Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Báo cáo tiểu luận thẻ điểm cân bằng và ứng dụng của thẻ điểm cân bằng HV công nghệ bưu chính viễn thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.15 KB, 11 trang )

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
----------

BÁO CÁO TIỂU LUẬN
MÔN HỌC:
PHƯƠNG PHÁP LUẬN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Giảng viên hướng dẫn: PGS.TS Đặng Thế Ngọc
Sinh viên thực hiện:

Lương Hải Minh

Mã SV : B12DCQT089
Lớp : D12QTDN3

Hà Nội - 2015


Báo cáo tiểu luận môn phương pháp luận nghiên cứu khoa học

BÁO CÁO TIỂU LUẬN
PHƯƠNG PHÁP LUẬN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Phần I: Trình bày giới thiệu về thu thập thông tin bằng phương
pháp nghiên cứu tài liệu
1. Mục đích nghiên cứu tài liệu
ập ược những thông tin sau:

Nghiên cứu tài liệ
 Cơ sở




 Thành tựu lý


ượ



ả nghiên cứu củ

 Chủ ươ




v

í



ứu.

ệp

s

p


.

í

ệ v

ười nghiên cứu thường phải làm mộ s

ợp tài liệu.

ệu cho nghiên cứ
loạ



ư ạp chí và báo cáo khoa học trong ngành,

,

ộ s

p

ọc trong ngành,

sách giáo khoa, tạp chí và báo cáo khoa học ngoài ngành, tài liệ
kê,

.


ội dung nghiên cứu.

Trong công việc nghiên cứu tài liệ ,
công việ v p

ứu.

ư

ữ, s



ại chúng.

2. Phân tích các nguồn tài liệu
Ngu n tài liệ

ược phân tích từ nhi

ộ: chủng loại, tác giả,

, v.v…

2.1 Xét về chủng loại
Tạp chí và báo cáo khoa học trong ngành có vai trò quan trọ
ận cứ cho nghiên cứu, bởi vì nó thuộ
chuyên ngành và mang tính thời sự

v


í

ĩ

vực nghiên cứu

.
2

Hà Văn Linh – B12DCQT085


Báo cáo tiểu luận môn phương pháp luận nghiên cứu khoa học
T c ph
v

h

học là loạ

ận cứ

,

ủ hoàn thiệ v

ư

í


ời sự.
p

Tạp chí và báo cáo khoa học ngoài ngành
ích cho việ p
khỏ

, có giá trị

ặt, có

ộng của nghiên cứu có th có những gợ



, thoát

ường mòn của những nghiên cứu trong ngành.
Tài liệu lưu trữ

ướ ,

v

ức chính trị - xã hộ ,

ện chính thức củ




ơ

ộc loạ

báo chí.
Thông tin đại chúng
ươ

p

,

s



ơ

.T

,v

ư

,

ệu quý, vì nó phản ánh

, v.v.., là mộ


nhu cầu bức xúc từ cuộ s
hỏ

í, bản tin củ


ú

ườ

ò

ảo khoa học.

Các loại ngu n liệ

t n tạ

ưới 2 dạng:

Ngu n tài liệu c p I, g m những tài liệu nguyên g c của chính tác giả hoặc
nhóm tác giả vi t.
Ngu n tài liệu c p II, g m những tài liệ

ược tóm tắt, xử lý, biên soạn, biên

dịch, trích dẫn, t ng quan từ tài liệu c p I.
Trong nghiên cứu khoa họ ,
học trong các tài liệu phả

ki

ược tài liệu c p I,

ườ

ư

sử dụng tài liệu c p I. dẫn khoa

ược xem là tài liệu c p Chỉ

ường hợp không th tìm

ười ta mới sử dụng tài liệu c p II.

Tài liệu dịch, sách dịch, v nguyên tắc phả

ược xem là tài liệu c p II. Khi sử

dụng tài liệu dịch phải tra cứu bản g c.
Trích II, khi mu n trích dẫn phải tra cứu bản g c. Trích dẫn lại mà không tra
cứu có th dẫ

n những thông tin sai lệch vì nhi u lý do khác nhau, chẳng hạn,

ười trích dẫn hi u sai ý tác giả,
của tác giả,

ười trích dẫn thêm, bớt, bỏ s


ưởng và lờ v

ười trích dẫn c ý trình bày sai ý tác giả, v.v…

3
Hà Văn Linh – B12DCQT085


Báo cáo tiểu luận môn phương pháp luận nghiên cứu khoa học

2.2 Xét từ giác độ tác giả
C

p

í

ả theo mộ s



s :
s

Tác giả trong ngành hay ngoài ngành. Tác giả
sắ

ĩ


vực nghiên cứu. Tác giả
í

thậ

p



ược trự

ững gợ



.

Tác giả tr ng nước h y ng ài nước. Tươ
cuộc và ngoài cuộc. Tác giả



ướ










ư ường hợp tác giả trong
ướ

là những nhân chứng trực ti p. Tuy nhiên, họ
ữ ,

í

thừa cả mộ

ư

ịp có thờ

ị những hạ

ơ

ư

ời với sự kiệ
ập

ịch sử. Tác giả hậ

ỹ kinh nghiệm và nghiên cứu củ

ện phân tích sâu sắ


,

.

Tác giả đương thời hay hậu thế. Các tác giả s
, ơ

ps

,

trong sự kiện. Tác giả ngoài cuộc và tác giả
p

,

ững nội dung liên ngành, liên bộ môn.

Tác giả trong cuộc hay ngoài cuộc. Tác giả trong cuộ
,

,

ượ

ệp, do vậ ,

ững sự kiện.


. T ng hợp tài liệu
T


ợp tài liệ
ú

ững nội dung sau:

ệu, sau khi phân tích phát hiệ

 Lựa chọn tài liệu, chỉ chọn những thứ cầ
 Sắp

p

ệu, theo lị

ộng thái; sắp
ươ

p


p

v




quan hệ nhân - quả

s
quan sát

s

ươ

ước quan trọ



ư ệu,

p ận lịch sử.

 Giải thích quy luật. Công việ
nhữ

ựng luận cứ.
ủa các sự kiệ

ại, tứ

 Làm tái hiện quy luật. Đ
í




ại, tứ

p

v sắp

chính là mụ

, sai lệch.



ò

ỏi sử dụ
ật của sự vật hoặc hiệ

ư
ượng.

4
Hà Văn Linh – B12DCQT085


Báo cáo tiểu luận môn phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Phần II: Xây dựng một đề cương nghiên cứu the đúng cấu trúc:
1. T

tài


2. Lý do chọn
3. Công nghệ nghiên cứu
4. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
í ,

5. Mụ

ục tiêu và nhiệm vụ của nghiên cứu

6. Giải thi t khoa học của luậ v
7. P ươ

p p

ứ ( p ươ

p p

ứu trắc nghiệm, thực

nghiệ , …)
8. Cái mới củ

tài luậ v

ướ

( ạn ch và giải quy t hạn ch , trích dẫ


ứu )

9. Dàn ý nội dung của luậ v
10.K hoạch ti
11.Chu n bị p ươ

ộ thực hiện củ

tài luậ v

ện nghiên cứu ( tài liệu, thi t bị nghiên cứu, chi phí..)

12.Tài liệu tham khảo.

5
Hà Văn Linh – B12DCQT085


Báo cáo tiểu luận môn phương pháp luận nghiên cứu khoa học

ĐỀ TÀI:
THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG VÀ ỨNG DỤNG CỦA THẺ ĐIỂM
CÂN BẰNG

1. Lý d chọn đề tài
“P ươ

p pT ẻ

m cân bằng (Balanced Score Card – BSC) là hệ th ng

ượ , ược t chức kinh doanh, t chức phi lợi

xây dựng k hoạch và quản trị chi


nhuận và chính phủ sử dụng nhằ

ướng hoạ

ộng kinh doanh theo tầm nhìn và

ược của t chức, nâng cao hiệu quả truy n thông nội bộ và bên ngoài, theo dõi

chi

ộng của doanh nghiệp so với mụ

hiệu quả hoạ

ra.

n cho các nhà
ơ v toàn

quản lý và các quan chức c p cao trong các t chức một cái nhìn cân bằ
ộng của t chứ ”.

bộ hoạ

2. Mục đích nghiên cứu

P
õ

3. Nhiệ



í









ó ngày nay.


Đ

ơ sở

v

ả p p v p ươ






ệp v

Đ


ướ






.








ệp V ệ

4. Đối tượng, h ch thể và phạ





vụ nghiên cứu:




ớ “T ẻ

ượ

vi nghiên cứu

ứ :

ứ v T ẻ



v

v

ò




ứ : C
v




P ạ

T ẻ



ướ

v
w

ệp sử ụ

ứ :
í





6

,



.
6


Hà Văn Linh – B12DCQT085


Báo cáo tiểu luận môn phương pháp luận nghiên cứu khoa học

5. Giả thuyết h


Hệ




học
ệp V ệ



vẫ

v

Vệ








ưở





ư sự
v

ưv
í

,…



ú
s


.

v vệ

ậ ,
ớ,

v
ượ


ũ











ò


,



ệp.

6. C c phương ph p nghiên cứu


P ươ

p p




P ươ

p pp



P ươ

p pp ỏ

T

7. C i

p ươ



ệ .

í

ợp.
v ,

p p

.







.

ới củ đề tài nghiên cứu
Đ tài bao g m những i m mới sau:

 Tìm hi u v quy trình xây dựng thẻ i m cân bằng tại một doanh nghiệp.
 Những ứng dụng của thẻ
doanh nghiệp.

m cân bằng và tác dụng của nó trong việc quản lý

8. Dàn ý nội dung củ đề tài

7
Hà Văn Linh – B12DCQT085


Báo cáo tiểu luận môn phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Chương I: Cơ sở lý thuyết về thẻ điểm cân bằng
1.1.

Khái niệm về thẻ điểm cân bằng

1.2.


Nguồn gốc và sự phát triển

1.3.

Cấu trúc của thẻ điểm cân bằng

1.4.

Vai trò của thẻ điểm cân bằng trong quản lý doanh nghiệp

1.5.

Ý nghĩa của thẻ điểm cân bằng

1.6.

Ứng dụng thẻ điểm cân bằng tại các doanh nghiệp
1.6.1. Quy trình xây dựng thẻ điểm cân bằng
1.6.2. Tình hình triển khai mô hình thẻ điểm cân bằng tại Việt Nam
1.6.3. Điều kiện triển khai mô hình thẻ điểm cân bằng hiệu quả

Chương II: Ứng dụng thẻ điểm cân bằng tại Ngân hàng Á Châu ACB
2.1.

Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng ACB
2.1.1. Lịch sử công ty
2.1.2. Sự sản xuất
2.1.3. Sự phát triển
2.1.4. Thu nhập và lợi nhuận


2.2. Nội dung bốn khía cạnh thẻ điểm cân bằng của Ngân hàng Á Châu ACB
2.2.1. Khía cạnh tài chính
2.2.2. Khía cạnh khách hàng
2.2.3. Khía cạnh quy trình nội bộ
2.2.4. Khía cạnh tăng trưởng và học hỏi
2.3. Bốn quá trình trong việc triển khai thẻ điểm cân bằng của Ngân hàng
ACB
2.4. Kết quả đạt được sau một năm áp dụng Thẻ điểm cân bằng của Ngân
hàng Á Châu ACB
2.5. Việc sử dụng thẻ điểm cân bằng trên thế giới
2.6. Phương hướng ứng dụng thẻ điểm cân bằng tại Việt Nam
9.

Kế hoạch thực hiện đề tài

Thời gian thực hiện

tài nghiên cứu: Từ tháng 9/2015

n tháng 02/2016
8

Hà Văn Linh – B12DCQT085


Báo cáo tiểu luận môn phương pháp luận nghiên cứu khoa học
TT
1

Nội dung


K t quả

Lựa chọ v
nghiên cứu khoa học.

tài v

Chọ

ượ

tài:

Thời gian
Tháng 09/2015

Ứng dụng thẻ m
cân bằng tại Ngân
hàng Á Châu ACB.

ươ

2

Thu thập tài liệu, vi

3

Trình bày và chỉnh sử


4

Thực hiện nghiên cứu:

ươ

.

T
ược những tài
liệu v thẻ m cân
bằng và các tài liệu v
Ngân hàng Á Châu
ACB.

.

+ Thu thập thông tin: Tìm trên các
website v mô hình thẻ m cân
bằng tại Ngân hàng Á Châu ACB.
ạn.

+ Soạn báo cáo giữ

Tháng 10/2015

Tháng 10/2016
Thu thập ược thông
Tháng

tin v mô hình thẻ
12/2015m cân bằng tại công 01/2016
ty.
Ti

ộ áp dụng thẻ
m cân bằng tại công

ty.

5

Phân tích tài liệ
luậ v
ươ 3.
Nộp

ược và vi t

tài nghiên cứu.

Đư
p
í
v
v ư ,
ượ
m khi áp
dụng thẻ m cân
bằng tại công ty và từ

xu t các p ươ
ướng ứng dụng thẻ
m cân bằng tại các
doanh nghiệp Việt
Nam.

Tháng 02/2016

9
Hà Văn Linh – B12DCQT085


Báo cáo tiểu luận môn phương pháp luận nghiên cứu khoa học

10.

Chuẩn bị các phương tiện nghiên cứu
Đơ vị:
Hạng mục

Chi phí trực ti p

C

p í

S

ộng


ượng

Thành ti n

1

0

20

1.000.000

Trong vòng 6 tháng

10.000.000

Đ ệ , ước

Trong vòng 6 tháng

2.000.000

Internet

Trong vòng 6 tháng

550.000

Chi phí tài liệu
C


p í

(

ại,

ng

,…)
Chi phí gián ti p

T ng

13.550.000

10
Hà Văn Linh – B12DCQT085


Báo cáo tiểu luận môn phương pháp luận nghiên cứu khoa học

11. Tài liệu th
1. V ệ

hả

v T ươ




”, 02/03/2013:

ạ Q
p://

- “

v sự p

s

ss.

.v / ws/346/

ò ủ









-goc-va-su-phat-trien-

cua-the-diem-can-bang.html
2. TS. Bùi Phi Hùng- “V


”, 12/05/2013:

/>3. Cloudjet Solutions- “V

ò ủ







ệp”,

30/10/2014: />4. V ệ

v T ươ

ạ Q

- “Q







”,


18/02/2015: />5. T . P ạ


X

T



, “Ứ





ệp”, 15/06/2015:



p://www. p

:

.v /






-thuc-kpi-bsc/ung-

dung-mo-hinh-the-diem-can-bang-bsc-nang-cao-hieu-qua-quan-tri-doanhnghiep#.VefdXPmqqkp
6. T . P ạ


TíH

, “D

”, T ầ V ệ

ệp V ệ

v

ướ



p ụ



, 08/04/2009:

/>7. Đỗ Hò , “G ả p p




”,

w

M

ượ :

/>8.

ươ

9. Hươ



p ầ ÁC

:

M , “Robert S.Kaplan – “

”,T ầ V ệ

, 20/12/2008:

p://www.

.


.v /

ẻ” ủ
p://

v

v
.

/v /

v

/5643/


. sp

11
Hà Văn Linh – B12DCQT085



×