BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Bài tập số 17: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý nhân sự, tiền lương
công ty TNHH một thành viên Thăng Long
Nhóm: 10
Giảng viên hướng dẫn: Lê Trí Thành
Bài tập của nhóm em gồm các phần sau:
Chương 1: Phần mở đầu.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Mục đích
1.2. Giới thiệu bài toán
Chương 2: Khảo sát nghiệp vụ hệ thống
II. KHẢO SÁT VÀ XÁC LẬP DỰ ÁN
2.1. Hoạt động của hệ thống hiện tại
2.2. Ưu, nhược điểm của hệ thống hiện tại
2.3. Giải pháp khắc phục vấn đề
2.4 . Các vấn đề và yêu cầu đặt ra đối với hệ thống cần xây dựng
Chương 3: Phân tích và thiết kế hệ thống
III. PHÂN TÍCH
3.1. Biểu đồ phân cấp chức năng
3.2. Biểu đồ luồng dữ liệu
IV. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
4.1. Xác định kiểu thực thể
4.2. Biểu đồ quan hệ thực thể E – R
4.3. Thiết kế cấu trúc các bảng cơ sở dữ liệu
4.4. Mô hình quan hệ giữa các bảng
KẾT LUẬN
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Mục đích
- Đưa tin học vào quản lý nhân sự và tiền lương thì hệ thống để đáp ứng
được việc cung cấp thông tin về nhân sự và tính lương một cách chính xác,
kịp thời, giảm bớt thời gian tra cứu, đáp ứng yêu cầu của lãnh đạo trở nên
nhanh hơn.
1.2. Giới thiệu bài toán
1.2.1. Giới thiệu tổng quát về công ty TNHH một thành viên Thăng Long
Công ty TNHH một thành viên Thăng Long kinh doanh các hàng cơ
khí, máy công nghiệp, vật tư, Gần đây nhất công ty đã thay đổi cơ cấu nhân
sự, theo đó công ty đã mở thêm công ty con chuyên cung cấp các phần mềm
và dịch vụ mạng.
1.2.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty con
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC KỸ THUẬT
PHÒNG ĐỒ
HỌA VÀ
WEBSITE
PHÒNG PHẦN
MỀM ỨNG
DỤNG
PHÓ GIÁM ĐỐC KINH DOANH
PHÒNG KỸ
THUẬT
PHÒNG HÀNH
CHÍNH
PHÒNG
MARKETING
II. KHẢO SÁT VÀ XÁC LẬP DỰ ÁN
2.1. Hoạt động của hệ thống hiện tại
- Mọi thông tin nhân viên và việc chấm công, tính lương đều thực hiện trên
giấy tờ.
- Lập bảng công, tính lương một cách thủ công, còn nhiều sai sót, hạn chế.
2.2. Ưu, nhược điểm của hệ thống hiện tại
Ưu điểm: việc quản lý nhân viên và chấm công dễ dàng.
Nhược điểm:
- Lãng phí về tiền của của công ty.
- Dễ mất mát dữ liệu.
- Tìm kiếm thông tin khó khăn.
- Tính lương mất nhiều thời gian và có thể nhiều lúc không chính xác.
2.3. Giải pháp khắc phục vấn đề
Cần một chương trình quản lý vấn đề nhân sự và tiền lương, chương
trình sẽ gồm các chức năng chính như sau:
2.3.1. Chức năng quản lý
Quản lý các thông tin liên quan đến nhân viên .
2.3.2. Thông tin hợp đồng:
- Quản lý chi tiết về hợp đồng lao động.
- Theo dõi gia hạn hợp đồng.
- Lưu trữ hồ sơ khi người lao động nghỉ việc, tạm hoãn hợp đồng.
2.3.3. Thông tin điều chuyển nhân sự
Theo dõi quá trình điều chuyển nhân sự trong nội bộ công ty
2.3.4. Thông tin chính sách của người lao động
Theo dõi quyền lợi của người lao động tham gia BHXH, BHYT, chế độ
nghỉ phép, nghỉ dưỡng sức, ốm đau, thai sản.
2.3.5. Quản lý tiền lương
- Tính lương nhân viên theo giờ công và ngày công.
- Quản lý các khoản thưởng đột xuất.
Cách tính lương:
Lsp = Ni * ĐGi * Ki
Lt/g = (Số ngày công * Mức lương cơ bản * Bậc lương)/26
Lương thực lĩnh = Lsp + Lt/g + Lương khác + Thưởng + Các khoản phụ
cấp – Các khoản khấu trừ.
2.3.6. Báo cáo
- Báo cáo quản lý nhân sự
- Báo cáo quản lý tiền lương
2.4. Các vấn đề và yêu cầu đặt ra đối với hệ thống cần xây dựng
Hệ thống cần xây dựng phải đảm bảo dễ dàng quản lý nhân viên và tính
lương, xử lý nhanh công việc quản lý, cập nhật các thông tin kịp thời, dễ dàng
tìm kiếm thông tin và tính lương chính xác, nhanh chóng.
III. PHÂN TÍCH
3.1. Biểu đồ phân rã chức năng
QUẢN LÝ NHÂN SỰ VÀ TIỀN LƯƠNG
QUẢN LÝ NHÂN SỰ
QUẢN LÝ DỰ ÁN
QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG
BÁO CÁO THỐNG KÊ
Cập nhật hồ sơ nhân sự
Cập nhật dự án
Lập bảng công
Xuất danh sách nhân sự
Chuyển phòng
Tạo nhóm làm việc
Khai báo các khoản phụ
cấp
In danh sách khen
thưởng, kỷ luật
Khai báo các khoản
khấu trừ
Báo cáo danh sách nhân
viên hưởng trợ cấp xã
hội
Nghỉ việc
Lập bảng lương
Tính lương
Báo cáo danh sách nhân
viên nghỉ việc, hết hợp
đồng
Báo cáo tiền lương
3.2. Biểu đồ luồng dữ liệu
3.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh
CÁC PHÒNG BAN
Danh sách nhân sự
và bảng lương
Bảng chấm công
Báo cáo, thống kê
QUẢN LÝ NHÂN SỰ VÀ
TIỀN LƯƠNG
QUẢN LÝ
Thông tin cá nhân
Tiền lương
NHÂN VIÊN
3.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh
1
QUẢN LÝ NHÂN SỰ
3
1
QUẢN LÝ DỰ ÁN
1: Thông tin nhân viên
Bảng lương
3
1
Nhân sự
Dự án
Các phòng ban
2
QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG
2: Thông tin nhóm làm dự án
3: Bảng lương
3.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh
3.2.2.1. Chức năng Quản lý nhân sự:
Quá trình lương,
bậc lương
Chức vụ
1
Cập nhật hồ sơ nhân sự
2
1
1, 3
Chuyển
phòng
1, 3
Quá trình công tác
6
1
1
Nhân viên
Nghỉ việc
1
1
Chuyển
phòng
4
Khen thưởng,
kỷ luật
4
1, 5
Nghỉ việc
3
Phòng
ban
1. Thông tin nhân viên
2. Thông tin chức vụ
4. Yêu cầu thông tin nhân viên
5. Thông tin nghỉ việc
3. Thông tin phòng ban
6. Quá trình công tác
3.2.2.2. Chức năng quản lý dự án
Cập nhật dự án
1
Dự án
1
1. Thông tin dự án
Tạo nhóm làm việc
2. Thông tin nhân viên
1, 2
Chi tiết dự án
3.2.2.3. Chức năng quản lý tiền lương
LẬP BẢNG
CÔNG
KHAI BÁO CÁC
KHOẢN KHẤU TRỪ
1
NHÂN VIÊN
Bảng công
5
4
1
KHAI BÁO CÁC
KHOẢN PHỤ CẤP
3
Phụ cấp
LẬP BẢNG
LƯƠNG
3
4
Các khoản khấu trừ
2
CÁC PHÒNG BAN
2
Bảng lương
1. Bảng công
2. Bảng lương
3. Thông tin phụ cấp
4. Thông tin khấu trừ
5. Lương
IV. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
4.1. Xác định kiểu thực thể
Chức vụ
Nhân viên
Thân nhân
Quá trình lương
Nghỉ việc
Chi tiết nghỉ việc
Quá trình công tác ngoài công ty
Bảng công
Trình độ
Chi tiết bảng công
Trình độ ngoại ngữ
Phòng ban
Khen thưởng, kỷ luật
Dự án
Chi tiết dự án
Chuyển phòng
Chuyên môn
Bảng lương
Trình độ
Chuyên môn
Chi tiết trình độ ngoại ngữ
4.2. Biểu đồ quan hệ thực thể E – R
Nghỉ việc
Chi tiết nghỉ
việc
Có
Thân nhân
Chi tiết dự án
Có
Có
Quá trình lương
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Nhân viên
Khen thưởng, kỷ luật
Chuyên môn
Trình độ
Chuyên môn
Có
Chức vụ
Dự án
Quá trình công tác
Có
Có
Có
Chi tiết bảng
công
Có
Có
Có
Bảng lương
Phòng ban
Có
Có
Bảng công
Chuyển phòng
Có
Trình độ
4.4. Thiết kế cấu trúc các bảng cơ sở dữ liệu
Bảng 4.1. Bảng nhân viên (tblNhanVien)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaNV
Mã nhân viên
Varchar(10)
PK, Not Null
MaChucVu
Mã chức vụ
Varchar(10)
FK, Not Null
HoTen
Họ tên
Nvarchar(40)
Not Null
GioiTinh
Giới tính
Bit
Not Null
NgaySinh
Ngày sinh
Datetime
Not Null
NoiSinh
Nơi sinh
Nvarchar(100)
Not Null
QueQuan
Quên quán
Nvarchar(100)
Not Null
DanToc
Dân tộc
Nvarchar(40)
Not Null
HoKhauThuongTru
Hộ khẩu hường trú
Nvarchar(100)
Not Null
NoiOHienNay
Nơi ở hiện nay
Nvarchar(100)
Not Null
ChungMinhThu
Chứng minh thư
Varchar(10)
UN, Not Null
NgayCap
Ngày cấp
Datetime
Not Null
NoiCap
Nơi cấp
Nvarchar(100)
Not Null
Dong_BHXH
Đóng BHXH
Bit
Null
DongBHYT
Đóng BHYT
Bit
Null
NgheNghiep
Nghề nghiệp
Nvarchar(40)
Not Null
NgayKyHopDong
Ngày ký hợp đồng
Datetime
Not Null
HanHopDong
Hạn hợp đồng
Datetime
Not Null
MaPhongBan
Mã phòng ban
Varchar(10)
FK, Not Null
Hình 4.2. Bảng Chức vụ (tblChucVu)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaChucVu
Mã chức vụ
Varchar(10)
PK, Not Null
TênChucVu
Tên chức vụ
Nvarchar(20)
UN, Not Null
Hình 4.3. Bảng Thân nhân (tblThanNhan)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaNV
Mã nhân viên
Varchar(10)
FK, Not Null
MoiQuanHe
Mối quan hệ
Nvarchar(20)
Not Null
Họ Tên
Họ tên
Nvarchar(20)
Not Null
NoiDung
Nội Dung
Nvarchar(200)
Not Null
Hình 4.4. Bảng Quá trình lương (tblQuaTrinhLuong)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaNV
Mã nhân viên
Varchar(10)
FK, Not Null
BacLuong
Bậc lương
Float
Not Null
NgachLuong
Ngạch Lương
Float
Not Null
HSLuong
Hệ số lương
Float
Not Null
NgayLenLuong
Ngày lên lương
Datetime
UN, Not Null
Hình 4.5. Bảng Trình độ (tblTrinhDo)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaTrinhDo
Mã trình độ
Varchar(10)
PK, Not Null
TenTrinhDo
Tên trình độ
Nvarchar(20)
FK, Not Null
Hình 4.6. Bảng Khen thưởng kỷ luật (tblKTKL)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaNV
Mã nhân viên
Varchar(10)
FK, Not Null
KhenThuong
Khen thưởng
Bit
Not Null
LyDo
Lý do
Nvarchar(50)
Not Null
CongTruLuong
Cộng hoặc trừ lương
Float
Null
Hình 4.7. Bảng Chi tiết nghỉ việc (tblChiTietNghiViec)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaNV
Mã nhân viên
Varchar(10)
FK, Not Null
MaNghiViec
Mã nghỉ việc
Varchar(10)
FK, Not Null
NgayNghi
Ngày nghỉ
Datetime
UN, Not Null
ThoiGianNghi
Thời gian nghỉ
Int
Not Null
Hình 4.8. Bảng Nghỉ việc (tblNghiViec)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaNghiViec
Mã nghỉ việc
Varchar(10)
PK, Not Null
LyDoNghi
Lý do nghỉ
Nvarchar(10)
UN, Not Null
Hình 4.9. Bảng nhân viên, trình độ ngoại ngữ (tblNhanVien_NN)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaNV
Mã nhân viên
Varchar(10)
FK, Not Null
MaTrinhDo
Mã trình độ
Varchar(10)
FK, Not Null
Hình 4.10. Bảng Quá trình công tác (tblQTCongTac)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaNV
Mã nhân viên
Varchar(10)
FK, Not Null
Ngay
Ngày công tác
Date
Not Null
CongViec
Công việc
Nvarchar(40)
Not Null
ChucVu
Chức Vụ
Nvarchar(40)
Null
PhongBan
Phòng Ban
Nvarchar(40)
Null
NoiLamViec
Nơi làm việc
Nvarchar(40)
Not Null
Hình 4.11. Bảng Chuyên môn (tblChuyenMon)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaChuyenMon
Mã chuyên môn
Varchar(10)
PK, Not Null
TenChuyenMon
Tên chuyên môn
Nvarchar(20)
UN, Not Null
Hình 4.12. Bảng Phòng ban (tblPhongBan)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaPhongBan
Mã Phòng Ban
Varchar(10)
PK, Not Null
TenPhongBan
Tên Phòng Ban
Nvarchar(20)
Not Null
Hình 4.13. Bảng Trình độ ngoại ngữ (tblTrinhDoNgoaiNgu)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaTrinhDo
Mã Trình Độ
Varchar(10)
PK, Not Null
TenTrinhDo
Tên Trình Độ
Nvarchar(20)
Not Null
Hình 4.14. Bảng Trình độ, chuyên môn (tblTrinhDo_ChuyenMon)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaNV
Mã Nhân Viên
Varchar(10)
PK, Not Null
MaTrinhDo
Mã Trình Độ
Varchar(10)
FK, Not Null
MaChuyenMon
Mã Chuyên Môn
Varchar(20)
FK, Not Null
Hình 4.15. Bảng Chuyển phòng (tblChuyenPhong)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaNV
Mã Nhân Viên
Varchar(10)
PK, Not Null
MaPhongBan
Mã Phòng Ban
Varchar(10)
FK, Not Null
NgayChuyen
Ngày Chuyển
Date
Not Null
Hình 4.16. Bảng Bảng công (tblBangCong)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaBangCong
Mã Bảng Công
Varchar(10)
PK, Not Null
MaPhongBan
Mã Phòng Ban
Varchar(20)
Not Null
ThangCong
Tháng Công
Int
Not Null
Hình 4.17. Bảng Dự án (tblDuAn)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
Kiểu
Giá trị
MaDuAn
Mã Dự Án
Varchar(10)
PK, Not Null
TenDuAn
Tên Dự Án
Nvarchar(10)
Not Null
NgayBatDau
Ngày Bắt Đầu
Date
Not Null
NgayGiaHan
Ngày Gia Hạn
Date
Not Null
NgayKetThuc
Ngày Kết Thúc
Date
Null
SoLuong
Số Lượng
Int
Not Null
DonGia
Đơn Giá
Float
Not Null
Float
Null
ChietKhau
Chiết Khấu