
Tìm Max,Min của
y = 5 cos x − cos 5 x

y = sin m x. cos n x

2

y


y = sin 4 x + cos 4 x + sin x. cos x + 1

Với

2

1− x

+

BT16 (HVQY 2000)
Tìm Max,Min của

BT9

BT10 Giả sử

x

y = sin 6 x + cos 6 x + a. sin x. cos x

cos x + sin x

BT8 (ĐHBK 1996)
Cho
và 2 ≤ m ,
n∈Z
π
0≤x≤
2


BT11

S=

BT15 (ĐH Thương mại 2000)
Tìm Max,Min của

sin 6 x. cos x + cos 6 x sin x

Tìm Max,Min của

x
y
+
y +1 x +1

BT13 (ĐHNT 1999)
Cho x,y ≥ 0 , x+y=1
Tìm Max,Min của
S = 3x + 9 y

c)Tìm Max,Min của
1
1
1
y = 1 + cos x + cos 2 x + cos 3x + cos 4 x
2
3
4


y=

x 2 − ( x − 4 y) 2
S=
x2 − 4y2

Với x2 + y2 > 0
BT12 (HVQHQT 1999)
Cho x,y ≥ 0 , x+y=1
Tìm Max,Min của

b)Tìm Max,Min của
1
1
y = 1 + cos x + cos 2 x + cos 3x
2
3

d)Tìm Max,Min của

Tìm Max,Min của



Tìm Max,Min của f(x) . Từ đó tìm m để
2
f ( x ) ≤ 36.∀x
BTBS
Tìm GTNN


y = x3 + 3 x 2 − 72 x + 90 x ∈ [ −5;5]


Tìm GTNN

thoả mãn

1 1 1
y = x+ y+ z+ + +
x y z

m.x − x − 3 ≤ m + 1

HD: Côsi
3

3
1
Dat t = 3 xyz ∈ (0; ]
2
xyz

Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2x
4x
y = sin
+ cos
=1
2

1+ x
1 + x2

0≤ x≤

π
4

Tìm GTLN của hàm số
x
 π π
y = + sin 2 x, x ∈  − ; 
2
 2 2
Tìm GTLN, GTNN của hàm số
4
y = 2sin x − sin 3 x tren [ 0;π ]
3
Tìm GTLN, GTNN của hàm số
y=

ln 2 x
x

BT5(ĐHQG TPHCM 1997)
Tìm m để
( x 2 + 1) 2 + m ≤ x x 2 + 2 + 4
đúng với mọi x thuộc [0;1]
BT7(ĐHGT 1997)
Tìm m để

(1 + 2 x ).( 3 − x) ≥ m + (2 x 2 − 5 x − 3)

Tìm GTLN, GTNN của hàm số
y = x + cos 2 x

3 + x + 6 − x − (3 + x)(6 − x) = m

BT4
Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm

3
x + y + x ≤ , voi x, y , z > 0
2

P ≥ 3 3 xyz +

b)

tren 1; e3 

2)- SỬ DỤNG GTLN, GTNN CỦA HÀM
SỐ TRONG PHƯƠNG TRÌNH, BPT
,HPT, HBPT
BT1
GPT:
1
x 5 + (1 − x) 5 =
16
BT2(ĐH Thuỷ Sản 1998)
Tìm m để phương trình sau có nghiệm


2 − x + 2 + x − (2 − x)( 2 + x) = m
BT3(ĐH Y TPHCM 1997)
Tìm m để phương trình sau có nghiệm
a)
x + 9 − x = − x 2 + 9x + m

đúng

−1 
∀x ∈  ;3
2 

BT8
Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân
biệt
( x 2 − 2 x + 2) 3 − 4 x 2 − 2 x + 2 = 2 x 2 − 4 x + m

BT9
Tìm a dể BPT sau đúng với mọi x thuộc R
3 cos 4 x − 5 cos 3x − 36 sin 2 x − 15. cos x + 36 + 24a − 12a 2 > 0
BT10
a) Tìm m để

(4 + x )( 6 − x) ≤ x 2 − 2 x + m

đúng với mọi x thuộc [-4;6]
b)Tìm m để
− 4 (4 − x)( 2 + x ) ≤ x 2 − 2 x + m − 18
đúng với mọi x thuộc [-2;4]

BT11(ĐHQG TPHCM 1998)
Tìm a để phương trình có nghiệm duy nhất
3x 2 − 1
= 2 x − 1 + ax
2x −1
BT12 (ĐH QGTPHCM 1997-1998)
a) Tìm m dể phương trình sau có nghiệm
4(sin 4 x + cos 4 x) − 4(sin 6 x + cos 6 x) − sin 2 4 x = m
b) Tìm m dể phương trình sau có nghiệm


cos 4 x + 6. sin x. cos x = m
c) Tìm m dể phương trình sau có nghiệm

BT1
CMR

− 2 ≤ x + 12 − 3 x 2 ≤ 1

sin x + cos x = m . cos 4 x
4

4

2

2

BT13 (ĐH Cần Thơ 1997)
Tìm m dể phương trình sau có

nghiệm

3 cos 6 2 x + sin 4 x + cos 4 x − m = 2 cos 2 x. 1 + 3 cos 2 2 x
BT14(ĐHGT 1999)
a)Tìm m để
m. cos 2 x − 4 sin x. cos x + m − 2 = 0
Có nghiệm

b)Tìm m để

 π
x ∈  0; 
 4

sin x. cos 2 x. sin 3x = m

Có đúng 2 nghiệm

π π 
x∈ ; 
4 2

BT15
Tìm m để phương trình sau có nghiệm
x+m
x + 6 . x − 9 + x − 6. x − 9 =
6
BT16
Tìm a để bất phương trình sau đúng với mọi x
thuộc R

a.9 x + 4(a − 1)3 x + a > 1
BT17
Tìm a để bất phương trình sau có nghiệm
log 2

(

)

x 2 + 1 < log 2 (a.x + a )

BT18
Tìm a để hệ bất phương trình sau có nghiệm
3 x 2 + 2 x − 1 < 0
 2
 x + 3.mx + 1 < 0
3)- SỬ DỤNG GTLN, GTNN CHỨNG
MINH BẤT ĐẲNG THỨC

Với mọi x thuộc TXĐ
BT2
a)Tìm m để
có 2 nghiệm
2
m x +8 = x+2
phân biệt
b)Cho a + b + c = 12 CMR

a 2 + 8 + b 2 + 8 + c 2 + 8 ≥ 6. 6
BT3

CMR
1
1
1
2
sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x ≥
2
3
4
3
với

 π 3π 
x∈ ; 
5 5 

BT4
CMR
17 ≤ cos 2 a + 4 cos a + 6 + cos 2 a − 2 cos a + 3 ≤ 2 + 11

BT5
CMR

2
sin 2 x <
3x − x 3

với

 π

x ∈  0; 
 2

BT6
CMR
2( x 3 + y 3 + z 3 ) − ( x 2 y + y 2 z + z 2 x) ≤ 3
với

∀x, y, z ∈ [ 0,1]

BT7
CMR
1
1 
 1
cot gA + cot gB + cot gC + 3 3 ≤ 2
+
+

 sin A sin A sin C 
∀∆ABC



×