Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý dự án PTIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.53 KB, 34 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN LÝ DỰ ÁN
1.Để chuyển phần lớn rủi ro về chi phí cho nhà thầu , khách hàng có thể sử dụng hợp đồng
theo :
A Chi phí cộng phí thưởng. B Chi phí cộng phí khuyên khích. C Chi phí cộng phi cố định.
D Giá cố định
2.Đầu vào được sử dụng cho việc họach định phạm vi của dự án không bao gồm điều sau
A Các điều ràng buộc. B Tuyên bố của dự án. C Phân tích chi phí / ngân sách. D Mô tả
sản phẩm
3.Dữ liệu đầu ra của việc kiểm sóat chi phí không bao gồm :
A Dự trù khi hòan tất. B Cập nhật ngân sách. C Dự trù thay đổi chi phí. D Đường chuẩn
chi phí
4.Dữ liệu đầu ra cho việc xác định rủi ro bao gồm các điều sau ngọai trừ :
A Cây quyết định. B Đầu vào cho các tiến trính khác. C Các triệu chứng của rủi ro. D Các
sự kiện gây rủi ro tiềm tàng
5.Dữ liệu đầu vào cho việc kiểm sóat thay đổi không bao gồm điều sau :
A Kế họach dự án. B Yêu cầu thay đổi. C Hệ thống kiểm sóat việc thay đổi. D Báo cáo
tiến độ
6.Khi một giai đoạn của dự án kết thúc thì được gọi là ............
A. Kill point/Phase exit/Stage exit. B. Milestone C. Scope creep D. Quality metrics
7.Giai đoạn tiếp cận dự án còn được gọi với tên là ..............
A. Rolling wave planning. B. Buildup planning C. Activity planning D. Project processes
8.Một hành động ........được thực hiện để xem dự án có khả năng thực hiện được hay không.
A. Case project study B. Feasibility studyC. Matrix study D. Demand study
9.Bạn là giám đốc dự án tổ chức một buổi seminar hoặc một buổi tập huấn với khoảng từ
2000 – 2500 người tham dự. Bạn đã thuê được hội trường để tổ chức, tuy nhiên bạn chưa
chắc là sẽ có bao nhiêu người tham dự. Bên cạnh đó số lượng bàn ghế cũng sẽ thay đổi theo
số người tham dự. Vậy chi phí dành cho việc thuê mướn bàn ghế thuộc vào loại chi phí nào
sau đây?
A. Variable cost B. Direct cost C. Fixed cost D. Transient cost
10.Công thức nào sau đây được sử dụng để tính giá trị hiện tại của một doanh nghiệp hay
một tổ chức?


Với R=tỉ lệ lãi xuất, n=khoảng thời gian
A. Present Value = Future Value/(1+R)n B. Present Value = Future Value/(1-R)n
C. Present Value = (1+R)n D. Present Value = (1-R)n / Future Value
11.Dựa theo thông tin cung cấp dưới đây, dự án nào bạn khuyên là nên theo đuổi
Dự án I, với BCR (Benefit Cost ratio) là 1:1.6; Dự án II, với NPV 500.000$US;
Dự án III, với IRR (Internal rate of return) là 15% Dự án IV, với chi phí cơ hội
500.000$US.
12.Dự án quản lý gì để bảo đảm tất cả công việc trong dự án sẽ được thực hiện?
A.Tạo ra 1kế hoạch bất ngờ B.Tạo ra một kế họach quản lý rủi ro C.Tạo ra1WBS D.Tạo ra
1bản mục tiêu
13.Loại mối quan hệ nào ngụ ý rằng sự hoàn thành của một người kế nhiệm phụ thuộc vào
sự khởi đầu của người tiềm nhiệm


A.finish-to-start (FS) B.finish-to-finish (FF) C.start-to-start (SS) D.start-to-finish (SF)
14.1 người quản lý dự án nên làm hoặc theo đuổi cái gì để bảo đảm các ranh giới cho việc
hoàn thành dự án?
A. kiểm tra mục tiêu B. bản kê mục tiêu C. xác định mục tiêu D. họach định quản lý rủi ro
15.Cái nào sau đây không phải là điểm đặc trưng của dự án?
A. chế ngự bởi nguồn tài nguyên giới hạn B. kế họach, thực thi và quản lý
C. tạo một sản phẩm hay dịch vụ duy nhất D. có thể tiếp tục
16.Cá
i nào sau đây không phải là đặc điểm của dự án
A.Khống chế bởi sự giới hạn hạn tài nguyên B.Lên kế hoạch, thi hành và điều khiển
C.Tạo ra 1 sản phẩm hay 1 dịch vụ duy nhất D.Có thể đang xãy ra và lặp lại.
17.Mệnh đề nào sau đây nói về kế hoạch dự án là không chính xác:
A.Những hoạch định quản lý dự án sẽ thay đổi theo những ứng dụng và sự phức tạp của dự
án
B.Kế hoạch dự án bao gồm vài kế hoạch phụ trợ khác.
C.Kế hoạch dự án có thể thay liên tục khi có nhiều thông tin - kế hoạch được cập nhật.

D.Tài liệu kế hoạch quản lý dự án là tập hợp các kết xuất các quá trình thi hành của
các nhóm thực thi dự án.
18.Gần đây bạn nhận 1 dự án lớn từ 1 người quản lý dự án khác - người phải từ bỏ dự án vì
lý do sức khỏe. Bạn muốn biết những loại thông tin nào nên cung cấp cho những người đặt
hàng khác, và cách nào nên sử dụng để cung cấp thông tin. Bạn sẽ tìm thấy những thông tin
này từ:
A.Kế hoạch quản lý kết nối B.Những báo cáo thi hành C.Các mẫu dựa án D.Kế hoạch kết
nối
19.Bạn phân vân không biết nên mua hay tạo ra 1 sản phẩm phần mềm
nếu mua, thì giá là 80000$ và chi phí khác là 1000$
nếu tự làm, cần phải có 7 kỹ sư phần mềm làm trong 3 tháng, lương mỗi kỹ sư là
4000$/tháng
Bạn sẽ chọn phương án nào sau đây:
A.Mua B.Tự làm C.Không làm cũng không mua D.Cần thêm thông tin trước khi quyết định
20.Khi nào tất cả các yêu cầu của khách hàng đối với sản phẩm của dự án được thỏa mãn:
A.Vượt quá sự chờ đợi của khách hàng B.Giá có thể rất cao
C.Chất lượng đảm bảo D.Sản phầm sẽ thành công trên thị trường
21.Các vấn đề sau đây liên quan đến giá sàn, ngoại trừ:
A.Nó là ngân sách của giai đoạn mà sẽ được sử dụng để đo lường và giám sát giá thực thi
dự án
B.Nó có thể dễ dàng tạo ra và cập nhật khi cần thiết
C.Nó được phát triển bằng cách cộng các ước lượng giá tại mỗi thời điểm
D.Nó thường được hiển thị trong biểu mẫu của S-curve
22.Phát biểu nào dưới đây mô tả mối quan hệ giữa các giai đoạn của dự án và chu trình
sống của chúng?
A.Chu trình sống của dự án chứa đựng việc lặp lại sự tăng trưởng của các thành phần bên
trong của giai đoạn dự án
B.Nói chung, các giai đoạn của dự án được biết như là chu trình sống của dự án.



C.Chu trình sống của dự án được xem như là một dãy dự án đang hoạt động trong lúc các
giai đoạn được định rõ đến việc điều khiển sự đồng bộ các hành động.
D.Chu trình sống của dự án chứa các thành phần lặp đi lặp lại bên trong một giai đoạn dự
án
23.Chủ Dự án của bạn yêu cầu bạn lập kế hoạch tài chính cho dự án của bạn. Kế hoạch này
bạn sẽ yêu cầu:
A.Kỹ năng quản lý dự án B.Kỹ năng đặc biệt trong kinh doanh
C.Tài chính của dự án được tính toán rõ ràng D.Cả việc quản lý dự án và Kỹ năng đặc
biệt trong kinh doanh
24.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của một dự án:
A.Ràng buộc bởi giới hạn tài nguyên B.Kế hoạch, thực hiện và điều khiển
C.Tạo ra các sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất D.Có thể phát triển và có đặc trưng
25.Nhận dạng các đầu ra rủi ro báo gồm các việc sau ngoại trừ:
A. Các cây định danh. B. Các đầu ra cho các tiến trình khác. C. Các dấu hiệu rủi ro. D.
Các sự kiện rủi ro tiềm tàng
26.Which of the following is a key aspect of quality control?
A.Limited in scope B.Minimal planning resources C.Generic cost controls D.Project wide
focus
27.You are the project manager on a project that has met all deliverables on schedule and on
budget. What MUST be done to ensure all work was completed correctly and satisfactorily?
APerform product verification. B.Perform a procurement audit.
C.Obtain formal acceptance from the client. D.Obtain formal approval from the contracts
manager.
28.Assurance that activities throughout time have conformed to the organization’s
requirements can be accomplished through the use of:
A.Status reports. B.Project stage gates. C.Benchmarking. D.Control charts.
29.You are assigned a project that requires the manufacturing of medical equipment for one
of your company’s current clients. Your company has executed similar projects successfully
in the past. During which phase of the project would you consider referring to previous
project documents for the similar projects?

A.Scope planning B.Scope verification C.Scope definition D.Initiation
30.What tools and techniques are typically used in the scope planning process?
A.Analysis of the product, cost/benefit analysis estimates, identification of alternative
approaches, and expert judgment.
B.Work breakdown structure templates and decomposition of deliverables into smaller,
more manageable components.
C.Review of historical information, creation of project constraints and assumptions, and
cost/benefit analysis estimates
D.Project justification, work breakdown structure templates, and identification of
alternative approaches.
31.Company ABC has separate headquarters in the United States and the United Kingdom
to oversee its North American and European regions respectively. Which cultural
characteristics are MOST likely to be evident at the North American headquarters?


A.Communicate formally and respect tradition. B.Focus on task accomplishments and
reward individualism.
C.Value history, hierarchy, individualism and loyalty. D.Communicate indirectly and
emphasis hard work and success.
32.Contract type with the least amount of risk for the buyer (C) firm fixed price – FFP
(loại hợp đồng có nguy cơ ít nhất đối với người mua) (giá cố định không đổi)
33.Type of contract a buyer should not agree to (D) cost plus percentage of cost
(loại hợp đồng mà người mua không nên tán thành) (chi phí cộng % chi phí)
34.Setting the “lease” price equal to the “purchase” price to decide which approach is more
economical for your project needs. (H) make-or-buy analysis (đặt giá “thuê mướn” bằng
với giá “mua” để quyết định hướng nào kinh tế hơn đối với các nhu cầu dự án của bạn)
(phân tích làm hay mua)
35.A type of scope statement (J) SOW (statement of work) (một hình thức phát biểu về
phạm vi) (bảng kê khai công việc)
36.Allows the buyer or supplier to end a contract (K) termination clause

(cho phép người mua hoặc người cung cấp kết thúc một hợp đồng) (phát biểu kết thúc)
37.Obtaining quotes, bids, offers, or proposals (F) solicitation
(nhận bảng báo giá, bỏ thầu, chào hàng, hay những đề xuất khi phù hợp) (mời gọi)
38.Documenting product requirements and identifying potential sources (G) solicitation
planning
(lập tài liệu những yêu cầu sản phẩm và nhận biết nguồn lực tiềm năng) (Lập kế hoạch
mời gọi)
39.Another term for procurement (M) purchasing (một từ ngữ khác của việc mua sắm
trang thiết bị) (mua hàng)
40.Amutually binding agreement (I) contract (sự thỏa thuận gắn kết qua lại) (hợp đồng)
41.What you would issue to potential suppliers for providing specific goods or services (A)
RFP (Request for Proposal)
(Cái nên phát hành cho các nhà cung cấp tiềm năng để cung cấp các hàng hóa hay dịch vụ
nhất định) (đề xuất nhận thầu)
42.Các đầu vào được sử dụng trong suốt phạm vi lên kế hoạch bao gồm tất cả như sau ngoại
trừ:
A.Các ràng buộc. B.Các biểu đồ dự án. C.Phân tích chi phí/ngân sách. D.Mô tả sản phẩm.
43.Các chi phí điều khiển các đầu ra bao gồm các phần sau ngoại trừ:
A.Đánh giá sự hoàn thành B.Cập nhật ngân sách. C.Xem lại các ước lượng chi phí.
D.Ranh giới chi phí.
44.Nhận dạng các đầu ra rủi ro báo gồm các việc sau ngoại trừ:
A.Các cây định danh. B.Các đầu ra cho các tiến trình khác. C.Các dấu hiệu rủi ro. D.Các
sự kiện rủi ro tiềm tàng.
45.Các đầu vào điều khiển thay đổi toàn bộ bao gồm các phần sau ngoại trừ:
A.Kế hoạch dự án. B.Các yêu cầu thay đổi. C.Thay đổi điều khiển hệ thống. D.Các báo
cáo hiệu năng
46.Hoạt động trong suốt quá trình ước lượng các đầu vào bao gồm tất cả phần sau ngoại trừ:


A.Các yêu cầu về nguồn lực. B.Các đánh gía cơ bản. C.Danh sách các hoạt động. D.Các

ràng buộc.
47.Bạn là trưởng dự án của một dự án mới, sẽ xây dựng cây cầu qua sông Nile ở Ai Cập.
Trước khi bắt đầu dự án, bạn nên:
A.Lập hồ sơ kế hoạch về phạm vi hoạt động của dự án sao cho phạm vi dự án được xác
định rõ ràng, dễ dàng kiểm tra và giám sát.
B.Phát triển một bản kế hoạch quản lý dự án.
C.Xác định các hoạt động chính cần thiết để thực hiện các công việc phát sinh của dự án.
D.Tìm kiếm thuận lợi trong việc xin các giấy phép quan trọng để bắt đầu dự án mới.
48.Như một phần của kiểm soát và điều khiển dự án, tiến trình thực hiện dự án phải được
kiểm soát và đánh giá các sự khác nhau xảy ra thường xuyên của dự án. Các câu dưới đây là
thi hành dự án cùng với việc kiểm soát ngoại trừ:
A.Phạm vi cần thẩm tra B.Rủi ro trong kiểm soát và điều khiển C.Trình bày báo cáo D.Sự
cam kết về chất lượng.
49.Một người quản lý dự án có nghĩa vụ về quản lý chi phí cho dự án và tài nguyên con
người. Các nhân tố như mức độ chi phí và nhân lực cho một dự án:
A.Tăng trong suốt dự án. B.Giảm trong suốt dự án.
C.Thấp từ lúc bắt đầu, cao về cuối và giảm bất thình lình khi dự án kết thúc.
D.Không thể xác định được rõ ràng chúng trong dự án.
50.Các nhân tố như khả năng thành công hoàn toàn của dự án, chi phí thay đổi, chi phí việc
chỉnh sửa những sai sót... thì cao:
A.Tại lúc bắt đầu của dự án. B.Tại lúc kết thúc của dự án.
C.Trong suốt quá trình triển khai dự án. D.Không thể xác định rõ ràng chúng trong dự án.
51.Giám đốc của bạn chọn bạn vào vị trí Portfolio Manager trong công ty. Công việc của
bạn sẽ là:
A.Chọn lựa và hỗ trợ các dự án hay các chương trình đầu tư. B.Quản lý sự phối hợp
giữa các nhóm của các dự án
C.Tạo ra sản phẩm, dịch vụ hay kết quả duy nhất.
D.Đảm bảo rằng các yêu cầu của khách hàng được thỏa mãn trong suất quá trình phát triển
phức tạp của các dự án.
52.At XYZ InC., the hourly wage for semi-skilled workers is $14.00. The annual audit

shows that fringe benefits cost 30% of basic wages, and that overhead costs are 60% of
wages plus fringe benefits. What is the "loaded" hourly wage for a semi-skilled worker at
XYZ Inc.?
A.$27.14. B.$28.96. C.$30.03. D.$29.12.
53.The following estimates, which most accurately reflect the actual cost of the project?
A.Conceptual estimates. B.order of magnitude estimates. C.preliminary estimates.
D.bottom-up estimates.
54.The most crucial time for project risk assessment is:
A.when a problem surfaces. B.during the planning phase.
C.during the close-out phase. D.after the project schedule has been published.
55.When there is uncertainty associated with one or more aspects of the project, one of the
first steps to take is to:
A.revise project plan. B.conduct a risk-benefit analysis.


C.conduct a needs analysis. D.increase the estimated cost of the project.
56.Including a contingency reserve in the project budget is intended to:
A.reduce the probability of scope changes. B.increase the probability of scope changes.
C.reduce the probability of a cost overrun. D.increase the probability of a cost overrun.
57.Construct a bridge on the Nile river in Egypt. Before initiating the project, you should:
A.create a scope management plan to document how the project scope will be defined,
verified and controlled.
B.develop a project management plan
C.determine specific activities that need to be performed to produce the various project
deliverables
D.Facilitate the formal authorization to start a new project
58.In your project, you are involved with coordinating people and resources, as well as
integrating and performing activities of the project in accordance with project management
plan. You are currently in:
A.Initiation Process Group B.Executing Process Group C.Planning Process Group

D.onitoring Process Group
59.ABC company recently launched their car is the market and the market response has
been overwhelming. Sales are much more than what the company had anticipated. To cater
to the increased market demand, the company starts a project to create a new assembly line
for the car. Who will definitely be a stakeholder for the project?
A.Finance manager of the engineering division B.Finance minister of the country who
wants to see more industrial activity
C.Person from a competitor`s company who may lose his job because his company is not
doing well
D.Assembly line worker who will work on the new assembly line being created
60.At the end of the Closing Process Group,
A.it is verified that the defined processes are completed within all the process groups to
close the project phase
B.it is determined that the product of the project is completed satisfactorily
C.project management plan is written off by the project sponsor
D.new change requests are initiated as required
61.You have recently joined as project manager of ABC bank. The project you have been
entrusted is a Tier 1 (highly critical) project which involves providing disaster recovery for
the bank`s credit card technical operations. It is a $ 10 million project which involves
coordinating with 15 different departments within the bank. Although the project is within
budget and doing well now, recently there have been several change requests. The outgoing
project manager was using 12 project management process groups during the project
execution. You are a technical expert – having worked as a project manager in another bank
for more than 10 years.
Given this information, which of the following could be the most likely cause of problems
in the project?
A.A new project manager joined as project manager for a very critical project and proper
training was not provided
B.All stakeholders were not identified



C.New methods of communication like email and SMS were not used as part of project
communication management
D.More number of project management processes should have been used since this is a very
critical project
62.Để đầu tư vào một dự án nào đó , nhà đầu tư yêu cầu khoản thu hồi nào sau đây?
A.Tỉ lệ rủi ro tự do của khoản thu lại công thêm khoản lãi rủi ro và khoản lãi lạm phát
B.Từ bỏ dùng trực tiếp khoản tiền cho tiêu thụ hay các sự đầu tư khác , có khả năng là
lạm phát và rủi ro.
C.Thời gian thu lãi ở các năm * đầu tư * ( 1 + khấu trừ ) thời gian D.Lạm phát và mất giá
63.Khi một giai đoạn của dự án được kết thúc, điều này còn được biết là ?
A.Điểm kết thúc B.Mốc của giai đoạn. C.Tầm dãn của phạm vi. D.Đo lường chất lượng.
64.Kế hoạch của dự án liên tục còn được biết là?
A.Kế hoạch theo từng đợt. B.Kế hoạch tăng cường dần. C.Kế hoạch thực thi. D.Tiến
trình của kế hoạch.
65.Bạn là một nhà quản trị dự án của buổi huấn luyện chuyên đề mà có khoảng 2000-2500
nhân viên tham dự . Bạn thuê một đại sảnh cho cuộc họp , tuy nhiên bạn không biết chính
xác là có bao nhiêu người sẽ có mặt . Hơn nữa , số lượng bàn sẽ thay đổi phụ thuộc và số
người có mặt . Chi phí cho trang bị được xem là ?
A.Chi phí có thể đổi. B.Chi phí trực tiếp. C. Chi phí cố định. D.Chi phí tạm thời
66.Bản báo cáo tình trạng dự án mới nhất của bạn chứa các thông tin sau : BCWP = 3,000,
ACWP = 3,500, and BCWS = 4,000 . Biến thiên biểu đồ là ?
A.+1000. B.+500 C.-500. D.-1000.
67.Trong quản lý dự án, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.Những tiêu chuẩn và quy tắc là bắt buột.
B.Theo ISO(International Standard Organization), những quy tắc thì bắt buộc, nhưng tiêu
chuẩn thì không.
C.Những tiêu chuẩn thường bắt đầu như là những hướng dẫn thì không là bắt buộc. Tuy
nhiên, với sự phổ rộng rãi sau này, chúng trở thành những quy tắc thông dụng.
D.Những tiêu chuẩn và quy tắc là những ảnh hưởng kinh tế - xã hội với một dự án.

68.Loại lãnh đạo nào là thích hợp nhất trong việc tối ưu hóa hiệu suât làm việc của các
thành viên trong những dự án?
A.Lãnh đạo có tính cách dân chủ. B.Lãnh đạo có tính tích cực (cùng tham gia với đội ngũ
làm dự án).
C.Lãnh đạo có tính chuyên quyền, độc đoán. D.Lãnh đạo có tính nhân từ, rộng lượng.
69.Những yếu tố sau không được xem như là một phần của Quản lý tài nguyên của Dự án?
A.Đội ngũ làm dự án. B.Tài liệu. C.Trang thiết bị. D.Thời gian và chi phí.
70.Ý nào sau đây mô tả đúng về “Sự hiểu biết toàn cục - Global Literacies"?
A.Khả năng đọc những báo cáo được viết với nhiều ngôn ngữ khác nhau.
B.Khả năng hòa hợp, thích ứng trong một môi trường văn hóa đa dạng.
C. Khả năng phát triển những hợp đồng mang tính quốc tế.
D.Khả năng giao tiếp bằng cách sử dụng những hình ảnh và ký hiệu tượng hình dễ dàng
được hiểu trên khắp thế giới.
71.Những chi phí nào sau không được tính trong chi phí quản lý chất lượng?


A.Những chi phí dự phòng. B.Những chi phí thất bại. C.Những chi phí vận chuyển.
D.Những chi phí đánh giá.
72.Network templates which contain only portions of a network are often referred to as
A.Subnets or fragnets B.Subprojects C.Programs D.WBS items
73.In making an investment in a project, investors require compensation for which of the
following?
A.The risk-free rate of return plus a risk premium plus a premium for inflation.
B.Sacrifice of immediate use of cash for consumption or other investments, possibility
of inflation and risk.
C.Payback period in years x investment x (1 + discount rate)periods.
D.Inflation and depreciation.
74.A summary activity in a network logic diagram is often referred to as a
A.Hammock. B.Dangler. C.Milestone. D.Subtask.
75.When a project phase is finished, this is also known as a ____. Khi một dự án kết thúc

điều này được biết như là
A.Kill point B.Milestone C.Scope creep D.Quality metrics
76.A ______looks at determining if the project idea is a realistic project.
A.Case project study B.Feasibility study C.Matrix study D.Demand study
77.Theo bạn Quản lý dự án bao gồm các công việc nào?
A.Lập kế hoạch, theo dõi tiến độ B.Lập kế hoạch, kiểm soát dự án
C.Lập kế hoạch, lập thời gian biểu, theo dõi tiến độ và kiểm soát dự án D.Lập kế hoạch,
theo dõi tiến độ, kiểm soát dự án
78.Một nhà quản trị giỏi được đánh giá ở mức độ thành thục kỹ năng công việc nào ?
A.Lập kế hoạch, lập thời gian biểu B.Lập kế hoạch, Kiểm soát tiến độ
C.Lập kế hoạch, theo dõi tiến độ và kiểm soát tiến độ D.Lập kế hoạch, kiểm soát tiến độ
và quản lý tài chính.
79.Your IT company is responsible for making software virus programs. You are
responsible for managing both the individual product releases and the co-ordination of
multiple releases over time. Your role is that of a:
A.Program Manager B.Project Manager C.Functional Manager D.Operations Manager
80.Công ty tin học có nhiệm vụ tạo ra phần mềm diệt virut máy tính, bạn chịu trách nhiệm
quản lý công việc đưa ra từng sản phẩm và nhiều lần phát hành sau này. Chức năng của bạn
là:
A.Quản lý chương trình B.Quản lý dự án C.Quản lý chức năng D.Quản lý điều hành
81.A Project Manager must have good understanding of the mechanics of power and
politics to be effective. As defined by Pfeffer, power includes all the following except:
A.The Potential to influence behavior B.Potential to change the course of events and
overcome resistance
C.Ability to get people to do things that they would not otherwise do
D.Ability to handle power struggles and organizational games
82.Một nhà quản lý dự án phải có kiến thức tốt về cơ chế sức mạnh, chính trị một cách hiệu
quả, theo định nghĩa của Pfeffer, sức mạnh bao gồm yếu tố sau và loại trừ:



A.Hành vi ứng sử của các yếu tố tác động tiềm năng B.Tiềm năng thay đổi nguyên nhân
của sự kiện và vượt qua ngăn cản
C.Khả năng làm cho con người làm việc những việc mà họ có thể không làm D. Khả năng
giải quyết tranh đấu quyền lực
83. Phase end review of projects is also referred to as:
A.Phase Exits B.Kill Points C.Stage Gates D.All the above
84.Công đoạn kết thúc đánh giá dự án cũng được coi là:
A.Công đoạn kết thúc B.Điểm chết C.Cổng giai đoạn D.Tất cả câu trả lời trên
85.In which phase of a project would you estimate activity duration and resources?
A.Initiating B.Executing C.Planning D.Controlling
86.Trong công đoạn nào của dự án mà bạn ước lượng thời gian cần thiết và nhân lực
A.Bắt đầu B.Tiến hành và thực thi dự án C.Lập kế hoạch D.Kiểm soát
87.Once the project is complete, the complete set of project records should be put in which
of the following?
A.Project Archives B.Database C.Storage room D.Project Report
88.Khi dự án kết thúc, tất cả báo cáo của dự án nên được ghi nhận :
A.Hồ sơ lưu trữ dự án B.Cơ sở dữ liệu C.Phòng lưu trữ D.Báo cáo dự án
89.You are managing the release of a new drug in the market. Your role is that of a:
A.Functional Manager, because you have good understanding functional knowledge of the
pharmaceutical industry
B.Project Manager, because you are creating a unique product within specific time
schedules
C.Operations Manager, because you have to do several repetitive tasks
D.Program Manager, because you have to manage several sub-projects to effectively do
your job
90.Bạn đang quản lý tung ra thị trường một tân dược mới, vậy chức năng của bạn là:
A.Quản lý chức năng, bởi vì bạn có kiến thức tốt về công nghệ dược phẩm.
B.Quản lý dự án, bởi vì bạn tạo ra sản phẩm riêng biệt trong một khoảng thời gian nhất
định.
C.Quản lý điều hành, bởi vì bạn phải thực hiện một số nhiệm vụ lặp đi lặp lại.

D.Quản lý chương trình, bởi vì bạn quản lý nhiều dự án con để hoàn thành tốt công việc của
bạn.
91.Cụm từ nào không phải là một trong ba giai đoạn xác định đặc điểm chung của quá trình
triển khai dự án?
A.Giai đoạn xây dựng B.Giai đoạn lập trình C.Giai đoạn thiết kế dự án D.Giai đoạn lập
kế hoạch dự án
92.Tên của công cụ lập lịch biểu quản lý dự án được thay thế thành PYPSCAN là gì?
A.PMCS B.PS&E C.TRS D.XPM
93.Loại hồ sơ được lưu trong hồ sơ lịch sử dự án là gì?
A.Hồ sơ triển khai dự án là tài liệu quyết định dự án B.Hồ sơ triển khai dự án có thể cần
thiết để phát triển một dự án tiếp theo
C.Hồ sơ xây dựng dự án cuối cùng D.Tất cả các loại hồ sơ trên
94.Những sự kiện nào nói đến kỹ thuật xác định điểm bắt đầu và kết thúc của quá trình phát
triển dự án?


Đáp án: Quá trình triển khai dự án mở rộng một thời gian, bắt đầu với việc nghiên cứu tính
khả thi và kết thúc với sự hoàn thành các cấu trúc. Quá trình triển khai dự án được khởi đầu
bởi người quản lý dự án. Ước lượng hợp đồng cuối cùng, Hồ sơ lịch sử dự án và Kế hoạch
dựng sẵn cho dự án được hoàn tất trước khi dự án hoàn thành.
95.Khi chuẩn bị một bản phác thảo báo cáo dự án, người báo cáo nên trả lời ba câu hỏi nào?
Đáp án:
1) Tại sao làm tất cả những điều đó? (Cần cho dự án)
2) Tại sao làm dự án ngay bây giờ? (Sinh lợi nhuận)
3) Có những phương pháp nào thiết thực? (Có nhiều khả năng để lựa chọn)
96.What phrase is not one of three phases that broadly define the project development
process?
A.Construction Phase B. Programming Phase C.Project Design Phase D.Project Planning
Phase
97.What type of records go in the Project History File (PHF)?

A.Project development records that document project decisions
B.Project development records that would be needed to develop a subsequent project
C.Final project construction records D.All of the above records
98.What events technically define the beginning and the end of the project development
process?
Answer: The project development process spans that period of time that begins with
feasibility studies and ends with the completion of construction. The project development
process is initiated by the designation of a Project Manager (PM). The Final Contract
Estimate, Project History File and the As-Built Plans for the project are completed before
the project is complete (Milestone 700).
99.When preparing a Draft Project Report, what three basic questions should the report
answer?
Answer:1) Why do it at all? (need for the project)
2) Why do it now? (cost effectiveness)
3) Which ways are practical? (alternatives)
100.Bước nào sau đây là bước cuối cùng của việc kết thúc dự án?
A.Khách hàng chấp nhận sản phẩm B.Nội dung đã hoàn thành
C.Khách hàng đánh giá cao sản phẩm của bạn D.Cung cấp những tài liệu hướng dẫn
101.Mệnh đề nào sau đây nói về sự khác biệt của việc giao tiếp văn hóa là đúng?
A.Không có “con đường tốt nhất” cho tổ chức dự án B.Một vài văn hóa có giá trị, một
số thì không
C.Tình trạng khó khăn trong việc giao tiếp văn hóa sẽ bị từ chối để không cho phép phá vỡ
dự án.
D.Giao tiếp thông tin gắn với văn hóa chỉ được thực hiện bằng ngôn ngữ. Giao tiếp ko
thông qua văn bản mang lại nhiều rủi ro
102.Activity 1 thực hiện trong thời gian 20 ngày, Activity 2 thực hiện trong thời gian 10
ngày, Activity 3 thực hiện trong thời gian 5 ngày, Activity 4 thực hiện trong thời gian 6
ngày. Tổng thời gian nhỏ nhất giữa Milestones A và B là bao nhiêu?
A.36 ngày B.37 ngày C.39 ngày D.42 ngày



103.Quy trình nào không thuộc quản lí phạm vi dự án?
A.Khởi động B.Lập kế hoạch phạm vi C.Ước lượng thời gian D.Xác định phạm vi
104.Thời điểm quyết định để đánh giá độ rủi ro của dự án là:
A.Khi có vấn đề B.Giai đoạn kế hoạch C.Giai đoạn kết thúc D.Sau khi lịch biểu dự án đã
được công bố
105.Dự án của bạn có: 50% khả năng lời 40,000 $ 50% khả năng lỗ 25,000 $
Lợi nhuận được mong đợi trong dự án là bao nhiêu?
A.$ 32,500 B. $ 25,000 C.$ 7,500 D.- $ 7,500
106.Bạn nhận thấy rằng một nhân viên trong dự án của bạn có lẽ sẽ có sự thăng tiến. Hơn
nữa, cũng có thể anh ta sẽ được chuyển đi sau khi thăng tiến, vì thế nó ảnh hưởng đến dự án
của bạn. Trong tình huống này, bạn nên:
A.Đưa ra một đề nghị xấu về người này để trì hoãn sự thăng tiến mãi cho đến khi dự án
hoàn thành.
B.Cho nhân viên biết về khả năng thăng tiến và yêu cầu anh ta chuyển giao công việc cho
người khác.
C.Sau khi nhân viên nhận được sự thăng tiến và được bảo phải chuyển đi, bạn yêu cầu
anh ta chuẩn bị một kế hoạch chuyển giao công tác.
D.Thuê nguồn nhân lực khác có thể thay thế người sau khi nhận được sự thăng tiến.
107.You are aware that an employee in your project may potentially get a promotion however, there is a possibility that he may get transferred after his promotion, thus
impacting your project. In this situation, you should:
A.Give a bad recommendation about the person so as to delay the promotion of the person
until project is over.
B.Inform the employee about the potential promotion, and ask him to transition his
responsibilities to another person
C.After the employee gets the promotion and is told of the transfer, you ask him to prepare
a transition plan
D.Hire another resource who can replace the person after he gets the promotion
108.Trong hợp đồng giá cố định, người mua quyết định tăng phạm vi công việc để tạo ra
sản phẩm tốt hơn. Trong trường hợp này, người mua có thể làm tất cả ngoại trừ:

A.Đưa ra một yêu cầu thay đổi hợp đồng
B.Bắt đầu một hợp đồng giá cố định khác để làm phần công việc bổ sung
C.Bắt đầu một hợp đồng bồi hoàn khác để làm phần công việc bổ sung
D.Hủy bỏ hợp đồng hiện thời và bắt đầu một hợp đồng mới.
109.In a fixed price contract, the buyer decides to increase the scope of the work to make
the product better. In this case the buyer can do all the following except:
A.Issue a Contract Change Request B.Start another Fixed Price contract to do the
additional work
C.Start another Cost Reimbursable contract to do the additional work D.Cancel the
existing contract, and start a new contract
110.Là một nhà quản trị dự án, bạn chịu trách nhiệm quản lý những thay đổi đến phạm vi
dự án. Nếu trong thời gian đến kết thúc dự án, khách hàng muốn làm một thay đổi chính
đến phạm vi công việc, bạn nên:
A.Từ chối sự thay đổi B.Tạo ra những thay đổi theo yêu cầu


C.Xin ý kiến cấp quản lý cao hơn D.Hãy để cho khách hàng biết về ảnh hưởng của sự
thay đổi.
111.As a project manager, you are responsible for managing changes to the project scope. If
during the end of the project, a customer wants to make a major change to the scope of
work, you should:
A.Reject the changes B.Make the required changes
C.Escalate to senior management D.Let the customer know about the impact of the
change
112.Bạn đã dự thảo tài chính khoảng 200,000$ cho dự án của bạn như là một nguồn dự trữ
cho trường hợp rủi ro. Bây giờ, khi bạn đã thực hiện được khoảng 75% dự án, bạn nhận
thấy rằng quỹ dự trữ chỉ còn 20,000$. So sánh lượng tiền dữ trữ dành cho dự án với những
rủi ro vẫn còn có thể xảy ra, bạn nên kiểm soát lại:
A.Bản phân tích mâu thuẫn B.Bản phân tích phương hướng C.Bản đánh giá rủi ro D.Bản
phân tích quỹ dự trữ

113.You had budgeted $ 200,000 in your project as “contingency reserve” Now, when you
are 75% through project execution, you notice that the funds in your contingency reserve
are down to $ 20,000. To compare the amount of contingency reserves remaining in your
project to the amount of risk remaining, you should conduct a:
A.Variance Analysis B.Trend Analysis C.Risk assessment D.Reserve Analysis
114.Bạn đang phỏng vấn vị trí quản trị dự án trong công ty của bạn. Đặc tính nào quan
trọng nhất mà bạn nên tìm kiếm ở một nhà quản trị dự án?
A.Kiến thức kỹ thuật về kinh doanh B.Kỹ năng đàm phán và thuyết phục
C.Kỹ năng giao tiếp D.Kinh nghiệm tổ chức
115.You are interviewing for the position of project manager in the company. What is the
most important characteristic you should be looking for in the project manager?
A.Technical Knowledge about the Business B.Negotiating and convincing skills
C.Communication skills D.Experience in your organization
116. In a triple constraint, which of the factors has the most importance (in order of
importance)?
A.Scope, Time, Cost B.Time, Scope, Cost C.Cost, Time, Scope D.None of the above
117.Bạn có một đội thực hiện dự án gồm 40 người được sắp xếp ở Houston, Texas. Email
và những bức thư ngắn thường được dùng để trao đổi giữa các thành viên trong đội. Những
điều đó là ví dụ của loại giao tiếp nào?
A.Văn bản chính thức B.Văn bản không chính thức C.Đối thoại chính thức D.Đối thoại
không chính thức
118.Bạn có 8 người trong dự án, 1 người nữa sẽ tham gia vào tuần tới. Bạn biết là một khi
người mới gia nhập, số lượng kênh giao tiếp sẽ tăng lên:
A.Không có sự thay đổi kênh giao tiếp B.8 C.12 D.20
119.Một khách hàng cho biết là thay đổi một khía cạnh nào đó của dự án là thích hợp
hơn. Bạn nên làm gì trước tiên?
A.Nói chuyện với các thành viên trong nhóm để hiểu được mối liên quan của sự thay
đổi.
B.Chuyển nội dung thay đổi đến ban quản lý để nhận được chỉ thị của họ



C.Dựng nên một hiện trạng thay đổi D.Chỉnh sửa sự thay đổi và chuyển giao cho khách
hàng.
120.Webster Dictionary định nghĩa về quyền lực là sức mạnh ảnh hưởng hoặc làm chủ suy
nghĩ, quan điểm hoặc thái độ. Là một nhà quản trị dự án, quyền lực của bạn chủ yếu tùy
thuộc vào:
A.Sự hỗ trợ từ những nhà quản trị có chức năng B.Sự hỗ trợ từ Ban quản trị cấp cao hơn
C.Sức ảnh hưởng và kỹ năng lãnh đạo của một nhà quản trị dự án D.Cách thức tổ chức
121.Là một nhà quản trị dự án, bạn đang tạo ra một tài liệu mà nó mô tả những điều kiện
hoặc khả năng mà nó được chiếm hữu bởi sự phân phối dự án để thỏa hợp đồng, tiêu chuẩn,
đặc điểm chi tiết kỹ thuật hoặc những tài liệu bắt buộc khác. Tài liệu cũng được đề cập như
là:
A.Sự mô tả phạm vi sản phẩm B.Yêu cầu dự án C.Điều kiện chấp nhận dự án D.Mục tiêu
dự án
122.Quản trị rủi ro giúp tăng tối đa khả năng và sắp xếp những sự kiện xác thực và làm
giảm tối đa khả năng cũng như sắp xếp các sự kiện chống đối lại mục tiêu dự án. Bản hoạch
định hồi đáp rủi ro giúp nội dung nêu trên bởi vì:
A.Giúp quyết định cách thức tiến hành và hoạch định các hoạt động quản trị rủi ro.
B.Phát triển các thủ tục và kỹ thuật để nâng cao cơ hội và làm giảm mối đe dọa đến mục
tiêu dự án.
C.Xác định những rủi ro có thể ảnh hưởng đến dự án và tài liệu đặc tính của chúng
D.Kiểm soát những rủi ro tồn đọng, thẩm định những rủi ro mới và thực thi những kế hoạch
làm giảm rủi ro
123.Là một nhà quản trị dự , Bản kế hoạch phát triển dựa án là một nhân tố quan trọng cho
việc quản lý các dự án. Bản kế hoạch phát triển dự án thuộc về giai đoạn nào trong chu trình
quản lý dự án?
A.Khởi động B.Hoạch định C.Thực thi D.Điều khiển
124.Ban quản trị của bạn đang tính toán một dự án mà nó đòi hỏi đầu tư là 500,000$. Số
tiền thu được trong năm đầu tiên là 100,000$, và 300,000$ ở mỗi năm sau. Thời gian thu
được lợi tức là bao lâu?

A.2 năm B.2 năm, 4 tháng C.3 năm D.Không thể xác định bởi vì mức khấu hao là không
xác định
125.Một hệ thống thông tin chất lượng thì được định nghĩa tốt nhất như là một
A.Tập hợp các qui trình và dữ liệu sản phẩm có liên quan được dùng để phục vụ cho khách
hàng.
B.Tập hợp các báo cáo quản lý một cách có hệ thống.
C.Phương pháp tập hợp, lưu trữ, phân tích và những dữ liệu có chất lượng để trợ giúp
việc ra quyêt định.
D.Tập hợp dữ liệu và hệ thống báo cáo để dò tìm sản phảm và chỉ ra những qui trình chất
lượng.
126.Ba nhân tố nào trong số các nhân tố sau đây được xem là các nhân tố chính yếu của kế
hoạch cải tiến chất lượng của Deming
I. Chất lượng toàn diện của một tổ chức thì nằm trong sự kiểm soát của ban quản trị tổ
chức.
II. Việc thiết lập những mục tiêu thực hiện rõ ràng thì được cần đến cho những kế hoạch


cải tiến hiệu quả.
III.Những vấn đề về chất lượng thì hầu như luôn luôn là kết qủa của những hệ thống tối ưu
kém, chứ không phải do hoạt động của con người bên trên các hệ thống đó.
IV.Việc sử dụng các phương pháp kiểm soát chất lượng thống kê là công cụ chính để cải
tiến các qui trình và hệ thống.
A.I, II, and III B. I, II, and IV C.I, III, and IV D.II, III, and IV
127.Sự phân tích kế hoạch thường phân tích tất cả các điều sau ngoại trừ :
A.Chi phí sản xuất B.Chi phí bảo trì
C.Việc thực hiện ở các cấp độ có thể chấp nhận được D.Sự đòi hỏi của khách hàng đối
với sản phẩm
128.Bước nào sau đây là bước cuối cùng của việc kết thúc dự án?
A.Khách hàng đã chấp nhận sản phẩm B.Viêc lưu trữ hoàn tất
C.Khách hàng đánh giá cao sản phẩm của bạn D.Các bài học đã được tài liệu hóa

129.Đặc tính nào sau đây không là điểm đặc trưng của một dự án?
A.Bị ràng buộc bởi nguồn nhân lực giới hạn B.Lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát
C.Tạo sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất D.Có thể phát triển liên tục và lặp đi lặp lại
130. Những đầu vào ban đầu cho một dự án bao gồm những mục ở dưới ngoại trừ
A.Miêu tả sản phẩm B.Kế hoạch chiến lược C.Bản tuyên bố dự án D.Tiêu chuẩn chọn
lựa
131.Đáp lại những đe doạ rủi ro gồm tất cả ngoại trừ
A.Tránh B.Chấp nhận C.Giảm bớt D.Từ chối
132.Tất cả những điều sau là những phát biểu về chất lượng đúng ngoại trừ
A.Cải thiện chất lượng phụ thuộc vào định nghĩa và tăng hiểu biết tốt hơn của những yêu
cầu và mô tả.
B.Quản lý chất lượng dự án phải quan tâm đến quản lý dự án và cả sản phẩm của dự án.
C.Nhận ra những hành động chính được y/c của mỗi thành viện trong đội là cần thiết để đáp
ứng những mục đích chất lượng.
D.Những hệ thống thiết kế nhắm đến máy tính có thể cải thiện chất lượng, nhưng cũng
làm tăng chi phí của thiết kế.
133.Những ước lượng sau, cái nào phản ánh chính xác chi phí thực sự của dự án?
A.Những ước lượng khái quát. B.Thứ tự cường độ của những ước lượng.
C.Những ước lượng sơ bộ. D.Những ước lượng từ dưới lên.
134.Có phân cấp những người quản lí dự án trong việc quản lí dự án không? Có
135.Quản lý cấu hình là:
A.Dùng để bảo đảm việc mô tả sản phẩm dự án đúng và hoàn thành.
B.Tạo sự tan vở cấu trúc công việc
C.Tập các chức năng phát triển để đảm bảo rằng tiêu chuẩn thiết kế dự án được đáp ứng
D.Một cơ chế theo dõi ngân sách và các kế hạch làm việc khác biệt
136.Một nguyên lý cơ bản của quản lý chất lượng hiện đại có nghĩa là chất lượng hầu hết
giống như đạt được:
A.Kế hoạch của dự án B.Phát triển cơ cấu cẩn thận để đạt được chất lượng
C.Phấn đấu làm công việc tốt nhất có thể D.Tạo ra chu kỳ hoạt động chất lượng



137.Your most recent project status report contains the following information: BCWP =
3,000, ACWP = 3,500, and BCWS = 4,000. Thay đổi kế hoạch là: A.+ 1,000. B.+ 500.
C.- 500. D.- 1,000.
138.Việc học quanh co lý thuyết nhấn mạnh rằng việc tạo ra nhiều hàng hóa:
A.Làm giảm chi phí cũng như tăng tỉ lệ sản phẩm. B.Chi phí trung bình đơn vị giảm như
nhiều đơn vị được tạo hơn.
C.Các nguyên vật liệu trở nên rẻ hơn khi chúng được mua gộp lại nhiều. D.Các LĐ trở nên
sản xuất nhiều hơn do tiến bộ KT
139.Việc sắp xếp lại nguồi lực để nguồn lực ở các mức ổn định được duy trì gọi là:
A.Làm thay đổi. B.Làm cho bình đẳng. C.Tái cấu trúc. D.Phá tan tành.
140.Hãy chọn đúng bộ 3 ràng buộc của quản trị dự án ?
A.Mục tiêu về phạm vi B.Mục tiêu về chi phí C.Mục tiêu về chất lượng sản phẩm
D.Mục tiêu về thời gian
141.Người ta sử dụng công sơ đồ Gantt để làm gì trong quản trị dự án ?
A.Quản lý phạm vi B.Quản lý thời gian C.Quản lý chi phí D.Quản lý chất lượng sản
phẩm
142.4 lãnh vực cơ bản của người quản lý dự án là :
A.Quản lý phạm vi, quản lý thời gian, quản lý chi phí, quản lý chất lượng
B.Quản lý chất lượng, quản lý chi phí, quản lý nguồn nhân lực, quản lý rủi ro
C.Quản lý thời gian, quản lý chi phí, quản lý truyền thông, quản lý mua sắm trang thiết bị
D.Quản lý phạm vi, quản lý chất lượng, quản lý nguồn nhân lực, quản lý rủi ro
143.Phương pháp nào sau đây không nằm trong phương pháp lựa chọn dự án ?
A.Dùng WSM B.Thực hiện BC (bảng điểm cân đối) C.Phân tích tài chính D.Thời cơ
144.Who is ultimately responsible for the morale of the project team?
A. Project manager B. Project sponsor C. Team members themselves D. Strategic
sponsors
145.Which of the following is not normally an element of the Project Charter?
A.The formal authorization to apply organizational resources to project activities.
B.Work package descriptions. C.The business need that the project was undertaken to

address.
D.The product description or a reference to this document
146.Which of the following is not considered to be part of Project Resource Management?
A.Working staff. B.Materials. C.Equipment. D.Time and money.
147.What is not handled as a constraint in project management?
A.Laws and regulations. B.Limits of authorization. C.Team preferences. D.Physical
constraints.
148. Which of the following is a key aspect of quality control?
A.Limited in scope B.Minimal planning resources C.Generic cost controls D.Project
wide focus
149.If the cost variance is positive and the schedule variance is also positive, this indicates
the:
A.Project is under budget and behind schedule B.Project is over budget and behind
schedule


C.Project is under budget and ahead of schedule
D.Project is over budget and ahead of
schedule
150.During execution of a project, an identified risk event occurs that results in additional
cost and time. The project had provisions for contingency and management reserves. How
should these be accounted for?
A.Contingency reserves B.Residual risks C.Management reserves D.Secondary risks
151.Which of the following is NOT an input to project plan execution?
A.Work authorization system B.Project plan C.Corrective action D.Preventive action
152.In which phase of a project would you estimate activity duration and resources?
A.Initiating B.Executing C.Planning D.Controlling
153.Which of the following is a key aspect of quality control?
A.Limited in scope B.Minimal planning resources C.Generic cost controls D.Project
wide focus

154.If the cost variance is positive and the schedule variance is also positive, this indicates
the:
A.Project is under budget and behind schedule B.Project is over budget and behind
schedule
C.Project is under budget and ahead of schedule
D.Project is over budget and ahead of
schedule
155.During execution of a project, an identified risk event occurs that results in additional
cost and time. The project had provisions for contingency and management reserves. How
should these be accounted for?
A.Contingency reserves B.Residual risks C.Management reserves D.Secondary risks
156.Which of the following is NOT an input to project plan execution?
A.Work authorization system B.Project plan C.Corrective action D.Preventive action
157.Giám đốc dự án cần đàm phán với ai trong quá trình quản lý một dự án. Chọn 3 trong
số các đáp án sau:
A.Các thành viên trong nhóm B.Nhà cung cấp C.Người dùng cuối D.Người kiểm thử
phần mềm
158. Bạn vừa nhận được bản thảo hợp đồng từ một công ty cung cấp các dịch vụ và sản
phẩm phục vụ cho dự án công nghệ thông tin cỡ lớn. Bạn nên làm những việc nào sau đây :
A.Ký và gởi ngay hợp đồng B.Xem xét hợp đồng qua quyết định những vấn đề cần
thương lượng
C.Loại bỏ hợp đồng này và gởi hợp đồng do bạn soạn thảo D.Thuê một luật sư dịch và
thương lượng hợp đồng cho bạn
159.Bạn vừa mới mất một số thành viên giỏi trong dự án. Nhóm của bạn đã quyết định đưa
đi gia công một số công việc của dự án. Bạn vừa nhận được một đề nghị làm từ một công ty
có uy tín với giá cao hơn . Bạn cần làm những việc nào sau đây:
A.Đồng ý trả và chi phí đó tính vào dự án B.Cố gắng thương lượng giá cả
C.Từ chối đề nghị và tìm chỗ gia công khác D.Thuê một người đàm phán tốt để tìm người
cho dự án của bạn
160.Giám đốc dự án nên tập trung vào điểm chính nào sau đây để quản lý một dự án tốt:

A.Luôn giữ bầu không khí vui vẻ cho nhóm B.Làm hài lòng nhà đầu tư dự án
C.Đạt được các mục tiêu của dự án D.Đảm bảo chi tiêu trong ngân sách của dự án


161.Bạn vừa đồng ý làm giám đốc dự án cho một công ty mới. Công ty này được biết đến là
một công ty bảo thủ . Nhưng phong cách của bạn là muốn mọi người trong nhóm vui vẻ
trong công việc. Một giám đốc dự án khác phàn nàn với người quản lý cấp cao hơn là bạn
đang phung phí chi phí của dự án cho bữa tiệc của nhóm sau khi nhóm thành công ở một
mốc quan trọng của dự án. Bạn nên làm những điều nào sau đây :
A.Gặp người quản lý cấp cao và các giám đốc dự án khác để nêu ra vấn đề này
B.Tự trang trải chi phí này bằng tiền của mình trong tương lai
C.Sắp tới không tổ chức tiệc trong những dịp như trên nữa D.Không làm gì cả
162.Bạn hiện đang là người quản trị dự án ở đại lý bán lẻ thiết bị điện tử công nghệ cao
đang lớn mạnh. Bạn đã có nhiệm vụ với 1 dự án mở rộng kinh doanh ra thị trường Asian
đang lớn mạnh. Bạn hiện đang đánh giá việc nên mở một của hàng bán lẻ tại một trong ba
nơi: Beijing, Shanghai và Hong Kong.
Bạn đã được nói rằng thị trường Beijing có một tiềm năng tiêu thụ nhỏ hơn nhưng cơ hội
thành công cao hơn. Hay nói cách khác, thị trường Hong Kong có tiềm năng tiêu thụ lớn
hơn nhưng cơ hội thành công thấp hơn. Và thị trường Shanghai nằm ở trung gian. Các
thành viên của nhóm dự án đã cho bạn các dự đoán sau. Vậy phát biểu nào là đúng?
A. Bạn nên dùng các thuật toán lập chương trình đa mục tiêu để xác định nơi cần chọn.
B. Bạn nên chọn Beijing vì nó cung cấp giá trị tiền tệ mong đợi cao nhất.
C. Bạn nên chọn Shanghai vì nó cung cấp giá trị tiền tệ mong đợi cao nhất.
D. Bạn nên chọn Hong Kong vì nó cung cấp giá trị tiền tệ mong đợi cao nhất.
E. Không có phát biểu nào đúng.
163.Bạn là người quản trị dự án tại một nhà máy sản xuất ô tô lớn ở Nhật. Dự án của bạn
bao gồm việc thiết kế mẫu Xe hơi thể thao tiện ích bốn bánh thể hệ tiếp theo dành cho thị
trường Asian.
Nhóm dự án của bạn đang cố gắng thử theo đuổi việc kết hợp hoàn hảo giữa hệ thống giảm
xóc, lốp xe và khung gầm để đảm bảo sự ổn định của SUV ở tốc độ cao. Hiện nay, bạn

muốn đo lường khả năng kết hợp giữa hai thành phần: kích cở lốp và tình trạng ổn định.
Biều đồ nào sau đây bạn có thể dùng?
A. Đồ thị Control B. Đồ thị Run C. Đồ thị Gantt D. Biểu đồ Scatter E. Biểu đồ Pareto
164.Bạn mới vừa được chỉ định cung cấp một kế hoạch chính xác để thực hiện một dự án
xây dựng lớn. Bạn đang đánh giá biểu đồ mạng lưới cho dự án xây dựng.
Kỹ sư trưởng đưa cho bạn các ước lượng như sau cho một vài chuổi hành động chính.
Người giữ tiền đặt cược muốn bạn thẳng thắn đưa ra ý kiến của mình về ngày hoàn thành
cho một vài chuổi hành động chính.
Ngày nào sau đây mà bạn có thể xác nhận chính xác với mức độ tự tin 95% ?
A. Dự án sẽ hoàn thành giữa 57 ngày và 85 ngày. B. Dự án sẽ hoàn thành giữa 64 ngày
và 78 ngày.
C. Dự án sẽ hoàn thành giữa 50 ngày &92 ngày D. Dự án sẽ hoàn thành giữa 60 ngày và 80
ngày E. Thông tin cung cấp chưa đủ.
165. Bạn được chỉ định một dự án mắc lại hệ thống dây cáp mạng Cat-5 Ethernet của một
toà nhà để đảm bảo mỗi phòng sẽ có thể truy cập internet. Nhóm A sẽ đảm nhiệm việc kéo
cáp Cat-5 Ethernet đến từng phòng trong khi nhóm B sẽ đảm nhiệm việc kết nối cáp vào
jack gắn trên tường. Cả hai nhóm phải hoàn thành công việc trong 2 tuần để cuối cùng mỗi


phòng đều sẽ có kết nối internet. Kiểu quan hệ nào dưới đây mô tả tốt nhất sự lệ thuộc giữa
các hoạt động được thực hiện bởi hai nhóm A và B?
A. Finish-To-Start B. Start-To-Start C. Finish-To-Finish D. Start-To-Finish
166.Cái gì sau đây là một hành động quản lý cấu hình mà bao hàm việc giành lấy, cất giữ
và truy cập cấu hình thông tin cần thiết để quản lý sản phẩm?
A. Cấu hình định danh B. Cấu hình định nghĩa C. Cấu hình tình trạng thanh toán D.
Cấu hình xác minh và kiểm nhận
E. Không có lựa chọn nào đúng.
167.Tài liệu của hợp đồng là một đầu vào cho tiến trình kết thúc hợp đồng. Nó bao gồm tất
các cả nội dung dưới đây ngoại trừ :
A. Bảo hành B. Tài liệu kỹ thuật C. Hồ sơ thanh toán

D. Các kế hoạch hỗ trợ E. Các yêu cầu thay đổi được chấp thuận F. Thủ tục kết thúc hợp
đồng
168.Việc làm mịn được xem là sự cập nhật của :
A.GERT B.ADM C.WBS D.CQM
169.Đâu là khía cạnh chính yếu của Kiểm tra chất lượng :
A.Giới hạn phạm vi B.Tài nguyên theo kế họach là tối thiểu C.Kiểm tra chi phí chung
D.Các mục tiêu tầm cỡ dự án
170.Tài nguyên và thời gian làm việc của dự án được ước lượng trong giai đọan nào?
A.Bắt đầu B.Thực hiện C.Lên kế họach D.Kiểm tra
171.During execution of a project which is performed for a customer on a T&M (Time and
Material) contract base a new project manager is taking over the assignment.
He discovers that two members assigned to the project have charged time without
performing any work.Upon further investigation, he determines that this occurred because
there were no other project assignments available for these people.The customer is unaware
of these facts.
What should the project manager do?
A.Try to find some productive work for these staff members in the project and leave them
on the team.
B.The best thing is to do nothing.The customer will not realize the problem anyway.
C.Try to find a responsible person for the over-assignment who can be made accountable.
D.Take the two people off the team immediately and arrange for the refund of the
excess charges to the customer .
172.Những công cụ và kỹ thuật cho việc lên kế hoạch phản ứng với rủi ro bao gồm:
A.Nhận diện, phân tích định lượng và định tính, kiểm tra và kiểm soát
B.Ngăn ngừa, điều chuyển, giảm thiểu, chấp nhận rủi ro
C.Nhận dạng, đánh giá khả năng và mức độ rủi ro, đánh giá chi phí phản ứng
D.Tham khảo các mô hình quản lý rủi ro
173.Việc xem xét lại quy trình quản lý và những tài liệu liên quan thường được gọi là
A.Kiểm toán B.Thanh tra C.Kiểm thử và đo lường D.Kiểm tra
174.Một nhóm quản lý dự án thảo luận những phạm vi gì trong một dự án

A.Những qui trình, công cụ và công nghệ được sử dụng trong phạm vi triển khai bởi
quản lý phạm vi dự án


B.Phạm vi sản phẩm gồm đặc điểm và chức năng có trong một sản phẩm và dịch vụ
C.Phạm vi dự án gồm những công việc được làm để phân phối sản phẩm theo những đặc
tính và chức năng cụ thể
D.Quản lý phạm vi dự án gồm những qui trình đòi hỏi sự đảm bảo rằng dự án bao gồm
những công việc được yêu cầu và chỉ được yêu cầu mà thôi
175.Đầu ra của qui trình hoạch định nguồn lực là một tài liệu “yêu cầu nguồn lực”. Đó là
bảng mô tả loại nguồn lực, số lượng …
A.Khi nguồn lực bị giới hạn bởi thiết bị và vật liệu
B.Cho mỗi phần tử ở cấp độ nhỏ nhất trong cấu trúc phân rã công việc
C.Khi nguồn lực bị giới hạn bởi nguồn nhân lực
D.Được tồn tại duy nhất trong tổ chức thực hiện
176.Một tài liệu được gọi là ____________ được tạo ra bằng cách phân rã phạm vi dự án
thành những thành phần nhỏ, dễ quản lý hơn.
A.Bản phạm vi (Scope Statement) B.Biểu đồ luận lý mạng (Network Logic Diagram)
C.Cấu trúc phân rã công việc (Work Breakdown Structure) D.Thay đổi đã được yêu
cầu (Requested Change)
177.Biện pháp nào sau đây được dùng để tạo một bản kế hoạch quản lý rủi ro?
A.Các cuộc họp lên kế họach rủi ro (Risk planning meetings) B.Các bản ghi nhận tài
liệu (Documentation reviews)
C.Các bảng xếp hạng độ chính xác dữ liệu (Data precision rankings) D.Các bảng kỹ thuật
sơ đồ (Diagramming techniques)
178.Một nhóm quản lý dự án đã ký hợp đồng phụ chuyển công việc cho một công ty dịch
vụ. Biện pháp nào sau đây bảo đảm rằng công ty này thỏa mãn những yêu cầu chất lượng
của dự án?
A.Kiểm tra chất lượng B.Kiểm duyệt phân phối C.Hợp đồng giá cả đã ấn định D.Ký kết
mức độ dịch vụ

179.Dự án của bạn đang thực thi với một nhóm làm việc ảo (qua phương tiện liên lạc như
internet, điện thọai …) có phạm vi tòan cầu. Tiến trình thực hiện dự án được xác định là
đang rất chậm. Phương pháp nào có thể được dùng để tăng tốc dự án một cách nhanh
chóng?
A.Luyện kỹ thuật cho tất cả các thành viên trong nhóm B.Họp điện thọai mỗi ngày và
báo cáco chi tiết
C.Một cuộc họp nhóm tại một địa điểm thuận tiện cho tất cả thành viên
D.Sắp xếp các thành viên của nhóm cùng làm việc một chỗ thích hợp
180.Một nhóm quản lý dự án muốn mua một số sản phẩm mà có sẵn với cùng một mức giá
và chất lượng từ nhiều người bán. Nên thêm gì vào bên trong gói mua hàng để đảm bảo
những đề nghị của người bán mang tính cạnh tranh?
A.Một văn bản công việc mô tả yêu cầu dự án đủ chi tiết để người bán đưa ra các đề nghị
thích hợp
B.Một văn bản công việc mô tả các đặc tính và độ đo của các phân phối đã được y/c đủ
chi tiết để người bán đặt thầu
C.Một văn bản phạm vi dự án đã được chấp nhận, WSB đã được phân rã thành các gói công
việc và từ điển WSB
D.Kế họach quản lý rủi ro và các báo cáo từ các bản quản lý rủi ro gần đây.


181.Trong thời gian thi hành một dự án được thực hiện cho một khách hàng trên một hợp
đồng T&M (Time and Meterial) với một người quản lý dự án mới đang tiếp quản nhiệm vụ
Anh ta phát hiện hai thành viên được phân công vào dự án đã tính vào (chịu phí tổn) thời
gian dự án mà không thực hiện bất kỳ công việc gì. Dựa vào những điều tra khác, anh ta xác
định rằng việc này xảy ra bởi vì không có các nhiệm vụ khác của dự án dành cho họ. Khách
hàng không biết những sự việc này.Người quản lý dự án nên làm gì?
A.Cố gắng tìm công việc nào đó cho các nhân viên này trong dự án và để họ lại trong nhóm
B.Tốt nhất là không làm gì. Dù sao thì khách hàng cũng không nhận ra vấn đề này
C.Cố gắng tìm người tiền nhiệm (người quản lý dự án trước đây) để làm rõ.
D. Đưa hai người này ra khỏi nhóm dự án ngay lập tức và thu xếp để trả lại chi phí

(tiền công) thừa cho khách hàng
182.Một nhóm quản lý dự án đang đánh giá các nguyên nhân có thể góp phần không thoả
mãn sự thực hiện và chất lượng. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Sự thay đổi tiến trình bình thường có thể quy cho các nguyên nhân ngẫu nhiên
B.Các nguyên nhân đặc biệt là dễ tiên đoán và xử lý hơn những nguyên nhân ngẫu
nhiên
C.Các nguyên nhân đặc biệt là các sự kiện không bình thường
D.Một tiến trình có thể được lạc quan hoá để giới hạn băng thông của các biến đổi do
nguyên nhân khách quan
183.Chấp nhận rủi ro tích cực (chủ động) là gì?
A.Tạo ra sự dự trữ bất ngờ về tiền bạc và thời gian B.Phát triển một kế hoạch để tối
thiểu hoá ảnh hưởng tiềm năng
C.Phát triển một kế hoạch để tối thiểu hoá khả năng có thể xảy ra D.Tạo các tài nguyên
thêm vào có thể dùng được
184.Một sự xem xét các tiến trình quản lý và tài liệu kết hợp được gọi chung là:
A.Kiểm toán B.Thanh tra C.Nghiên cứu và đo lường D.Thẩm tra
185.Các quy trình logic nào sau đây đúng cho mọi dự án ?
A.Lập kế hoạch, Khởi đầu, Thực thi, Quản lý, Kết thúc. B.Khởi đầu, Lập kế hoạch, Quản
lý, Thực thi, Kết thúc.
C.Lập kế hoạch, Khởi đầu, Thực thi, Quản lý, Kết thúc. D.Khởi đầu, Lập kế hoạch, Thực
thi, Quản lý, Kết thúc.
186.Mục nào sau đây là điểm mấu chốt cho quản lý chất lượng ?
A.Sự giới hạn của phạm vi B.Những tài nguyên kế hoạch tối thiểu
C.Chi phí quản lý chung D.Trọng tâm rộng lớn của dự án
187.Người tạo biểu đồ cho dự án được gọi là ________.
A.Người quản lý dự án (Project manager) BNgười quản lý cấp cao bên ngoài (Outside
senior manager)
C.Chuyên gia quản lý bên trong (Internal control expert) D.Chuyên gia quản lý chất lượng
(Quality control expert)
188.Tài liệu mô tả hoạt động thương mại (business) của dự án là :

A.Tài liệu mô tả chi tiết dự án (specification project) B.Tài liệu phân tích của những người
liên quan (stakeholder)
C.Hợp đồng dự án D.Tài liệu các khái niệm của dùng trong dự án


189.Bạn dẫn dắt một nhóm mới để thực hiện một dự án mới của công ty . Bạn tin tưởng
nhóm sẽ có tinh thần đoàn kết tốt .Bạn nên làm những việc nào sau đây ? Chọn 2 câu trong
số các câu sau:
A.Sắp xếp một cuộc họp từ 1 đến 2 ngày đầu của dự án để lập nhóm
B. Tạo tên và logo cho nhóm , quần áo đồng phục cho nhóm
C. Chụp hình mọi người trong nhóm để tăng tinh thần đoàn kết
D. Lập kế hoạch cho nhóm trong từng giai đoạn thực hiện dự án
190.Những cụm từ sau đây cụm từ nào không phải là hợp đồng
A. Đơn vị-Giá B. Tạo ra hoặc bán C. Hoàn lại chi phí Cộng các mẫu
191.Những cụm từ sau cụm từ nào chỉ việc khởi tạo cho một dự án:
A. Mô tả sản phẩm B. Hoạch định chiến lược C. Lập bảng nguyên tắc cho dự án D.
Lực chọn tiêu chuẩn
192.Những từ sau từ nào chỉ việc phản ứng cho sự rũi ro:
A. Sự tránh xa B.Sự chấp thuận C. Sự làm dịu D. Sự loại bỏ
193.Những phương pháp tối ưu không tự nhiên của việc chôn lực dự án là:
A.Dựa vào mẫu của điểm số B. Tỉ giá lợi nhuận
C.Nhiều giải thuật lập chương trình khách quan D.Phân tích chủ quan
194.Những câu sau đây câu nào liên quan đến kiểu hợp đồng ?
A. Một hợp mà giá cả của nó đứng yên sẽ chứa đựng nhiều rũi ro nhất cho khách hàng
B. Hợp đồng có thể hoàn lại chi phí giúp cho người bán có khả năng đạt lợi nhuận cao nhất
C. Tổng thể hợp đồng giúp cho người bán có khả năng đạt lợi nhuận lớn nhất
D. Hợp đồng giá đơn vị thì không hợp pháp ở nhiều nơi
195.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của một dự án:
A.Ràng buộc bởi giới hạn tài nguyên B.Kế hoạch, thực hiện và điều khiển
C.Tạo ra các sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất D.Có thể phát triển và có đặc trưng

196.Sự khác nhau giữa biểu đồ điểm và một biểu đồ thanh khi hiển thị trên đỉnh của sự
quản lý là:
A.Chỉ ra thời gian bắt đầu và kết thúc của công việc B.Chỉ ra sự phụ thuộc giữa các công
việc
C.Chỉ có lịch biểu bắt đầu hoặc kết thúc của công việc được giao, không phải tất cả
các công việc.
D.Chỉ ra sự phân công chi tiết
197.Chủ Dự án của bạn yêu cầu bạn lập kế hoạch tài chính cho dự án của bạn. Kế hoạch
này bạn sẽ yêu cầu:
A.Kỹ năng quản lý dự án B.Kỹ năng đặc biệt trong kinh doanh
C.Tài chính của dự án được tính toán rõ ràng D.Cả việc quản lý dự án và Kỹ năng đặc
biệt trong kinh doanh
198.Nhận dạng các đầu ra rủi ro báo gồm các việc sau ngoại trừ:
A. Các cây định danh. B. Các đầu ra cho các tiến trình khác. C. Các dấu hiệu rủi ro.
D. Các sự kiện rủi ro tiềm tàng.
199.Các vấn đề sau đây liên quan đến giá sàn, ngoại trừ:
A. Nó là ngân sách của giai đoạn mà sẽ được sử dụng để đo lường và giám sát giá thực thi
dự án
B. Nó có thể dễ dàng tạo ra và cập nhật khi cần thiết


C. Nó được phát triển bằng cách cộng các ước lượng giá tại mỗi thời điểm
D. Nó thường được hiển thị trong biểu mẫu của S-curve
200.Lựa chọn nào dưới đây không phải là thuộc tính của dự án
A.Bị hạn chế và ép buộc về nhân lực B.Lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát
C.Tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ đơn nhất D.Có tính liên tục và lặp lại
201.Thông tin nào dưới đây về kế hoạch dự án là không chính xác
A. Nội dung của kế hoạch quản lý dự án phụ thuộc vào lĩnh vực ứng dụng và độ phức tạp
của dự án
B. Kế hoạch dự án bao gồm nhiều kế hoạch con

C. Kế hoạch dự án có thể thay đổi theo thời gian bởi vì có nhiều thông tin trở lên sẵn có, kế
hoạch được cập nhật và thay đổi thông qua quá trình kiểm soát sự thay đổi
D. Tài liệu quản lý dự án là tập hợp của kết quả quá trình sử lý
202.Gần đây, bạn được chỉ định quản lý một dự án lớn từ một người quản lý phải dời bỏ dự
án vì một lý do cá nhân. Bạn cần hiểu loại thông tin gì cần cung cấp cho người tham gia, và
bằng phương pháp nào. Bạn có thể tìm thấy câu trả lời trong:
A. Kế hoạch quản lý truyền tin B.Báo cáo hiệu quả công việc C.Bản ghi dự án D.Kế
hoạch truyền tin
203.Khi nào tất cả các yêu cầu của khách hàng về sản phẩm của một dự án được thỏa mãn
A. Vượt quá mong đợi của khách hàng B. Giá thành cao
C.Các tiêu chí về chất lượng được thỏa mãn D. Sản phẩm sẽ thành công trên thị trường
204.Một dự án được coi là thành công khi:
A.Sản phẩm được sản xuất. B.Người chủ trì của dự án thông báo việc hoàn thành dự án.
C.Sản phẩm được chuyển giao qua lĩnh vưc hoạt động để kiểm soát những khía cạnh diễn
tiến của dự án.
D.Dự án đạt hoặc vượt quá sự mong đợi của các bên tham gia (stakeholders).
205.Trong những tùy chọn dưới đây, cái nào không phù hợp với quá trình thực thi
(Executing processes)
A.Sự thực thi có một xử lý lõi. B.Phần lớn ngân sách của dự án là ở đây.
C.Những mâu thuẫn lớn nhất được lên kế hoạch. D.Hiệu suất của dự án được định giá để
xác định sự khác biệt.
206.Công cụ và kỹ thuật nào dưới đây không phù hợp với quá trình Quản lý chất lượng:
A.Phân tích Monte Carlo. B.Thống kê mẫu. C.Lược đồ Pareto. D.Phân tích chiều hướng
chung (Trend analysis)
207.Mức thấp nhất của WBS gọi là
A.Khối lượng mã. B.Yêu cầu. C.Các mốc dự án (milestone). D.Các gói làm việc.
208.Việc nào trong những việc dưới đây là bước cuối cùng để đóng dự án.
A.Khách hàng chấp nhận sản phẩm. B.Việc lưu trữ được hoàn thành.
C.Khách hàng thông cảm với sản phẩm của bạn. D.Những kinh nghiệm học được được ghi
chú lại.

209.Which of the following according to the PMBOK is described as, “a category or rank
given to entities having the same functional use but different technical characteristics?”
A.Grade B.Quality C.Flow design D.Benchmark
210.Which of the following is another name for an Ishikawa diagram?
A.Cause and Effect Diagram. B.Bell Curve C.Pareto Diagram D.Trend Analysis


211.The acronym CPPC stands for?
A.Cost Plus Percentage of Control B.Cost Plus Percentage of Contract
C.Cost Plus Percentage of Cost D.Cost Plus Plus Cost
212.Which of the following is not considered part of Maslow’s Hierarchy of Needs?
A.Social needs B.Safety C.Motivation D.Self-actualization
213. Which of the following is not the feature of a project?
A.Constrained by limited resources B.Planned, executed and controlled
C.Creates unique product or service D.May be ongoing and repetitive
214.You are managing the release of a new drug in the market. Your role is that of a:
A.Functional Manager, because you have good understanding functional knowledge of the
pharmaceutical industry
B.Project Manager, because you are creating a unique product within specific time
schedules
C.Operations Manager, because you have to do several repetitive tasks
D.Program Manager, because you have to manage several sub-projects to effectively do
your job
215. Chấp nhận rủi ro một cách chủ động là gì ?
A.Tạo ra sự hạn chế biến cố có thể xảy ra về tiền bạc và thời gian
B.Phát triển một kế họach để giảm tối thiểu sự va chạm tiềm năng
C.Phát triển một kế họach để giảm tối thiểu biến cố có thể xảy ra
D.Tạo thêm những tiềm lực có thể
216. Dự án có chi phí vượt quá ngân sách khi
A.CPI > 1. B.CPI < 1. C.CPI < 0. D.SPI = 1.

217.Scope Management Trong suốt giai đoạn dự án, điều quan trọng là stakeholder thông
báo về tiến tŕnh của dự án. Một trong những báo cáo thường xuyên được sử dụng là báo cáo
tiến tŕnh (progress report). Những câu trả lời sau đây là đúng của báo cáo tiến tŕnh?
A.Cho phép stakeholder điều chỉnh quá tŕnh thực hiện dự án theo kế hoạch.
B.Tập trung xem xét rất nhiều đến trên những dự án nhỏ.
C.Sử dụng những báo cáo giá trị thu được (earned value reports) . D.Báo cáo phải được
đưa ra từ người quản lư dự án.
218.TIME MANAGEMENT 2. Sự khác nhau chính giữa 2 loại ADM (arrow diagramming
method) và PDM(precedence diagramming method) của CPM (critical path method) trong
lịch bỉểu là:
a. Đặt hoạt động trên đường vẽ logic.
b. ADM là phương pháp quyết định(deterministic method), PDM là phương pháp xác
suất(probabilistic method).
c. PDM là phương pháp quyết định(deterministic method), ADM là phương pháp xác
suất(probabilistic method).
d. PDM là phương pháp chính xác hơn.
219.Cost Management Trưởng ban quản lư dự án phải mua số lượng lớn thiết bị trị giá
$1,543,256. Ông gặp đại diện pḥng kế toán và xem lại những phương pháp đánh giá giảm
giá khác nhau (different depreciation method) có thể dùng để giảm số lượng thiết bị thông


qua thời gian sống hữu ích của thiết bị. Những điều sau đây là của phương pháp đánh giá
giảm giá nhanh (accelerated depreciation method)
A.Nhân số năm. B.Đường thẳng. C. Tổng số năm. D.Sự giảm phát trung bb nh (Averge
deflation)
220.Một trong những thuận lợi quan trọng của việc sử dụng biểu đồ điều khiển (control
chart) trong quản lư hoạt động sản xuất là biểu đồ điều khiển cho bạn biết khi nào để có thể
hành động đúng trên quá tŕnh đang điều khiển. Một kết quả quan trọng khác của việc sử
dụng biểu đồ điều khiển là:
a. Biểu đồ điều khiển nhận dạng nguy cơ đặc biệt.

b. Biểu đồ điều khiển cho bạn biết khi nào không nên có hành động sửa sai
c. Biểu đồ điều khiển cho thấy thiếu sót đang tiêu tốn bao nhiêu.
d. Biểu đồ điều khiển cho thấy ai sẽ chịu trách nhiệm cho những thiếu sót này.
221.Human Resources Management Trong một tổ chức ma trận luôn luôn có những người
di chuyển giữa các dự án. Điều nào này làm cho quá tŕnh liên lạc khó khăn, thậm chí không
thể khi người sẽ làm việc cho một dự án trong vài tuần và kế đến di chuyển đến dự án khác
hoặc làm trong pḥng chức năng trong một thời gian giữa các dự án với nhau. Một trong
những công cụ tốt nhất để đảm bảo rằng có thể xác định được vị trí của con người trong
những phương pháp sau:
a. Biểu đồ Gantt (Gantt chart) b. Kế hoạch Staffing (Staffing plan)
c. Biểu đồ tổ chức đội dự án (Project team organization chart). d. Cấu trúc phân chia
công việc (Work breakdown structure).
222.Bước nào sau đây không nằm trong phần Quản lý Chi phí Dự án:
A.Ước lượng chi phí – Costing Estimating
B.Phân rã các nhiệm vụ tới các mức cụ thể hơn để có thể hình dung đuợc về khối
lượng, thời gian, thứ tự, nhân lực, chi phí.
C.Lập kế hoạch cho nguồn tài nguyên – Resource Planning D.Kiểm soát (điều chỉnh) chi
phí – Cost control
223.Mục tiêu của quản lý tiến độ trong suốt quá trình thực hiện dự án là:
A. Dự tính các rủi ro và biện pháp ứng phó
B. Đúng hạn (Deadline), Không bội chi (Cost), Tiến hành trôi chảy (Smoothly)
C. Cả A) và B) đều đúng D. Xác định các quan hệ phụ thuộc lẫn nhau.
224.Những chi phí nào sau không được tính trong chi phí quản lý chất lượng:
A.Những chi phí vận chuyển B.Những chi phí dự phòng. C.Những chi phí thất bại.
D.Những chi phí đánh giá.
225.Kiểm tra chất lượng là gì?
a. Một cuộc hội thảo nhóm để đo đạc và khảo sát.
b. Một chất lượng dựa trên việc kiểm tra kết quả hoạt động.
c. Một sự xét duyệt có cấu trúc về các hoạt động quản lý chất lượng.
d. Một cuộc hội thảo với khách hàng để đánh giá các yêu cầu về chất lượng.

226.Cái nào sau đây không có trong kế hoạch quản lý rủi ro:
A.Vai trò và trách nhiệm trong việc giải quyết rủi ro. B.Thời gian của các hoạt động quản
lý rủi ro.
C.Cách tiếp cận của ban quản trị đối với rủi ro. D.Các rủi ro cá nhân.
227.Điều gì không được coi là sự bắt buộc trong quản lý dự án?


A.Luật lệ và quy tắc. B.Giới hạn quyền lực. C.Sở thích của nhóm. D.Các ràng buộc vật
chất.
228.Các từ nào tạo thành từ viết tắt RAM thường thấy trong quản lý dự án?
A.Responsibility Assignment Matrix. B.Remotely Applied Measurements.
C.Risk Aware Management. D.Randomly Accessible Material.
229.Định nghĩa vắn tắt về trigger trong quản lý rủi ro dự án:
A.Một tình huống mong đợi dẫn đến việc xuất hiện một rủi ro không nhận biết trước.
B.Một dấu hiệu cảnh báo nguy cơ xảy ra một rủi ro đã được nhận biết trước.
C.Một tình huống không mong đợi dẫn đến một rủi ro đã được biết trước.
D.Một tình huống không mong đợi dẫn đến một rủi ro không được biết trước.
230.Điều gì là kích hoạt trong quản lí rủi ro dự án?
A. Một hoàn cảnh mong đợi là một biến cố nhận biết rủi ro được tìm thấy.
B. Một tính hiệu cảnh báo là một biến cố nhận biết rủi ro được tìm thấy.
C. Một hoàn cảnh không mong đợi là một biến cố nhận biết rủi ro được tìm thấy.
D. Một hoàn cảnh không mong đợi là một biến cố không nhận biết được rủi ro được tìm
thấy.
231.Điều gì không được xử lý như một hạn chế trong quản lí dự án
A. Luật pháp và những nguyên tắc. B. Giới hạn của sự cấp phép.
C. Những đồng đội trội hơn. D. Hạn chế vật chất .
232.Điều nào là đúng đối với các dự án?
A.Dự án là một dịch vụ duy nhất đảm nhận công việc tạo ra một sản phẩm tạm thời
B.Dự án là một nỗ lực duy nhất đảm nhận việc tạo ra một dịch vụ tạm thời
C.Dự án là nỗ lực tạm thời đảm nhận công việc tạo ra một sản phẩm duy nhất hoặc

một dịch vụ duy nhất
D.Dự án là một sản phẩm duy nhất đảm nhận việc tạo ra một nỗ lực duy nhất hoặc một dịch
vụ duy nhất
233.Phát biểu nào dưới đây mô tả mối quan hệ giữa các giai đoạn của dự án và chu trình
sống của chúng?
A.Chu trình sống của dự án chứa đựng việc lặp lại sự tăng trưởng của các thành phần bên
trong của giai đoạn dự án
B.Nói chung, các giai đoạn của dự án được biết như là chu trình sống của dự án.
C.Chu trình sống của dự án được xem như là một dãy dự án đang hoạt động trong lúc các
giai đoạn được định rõ đến việc điều khiển sự đồng bộ các hành động.
D.Chu trình sống của dự án chứa các thành phần lặp đi lặp lại bên trong một giai đoạn dự
án
234.Tài liệu chính của việc định nghĩa Scope là:
A.Hierarchically structured WBS B.Flat Activity List C.NarrativeScope Stateme D.The
ProjectCharter for the project manager
235.Dữ liệu đầu vào cho việc kiểm sóat thay đổi không bao gồm điều sau :
A Kế họach dự án B Yêu cầu thay đổi C Hệ thống kiểm sóat việc thay đổi D Báo cáo
tiến độ
236.Bạn là một người quản trị dự án của một dự án thăm dò dầu trên biển. Khi không thể
lên được kế hoạch cho tất cả các tình huống xảy ra, bạn thiết lập các dữ trữ trước các tình


×