BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
-----***-----
TÀI LIỆU THIẾT KẾ PHẦN MỀM CHI TIẾT
QUẢN LÝ HỌC SINH THPT THẠCH THÀNH II
Phiên bản 1.0
Được chuẩn bị bởi: Đỗ Thị Hồng Thu_45267
Hải Phòng – 2016
Theo dõi lịch sử cập nhật.
Ngày thay đổi
Phiên
bản
Mô tả
Tác giả
Ghi chú
Tài liệu thiết kế chi tiết
1. Giới thiệu
a. Mục tiêu của tài liệu
- Tài liệu thiết kế chi tiết của phần mềm quản lí học sinh thpt mô tả cách xây
dựng phần mềm, đưa ra các yêu cầu chức năng , các cách vận hành và
chuyển đổi chúng sang mô tả phần mềm và phần cứng.
- Cung cấp một sự mô tả được tài liệu hóa về thiết kế của phần mềm mà có
thể được xem xét lại và được chấp thuận bởi các bên liên quan trong suốt
quá trình thiết kế quan trọng.
- Cung cấp sự mô tả về phần mềm môt cách chi tiết để có thể chuẩn bị và
xây dựng các bộ phận cấu thành của phần mềm.
- Cung cấp sự mô tả về các thành phần phần cứng và phần mềm một cách
chi tiết để có thể bảo trì và nâng cấp chúng.
b. Phạm vi
Phần mềm này là một phẩn mềm chạy trên nền Windows, cung cấp cho người
dùng khả năng quản lí học sinh nhằm tiết kiệm thời gian , chi phí , tránh nhầm lẫn,
mất dữ liệu…..
Tài liệu này là cơ sở giao tiếp của các thành viên phát triển, là căn cứ để kiểm
thử, vận hành và bảo trì …
c. Chú giải thuật ngữ và các từ viết tắt
Thuật ngữ
Định nghĩa
Giải thích
Thpt
Trung học phổ thông
Trường học cho học sinh cấp 3
Windows
Hệ điều hành
Một hệ điều hành do Microsoft sản xuất
Server
Máy chủ
Máy chủ chứa dữ liệu cập nhật cho phần mềm
2. Thiết kế về cấu trúc
a.Sơ đồ phân rã chức năng:
Hình 2. Biểu đồ phân rã chức năng
b,Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh:
Trong đó:
1. Thông tin học sinh
2. Thông tin phân lớp
3. Thông tin giảng dạy, danh sách học sinh
4. Điểm quá trình học sinh
5. Thông tin yêu cầu
6. Báo cáo, thống kê
c.Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh:
Hình 3. Sơ đồ mức đỉnh
Trong đó:
1. Thông tin danh mục
2. Thông tin điểm học sinh
3. Lịch phân công giảng dạy
4. Kế hoạch phân lớp
5. Thông tin yêu cầu thống kê các loại bảng điểm
6. Thông tin yêu cầu phân lớp, phân công giảng dạy
7. Thông tin báo cáo thống kê
8. Thông tin người dùng, phân quyền
3. Thiết kế dữ liệu
a. Các thực thể và thuộc tính
• Hồ sơ học sinh: Mã HS học sinh, số báo danh, họ tên, ngày sinh, nơi sinh, điện
thoại liên hệ, chỗ ở hiện tại, họ tên cha, tuổi cha, nghề nghiệp cha, họ tên mẹ,
tuổi mẹ, nghề nghiệp mẹ, trường THCS, năng khiếu, đoàn viên, chính sách ưu
tiên, điểm toán, điểm văn, điểm môn 3, tên môn 3, điểm ưu tiên
• Học sinh: Mã học sinh, họ tên, giới tính, mã HS học sinh, mã lớp học, mã dân
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
tộc, mã tỉnh thành
Dân tộc: Mã dân tộc, tên dân tộc
Tỉnh thành: Mã tỉnh thành, tên tỉnh thành
Môn học: Mã môn học, tên môn học
Loại học lực: Mã loại học lực, tên loại học lực
Loại hạnh kiểm: Mã loại hạnh kiểm, tên loại hạnh kiểm
Hình thức khen thưởng: Mã hình thức khen thưởng, tên hình thức khen thưởng
Hình thức kỷ luật: Mã hình thức kỷ luật, tên hình thức kỷ luật
Giáo viên: Mã giáo viên, tên giáo viên, địa chỉ, số điện thoại, mật khẩu
Học bạ: Mã học bạ, mã học sinh, số học bạ
Loại điểm: Mã loại điểm, tên loại điểm, hệ số
Điểm thành phần: Mã học sinh, mã môn học, mã loại điểm, điểm, ngày kiểm
tra, học kỳ, mã năm học
• Điểm tổng kết: Mã điểm tổng kết, mã môn học, mã học sinh, học kỳ, mã năm
học, điểm học kỳ 1, điểm học kỳ 2, điểm cả năm
• Năm học: Mã năm học, tên năm học
• Lớp: Mã lớp, tên lớp, mã khối
• Lớp học : Mã lớp học, tên lớp học, mã lớp, mã năm học, sĩ số, giáo viên chủ
•
•
•
•
•
•
•
•
nhiệm
Khối: Mã khối, tên khối
Lên lớp: Mã lên lớp, mã học sinh, mã năm học, mã lớp học
Thôi học: Mã thôi học, tên thôi học
Chương trình khung: Mã chương trình khung, mã khối
Kỳ thi tốt nghiệp: Mã kỳ thi tốt nghiệp, môn thi tốt nghiệp, mã học sinh
Môn thi tốt nghiệp: Mã môn thi tốt nghiệp, mã kỳ thi tốt nghiệp, mã năm học
Chuyển lớp: Mã chuyển lớp, mã học sinh, lớp cũ, lớp mới, lý do, mã năm học
Chuyển trường: Mã chuyển trường, mã học sinh, tên trường chuyển đến, tên
trường chuyển đi, lý do, mã năm học
b. Mối quan hệ giữa các thực thể
Một dân tộc có thể có một hoặc nhiều học sinh nhưng một học sinh chỉ
thuộc về một dân tộc.
Một tỉnh thành có thể có một hoặc nhiều học sinh nhưng một học sinh chỉ
thuộc về một tỉnh thành.
Một học sinh có thể có nhiều lần chuyển lớp và một lần chuyển lớp thì thuộc
về một học sinh.
Một năm học có thể có nhiều học sinh chuyển lớp nhưng mỗi lần chuyển lớp
thuộc vào một năm học.
Một học sinh có thể có nhiều lần chuyển trường và mỗi lần chuyển trường
thuộc về một học sinh.
Một học sinh thì có một học bạ và một học bạ chỉ thuộc về một học sinh.
Một học sinh thì có một hồ sơ học sinh và một hồ sơ học sinh ứng với một
học sinh đó.
Một loại hạnh kiểm có thể có cho nhiều học sinh và một sinh có thể có nhiều
loại hạnh kiểm.
Một năm học thì có nhiều loại hạnh kiểm và một loại hạnh kiểm có thể thuộc
vào nhiều năm học .
Một loại học lực có thể thuộc về nhiều học sinh và một học sinh có thể có
nhiều loại học lực.
Một năm học có nhiều loại học lực và một loại học lực thuộc về nhiều năm
học.
Một học sinh có thề có nhiều loại khen thưởng và một loại khen thưởng có thể
có cho nhiều học sinh.
Một học sinh có thể có nhiều loại kỷ luật và một loại kỷ luật có thể áp dụng
cho nhiều học sinh.
Một khối thì có một chương trình khung và một chương trình khung sẽ
thuộc về một khối.
Một khối có nhiều lớp và một lớp sẽ thuộc về một khối.
Một năm học có nhiều lớp học và một lớp học thuộc vào một năm học đó.
Một lớp học thì có nhiều học sinh và một học sinh có thể có nhiều lớp học.
Một học sinh có thể có nhiều lần thôi học và một lần thôi học có thể áp dụng
cho nhiều học sinh, vì vậy đây là liên kết nhiều – nhiều ta có thêm bảng đình
chỉ thôi học.
Một kỳ thi tốt nghiệp thì có nhiều môn thi tốt nghiệp nhưng một môn thi tốt
nghiệp chỉ thuộc vào một kỳ thi tốt nghiệp.
Một năm học thì có nhiều môn thi tốt nghiệp và một môn thi tốt nghiệp
thuộc về một năm học.
Một học sinh có nhiều điểm thành phần và một điểm thành phần thì thuộc về
học sinh đó.
Một loại điểm có trong nhiều điểm thành phần và một điểm thành phần có
một loại điểm.
Một năm học thì có nhiều điểm thành phần và một điểm thành phần thuộc
vào một năm học.
Một năm học thì có nhiều điểm tổng kết và một điểm tổng kết thuộc vào một
năm học.
Một giáo viên có thể dạy ở nhiều lớp học và một lớp học có thể có nhiều
giáo viên giảng dạy.
Một môn học có nhiều giáo viên giảng dạy và một giáo viên có thể giảng
dạy nhiều môn học .
Một năm học thì có nhiều lên lớp và mỗi lần lên lớp thuộc vào một năm học.
c. Mô hình dữ liệu quan hệ
Các bảng dữ liệu
- Hồ sơ học sinh
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaHSHocSinh
Mã hồ sơ học sinh
Int
PK, not null
SoBaoDanh
Số báo danh
Int
Not null
HoTen
Họ tên
Nvachar(50)
Not null
NgaySinh
Ngày sinh
Date
NoiSinh
Nơi sinh
Nvarchar(50)
Not null
DienThoaiLienHe
Điện thoại liên hệ
Varchar(15)
Not null
ChoOHienTai
Chỗ ở hiện tại
Nvarchar(50)
Not null
HoTenCha
Họ tên cha
Nvarchar(50)
Not null
TuoiCha
Tuổi cha
Int
Not null
NgheNghiepCha
Nghề nghiệp cha
Nvarchar(50)
Not null
HoTenMe
Họ tên mẹ
Nvarchar(50)
Not null
TuoiMe
Tuổi mẹ
Int
Not null
NgheNghiepMe
Nghề nghiệp mẹ
Nvarchar(50)
Not null
TruongTHCS
Trường trung học cơ sở
Varchar(15)
Not null
NangKhieu
Năng khiếu
Bit
Not null
DoanVien
Đoàn viên
Bit
Not null
Not null
-
ChinhSachUuTien
Chính sách ưu tiên
Bit
Not null
DiemToan
Điểm toán
Float
Not null
DiemVan
Điểm văn
Float
Not null
DiemMon3
Điểm môn 3
Float
Not null
TenMon3
Tôn môn 3
Nvarchar(50)
Not null
DiemUuTien
Điểm ưu tiên
Float
Not null
- Học sinh
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaHocSinh
Mã học sinh
Int
PK, not null
HoTen
Họ tên
Nvarchar(50)
Not null
MaHSHocSinh
Mã hồ sơ học sinh
Int
FK,not null
GioiTinh
Giới tính
Bit
Not null
MaLop
Mã lớp
Int
FK,not null
MaDanToc
Mã dân tộc
Int
FK,not null
MaTinhThanh
Mã tỉnh thành
Int
FK,not null
- Dân tộc
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaDanToc
Mã dân tộc
Int
PK, not null
TenDanToc
Tên dân tộc
Nvarchar(50)
Not null
- Tỉnh thành
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaTinhThanh
Mã tỉnh thành
Int
PK, not null
TenTinhThanh
Tên tỉnh thành
Nvarchar(50)
Not null
- Năm học
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaNamHoc
Mã năm học
Int
PK, not null
TenNamHoc
Tên dân tộc
Nvarchar(50)
Not null
- Môn học
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaMonHoc
Mã môn học
Int
PK, not null
TenMonHoc
Tên môn học
Nvarchar(50)
Not null
- Khối
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaKhoi
Mã khối
Int
PK, not null
TenKhoi
Tên khối
Nvarchar(50)
Not null
- Lớp
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaLop
Mã lớp
Int
PK, not null
TenLop
Tên lớp
Nvarchar(50)
Not null
MaKhoi
Mã khối
Int
FK, not null
- Lớp học
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaLopHoc
Mã lớp học
Int
PK, not null
TenLopHoc
Tên lớp học
Nvarchar(50)
Not null
MaLop
Mã lớp
Int
FK, not null
MaNamHoc
Mã năm học
Int
FK, not null
GiaoVienChuNhiem
Giáo viên chủ nhiệm
Nvarchar(50)
Not null
SiSo
Sĩ số
Int
Not null
- Học bạ
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaHocBa
Mã học bạ
Int
PK, not null
MaHocSinh
Mã học sinh
Int
FK,not null
SoHocBa
Số học bạ
Varchar(15)
Not null
- Giáo viên
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaGiaoVien
Mã giáo viên
Int
PK, not null
TenGiaoVien
Tên giáo viên
Nvarchar(50)
Not null
DiaChi
Địa chỉ
Nvarchar(50)
Not null
SoDienThoai
Số điện thoại
Varchar(15)
Not null
MatKhau
Mật khẩu
Varchar(15)
Not null
- Chương trình khung
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaCTKhung
Mã chương trình khung
Int
PK, not null
MaKhoi
Mã khối
Int
FK, not null
NamBatDau
Năm bắt đầu
Int
Not null
NamKetThuc
Năm kết thúc
Int
Not null
- Chuyển lớp
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaChuyenLop
Mã chuyển lớp
Int
PK, not null
MaHocSinh
Mã học sinh
Int
FK,not null
MaLopCu
Lớp cũ
Varchar(15)
Not null
MaLopMoi
Lớp mới
Varchar(15)
Not null
LyDo
Lý do
Nvarchar(50)
Not null
MaNamHoc
Mã năm học
Int
FK, not null
- Chuyển trường
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaChuyenTruong
Mã chuyển trường
Int
PK, not null
MaHocSinh
Mã học sinh
Int
FK, not null
ChuyenDen
Chuyển đến
Nvarchar(50)
Not null
TenTruong
Tên trường
Nvarchar(50)
Not null
LyDo
Lý do
Nvarchar(50)
Not null
MaNamHoc
Mã năm học
Int
Not null
- Loại điểm
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaLoaiDiem
Mã loại điểm
Int
PK, not null
TenLoaiDiem
Tên loại điểm
Nvarchar(50)
Not null
HeSo
Hệ số
Int
Not null
- Điểm thành phần
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaDiemThanhPhan
Mã điểm thành phần
Int
PK, not null
MaHocSinh
Mã học sinh
Int
FK, not null
MaMonHoc
Mã môn học
Int
FK, not null
MaLoaiDiem
Mã loại điểm
Int
FK, not null
Diem
Điểm
Float
Not null
NgayKiemTra
Ngày kiểm tra
Date
Not null
HocKy
Học kỳ
Int
Not null
MaNamHoc
Mã năm học
Int
Not null
- Điểm tổng kết
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaDiemTongKet
Mã điểm tổng kết
Int
PK, not null
MaMonHoc
Mã môn học
Int
FK, not null
DiemHocKyI
Điểm học kỳ I
Float
Not null
DiemHocKyII
Điểm học kỳ II
Float
Not null
DiemCaNam
Điểm cả năm
Float
Not null
HocKy
Học kỳ
Int
Not null
MaNamHoc
Mã năm học
Int
FK, not null
- Loại hạnh kiểm
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaLoaiHK
Mã loại hạnh kiểm
Int
PK, not null
TenLoaiHK
Tên loại hạnh kiểm
Nvarchar(50)
FK, not null
- Loaị học lực
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaLoaiHL
Mã loại học lực
Int
PK, not null
TenLoaiHL
Tên loại học lực
Nvarchar(50)
FK, not null
- Hình thức khen thưởng
Tên trường
MaHinhThucKT
TenHinhThucKT
Diễn giải
Mã hình thức khen
thưởng
Tên hình thức khen
thưởng
Kiểu dữ liệu
Giá trị
Int
PK, not null
Nvarchar(50)
Not null
- Hình thức kỷ luật
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaHinhThucKL
Mã hình thức kỷ luật
Int
PK, not null
TenHinhThucKL
Tên hình thức kỷ luật
Nvarchar(50)
Not null
- Kỳ thi tốt nghiệp
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaKTTN
Mã kỳ thi tốt nghiệp
Int
PK, not null
MonThiTN
Môn thi tốt nghiệp
Nvarchar(50)
Not null
MaHocSinh
Mã học sinh
Int
FK, not null
- Môn thi tốt nghiệp
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Giá trị
MaMonThiTN
Mã môn thi tốt nghiệp
Int
PK, not null
MaKTTN
Mã kỳ thi tốt nghiệp
Int
FK, not null
MaNamHoc
Mã năm học
Int
FK,Not null
- Lên lớp
Tên trường
MaLenLop
MaHocSinh
LoaiDiem
MaLoaiDiem
TenLoaiDiem
HeSo
Diễn giải
Khoi
MaKhoi
TenKhoi
MaNamHoc
Kiểu dữ liệu
Mã lên lớp
Mã
học sinh
Lop
Int
Int
MaLop
Mã năm học
PK, not null
FK, not null
Int
MaDanToc
MaNamHoc
MaKhoi
Mã lớp học
FK, not null
DanToc
NamHoc
TenLop
MaLopHoc
MonHoc
Giá trị
Int
TenDanToc
TenNamHoc
FK, not null
HoSoHocSinh
MaMonHoc
MaHSHocSinh
TenMonHoc
HocBa
GiangDay
MaHocBa
MaGiangDay
SoHocBa
MaGiaoVien
MaHocSinh
MaMonHoc
SoBaoDanh
TinhThanh
MaTinhThanh
HoTen
TenTinhThanh
NgaySinh
NoiSinh
DienThoaiLienHe
ChoOHienTai
HocSinh
ChiTietHocBa
DiemThanhPhan
HoTenCha
MaHocSinh
MaDiemThanhPhan
MaHSHocSinh
MaCTHocBa
MaHocSinh
HoTen
MaHocBa
MaMonHoc
GioiTinh
MaMonHoc
MaLoaiDiem
MaLopHoc
MaGiaoVien
Diem
MaDanToc
MaLopHoc
NgayKiemTra
HocKy
HocKy
MaLoaiHL
MaNamHoc
TuoiCha
NgheNghiepCha
HoTenMe
TuoiMe
NgheNghiepMe
TruongTHCS
d. Sơ đồ dữ liệu quan hệ
MaTinhThanh
NangKhieu
DoanVien
ChinhSachUuTien
MaLoaiHK
DiemToan
MaLoaiKT
DiemVan
MaDiemTongKet
DiemMon3
NhanXet
TenMon3
GhiChu
DiemUuTien
PheDuyet
PhanCongGiangDay
NgayDuyet
MaPCGiangDay
MonThiTotNghiep
MaLopHoc
MaMonThiTN
MaNamHoc
DiemTongKet
LopHoc
MaKTTN
4. Sơ đồ các thành phần chức năng chính của hệ thống
a. Chức năng quản lí hệ thống
HocKy
MaDiemTongKet
MaLopHoc
MaMonHoc
TenLopHoc
HocKy
MaLop
MaNamHoc
MaNamHoc
DiemHocKyI
GiaoVienChuNhiem
DiemHocKyII
SiSo
MaNamHoc
MaGiaoVien
MaMonHoc
KyThiTotNghiep
MaKTTN
MonThiTN
LenLop
DiemCaNam
Giao_Vien
MaLenLop
MaGiaoVien
MaHocSinh
TenGiaoVien
MaNamHoc
DiaChi
MaLopHoc
DinhChiThoiHoc
MaDinhChiTH
MaHocSinh
HanhKiem
SoDienThoai
MaThoiHoc
ChuyenLop
MaHocSinh
MaHanhKiem
MaLopHoc
MaChuyenLop
HocKy
MaHocSinh
MaNamHoc
LopCu
LyDo
HocLuc
MatKhau
KhenThuong
LopMoi
MaLoaiKT
LyDo
MaHinhThucKT
MaNamHoc
ChiTietChuongTrinhKhung
ChuyenTruong
MaChuyenTruong
KyLuat
MaLoaiKL
MaNamHoc
MaCTKhung
GhiChu
MaMonHoc
HocKy
MaHocSinh
MaLoaiHL
HocKy
CanDuoi
MaNamHoc
MaHocSinh
MaHinhThucKL
MaHocSinh
MaCTCTKhung
HocKy
MaHocSinh
MaNamHoc
HocKy
MaNamHoc
GhiChu
HocKy
MaHocSinh
TenTruong
LyDo
MaNamHoc
ChuyenDen
MaLoaiHK
MaHocLuc
LoaiHanhKiem
MaLoaiHK
ThoiHoc
Column Name
TenLoaiHK
Data Type
MaThoiHoc
int
TenThoiHoc
nvarchar(50)
ChuongTrinhKhung
HinhThucKyLuat
MaCTKhung
MaHinhThucKL
MaKhoi
TenHinhThucKL
NamBatDau
LoaiHocLuc
MaLoaiHL
Hình 3 Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh – Chức năng quản lý hệ thống.
NamKetThuc
HinhThucKhenThuong
MaHinhThucKT
TenHinhThucKT
TenLoaiHL
Trong đó:
1. Thông tin người dùng
2. Phân quyền
3. Thông tin quyền hạn
4. Sao lưu, phục hồi CSDL
5. File đuôi mở rộng .bak
Chức năng quản lý người dùng.
- Chức năng thêm mới, sửa, xóa bản ghi.
- Chỉ được phép sửa bản ghi khi có cơ chế lưu lại trước khi sửa
- Lâp báo cáo danh sách người dùng khi cần thiết.
- Không được phép sửa mật khẩu người dùng.
Chức năng phân quyền.
- Được phép cấp quyền hoặc tước quyền của người dùng khi cần thiết.
Chức năng sao lưu, phục hồi dữ liệu
- Sao lưu dữ liệu khi có yêu cầu.
- Phục hồi dữ liệu khi cần thiết.
b. Chức năng quản lí danh mục
Hình 4: Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh – Chức năng quản lý danh