BÀI TẬP LỚN NGUYÊN LÝ
ĐỀ SỐ 6:
MÁY
TỔNG HỢP CƠ CẤU CULIT
C
1
2
A
3
E1
5
E
C11
2ϕ1
c
4
H
E11
B
b
D
a
C1
D11
1) Các ký hiệu:
Vị trí C1 của chốt quay ứng với vị trí biên bên trái E 1 của con trượt (ví dụ dao của
máy bào), vị trí C11 ứng với vị trí biên bên phải E11…
2) Bài toán:
c
Cho trước :chiều dài tay quay r, hành trình con trượt H của dao
= λ và hệ số
b
năng suất k.
Dựng cơ cấu culit. Cho trước một giá trị tương ứng và:
a) Xác định kích thước các khâu;
b) Vẽ họa đồ cơ cấu ứng với 8 vị trí;
c) Cho vận tốc khâu AB, vẽ họa đồ vận tốc ứng với 8 vị tí trên
d) Vẽ họa đồ gia tốc ứng với 2 vị trí tùy chọn (một hành trình đi và một ở hành trình
về)
C
A
E
C11
E1
2ϕ1
E11
b
c
H
D
B
a
D11
C1
a) Xác
định kích thước các khâu
Ta dựng được đoạn E1E11
Mặt khác, do k=1 nên suy ra
k −1
= 0o
θ=180
k +1
Vậy tâm quay B nằm trên đường E1E11
Giải (*) ta được:
b=300 mm
c=900 mm
C5
C6
C4
C7
D2
E1
E7
E2
C11
E6
E3
E5
D3
A
C1
E11
E4 D1
D11
B
D7
D4
D6
C3
D5
C2
c) Vẽ họa đồ vận tốc ứng với 8 vị trí trên
Ta có: Tam giác ABC1 vuông tại B
AB=AC.cosA = 600.cos 70 = 205.21 mm
Chia vòng quay của culit làm 8 đoạn để xét ứng với các vị
trí là:
C1, C2,…,C8.
D1, D2,..., D8;
E1, E2,…, E8,
Ta có C1
C2
C3
Và khâu 1 nối khâu 2 bằng khớp quay, khâu 2 nối khâu 3
bằng khớp trượt :
VC1
= VC2
ω
=
1
lAC
= 10*600 = 6000 mm/s = 6 m/s
có phương vuông góc với AC chiều theo ω1
VC3 = VC2 + VC3C2
(1)
Trong pt (1) ta có
Vc3 vuông góc BC, vc3c2 // BC
Chọn tỷ lệ xích
µv
= VC2 / pc2 = 6/24 = 0.25
pc3
ω
3
Vì
VC3
= BC =
µ v BC
pc3
BC
VC3
=
VD3
BD
Từ đó suy ra vận tốc của điểm D
E4 ≡ E5 và khâu 4 nối với khâu 5 bằng khớp quay
VE5 = VE4 = VD4
VE4D4
Trong pt (2) có VE4
(2)
nằm ngang, VE4D4 có phương vuông góc với DE
Đo đoạn pe5 nhân với tỷ lệ xích sẽ có giá trị vận tốc khâu 5, chiều đi vào (trái sang
phải)
Họa đồ được vẽ như sau
Vị trí 1
d3,d4
p,e5,e4
AC
A
E1
C
A
c1,c2
c3
// BC
D1
BC
B
C1
Vị trí 2
DE
AC
d3,d4
p
D2
e5,e4
A
c1c2
E2
B
c3
BC
// BC
C2
// H
Vị trí 3
// BC
BC
c1,c2
c3
e5,e4
E3
D3
A
// H
p
AC
d3,d4
B
DE
C3
BC
Vị trí 11
c1,c2
// BC
c3
AC
p,e4,e5
C
A
d3,d4
11
E11
B
D
11
Vị trí 4
// BC
BC
c1,c2
AC
c3
e4,e5
C4
p
A
d3,d4
B
E4
D4
DE
// H
Vị trí 5
AC
C5
BC
c1,c2
// H
c3
e4,e5
p
d3,d4
A
// BC
E5
B
D5
DE
Vị trí 6
DE
d3,d4
C6
p
// H
e4,e5
c3
A
c1,c2
E6
AC
B
D6
// BC
BC
Vị trí 7
DE
d3,d4
C7
p
C
A
E7
// H
e5,e4
B
AC
D7
c3
c1,c2
// BC
BC
Bảng giá trị
Vị trí
Đại lượng
VC1,VC2
VC3
C1
VC3C2
VD3,VD4
VE5,VE4
VE4D4
Vecto biểu
diễn
Tỷ lệ xích
Giá trị thật
m/s/mm
Giá trị biểu
diễn
mm
0.25
24
6
0.25
23
3.04
0.25
8.8
2.2
0.25
12.188
3.047
0.25
0
0
0.25
12.188
3.047
m/s
pc1
pc3
c1c3
pd3
pe4
d4e4
Vị trí
Đại lượng
Vecto biểu
diễn
Tỷ lệ xích
m/s/mm
Vc1,Vc2
C2
Vc3
Vc3c2
VD3,VD4
VE5,VE4
VE4D4
Giá trị biểu Giá trị thật
diễn
mm
m/s
0.25
24
6
0.25
23.75
5.938
0.25
2.21
0.553
0.25
17.10
4.276
0.25
16.88
4.22
0.25
2.11
0.575
pc1
pc3
c1c3
pd3
pe4
d4e4
Vị trí
Đại lượng
Vc1,Vc2
Vc3
Vecto biểu
diễn
VD3,VD4
VE5,VE4
VE4D4
Giá trị biểu Giá trị thật
diễn
mm
m/s
0.25
24
6
0.25
23.75
5.938
0.25
2.21
0.553
0.25
17.10
4.276
0.25
16.88
4.22
0.25
2.11
0.575
pc1
pc3
C3
Vc3c2
Tỷ lệ xích
m/s/mm
c1c3
pd3
pe4
d4e4
Vị trí
Đại lượng
VC1,VC2
VC3
C11
VC3C2
VD3,VD4
VE4,VE5
VE4E5
Vecto biểu
diễn
Tỷ lệ xích
Giá trị thật
m/s/mm
Giá trị biểu
diễn
mm
0.25
24
6
0.25
23
3.04
0.25
8.8
2.2
0.25
12.188
3.047
0.25
0
0
0.25
12.188
3.047
m/s
pc1
pc3
c1c3
pd3
pe4
d4e4
Vị trí
Đại lượng
Vecto biểu
diễn
Tỷ lệ xích
m/s/mm
Vc1,Vc2
Vc3
C4
Vc3c2
VD3,VD4
VE5,VE4
VE4D4
Giá trị biểu Giá trị thật
diễn
mm
m/s
0.25
24
6
0.25
20
5
0.25
13.25
3.312
0.25
30.4
7.6
0.25
25.5
6.375
0.25
16
4
pc1
pc3
c1c3
pd3
pe4
d4e4
Vị trí
Đại lượng
Vecto biểu
diễn
Tỷ lệ xích
m/s/mm
VC1,VC2
VC3
VD3,VD4
VE5,VE4
VE4D4
0.25
24
6
0.25
23.75
5.938
0.25
2.21
0.553
0.25
17.10
4.276
0.25
16.88
4.22
0.25
2.11
0.575
pc1
pc3
C5
VC3C2
Giá trị biểu Giá trị thật
diễn
mm
m/s
c1c3
pd3
pe4
d4e4
Vị trí
Đại lượng
Vecto biểu
diễn
Tỷ lệ xích
m/s/mm
Vc1,Vc2
VC3
C6
VC3C2
VD3,VD4
VE5,VE4
VE4D4
Giá trị biểu Giá trị thật
diễn
mm
m/s
0.25
24
6
0.25
24.25
6.06
0.25
0.97
0.246
0.25
9.188
2.297
0.25
10
2.5
0.25
1.12
0.28
pc1
pc3
c1c3
pd3
pe4
d4e4
Vị trí
Đại lượng
VC1,VC2
VC3
Vecto biểu
diễn
pc1
VD3,VD4
VE5,VE4
VE4D4
24
6
0.25
20
5
0.25
13.25
3.312
0.25
30.4
7.6
0.25
25.5
6.375
0.25
16
4
c1c3
pd3
pe4
d4e4
Giá trị biểu Giá trị thật
diễn
m/s
mm
0.25
pc3
C7
Vc3c2
Tỷ lệ xích
m/s/mm
d) Vẽ họa đồ gia tốc ứng với 2 vị tí tùy chọn ( 1 hành trình đi và 1 hành trình về)
Ta có:
aC1 = aC2 = ω 21lAC = 100*600 = 60000 mm/s = 60 m/s, có chiều từ C đi vào A
aC3 = aC2 + aC3C2 + ak
anC3B =
ε *l
3
AB
,có phương vuông góc BC
ak = 2 ω 2*VC3C2 lấy theo chiều VC3C2 quay đi 90o theo chiều ω3
aC3C2 có phương song song BC
Chọn μa = aC2 / πc2 = 60/30 = 2 m/s2/mm
Các giá trị được đo trực tiếp trên các vectơ và nhân với μ a
ε
3
= μa.cn3c3 / lBC
Xác định aD cũng bằng phương pháp đồng dạng
aE4 = aD4 + aE4D4 + aE4D4
Cách lý luận tương tự.cách giải được trình bày trên hình